Luận án Sử dụng gạo lật và gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn

Hàm lượng protein thô, lipit thô, xơ thô, tro thô, tinh bột, đường và DXKN trung

bình tương ứng của gạo lật là: 8,51; 3,96; 1,57; 1,03; 78,57; 1,75 và 85,56% (theo VCK).

Hàm lượng protein thô, lipit thô, xơ thô, tro thô, tinh bột, đường và DXKN trung

bình tương ứng của gạo tấm là: 8,79; 0,62; 1,16; 1,18; 80,97; 1,28 và 88,05% (theo VCK).

Hàm lượng protein thô, lipit thô, xơ thô, tro thô, tinh bột, đường và DXKN trung

bình tương ứng của ngô là: 8,81; 3,9; 2,81; 1,47; 71,01; 2,19 và 83% (theo VCK).

Giá trị năng lượng tiêu hóa (DE), năng lượng trao đổi (ME) và năng lượng thuần

(NE) ước tính của gạo lật là: 4182; 4056 và 3245 kcal/kg VCK còn các giá trị năng

lượng lần lượt trên gạo tấm là: 4169; 4069 và 3304 kcal/kg VCK, trên ngô là: 4169;

4044 và 3235 kcal/kg VCK.

Gạo lật và gạo tấm có thành phần protein thô, lipit thô, tro thô tương đương so với

ngô, nhưng gạo lật và gạo tấm có tỷ lệ tinh bột cao hơn, xơ thô thấp hơn so với ngô.

Giá trị năng lượng tiêu hóa (DE), năng lượng trao đổi (ME) và năng lượng thuần

(NE) ước tính của gạo lật và ngô là tương đương nhau nhưng các giá trị này thấp hơn

một chút so với gạo tấm.

pdf 142 trang kiennguyen 21/08/2022 4300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Sử dụng gạo lật và gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Sử dụng gạo lật và gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn

Luận án Sử dụng gạo lật và gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN HỮU THỌ 
SỬ DỤNG GẠO LẬT VÀ GẠO TẤM 
THAY THẾ NGÔ LÀM THỨC ĂN CHO LỢN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN HỮU THỌ 
SỬ DỤNG GẠO LẬT VÀ GẠO TẤM 
THAY THẾ NGÔ LÀM THỨC ĂN CHO LỢN 
Ngành: Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi 
Mã số: 9 62 01 07 
Người hướng dẫn: PGS.TS. Tôn Thất Sơn 
HÀ NỘI - 2021
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ 
lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Tác giả luận án 
Nguyễn Hữu Thọ 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được 
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, 
đồng nghiệp và gia đình. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn 
sâu sắc PGS.TS. Tôn Thất Sơn đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và 
tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Dinh dưỡng - Thức ăn, Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận 
tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể Lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức Cục 
Chăn nuôi; Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh Bắc Ninh; Các phòng, đơn vị, 
Công ty thành viên thuộc Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam đã giúp đỡ và 
tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi 
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành 
luận án. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Tác giả luận án 
Nguyễn Hữu Thọ 
 iii 
MỤC LỤC 
 Trang 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi 
Danh mục bảng .............................................................................................................. viii 
Danh mục hình .................................................................................................................. x 
Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi 
Thesis abstract ................................................................................................................ xiii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 
1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 2 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 
1.3. Phạm vi và địa điểm nghiên cứu .......................................................................... 3 
1.3.1. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 
1.3.2. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................................ 3 
1.4. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................ 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 4 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học của luận án ............................................................................... 4 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn của luận án ............................................................................... 4 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 
2.1. Một số loại hạt ngũ cốc làm thức ăn cho lợn ........................................................ 5 
2.1.1. Sản lượng hạt ngũ cốc trên thế giới và Việt Nam ................................................ 6 
2.1.2. Thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng của các hạt ngũ cốc làm thức ăn 
cho lợn .................................................................................................................. 8 
2.2. Hệ thống xác định giá trị năng lượng thức ăn cho lợn ....................................... 16 
2.2.1. Các dạng năng lượng của thức ăn cho lợn.......................................................... 16 
2.2.2. Một số phương pháp xác định giá trị năng lượng của thức ăn cho lợn .............. 18 
2.3. Tình hình nghiên cứu sử dụng lúa gạo làm thức ăn cho lợn .............................. 20 
2.3.1. Nhu cầu thức ăn chăn nuôi của Việt Nam .......................................................... 20 
 iv 
2.3.2. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài.................................................................... 20 
2.3.3. Tình hình nghiên cứu trong nước ....................................................................... 24 
2.4. Một số đặc điểm sinh học ở lợn.......................................................................... 26 
2.4.1. Đặc điểm về sinh trưởng của lợn con ................................................................. 26 
2.4.2. Đặc điểm tiêu hóa của lợn con ........................................................................... 26 
2.4.3. Đặc điểm năng suất và phẩm chất của lợn thịt ................................................... 26 
2.4.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất và phẩm chất thịt ................................ 27 
2.4.5. Quy luật tiết sữa của lợn nái ............................................................................... 27 
