Luận án Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam
Lý thuyết thông tin bất cân xứng chỉ ra rằng, luôn tồn tại việc các bên tham gia
giao dịch cố tình che giấu các thông tin bất lợi, thổi phồng những thông tin có lợi và
cung cấp thông tin không công bằng đối với các đối tượng sử dụng. Lý thuyết về
mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích cho rằng, các bên cung cấp thông tin tài chính
luôn cân nhắc giữa chi phí chi ra cho việc cung cấp thông tin và lợi ích mà thông tin
mang lại. Để cung cấp thông tin tài chính minh bạch sẽ làm tăng thêm chi phí và đôi
khi còn dẫn đến sự bất lợi làm giảm lợi ích của bên cung cấp thông tin. Thông tin
bất cân xứng và mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích là những rào cản lớn ảnh hưởng
đến chất lượng thông tin tài chính cung cấp cho nền kinh tế.
Trong nền kinh tế thị trường, chất lượng thông tin tài chính rất quan trọng đối
với phản ứng của thị trường do mức độ lan tỏa của thông tin ảnh hưởng lớn đến việc
đưa ra quyết định của nhiều đối tượng trong nền kinh tế. Bởi vậy, cần phải có một
bên thứ ba có chuyên môn, được pháp luật thừa nhận, độc lập với bên cung cấp
thông tin và bên sử dụng thông tin, thực hiện kiểm tra và xác nhận mức độ tin cậy
của thông tin tài chính do các đơn vị cung cấp. KTĐL ra đời đáp ứng nhu cầu sử
dụng thông tin tài chính của các đối tượng trong nền kinh tế và là hoạt động không
thể thiếu trong quá trình vận hành của nền kinh tế nhằm đảm bảo minh bạch thị
trường, tạo niềm tin cho các nhà đầu tư và tạo động lực cho nền kinh tế phát triển.
Trong quá trình cung cấp dịch vụ kiểm toán, các DNKiT hoạt động vì mục
tiêu lợi nhuận nên sẽ tồn tại những xung đột lợi ích giữa DNKiT, KTV hành nghề
với đơn vị được kiểm toán và các đối tượng sử dụng kết quả kiểm toán. Vì vậy, cần
phải có sự quản lý của Nhà nước nhằm tác động, giảm xung đột và hài hòa lợi ích
giữa các bên liên quan. Để thực hiện QLNN đối với KTĐL mỗi quốc gia sẽ có
những mô hình quản lý khác nhau. Tại Hoa Kỳ, KTĐL được quản lý theo mô hình
tự quản, theo đó, Nhà nước giao cho Hiệp hội kế toán công chứng Hoa kỳ thực hiện
quản lý. Hà Lan, Nhật Bản, Singapore, Nhà nước thực hiện quản lý KTĐL cùng với
sự tư vấn của một hội đồng độc lập hoặc ủy ban giám sát và tổ chức nghề nghiệp về
kiểm toán. Nhưng từ sau vụ phá sản của tập đoàn năng lượng Enron cùng với sự sụp
đổ của hãng kiểm toán hàng đầu thế giới Arthur Andersen năm 2002, Nhà nước
nhận thấy những thất bại khi trao quyền cho tổ chức nghề nghiệp bởi lợi ích của
những người hành nghề được bảo vệ hơn là lợi ích xã hội. Do vậy, từ sau thất bại
này, các quốc gia đều nhận thấy cần phải có sự can thiệp sâu của Nhà nước vào hoạt
động quản lý và giám sát KTĐL.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI - - - - - - - - - - NGUYỄN THỊ HÀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI - - - - - - - - - - NGUYỄN THỊ HÀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM Chuyên ngành : Quản lý kinh tế Mã số : 931.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS. Phạm Thị Tuệ 2. PGS, TS. Đỗ Minh Thành HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận án “Quản lý nhà nƣớc đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi dưới sự hướng dẫn khoa học của tập thể giáo viên hướng dẫn. Các thông tin và kết quả nghiên cứu trong Luận án là do tôi tự tìm hiểu, đúc kết một cách trung thực theo thực tế khảo sát, đánh giá. Các trích dẫn tham khảo trong Luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà nội, tháng 8 năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Hà ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc nhất tới tập thể giáo viên hướng dẫn khoa học: PGS, TS. Phạm Thị Tuệ và PGS, TS. Đỗ Minh Thành, đã tận tình hướng dẫn tôi trong từng bước tiếp cận về nội dung và phương pháp nghiên cứu khoa học; đã cùng tôi làm