Luận án Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ
Vùng Tây Nam bộ (TNB) của Việt Nam là một trong những đồng bằng
lớn trong cả nước và khu vực Đông Nam Á chiếm 20% dân số của cả nước
[67]. Toàn vùng có 13 tỉnh, thành phố; 121 đơn vị hành chính cấp huyện,
1.571 đơn vị hành chính cấp xã. Tổng diện tích đất tự nhiên khoảng 39.600
km2, số dân hơn 17 triệu người, chiếm 22% số dân cả nước, trong đó có
khoảng 1,3 triệu người dân tộc Khơme, chiếm 6,46% số dân toàn vùng. Đây
là vùng giữ vị trí và vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội (KTXH) của cả nước.
TNB được xác định trong Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long
thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là một vùng có vị trí chiến lược. Đây
còn là vùng có vị trí chiến lược về quốc phòng an ninh, với đường biên giới đất
liền phía Tây Nam, đồng thời có hơn 700km bờ biển (bằng 23% cả nước), có
367 ngàn km2 vùng biển và vùng đặc quyền kinh tế, giàu tiềm năng về tài
nguyên và năng lượng tái tạo. TNB còn có vị trí địa kinh tế và địa chiến lược
quan trọng, do nằm trên tuyến hàng hải của trung tâm khu vực ASEAN, là cửa
ngõ kết nối của các hành lang kinh tế tiểu vùng Mê Kông mở rộng (GMS), có
nhiều lợi thế phát triển kinh tế biển, biên mậu, giao thương quốc tế
Với tiềm năng to lớn và lợi thế của mình, TNB hội đủ những yếu tố cần
thiết để trở thành một trong những vùng kinh tế trọng điểm của khu vực và cả
nước. Tuy nhiên, trong quá trình phát triển, các tỉnh khu vực TNB phải đối
mặt với nhiều khó khăn, dẫn đến tụt hậu về nhiều mặt so với khu vực phía
Nam và bình quân chung cả nước. Hiện đang tồn tại nhiều “nút thắt” cản trở
sự đi lên của vùng, như: thiếu một tầm nhìn chiến lược chung cho cả khu vực;
tài nguyên đất, nước và môi trường khai thác sử dụng chưa hiệu quả; số lượng
và chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu; sự thay đổi về mặt nhân khẩu2
học, di dân ra khỏi vùng với số lượng lớn; cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ, không
tương xứng với tiềm năng, lợi thế vốn có của vùng và yêu cầu phát triển;
nguồn lực đầu tư rất hạn chế, thiếu nền tảng thu hút đầu tư tư nhân; chậm đổi
mới, ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI ĐOÀN VĂN TRAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ Ở VÙNG TÂY NAM BỘ LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG Hà Nội, năm 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI ĐOÀN VĂN TRAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ Ở VÙNG TÂY NAM BỘ Ngành: Chính sách công Mã số: 934.04.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Phạm Minh Phúc 2. TS. Phú Văn Hẳn Hà Nội, năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu và trích dẫn trong Luận án là trung thực. Kết quả nghiên cứu của Luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào. Tác giả Luận án ii MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................... 11 1.1. Tổng quan các nghiên cứu về khái niệm, vai trò và đặc điểm của công chức văn hóa - xã hội cấp xã .................................................................................. 11 1.1.1. Về khái niệm công chức văn hóa - xã hội cấp xã ................................. 11 1.1.2. Vai trò công chức văn hóa - xã hội cấp xã ........................................... 13 1.1.3. Đặc điểm công chức văn hóa - xã hội cấp xã ....................................... 17 1.2. Tổng quan các nghiên cứu về ch nh s ch ph t triển c ng chức văn hóa - xã hội cấp xã .......................................................................................................... 19 1.2.1. Nhóm nghiên cứu về yêu cầu của phát triển công chức cấp xã ........... 19 1.2.2. Nhóm nghiên cứu về thực trạng công chức cấp x .............................. 22 1.2.3. Nhóm nghiên cứu về giải pháp cải thiện chất lượng công chức văn hóa - xã hội cấp xã .......................................................................................... 25 1.3. Những vấn đề đã đƣợc nghiên cứu và vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu ....... 44 1.3.1. Những vấn đề đ được nghiên cứu và tác giả tiếp thu ......................... 44 1.3.2. Những khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ...................................... 46 Tiểu kết chƣơng 1 .................................................................................................... 47 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ ...................................... 48 2.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của công chức văn hóa - xã hội cấp xã ...... 48 2.1.1. Khái niệm công chức, công chức văn hóa - xã hội cấp xã ................... 48 2.1.2. Đặc điểm của công chức văn hóa - xã hội cấp xã ................................ 53 2.1.3. Vai trò của công chức văn hóa - xã hội cấp xã .................................... 54 2.2. Lý thuyết về thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ................................................................................................................. 56 2.2.1. Khái niệm chính sách công và chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã .......................................................................................... 