Luận án Tác động của hành vi lãnh đạo tới sự hài lòng của nhân viên - Nghiên cứu tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) vùng bắc trung bộ
Vấn đề lãnh đạo từ lâu đã nhận được sự quan tâm không chỉ của nhiều học giả
mà còn của rất nhiều người hoạt động thực tế. Trước đây, các nghiên cứu tiếp cận năng
lực lãnh đạo dựa trên tố chất và đặc điểm cá nhân nhà lãnh lãnh đạo, tuy nhiên họ nhận
thấy rằng những phẩm chất cá nhân nổi trội thường giải quyết được câu hỏi ai là nhà
lãnh đạo mà không thể giải thích được câu hỏi về hiệu quả lãnh đạo. Khoảng trống lớn
nhất của tiếp cận đặc điểm cá nhân là tách biệt nhà lãnh đạo ra khỏi môi trường hành
động cụ thể, ra khỏi mối quan hệ giữa nhà lãnh đạo với nhân viên. Một khuynh hướng
rõ nét là chuyển dịch trọng tâm nghiên cứu và mở rộng phạm vi nghiên cứu lãnh đạo từ
cá nhân nhà lãnh đạo sang mối quan hệ giữa họ với nhân viên và các yếu tố bối cảnh,
tình huống tác động đến hiệu quả lãnh đạo. Lãnh đạo là quá trình theo đó nhà lãnh đạo
tác động, gây ảnh hưởng đến nhân viên để hướng dẫn, tạo điều kiện cho các hoạt động
và mối quan hệ trong một nhóm hoặc tổ chức. Chính vì vậy, tiếp cận hành vi đã chuyển
trọng tâm nghiên cứu sang tìm hiểu, phân tích và dự báo những hành động thể hiện sự
lãnh đạo của nhà lãnh đạo trong môi trường tổ chức.
Hành vi lãnh đạo là một trong những yếu tố cấu thành năng lực của nhà lãnh đạo.
Nhà lãnh đạo có phẩm chất lãnh đạo, có hiểu biết và vận dụng được những hiểu biết về
thuật lãnh đạo mới chỉ được coi là “điều kiện cần” của năng lực lãnh đạo, mà “điều kiện
đủ” là với tố chất và kiến thức lãnh đạo ấy, nhà lãnh đạo thể hiện hành vi (hành động)
lãnh đạo tổ chức ấy như thế nào trên thực tế. Thêm vào đó theo Kerstin Keen (2000) đã
nhấn mạnh đến mối quan hệ giữa kiến thức lãnh đạo và hành vi lãnh đạo. Hành vi lãnh
đạo được hình thành qua quá trình vận dụng những kiến thức đã học và công tác lãnh
đạo cụ thể. Vì thế có thể hiểu kiến thức là đầu vào còn hành vi là đầu ra trong năng lực
lãnh đạo của mỗi cá nhân. Vậy, để trở thành nhà lãnh đạo giỏi, bên cạnh tố chất, kiến
thức thì nhà lãnh đạo cần phải có những hành vi lãnh đạo hiệu quả để dẫn dắt và khơi
dậy sức mạnh, truyền cảm hứng, giúp nhân viên phát triển và nâng tầm bản thân cho
nhân viên. Đây là yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sự thành công của nhà lãnh đạo
trong quá trình điều hành tổ chức.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tác động của hành vi lãnh đạo tới sự hài lòng của nhân viên - Nghiên cứu tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) vùng bắc trung bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ------------------------ TRẦN THỊ LÊ NA TÁC ĐỘNG CỦA HÀNH VI LÃNH ĐẠO TỚI SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN - NGHIÊN CỨU TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (DNNVV) VÙNG BẮC TRUNG BỘ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH HÀ NỘI - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ------------------------ TRẦN THỊ LÊ NA TÁC ĐỘNG CỦA HÀNH VI LÃNH ĐẠO TỚI SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN - NGHIÊN CỨU TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (DNNVV) VÙNG BẮC TRUNG BỘ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 9340101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn: 1. TS. LƯƠNG THU HÀ 2. PGS.TS. NGÔ KIM THANH HÀ NỘI - 2022 i LỜI CAM KẾT Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Các kết luận trong luận án được rút ra trên cơ sở của nghiên cứu của tác giả là trung thực, khách quan và phù hợp với bối cảnh của Vùng Bắc Trung Bộ. Tôi xin chịu trách nhiệm cá nhân về lời cam đoan của mình. Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Tác giả luận án Trần Thị Lê Na ii LỜI CẢM ƠN Xin trân trọng cảm ơn gia đình và những người thân yêu đã luôn động viên, giúp đỡ và là điểm tựa cho tôi trong suốt quá trình làm luận án. Xin trân trọng cảm ơn PGS. TS. NGƯT Ngô Kim Thanh, TS. Lương Thu Hà đã tận tình hướng dẫn tôi, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Xin trân trọng cảm ơn Các Thầy Cô giáo, các chuyên gia, bạn bè đồng nghiệp đã quan tâm, chia sẻ những khó khăn vất vả trong suốt thời gian tôi làm luận án. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Tác giả luận án Trần Thị Lê Na iii MỤC LỤC LỜI CAM KẾT ...............................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................vi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ ........................................................................................ix PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ........................................................ 4 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................... 5 4. Khái quát phương pháp nghiên cứu .................................................................... 6 5. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 7 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN VÀ KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 9 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu về hành vi lãnh đạo ............................ 9 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu tiếp cận hành vi lãnh đạo theo nhóm hành vi nổi bật ..... 10 1.1.2. Tổng quan nghiên cứu tiếp cận hành vi lãnh đạo trong bối cảnh lãnh đạo .. 14 1.1.3. Tổng quan nghiên cứu tiếp cận hành vi lãnh đạo trong sự ảnh hưởng giữa nhà lãnh đạo với nhân viên ............................................................................................ 15 1.2. Tổng quan các nghiên cứu về sự hài lòng của nhân viên .............................. 21 1.3. Tổng quan các nghiên cứu tác động của hành vi lãnh đạo tới sự hài lòng của nhân viên ................................................................................................................... 26 1.4. Khoảng trống và định hướng nghiên cứu của đề tài ..................................... 30 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 32 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT, MÔ HÌNH, BỐI CẢNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................................. 33 2.1. Lý thuyết về hành vi lãnh đạo .......................................................................... 33 2.1.1. Lãnh đạo ....................................................................................................... 33 2.1.2. Quan điểm về hành vi lãnh đạo .................................................................... 37 2.1.3. Các yếu tố tác động tới hành vi lãnh đạo ..................................................... 40 2.2. Hành vi lãnh đạo theo quan điểm của Stogdill .............................................. 42 2.2.1. Hành vi hướng tới con người........................................................................ 42 iv 2.2.2. Hành vi hướng tới nhiệm vụ ......................................................................... 45 2.3. Sự hài lòng của nhân viên................................................................................. 48 2.3.1. Quan điểm về sự hài lòng của nhân viên ...................................................... 48 2.3.2. Tiêu chí đánh giá sự hài lòng của nhân viên ................................................ 49 2.4. Khái quát tình hình DNNVV Vùng Bắc Trung Bộ ........................................ 51 2.4.1. Khái quát tình hình kinh tế- xã hội ............................................................... 