sáng tỏ các luận điểm, thảo luận về các vấn đề thực tế và đưa ra những đánh giá, gợi mở chi tiết trong suốt quá trình tôi thực hiện và hoàn thành Luận án. Tôi cũng vô cùng cảm ơn sự chia sẻ kinh nghiệm, đóng góp ý kiến, tham gia phỏng vấn và trả lời phiếu khảo sát của các chuyên gia về QLNN trong lĩnh vực kiểm toán thuộc Bộ Tài chính; các nhà khoa học thuộc khối các Trường Đại học, Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam, Hội Kế toán và kiểm toán Việt Nam; các nhà quản lý, các anh chị lãnh đạo của các DNKiT và KTV hành nghề. Trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Thương mại, Phòng Quản lý Sau đại học, các đồng nghiệp Bộ môn Kinh tế học, Khoa Kế toán, kiểm toán và Bộ môn Kiểm toán, đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi thực hiện Luận án. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã động viên, hỗ trợ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Hà nội, tháng 8 năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Hà iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................... vi DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ................................................................. viii PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án ............................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu .......................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 3 4. Những đóng góp mới của đề tài luận án ................................................................ 4 5. Kết cấu luận án ....................................................................................................... 4 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................................................... 5 1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu ........................................................................... 5 1.1.1 Các nghiên cứu về kiểm toán độc lập ................................................................ 5 1.1.2 Các nghiên cứu về nội dung quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ...... 11 1.1.3 Các nghiên cứu về yếu tố ảnh hưởng và tiêu chí đánh giá quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập .......................................................................................... 15 1.1.4 Những khoảng trống nghiên cứu ...................................................................... 18 1.2 Khung phân tích của luận án ............................................................................... 20 1.3 Phương pháp nghiên cứu của luận án ................................................................. 21 1.3.1 Phương pháp luận nghiên cứu .......................................................................... 21 1.3.2 Các phương pháp nghiên cứu cụ thể ................................................................ 21 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 28 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP ....................................................................... 29 2.1 Tổng quan về kiểm toán độc lập ......................................................................... 29 2.1.1 Khái niệm và phân loại kiểm toán độc lập ....................................................... 29 2.1.2 Đặc trưng cơ bản của kiểm toán độc lập .......................................................... 34 2.1.3 Vai trò của kiểm toán độc lập trong nền kinh tế .............................................. 37 2.2 Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ...................................................... 38 2.2.1 Khái niệm quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập .................................. 38 2.2.2 Mục tiêu quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ..................................... 