56 2.2.2. Khái niệm về thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ................................................................................................... 63 iii 2.2.3. Vai trò của thực hiện chính sách phát triển công chức văn hoá - xã hội cấp xã ....................................................................................................... 65 2.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã .......................................................................... 67 2.2.5. Quy trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ....................................................................................................... 71 Tiểu kết Chƣơng 2 ................................................................................................... 73 Chƣơng 3: THỰC TIỄN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ VÙNG TÂY NAM BỘ ............ 74 3.1. Khái quát về khu vực Tây Nam Bộ ................................................................ 74 3.2. Khái quát về đội ngũ công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ .... 77 3.2.1. Khái quát về sề số lượng công chức văn hoá - xã hội cấp xã vùng Tây Nam Bộ ................................................................................................... 77 3.2.2. Khái quát về cơ cấu độ tuổi của công chức văn hoá - xã hội cấp xã ... 78 3.2.3. Khái quát về giới tính của đội ngũ công chức văn hoá - xã hội cấp xã ...... 79 3.2.4. Khái quát về trình độ của công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ .................................................................................................... 80 3.3. Quy trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ........................................................................................ 83 3.3.1. Ban hành văn bản hướng dẫn ............................................................... 83 3.3.2. Lập kế hoạch thực hiện ........................................................................ 86 3.3.3. Tổ chức tuyên truyền, vận động ........................................................... 87 3.3.4. Tổ chức thực hiện ................................................................................. 89 3.3.5. Tổng kết, đánh giá và điều chỉnh chính sách ....................................... 92 3.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ .......................................... 95 3.4.1. Chủ thể thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ................................................................................ 95 iv 3.4.2. Nguồn lực thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ......................................................................... 96 3.4.3. Yếu tố nội dung của chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ......................................................................... 98 3.5. Đ nh gi quy trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ và nguyên nhân của hạn chế ....................... 107 3.5.1. Đánh giá quy trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn hoá - xã hội vùng Tây Nam Bộ .................................................................... 107 3.5.2. Nguyên nhân làm hạn chế việc thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ................................. 109 Tiểu kết Chƣơng 3 ................................................................................................. 118 Chƣơng 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ Ở VÙNG TÂY NAM BỘ ...................................................................... 119 4.1. Định hƣớng chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ .................................................................................................. 119 4.2. Một số giải pháp nâng cao chất lƣợng thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ........................................ 120 4.2.1. Giải pháp liên quan đến thay đổi tư duy, quy hoạch và năng lực chính sách phát triển công chức VH-XH cấp xã vùng TNB ........................ 120 4.2.2. Nhóm giải pháp liên quan đến điều chỉnh về nội dung chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ................. 127 Tiểu kết Chƣơng 4 ................................................................................................. 152 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 153 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ............................ 158 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 159 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 168 v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CBCC: Cán bộ, công chức CT-XH: Chính trị - x hội CĐ: Cao đẳng ĐBSCL: Đồng bằng Sông Cửu Long ĐCSVN: Đảng Cộng sản Việt Nam ĐH: Đại học HCNN: Hành chính nhà nước KT-XH: Kinh tế - x hội LLCT: Lý luận chính trị TNB: Tây Nam Bộ THCS: Trung học cơ sở THPT: Trung học phổ thông UBND: Ủy ban nhân dân VH-XH: Văn hóa - x hội vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Số lượng công chức VH-XH cấp xã ở các tỉnh TNB ..................................... 77 Bảng 3.2. Công chức văn hóa - xã hội theo giới tính ................................................................. 79 Bảng 3.3. Trình độ của công chức văn hóa - xã hội vùng Tây Nam bộ ................. 