51 2.4.2. Khái quát tình hình của các DNNVV ........................................................... 53 2.4.3. Vấn đề quản lý và lãnh đạo trong các DNNVV Vùng Bắc Trung Bộ ......... 56 2.5. Mô hình nghiên cứu tác động của hành vi lãnh đạo tới sự hài lòng của nhân viên .. 58 2.5.1. Căn cứ xây dựng mô hình ............................................................................. 58 2.5.2. Mô hình nghiên cứu dự kiến......................................................................... 58 2.6. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 60 2.6.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 60 2.6.2. Lựa chọn và phát triển thang đo ................................................................... 61 2.6.3. Nghiên cứu định tính .................................................................................... 64 2.6.4. Điều tra thử ................................................................................................... 67 2.6.5. Nghiên cứu định lượng ................................................................................. 67 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 72 CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH - HÀNH VI CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO DNNVV VÙNG BẮC TRUNG BỘ - MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHỈNH . 73 3.1. Hành vi điển hình của con người Vùng Bắc Trung Bộ ................................. 73 3.1.1. Ảnh hưởng yếu tố văn hóa tới tố chất và hành vi của con người Bắc Trung Bộ .......... 73 3.1.2. Các tố chất và hành vi điển hình của con người vùng Bắc Trung Bộ .......... 75 3.2. Các hành vi lãnh đạo điển hình bổ sung trong mô hình ............................... 85 3.2.1. Hành vi “Ham học hỏi- Khát vọng vươn lên” .............................................. 86 3.2.2. Hành vi “Bè cánh, cục bộ” ........................................................................... 89 3.2.3. Hành vi “Cố chấp, bảo thủ” .......................................................................... 90 3.2.4. Hành vi “Cần kiệm, giản dị” ........................................................................ 93 3.2.5. Hành vi “Chính trực, trung kiên, can đảm” .................................................. 95 3.3. Hoàn chỉnh mô hình nghiên cứu dự kiến và giả thuyết nghiên cứu............. 97 3.3.1. Mô hình nghiên cứu hoàn chỉnh ................................................................... 97 3.3.2. Các giả thuyết nghiên cứu chính ................................................................ 100 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 104 v CHƯƠNG 4 NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG - TÁC ĐỘNG CỦA HÀNH VI LÃNH ĐẠO TỚI SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÁC DNNVV VÙNG BẮC TRUNG BỘ ................................................................................................................ 105 4.1. Mô tả mẫu nghiên cứu .................................................................................... 105 4.2. Thống kê mô tả về hành vi lãnh đạo và sự hài lòng của nhân viên ............ 106 4.2.1. Thống kê mô tả về hành vi lãnh đạo........................................................... 106 4.2.2. Thống kê mô tả về sự hài lòng của nhân viên ............................................ 116 4.2.3. Thống kê mô tả về sự hài lòng của nhân viên theo đặc điểm của doanh nghiệp và nhà lãnh đạo ..................................................................................................... 117 4.3. Kiểm định thang đo......................................................................................... 124 4.3.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo ............................................................. 