39 2.2.3 Nội dung quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập .................................... 42 2.2.4 Tiêu chí đánh giá quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ....................... 51 2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ................ 55 iv 2.3.1 Các yếu tố thuộc môi trường quản lý ............................................................... 55 2.3.2 Các yếu tố thuộc chủ thể quản lý .................................................................... 56 2.3.3 Các yếu tố thuộc khách thể quản lý ................................................................ 57 2.4 Kinh nghiệm quốc tế về quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập và bài học cho Việt Nam ...................................................................................................... 59 2.4.1 Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở một số quốc gia ..... 59 2.4.2 Một số bài học rút ra đối với Việt Nam .......................................................... 66 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 71 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM ........................................................................... 72 3.1 Khái quát về kiểm toán độc lập ở Việt Nam ....................................................... 72 3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của kiểm toán độc lập ở Việt Nam ....................... 72 3.1.2 Thực trạng kiểm toán độc lập ở Việt nam ........................................................ 74 3.2 Phân tích thực trạng quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam ......... 80 3.2.1 Xây dựng hệ thống pháp lý đối với kiểm toán độc lập .................................... 80 3.2.2 Tổ chức thực hiện chính sách và pháp luật đối với KTĐL ............................. 85 3.2.3 Kiểm tra, giám sát kiểm toán độc lập ở Việt nam ............................................ 89 3.2.4 Đánh giá quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt nam qua kết quả khảo sát theo các tiêu chí .................................................................................... 98 3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam ................................................................................................................. 108 3.3.1 Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam ................................................................................................. 108 3.3.2 Mức độ tác động của các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam .................................................................. 110 3.4 Nhận xét về quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam ............. 111 3.4.1 Những kết quả đạt được ................................................................................. 111 3.4.2 Những tồn tại, hạn chế ................................................................................... 113 3.4.3 Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế ....................................................... 115 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ........................................................................................ 118 CHƢƠNG 4: HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM ......................................................................... 119 4.1. Định hướng phát triển và quan điểm hoàn thiện quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 ............. 119 4.1.1 Dự báo tình hình kinh tế xã hội và xu hướng phát triển của kiểm toán độc lập ở Việt Nam ........................................................................................................ 119 v 4.1.2 Định hướng phát triển kiểm toán độc lập ở Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 ........................................................................................... 