2.5. Tình hình chăn nuôi lợn tại việt nam và đặc điểm các giống lợn sử dụng 
trong nghiên cứu ................................................................................................. 27 
2.5.1. Tình hình chăn nuôi lợn tại Việt Nam ................................................................ 27 
2.5.2. Đặc điểm các giống lợn sử dụng trong nghiên ................................................... 28 
Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 30 
3.1. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 30 
3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 30 
3.2.1. Xác định thành phần hóa học và ước tính giá trị năng lượng của gạo lật và 
gạo tấm ............................................................................................................... 30 
3.2.2. Sử dụng gạo lật thay thế ngô trong thức ăn tập ăn cho lợn con lai PiDu x 
(LY) .................................................................................................................... 32 
3.2.3. Sử dụng gạo tấm thay thế ngô trong thức ăn cho lợn thịt ................................... 35 
3.2.4. Sử dụng gạo tấm thay thế ngô trong thức ăn cho lợn nái ................................... 41 
3.2.5. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 45 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 46 
4.1. Thành phần hoá học, giá trị năng lượng của gạo lật và gạo tấm ........................ 46 
4.1.1. Thành phần hóa học của gạo lật ......................................................................... 46 
4.1.2. Thành phần hóa học của gạo tấm ....................................................................... 48 
4.1.3. Thành phần hóa học của ngô .............................................................................. 50 
4.1.4. Giá trị năng lượng ước tính của gạo lật một số giống lúa .................................. 53 
4.1.5. Giá trị năng lượng ước tính của gạo tấm ............................................................ 54 
4.1.6. Giá trị năng lượng ước tính của một số giống ngô ............................................. 55 
4.2. Sử dụng gạo lật thay thế ngô trong thức ăn tập ăn cho lợn con lai PiDu x (LY) ....... 56 
4.2.1. Khối lượng của lợn thí nghiệm ........................................................................... 57 
 v 
4.2.2. Sinh trưởng tuyệt đối của lợn con từ 4 đến 23 ngày tuổi ................................... 60 
4.2.3. Lượng thức ăn thu nhận của lợn thí nghiệm ....................................................... 62 
4.2.4. Tỷ lệ lợn con bị tiêu chảy và sức sống ............................................................... 64 
4.2.5. Hiệu quả sử dụng gạo lật thay thế ngô trong thức ăn tập ăn của lợn con ........... 66 
4.3. Sử dụng gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn thịt ..................................... 68 
4.3.1. Khối lượng của lợn thí nghiệm ........................................................................... 68 
4.3.2. Sinh trưởng tuyệt đối của lợn thí nghiệm ........................................................... 69 
4.3.3. Lượng thức ăn thu nhận ...................................................................................... 72 
4.3.4. Hiệu quả sử dụng thức ăn ................................................................................... 73 
4.3.5. Khảo sát năng suất thịt ....................................................................................... 74 
4.3.6. Các chỉ tiêu về chất lượng thịt ............................................................................ 76 
4.3.7. Hiệu quả sử dụng gạo tấm thay thế ngô ............................................................. 78 
4.4. Sử dụng gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn nái nuôi con ....................... 79 
4.4.1. Khối lượng của lợn nái thí nghiệm qua các giai đoạn ........................................ 79 
4.4.2. Khả năng thu nhận thức ăn của lợn nái .............................................................. 83 
4.4.3. Thời gian động dục trở lại sau cai sữa của lợn nái ............................................. 86 
4.4.4. Ảnh hưởng của việc sử dụng gạo tấm thay thế ngô ... 0.43 5.1818 5.1901 
 TN 2 10 0 5.2011 0.00593 0.0187 0.36 5.1667 5.1843 
 TN 3 10 0 5.2164 0.00491 0.0155 0.30 5.1917 5.2000 
One-way ANOVA: Ngày 18 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 5.21638 A 
TN 1 10 5.21037 A B 
TN 2 10 5.20114 A B 
ĐC 10 5.18446 B 
Descriptive Statistics: Ngày 24 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 24 ĐC 10 0 6.8515 0.00589 0.0186 0.27 6.8250 6.8387 
 TN 1 10 0 6.8820 0.00692 0.0219 0.32 6.8500 6.8607 
 TN 2 10 0 6.9007 0.00713 0.0226 0.33 6.8667 6.8801 
 TN 3 10 0 6.9533 0.0113 0.0356 0.51 6.9000 6.9208 
 121 