124 4.3.2. Kiểm định hiệu lực của thang đo ................................................................ 128 4.4. Mô hình nghiên cứu điều chỉnh ..................................................................... 135 4.5. Phân tích ảnh hưởng của hành vi lãnh đạo tới sự hài lòng của nhân viên 136 4.5.1. Mô hình thứ nhất ........................................................................................ 139 4.5.2. Mô hình thứ hai .......................................................................................... 142 4.6. Tổng hợp kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ............................. 147 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .......................................................................................... 150 CHƯƠNG 5 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN NGHỊ ... 151 5.1. Thảo luận kết quả nghiên cứu ....................................................................... 151 5.2. Một số khuyến nghị từ kết quả nghiên cứu .................................................. 156 5.2.1. Xu hướng và những cơ hội đối với các DNNVV Vùng Bắc Trung Bộ ..... 156 5.2.2. Một số khuyến nghị đề xuất đối với đội ngũ lãnh đạo nhằm gia tăng sự hài lòng cho nhân viên tại các DNNVV Vùng Bắc Trung Bộ. .................................. 158 5.3. Những hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo .... ... sự biến thiên của các nhân tố được đưa ra từ phân tích có thể giải thích được 70,86% sự biến thiên của dữ liệu khảo sát ban đầu. Các biến quan sát trên có hệ số tải nhân tố (Factor loading) >0.5, do đó không phải loại biến nào trong phân tích. Ta xác định được 12 nhóm nhân tố sẽ được sử dụng trong mô hình phân tích thay vì 17 biến tiềm ẩn như mô hình lý thuyết giả định ban đầu. Cụ thể như sau: Nhân tố thứ 1- Hành vi đại diện (DD): gồm 5 quan sát Nhân tố thứ 2- Hành vi thể hiện tính kiên nhẫn (KN): gồm 5 quan sát Nhân tố thứ 3- Hành vi thuyết phục (TP): gồm 5 quan sát Nhân tố thứ 4- Hành vi quan tâm tới nhân viên (NV): gồm 5 quan sát Nhân tố thứ 5- Hành vi gắn kết (GK): gồm 5 quan sát Nhân tố thứ 6- Hành vi thúc đẩy (TD): 5 quan sát Nhân tố thứ 7- Hành vi lãnh đạo danh nghĩa (DN): 5 quan sát Nhân tố thứ 8- Hành vi dự đoán (DDO): gồm có 5 quan sát Nhân tố thứ 9- Hành vi thăng tiến (TT): gồm có 4 quan sát Nhân tố thứ 10- Hành vi học hỏi, khát vọng vươn lên (HH): có 5 quan sát Nhân tố thứ 11- Hành vi bè cánh, cục bộ, bảo thủ (BCB): có 7 quan sát (5 quan sát bè cánh cục bộ và 2 quan sát của cố chấp- bảo thủ) Nhân tố thứ 12- Hành vi cần kiệm, giản dị (CK): gồm có 5 quan sát Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulati ve % 1 20.727 34.545 34.545 20.727 34.545 34.545 4.033 6.722 6.722 2 5.024 8.373 42.918 5.024 8.373 42.918 3.997 6.661 13.383 3 2.643 4.406 47.324 2.643 4.406 47.324 3.993 6.654 20.037 4 2.443 4.072 51.395 2.443 4.072 51.395 3.846 6.411 26.448 5 2.079 3.465 54.861 2.079 3.465 54.861 3.679 6.132 32.580 6 1.786 2.977 57.838 1.786 2.977 57.838 3.652 6.087 38.666 7 1.677 2.795 60.633 1.677 2.795 60.633 3.594 5.990 44.657 8 1.402 2.337 62.970 1.402 2.337 62.970 3.538 5.897 50.554 9 1.295 2.159 65.130 1.295 2.159 65.130 3.310 5.516 56.070 10 1.261 2.101 67.230 1.261 2.101 67.230 3.207 5.345 61.415 11 1.164 1.941 69.171 1.164 1.941 69.171 2.937 4.895 66.310 12 1.013 1.689 70.860 1.013 1.689 70.860 2.730 4.550 70.860 13 .873 1.454 72.315 14 .837 1.395 73.710 15 .748 1.247 74.957 16 .713 1.189 76.146 17 .674 1.123 77.270 18 .635 1.059 78.329 19 .624 1.039 79.368 204 20 .594 .990 80.358 21 .568 .947 81.305 22 .556 .926 82.231 23 .523 .871 83.102 24 .500 .834 83.936 25 .468 .780 84.716 26 .456 .760 85.476 27 .442 .737 86.214 28 .438 .731 86.944 29 .423 .705 87.649 30 .415 .692 88.341 31 .395 .658 88.999 32 .375 .625 89.625 33 .363 .605 90.230 34 .345 .575 90.804 35 .324 .540 91.344 36 .312 .520 91.864 37 .297 .496 92.359 38 .290 .484 92.843 39 .283 .471 93.314 40 .269 .449 93.763 41 .259 .432 94.194 42 .255 .424 94.618 43 .247 .412 95.031 44 .235 .392 95.422 45 .232 .387 95.809 46 .224 .374 96.183 47 .210 .351 96.534 48 .207 .345 96.879 49 .197 .328 97.207 50 .193 .322 97.529 51 .182 .304 97.832 52 .181 .302 98.134 53 .171 .285 98.419 54 .155 .258 98.677 55 .148 .247 98.924 56 .143 .239 99.163 57 .139 .232 99.395 58 .130 .217 99.613 59 .120 .199 99.812 60 .113 .188 100.000 Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu của tác giả 205 Phụ lục 9: Ma trận trọng số nhân tố thang đo hành vi lãnh đạo Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CC2 .792 CC1 .777 CC4 .742 CC3 .731 CC5 .670 BC3 .658 BC1 .554 DN2 .869 DN4 .835 DN3 .833 DN5 .814 DN1 .716 DD4 .853 DD3 .828 DD5 .795 DD2 .731 DD1 .693 HH2 .796 HH3 .762 HH1 .725 HH4 .691 HH5 .633 TP2 .715 TP3 .712 TP1 .685 TP4 .642 TP5 .533 KN3 .745 KN1 .723 KN2 .721 KN4 .712 KN5 .664 GK3 .737 GK4 .695 GK2 .686 GK5 .675 GK1 .585 NV4 .698 NV3 .677 NV5 .650 NV1 .638 NV2 .630 DDO3 .825 206 DDO4 .779 DDO5 .724 DDO2 .676 TD3 .710 TD1 .631 TD5 .622 TD2 .591 TD4 .564 CK3 .758 CK5 .656 CK2 .634 CK1 .601 CK4 .540 TT4 .748 TT5 .747 TT3 .635 TT2 .562 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 7 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 -.208 -.181 .286 .320 .340 .297 .337 .334 .279 .308 .269 .256 2 .596 .665 .259 -.029 -.024 .195 .095 .007 .243 .046 -.082 .137 3 .242 -.386 .725 .037 .020 .154 -.230 -.322 -.218 -.140 .084 -.097 4 .615 -.248 -.263 .375 .061 -.417 .195 .048 -.148 .015 .330 .030 5 -.167 .283 -.143 .672 -.130 .314 -.265 -.099 -.007 -.310 .271 -.235 6 .082 .188 -.090 -.254 .382 .290 .001 .264 -.584 .182 .230 -.398 7 -.300 .409 .360 .233 .282 -.634 -.038 -.027 -.251 .065 -.060 .057 8 -.173 .148 .127 -.168 -.613 .005 .329 -.072 -.315 .059 .496 .256 9 -.017 .067 -.167 -.145 .177 -.039 -.414 -.497 .227 .508 .417 .110 10 .024 -.002 -.219 .124 .222 .273 -.052 -.215 -.442 -.092 -.253 .704 11 -.055 .062 -.021 -.337 .392 -.077 .096 -.057 .207 -.691 .410 .138 12 .077 -.031 .073 -.079 -.162 -.093 -.651 .633 -.008 -.045 .156 .310 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu của tác giả 207 Phụ lục 10: Phân tích Communalities cho thang đo sự hài lòng của nhân viên Communalities Initial Extraction HLBT1 Anh Chị có nhiều cơ hội phát triển chuyên môn. 1.000 .695 HLBT2 Anh Chị có nhiều cơ hội cho sự thăng tiến trong sự nghiệp. 1.000 .833 HLBT3 Anh Chị có thể tích lũy nhiều kinh nghiệm làm việc giúp Anh Chị có cơ hội thăng tiến cao hơn. 1.000 .678 HLBT4 Anh chị hài lòng với mức lương hiện tại. 1.000 .530 HLDN1 Nhà lãnh đạo của Anh Chị cư xử rất đúng mực, lịch sự. 1.000 .603 HLDN2 Nhà lãnh đạo của Anh Chị đối xử với nhân viên rất dễ chịu. 1.000 .575 HLDN3 Nơi làm việc của Anh Chị đảm bảo về: lưu thông không khí. 1.000 .741 HLDN4 Nơi làm việc của Anh Chị đảm bảo về: ánh sáng tự nhiên. 1.000 .742 HLDN5 Nơi làm việc của Anh Chị có lợi cho sức khỏe. 1.000 .733 HLDN6 Anh chị hài lòng với môi trường làm việc hiện tại. 1.000 .618 Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu của tác giả 208 Phụ lục 11: Kết quả phân tích EFA thang đo sự hài lòng của nhân viên Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.449 54.491 54.491 5.449 54.491 54.491 3.773 37.730 37.730 2 1.298 12.985 67.475 1.298 12.985 67.475 2.975 29.745 67.475 3 .723 7.231 74.706 4 .628 6.277 80.983 5 .510 5.098 86.081 6 .346 3.461 89.542 7 .338 3.377 92.919 8 .261 2.612 95.531 9 .239 2.393 97.924 10 .208 2.076 100.000 Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu của tác giả Phụ lục 12: Ma trận trọng số nhân tố thang đo sự hài lòng của nhân viên Rotated Component Matrixa Component 1 2 HLDN3 .849 HLDN4 .846 HLDN5 .833 HLDN6 .664 HLDN1 .654 HLDN2 .624 HLBT2 .904 HLBT1 .808 HLBT3 .754 HLBT4 .558 Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu của tác giả Component 1 2 HLDN6 .780 HLDN1 .771 HLDN5 .769 HLDN4 .757 HLDN2 .755 HLDN3 .747 HLBT3 .734 HLBT4 .716 HLBT1 .671 HLBT2 .671 .618 Extraction Method: Principal Component Analysis.a 209 Phụ lục 13: Kết quả phân tích mô hình hồi quy tuyến tính thứ nhất Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TT, DN, KN, BCB, HH, DD, DDO, CK, TD, TP, GK, NVb . Enter a. Dependent Variable: HLDN b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .754a .568 .557 .48535 1.925 a. Predictors: (Constant), TT, DN, KN, BCB, HH, DD, DDO, CK, TD, TP, GK, NV b. Dependent Variable: HLDN ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 147.937 12 12.328 52.335 .000b Residual 112.599 478 .236 Total 260.536 490 a. Dependent Variable: HLDN b. Predictors: (Constant), TT, DN, KN, BCB, HH, DD, DDO, CK, TD, TP, GK, NV Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.305 .194 6.731 .000 BCB -.067 .029 -.084 -2.320 .021 .696 1.436 DN -.028 .024 -.043 -1.189 .235 .704 1.420 DD .039 .033 .045 1.183 .238 .631 1.585 HH .076 .035 .088 2.175 .030 .554 1.805 TP .134 .045 .143 2.957 .003 .389 2.574 KN -.050 .035 -.057 -1.432 .153 .568 1.759 GK .187 .047 .205 4.004 .000 .346 2.887 NV .222 .046 .250 4.802 .000 .333 3.006 DDO -.022 .037 -.025 -.596 .551 .519 1.927 TD .100 .045 .108 2.217 .027 .380 2.632 CK .019 .040 .020 .467 .640 .473 2.112 TT .052 .040 .056 1.305 .193 .499 2.006 a. Dependent Variable: HLDN Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.1684 5.1383 4.3099 .54947 491 Residual -2.36309 1.31022 .00000 .47937 491 Std. Predicted Value -3.898 1.508 .000 1.000 491 Std. Residual -4.869 2.700 .000 .988 491 a. Dependent Variable: HLDN Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu của tác giả 210 Phụ lục 14: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ hai Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TT, DN, KN, BCB, HH, DD, DDO, CK, TD, TP, GK, NVb . Enter a. Dependent Variable: HLBT b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .699a .489 .476 .54262 1.719 a. Predictors: (Constant), TT, DC, KN, CC, HH, DD, DO, CK, TD, TP, GK, HD b. Dependent Variable: HLBT ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 134.728 12 11.227 38.131 .000b Residual 140.743 478 .294 Total 275.471 490 a. Dependent Variable: HLBT b. Predictors: (Constant), TT, DN, KN, BCB, HH, DD, DDO, CK, TD, TP, GK, NV Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .631 .217 2.913 .004 BCB .021 .032 .026 .664 .507 .696 1.436 DN -.011 .026 -.016 -.403 .687 .704 1.420 DD -.025 .037 -.028 -.686 .493 .631 1.585 HH .077 .039 .086 1.969 .050 .554 1.805 TP .015 .051 .015 .286 .775 .389 2.574 KN .101 .039 .111 2.552 .011 .568 1.759 GK .149 .052 .158 2.851 .005 .346 2.887 NV .111 .052 .122 2.148 .032 .333 3.006 DDO .088 .041 .097 2.143 .033 .519 1.927 TD .095 .050 .100 1.888 .060 .380 2.632 CK .049 .045 .051 1.079 .281 .473 2.112 TT .170 .045 .176 3.811 .000 .499 2.006 a. Dependent Variable: HLBT Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.6714 4.8488 4.0580 .52436 491 Residual -2.18427 2.55999 .00000 .53594 491 Std. Predicted Value -4.552 1.508 .000 1.000 491 Std. Residual -4.025 4.718 .000 .988 491 a. Dependent Variable: HLBT Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu của tác giả
File đính kèm:
- luan_an_tac_dong_cua_hanh_vi_lanh_dao_toi_su_hai_long_cua_nh.pdf
- LA_TranThiLeNa_E.docx
- LA_TranThiLeNa_Sum.pdf
- LA_TranThiLeNa_TT.pdf
- LA_TranThiLeNa_V.Docx