120 4.1.3 Quan điểm và định hướng hoàn thiện quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam ................................................................................................. 122 4.2 Giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 ...................................................... 125 4.2.1 Nhóm giải pháp hoàn thiện hệ thống pháp lý đối với kiểm toán độc lập ...... 125 4.2.2 Nhóm giải pháp về tổ chức thực hiện chính sách và pháp luật đối với kiểm toán độc lập ............................................................................................................. 133 4.2.3 Nhóm giải pháp về kiểm tra, giám sát kiểm toán độc lập .............................. 140 4.2.4 Nhóm các giải pháp khác ............................................................................... 143 4.2.5 Điều kiện thực hiện giải pháp ....................................................................... 147 TÓM TẮT CHƢƠNG 4 ........................................................................................ 149 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 150 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔN ... HQ 7 0.698 0.920 0.700 0.940 Tiêu chí phù hợp HP 6 0.589 0.922 0.785 0.939 Tiêu chí bền vững BV 5 0.494 0.923 0.496 0.942 (Nguồn phân tích từ kết quả phần mềm SPSS) Phụ lục số 20 PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA CÁC YẾU TỐ THUỘC MÔI TRƢỜNG QUẢN LÝ Các yếu tố TB thang đo nếu iến quan sát ị loại Phƣơng sai thay đổi nếu iến quan sát ị loại Hệ số tƣơng quan iến tổng thấp nhất Hệ số Cron ach's Alpha nếu iến quan sát ị loại YTMT1 41.607 36.904 0.712 0.872 YTMT2 41.812 38.478 0.567 0.880 YTMT3 41.008 39.252 0.520 0.883 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) Phụ lục số 21 PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA CÁC YẾU TỐ THUỘC CHỦ THỂ QUẢN LÝ Các yếu tố TB thang đo nếu iến quan sát ị loại Phƣơng sai thay đổi nếu iến quan sát ị loại Hệ số tƣơng quan iến tổng thấp nhất Hệ số Cronbach's Alpha nếu iến quan sát ị loại YTCT1 40.844 38.801 0.592 0.879 YTCT2 42.057 38.182 0.489 0.886 YTCT3 42.008 37.232 0.638 0.876 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) Phụ lục số 22 PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA CÁC YẾU TỐ THUỘC KHÁCH THỂ QUẢN LÝ Các yếu tố TB thang đo nếu iến quan sát ị loại Phƣơng sai thay đổi nếu iến quan sát ị loại Hệ số tƣơng quan iến tổng thấp nhất Hệ số Cron ach's Alpha nếu iến quan sát ị loại YTKT1 41.680 37.475 0.666 0.875 YTKT2 41.008 39.252 0.520 0.883 YTKT3 41.008 40.156 0.447 0.886 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) Phụ lục số 23 TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH'S - ALPHA THEO NHÓM YẾU TỐ TT Thang đo Số iến quan sát Tƣơng quan iến tổng nhỏ nhất Hệ số số Cron ach’s Alpha 1 Môi trường quản lý 3 0.812 0.832 2 Chủ thể quản lý 3 0.792 0.749 3 Khách thể quản lý 3 0.866 0.775 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) Phụ lục số 24 KẾT QUẢ TỪNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG CỦA PHẦN MỀM SPSS Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 157 33.3 Excluded a 314 66.7 Total 471 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YTMT1 41.607 36.904 0.712 0.872 YTMT2 41.812 38.478 0.567 0.880 YTMT3 41.008 39.252 0.520 0.883 YTCT1 40.844 38.801 0.592 0.879 YTCT2 42.057 38.182 0.489 0.886 YTCT3 42.008 37.232 0.638 0.876 YTKT1 41.680 37.475 0.666 0.875 YTKT2 41.008 39.252 0.520 0.883 YTKT3 41.008 40.156 0.447 0.886 Phụ lục số 25 KẾT QUẢ BẢNG TỔNG HỢP CÁC YẾU TỐ CỦA PHẦN MỀM SPSS Case Processing Summary N % Cases Valid 471 100.0 Excluded a 0 .0 Total 471 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .345 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YTMT 