One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 6.95326 A 
TN 2 10 6.90065 B 
TN 1 10 6.88204 B C 
ĐC 10 6.85146 C 
4.1.2. Lần thí nghiệm 2 
Descriptive Statistics: Ngày 1 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 1 ĐC 10 0 1.5581 0.00577 0.0182 1.17 1.5333 1.5409 
 TN 1 10 0 1.5821 0.00664 0.0210 1.33 1.5500 1.5665 
 TN 2 10 0 1.5671 0.00929 0.0294 1.87 1.5250 1.5396 
 TN 3 10 0 1.5819 0.00672 0.0213 1.34 1.5538 1.5665 
One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 1 10 1.58212 A 
TN 3 10 1.58192 A 
TN 2 10 1.56705 A 
ĐC 10 1.55808 A 
Descriptive Statistics: Ngày 4 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 4 ĐC 10 0 2.0401 0.00671 0.0212 1.04 2.0000 2.0215 
 TN 1 10 0 2.0592 0.00629 0.0199 0.97 2.0333 2.0409 
 TN 2 10 0 2.0668 0.00765 0.0242 1.17 2.0364 2.0450 
 TN 3 10 0 2.0849 0.00725 0.0229 1.10 2.0538 2.0646 
One-way ANOVA: Ngày 4 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 2.08487 A 
TN 2 10 2.06678 A 
TN 1 10 2.05916 A B 
ĐC 10 2.04007 B 
Descriptive Statistics: Ngày 11 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 11 ĐC 10 0 3.5113 0.00723 0.0229 0.65 3.4818 3.4890 
 TN 1 10 0 3.5191 0.00722 0.0228 0.65 3.4833 3.4979 
 TN 2 10 0 3.5209 0.00762 0.0241 0.68 3.4667 3.5063 
 TN 3 10 0 3.5362 0.00810 0.0256 0.72 3.4917 3.5187 
One-way ANOVA: Ngày 11 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 3.53615 A 
TN 2 10 3.52089 A 
TN 1 10 3.51911 A 
ĐC 10 3.51127 A 
 122 
Descriptive Statistics: Ngày 18 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 18 ĐC 10 0 5.1906 0.00611 0.0193 0.37 5.1583 5.1729 
 TN 1 10 0 5.2004 0.00885 0.0280 0.54 5.1538 5.1807 
 TN 2 10 0 5.2233 0.00664 0.0210 0.40 5.1833 5.2062 
 TN 3 10 0 5.2314 0.00938 0.0296 0.57 5.1917 5.2000 
One-way ANOVA: Ngày 18 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 5.23138 A 
TN 2 10 5.22333 A B 
TN 1 10 5.20040 B C 
ĐC 10 5.19057 C 
Descriptive Statistics: Ngày 24 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 24 ĐC 10 0 6.8398 0.00875 0.0277 0.40 6.7909 6.8136 
 TN 1 10 0 6.8644 0.00960 0.0304 0.44 6.8250 6.8356 
 TN 2 10 0 6.8864 0.00757 0.0239 0.35 6.8500 6.8708 
 TN 3 10 0 6.9172 0.00850 0.0269 0.39 6.8636 6.8979 
One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 6.91720 A 
TN 2 10 6.88640 A B 
TN 1 10 6.86435 B C 
ĐC 10 6.83977 C 
4.1.3. Lần thí nghiệm 3 
Descriptive Statistics: Ngày 1 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 1 ĐC 10 0 1.5910 0.00789 0.0249 1.57 1.5538 1.5708 
 TN 1 10 0 1.5740 0.00682 0.0216 1.37 1.5417 1.5490 
 TN 2 10 0 1.5793 0.00693 0.0219 1.39 1.5462 1.5572 
 TN 3 10 0 1.5890 0.00815 0.0258 1.62 1.5500 1.5635 
One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
ĐC 10 1.59103 A 
TN 3 10 1.58897 A 
TN 2 10 1.57928 A 
TN 1 10 1.57404 A 
Descriptive Statistics: Ngày 4 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 4 ĐC 10 0 2.0602 0.00787 0.0249 1.21 2.0182 2.0375 
 TN 1 10 0 2.0680 0.00765 0.0242 1.17 2.0364 2.0479 
 TN 2 10 0 2.0934 0.00714 0.0226 1.08 2.0583 2.0767 
 TN 3 10 0 2.1045 0.00803 0.0254 1.21 2.0727 2.0764 
 123 
One-way ANOVA: Ngày 4 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 2.10445 A 
TN 2 10 2.09337 A B 
TN 1 10 2.06796 B C 
ĐC 10 2.06022 C 
Descriptive Statistics: Ngày 11 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 11 ĐC 10 0 3.4887 0.00838 0.0265 0.76 3.4500 3.4574 
 TN 1 10 0 3.5138 0.00762 0.0241 0.69 3.4727 3.4920 
 TN 2 10 0 3.5234 0.00572 0.0181 0.51 3.4917 3.5063 
 TN 3 10 0 3.5314 0.00707 0.0224 0.63 3.5000 3.5089 
One-way ANOVA: Ngày 11 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 3.53138 A 
TN 2 10 3.52343 A 
TN 1 10 3.51385 A B 
ĐC 10 3.48874 B 
Descriptive Statistics: Ngày 18 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 18 ĐC 10 0 5.1660 0.00851 0.0269 0.52 5.1273 5.1445 
 TN 1 10 0 5.1925 0.00859 0.0272 0.52 5.1545 5.1646 
 TN 2 10 0 5.2141 0.00651 0.0206 0.39 5.1769 5.2021 
 TN 3 10 0 5.2338 0.00713 0.0225 0.43 5.2000 5.2157 
One-way ANOVA: Ngày 18 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 5.23382 A 
TN 2 10 5.21409 A B 
TN 1 10 5.19249 B C 
ĐC 10 5.16603 C 
Descriptive Statistics: Ngày 24 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 24 ĐC 10 0 6.8368 0.00911 0.0288 0.42 6.8000 6.8082 
 TN 1 10 0 6.8809 0.00763 0.0241 0.35 6.8417 6.8574 
 TN 2 10 0 6.9128 0.00964 0.0305 0.44 6.8667 6.8869 
 TN 3 10 0 6.9278 0.00863 0.0273 0.39 6.8909 6.8921 
One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 10 6.92783 A 
TN 2 10 6.91284 A B 
TN 1 10 6.88093 B 
ĐC 10 6.83684 C 
 124 
4.1.4. Cả 3 lần thí nghiệm 
Descriptive Statistics: Ngày 1 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 1 ĐC 30 0 1.5767 0.00474 0.0259 1.65 1.5308 1.5572 
 TN 1 30 0 1.5744 0.00394 0.0216 1.37 1.5333 1.5562 
 TN 2 30 0 1.5727 0.00483 0.0264 1.68 1.5250 1.5529 