7.4947 1.685 0.812 0.832 YTCT 7.6497 2.190 0.792 0.749 YTKT 7.2548 2.292 0.866 0.775 Phụ lục số 26 ĐIỂM TRUNG BÌNH, ĐỘ L CH CHU N CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ Các yếu tố N (cỡ mãu) Nhỏ nhất Lớn nhất Tổng Mức điểm trung bình Độ lệch chuẩn YTMT1 157 1.00 5.00 559.00 3.5605 .87220 YTMT2 157 1.00 5.00 527.00 3.3567 .83982 YTMT3 157 1.00 5.00 659.00 4.1975 .77161 Valid N (listwise) 157 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) Phụ lục số 27 ĐIỂM TRUNG BÌNH, ĐỘ LỆCH CHUẨN CÁC YẾU TỐ THUỘC CHỦ THỂ QUẢN LÝ Các yếu tố N (cỡ mãu) Nhỏ nhất Lớn nhất Tổng Mức điểm trung bình Độ lệch chuẩn YTCT1 157 1.00 5.00 682.00 4.3439 .79027 YTCT2 157 1.00 5.00 492.00 3.1338 .98772 YTCT3 157 1.00 5.00 498.00 3.1720 .92111 Valid N (listwise) 157 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) Phụ lục số 28 ĐIỂM TRUNG BÌNH, ĐỘ L CH CHU N CÁC YẾU TỐ THUỘC KHÁCH THỂ QUẢN LÝ Các yếu tố N (cỡ mãu) Nhỏ nhất Lớn nhất Tổng Mức điểm trung bình Độ lệch chuẩn YTKT1 157 1.00 5.00 544.00 3.4650 .85131 YTKT2 157 1.00 5.00 659.00 4.1975 .77161 YTKT3 157 1.00 5.00 655.00 4.1720 .75259 Valid N (listwise) 157 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) Phụ lục số 29 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG CỦA PHẦN MỀN SPSS. Descriptive Statistics N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation YTMT1 157 1.00 5.00 559.00 3.5605 .87220 YTMT2 157 1.00 5.00 527.00 3.3567 .83982 YTMT3 157 1.00 5.00 659.00 4.1975 .77161 Valid N (listwise) 157 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation YTCT1 157 1.00 5.00 682.00 4.3439 .79027 YTCT2 157 1.00 5.00 492.00 3.1338 .98772 YTCT3 157 1.00 5.00 498.00 3.1720 .92111 Valid N(listwise) 157 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation YTKT1 157 1.00 5.00 544.00 3.4650 .85131 YTKT2 157 1.00 5.00 659.00 4.1975 .77161 YTKT3 157 1.00 5.00 655.00 4.1720 .75259 Valid N (listwise) 157 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) Phụ lục số 30 KẾT QUẢ BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CỦA PHẦN MỀM SPSS BẢNG TƢƠNG QUAN CỦA CÁC TIÊU CHÍ 1. Mức độ quan trọng: Correlations HL HQ HP BV HL Pearson Correlation 1 .437 ** .209 ** .099 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 2156 2156 1848 1540 HQ Pearson Correlation .437 ** 1 .278 ** .135 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 2156 2156 1848 1540 HP Pearson Correlation .209 ** .278 ** 1 .181 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 1848 1848 1848 1540 BV Pearson Correlation .099 ** .135 ** .181 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 1540 1540 1540 1540 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 2. Mức độ thực hiện Correlations HL HQ HP BV HL Pearson Correlation 1 .386 ** .394 ** .134 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 2156 2156 1848 1540 HQ Pearson Correlation .386 ** 1 .552 ** .198 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 2156 2156 1848 1540 HP Pearson Correlation .394 ** .552 ** 1 .193 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 1848 1848 1848 1540 BV Pearson Correlation .134 ** .198 ** .193 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 1540 1540 1540 1540 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Phụ lục số 31 BẢNG KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 1. Mức độ quan trọng: Case Processing Summary N % Cas es Valid 308 14.3 Excluded a 1848 85.7 Total 2156 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .925 29 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 117.56 151.283 .704 .920 HL2 117.79 153.170 .541 .922 HL3 117.95 150.858 .578 .922 HL4 117.74 151.561 .608 .921 HL5 117.58 152.348 .560 .922 HL6 117.55 152.157 0.526 .922 HL7 117.56 154.260 .440 .924 HQ1 117.55 150.216 .698 .920 HQ2 117.73 151.950 .608 .921 HQ3 117.78 151.102 .665 .921 HQ4 117.68 150.871 .681 .920 HQ5 117.66 150.382 .685 .920 HQ6 117.59 154.809 0.424 .924 HQ7 117.71 155.165 .482 .925 PH1 117.65 151.793 .589 .922 PH2 117.63 152.039 .584 .922 PH3 117.63 152.319 0.581 .922 PH4 117.66 151.842 .608 .921 PH5 117.68 152.728 .565 .922 PH6 117.62 155.468 .486 .924 BV1 117.72 153.425 .494 .923 BV2 117.65 153.785 .509 .923 BV3 117.66 156.791 .433 .925 BV4 117.63 163.752 .421 .930 BV5 117.65 162.013 .770 .928 HL 117.56 151.283 .704 .920 HQ 117.55 150.216 .698 .920 HP 117.65 151.793 .589 .922 BV 117.72 153.425 .494 .923 2. Mức độ thực hiện Case Processing Summary N % Cases Valid 308 14.3 Excluded a 1848 85.7 Total 2156 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .943 29 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 91.85 248.188 .630 .9401 HL2 92.14 245.478 .594 .9410 HL3 92.30 245.310 .597 .9412 HL4 92.02 245.045 .645 .9402 HL5 91.64 246.843 .603 .9410 HL6 91.60 249.452 .486 .9421 HL7 91.91 255.878 .580 .9440 HQ1 91.87 246.266 .700 .9401 HQ2 92.00 247.642 0.632 .9403 HQ3 91.84 245.335 .726 .9390 HQ4 91.96 244.373 .730 .9391 HQ5 91.92 243.782 .743 .9390 HQ6 91.89 251.467 .468 .9421 HQ7 91.98 250.592 .474 .9421 PH1 91.99 241.329 .785 .9390 PH2 92.07 240.832 .768 .9392 PH3 92.05 242.812 .742 .9391 PH4 92.08 241.537 .730 .9393 PH5 92.13 242.150 .706 .9390 PH6 92.12 251.585 .419 .9431 BV1 91.87 250.209 .496 .9422 BV2 92.00 251.417 .461 .9421 BV3 91.84 251.172 .411 .9431 BV4 91.94 251.300 .440 .9420 BV5 91.94 260.358 .411 .9451 HL 91.85 248.188 .630 .9401 HQ 91.87 246.266 .700 .9402 HP 91.99 241.329 .785 .9393 BV 91.87 250.209 .496 .9420 Phụ lục số 32 KẾT QUẢ BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CỦA PHẦN MỀM SPSS BẢNG TỔNG HỢP MỨC TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN 1. Mức độ quan trọng Descriptive Statistics N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation HL1 308 2 5 1324 3.8921 .7001 HL2 308 2 5 1254 4.5105 .7582 HL3 308 2 5 1203 2.8230 .8660 HL4 308 1 5 1269 3.3912 .7841 HL5 308 1 5 1317 3.3002 .7901 HL6 308 1 5 1327 4.3211 .8502 HL7 308 1 5 1325 4.6720 .8210 HQ1 308 1 5 1327 4.4502 .7652 HQ2 308 1 5 1272 4.7121 .759 HQ3 308 1 5 1256 4.5210 .7490 HQ4 308 1 5 1289 4.8201 .7451 HQ5 308 1 5 1294 4.9502 .7692 HQ6 308 1 5 1315 2.9613 .8001 HQ7 308 1 5 1279 3.3912 .8420 PH1 308 1 5 1298 4.6509 .7910 PH2 308 1 5 1304 4.5903 .7811 PH3 308 1 5 1303 2.5212 .7672 PH4 308 1 5 1295 3.3921 .7660 PH5 308 1 5 1289 4.0402 .7580 PH6 308 1 5 1306 4.1331 .8081 BV1 308 1 5 1274 4.5021 .8042 BV2 308 1 5 1297 3.3102 .7560 BV3 308 1 5 1293 4.3227 .7803 BV4 308 1 5 1303 3.3112 .7461 BV5 308 1 5 1297 4.2021 .7070 Valid N (listwise) 308 2. Mức độ thực hiện Descriptive Statistics N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation HL1 308 1 5 1043 2.5702 .8090 HL2 308 1 5 952 4.0921 .9911 HL3 308 1 5 905 2.1321 .9950 HL4 308 1 5 989 4.1201 .9402 HL5 308 1 5 1106 4.2505 .9102 HL6 308 1 5 1118 2.6405 .9480 HL7 308 1 5 1023 2.2021 .9151 HQ1 308 1 5 1037 2.9501 .8181 HQ2 308 1 5 996 2.4012 .8330 HQ3 308 1 5 1046 2.3903 .8301 HQ4 308 1 5 1007 4.4907 .8671 HQ5 308 1 5 1021 4.0704 .8780 HQ6 308 1 5 1030 4.1415 .8572 HQ7 308 1 5 1002 2.5012 .8991 PH1 308 1 5 998 2.5921 .9310 PH2 308 1 5 973 4.3503 .9711 PH3 308 1 5 982 2.3421 .9190 PH4 308 1 5 970 2.1021 .9872 PH5 308 1 5 957 2.1235 .9913 PH6 308 1 5 959 2.9462 .9361 BV1 308 1 5 1035 3.1235 .8860 BV2 308 1 5 995 3.6012 .8701 BV3 308 1 5 1046 4.8903 .9810 BV4 308 1 5 1014 2.3021 .9161 BV5 308 1 5 1015 2.2504 .8881 Valid N (listwise) 308
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_nha_nuoc_doi_voi_kiem_toan_doc_lap_o_viet_na.pdf
- Nguyễn Thị Hà Tom tat luan an English.docx
- Nguyễn Thị Hà Tom tat luan an Vietnamese.docx
- Nguyễn Thị Hà Thông tin điểm mới LA English.doc
- Nguyễn Thị Hà Thông tin điểm mới LA Vietnamese.doc