 TN 3 30 0 1.5866 0.00420 0.0230 1.45 1.5500 1.5667 
One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 30 1.58656 A 
ĐC 30 1.57667 A 
TN 1 30 1.57436 A 
TN 2 30 1.57268 A 
Descriptive Statistics: Ngày 4 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 4 ĐC 30 0 2.0501 0.00492 0.0269 1.31 1.9917 2.0313 
 TN 1 30 0 2.0659 0.00373 0.0204 0.99 2.0333 2.0489 
 TN 2 30 0 2.0762 0.00440 0.0241 1.16 2.0364 2.0574 
 TN 3 30 0 2.0925 0.00421 0.0230 1.10 2.0538 2.0744 
One-way ANOVA: Ngày 4 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 30 2.09253 A 
TN 2 30 2.07620 B 
TN 1 30 2.06594 B C 
ĐC 30 2.05005 C 
Descriptive Statistics: Ngày 4 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 4 ĐC 30 0 2.0501 0.00492 0.0269 1.31 1.9917 2.0313 
 TN 1 30 0 2.0659 0.00373 0.0204 0.99 2.0333 2.0489 
 TN 2 30 0 2.0762 0.00440 0.0241 1.16 2.0364 2.0574 
 TN 3 30 0 2.0925 0.00421 0.0230 1.10 2.0538 2.0744 
One-way ANOVA: Ngày 4 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 30 2.09253 A 
TN 2 30 2.07620 B 
TN 1 30 2.06594 B C 
ĐC 30 2.05005 C 
Descriptive Statistics: Ngày 11 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 11 ĐC 30 0 3.4949 0.00490 0.0268 0.77 3.4500 3.4787 
 TN 1 30 0 3.5069 0.00778 0.0426 1.21 3.3167 3.4915 
 TN 2 30 0 3.5193 0.00400 0.0219 0.62 3.4667 3.5000 
 TN 3 30 0 3.5294 0.00408 0.0223 0.63 3.4917 3.5089 
 125 
One-way ANOVA: Ngày 11 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 30 3.52943 A 
TN 2 30 3.51933 A B 
TN 1 30 3.50690 B C 
ĐC 30 3.49490 C 
Descriptive Statistics: Ngày 18 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 18 ĐC 30 0 5.1804 0.00480 0.0263 0.51 5.1273 5.1583 
 TN 1 30 0 5.2011 0.00476 0.0261 0.50 5.1538 5.1830 
 TN 2 30 0 5.2128 0.00393 0.0215 0.41 5.1667 5.1979 
 TN 3 30 0 5.2272 0.00435 0.0238 0.46 5.1917 5.2058 
One-way ANOVA: Ngày 18 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 30 5.22719 A 
TN 2 30 5.21285 A B 
TN 1 30 5.20108 B 
ĐC 30 5.18035 C 
Descriptive Statistics: Ngày 24 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Ngày 24 ĐC 30 0 6.8427 0.00463 0.0254 0.37 6.7909 6.8233 
 TN 1 30 0 6.8758 0.00477 0.0261 0.38 6.8250 6.8534 
 TN 2 30 0 6.9000 0.00498 0.0273 0.40 6.8500 6.8750 
 TN 3 30 0 6.9328 0.00602 0.0329 0.48 6.8636 6.9063 
One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 30 6.93276 A 
TN 2 30 6.89997 B 
TN 1 30 6.87578 C 
ĐC 30 6.84269 D 
5. Tỷ lệ sống và tiêu chảy của lợn con theo mẹ 
5.1. Tỷ lệ sống 
Descriptive Statistics: Tỷ lệ sống 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Tỷ lệ sống ĐC 3 0 95.733 0.267 0.463 0.48 95.200 95.200 
 TN 1 3 0 96.756 0.0231 0.0400 0.04 96.721 96.721 
 TN 2 3 0 97.568 0.00656 0.0114 0.01 97.561 97.561 
 TN 3 3 0 97.867 0.267 0.462 0.47 97.600 97.600 
One-way ANOVA: Tỷ lệ sống versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
TN 3 3 97.8667 A 
TN 2 3 97.5675 A B 
TN 1 3 96.7564 B 
ĐC 3 95.7332 C 
 126 
5.2. Tỷ lệ tiêu chảy 
Descriptive Statistics: Tỷ lệ tiêu chảy 
Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 
Tỷ lệ tiêu chảy ĐC 3 0 28.134 0.243 0.421 1.50 27.731 27.731 
 TN 1 3 0 26.249 0.543 0.940 3.58 25.424 25.424 
 TN 2 3 0 19.667 0.727 1.258 6.40 18.333 18.333 
 TN 3 3 0 17.169 0.512 0.887 5.17 16.260 16.260 
One-way ANOVA: Tỷ lệ tiêu chảy versus Lô 
Grouping Information Using Tukey Method 
Lô N Mean Grouping 
ĐC 3 28.134 A 
TN 1 3 26.249 A 
TN 2 3 19.667 B 
TN 3 3 17.169 C 
II. Thành phần hóa học và năng lượng của gạo lật 
Descriptive Statistics: Độ ẩm 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum 
Độ ẩm 8 0 11.909 0.547 1.546 2.391 12.98 10.140 13.770 
Descriptive Statistics: Protein thô 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum 
Protein thô 8 0 8.508 0.425 1.202 1.445 14.13 7.210 10.460 
Descriptive Statistics: Lipit thô 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum 
Lipit thô 8 0 3.964 0.184 0.520 0.270 13.12 3.110 4.700 
Descriptive Statistics: Xơ thô 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum 
Xơ thô 8 0 1.565 0.264 0.747 0.558 47.72 0.870 2.570 
Descriptive Statistics: Tro thô 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum 
Tro thô 8 0 1.0337 0.0578 0.1634 0.0267 15.80 0.7700 1.2100 
Descriptive Statistics: DE 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum 
DE 8 0 4181.7 2.96 8.36 69.9 0.20 4169.8 4190.5 
Descriptive Statistics: ME 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum 
ME 8 0 4056.2 2.87 8.11 65.7 0.20 4044.7 4064.8 
Descriptive Statistics: NE 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum 
NE 8 0 3245.0 2.29 6.49 42.1 0.20 3235.8 3251.8 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_su_dung_gao_lat_va_gao_tam_thay_the_ngo_lam_thuc_an.pdf
  • pdfDD&TACN - TTLA - Nguyen Huu Tho.pdf
  • pdfTTT - Nguyen Huu Tho.pdf