80 Bảng 3.4. Năng lực thực hiện chính sách ................................................................................................ 95 Bảng 3.5. Khảo sát về công cụ ngân sách thực hiện chính sách ..................................... 97 Bảng 3.6. Chế độ đ i ngộ công chức văn hóa - xã hội cấp xã ....................................... 105 Bảng 3.7. Đánh giá công chức văn hóa - xã hội ở cấp cơ sở .......................................... 107 Bảng 3.8. Mức độ phù hợp với thực tế của chính sách ......................................................... 113 Bảng 3.9. Mức độ thỏa đáng của chính sách đ i ngộ ............................................................. 114 Bảng 3.10. Mức độ phù hợp của chính sách đào tạo, bồi dưỡng ............................... 114 Bảng 4.1. So sánh tiêu chuẩn hiện tại và tiêu chuẩn đề xuất .......................................... 128 Bảng 4.2. Hệ thống đánh giá công chức cấp cơ sở.................................................................... 147 vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Biểu đồ 3.1. Độ tuổi của công chức văn hóa - xã hội vùng Tây Nam bộ ..................... 78 Sơ đồ 4.1. Sơ đồ tuyển dụng công chức VH-XH cấp xã ............................................ 131 1 MỞ ĐẦU 1. T nh cấp thiết của đề tài Vùng Tây Nam bộ (TNB) của Việt Nam là một trong những đồng bằng lớn trong cả nước và khu vực Đông Nam Á chiếm 20% dân số của cả nước [67]. Toàn vùng có 13 tỉnh, thành phố; 121 đơn vị hành chính cấp huyện, 1.571 đơn vị hành chính cấp xã. Tổng diện tích đất tự nhiên khoảng 39.600 km 2 , số dân hơn 17 triệu người, chiếm 22% số dân cả nước, trong đó có khoảng 1,3 triệu người dân tộc Khơme, chiếm 6,46% số dân toàn vùng. Đây là vùng giữ vị t ... tại tôi đang thực hiện đề tài Luận án tiến sĩ với tên gọi “THỰC HIỆN CH NH SÁCH PHÁT TRI N C NG CHỨC V N H A - XÃ HỘI C P XÃ Ở V NG TÂY NAM BỘ”. Để hoàn thành Luận án này, rất mong Quý Ông/bà giành ít thời gian hoàn thành phiếu khảo sát dưới đây. Thông tin mà ng/bà cũng cấp sẽ được sử dụng ẩn danh và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu của Luận án này. I. Thông tin chung Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ Độ tuổi: ☐ Dưới 30 ☐ Từ 31 đến 40 ☐ Từ 41 trở lên II. Câu hỏi 1. Theo ông/bà, chế độ tiền lương hiện tại đ đảm bảo hay chưa: ☐ Rất không đảm bảo ☐ Không đảm bảo ☐ Đảm bảo ☐ Rất đảm bảo 2. ng/bà vui lòng đánh dấu (x) vào những ô mà Ông/bà lựa chọn. Nội dung H o à n t o à n đ ồ n g ý Đ ồ n g ý K h n g đ ồ n g ý H o à n t o à n k h ô n g đ ồ n g ý Đánh giá công chức công khai Đánh giá công chức còn nhiều nể nang Đánh giá công chức mang tính hình thức 169 Mức độ phù hợp với thực tế về nội dung của chính sách Mức độ thỏa đáng của chính sách đ i ngộ Mức độ phù hợp của chính sách đào tạo, bồi dưỡng 3. Ông/bà vui lòng chọn câu trả lời phù hợp bằng việc đánh dấu (x) vào các ô tương ứng. Rất đảm bảo Đảm bảo Chƣa đảm bảo Rất chƣa đảm bảo Công cụ ngân sách Công cụ pháp luật Công cụ chương trình, dự án 4. Ông/bà cho biết yếu tố chính trị có ảnh hưởng đến chính sách phát triển Công chức VH-XH cấp xã không? ☐ Có ☐ Không 5. Ông/bà cho biết yếu tố kinh tế-xã hội có ảnh hưởng đến chính sách phát triển Công chức VH-XH cấp xã không? ☐ Có ☐ Không 6. Ông/bà cho biết yếu tố khoa học công nghệ có ảnh hưởng đến chính sách phát triển Công chức VH-XH cấp xã không? ☐ Có ☐ Không 7. Các yếu tố thuộc năng lực hoạch định và năng lực thực hiện dưới đây có ảnh hưởng đến chính sách phát triển công chức VH-XH không? Yếu tố Có Không Năng lực xác định vấn đề Năng lực xác định mục tiêu 170 Yếu tố Có Không Năng lực xác định các phương án Năng lực đánh giá, so sánh các phương án để chọn phương án tối ưu Năng lực tương tác với các chủ thể có liên quan Năng lực soạn thảo chính sách Năng lực xây dựng kế hoạch thực hiện Năng lực phổ biến tuyên truyền chính sách Năng lực phân công phối hợp thực hiện Năng lực duy trì chính sách Năng lực điều chỉnh chính sách Năng lực theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện 8. Cơ quan, đơn vị quản lý tiếp nhận và tạo điều kiện cho anh (chị) như thế nào trong quá trình công tác? ☐ Rất đảm bảo ☐ Đảm bảo ☐ Chưa đảm bảo ☐ Rất chưa đảm bảo 9. Khả năng phát triển của ông/bà ra sao? ☐ Rất đảm bảo ☐ Đảm bảo ☐ Chưa đảm bảo ☐ Rất chưa đảm bảo 10. Số lượng công chức VH-XH hiện nay ☐ Phù hợp ☐ Không có ý kiến ☐ Chưa phù hợp 11. Ông/bà có biết đến kế hoạch nhân sự và kế hoạch tuyển dụng nhân sự hay không? ☐ Có ☐ Không 12. Có ban hành thông báo tuyển dụng hay không? ☐ Có ☐ Không 171 13. Sự phù hợp trong bố trí công việc sau khi trúng tuyển? ☐ Có ☐ Không 14. Theo Ông/bà, quy trình tuyển dụng có phù hợp hay không? ☐ Có ☐ Không 15. Theo Ông/bà quá trình giám sát hoạt động tuyển dụng có đảm bảo tính dân chủ và minh bạch? ☐ Có ☐ Không 16. Ông/bà biết đến thông báo tuyển dụng thông qua ☐ Cán bộ công chức ☐ Phương tiện truyền thông ☐ Bạn bè và người thân Rất cảm ơn ng/bà đ giành thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu khảo sát trên. Chúc Ông/bà luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. 172 PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU PHỤ LỤC 2.1. Năng lực thực hiện chính sách Frequency Table nanglucxdkhthuchien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 .1 .1 .1 0 472 47.4 47.4 47.5 1 523 52.5 52.5 100.0 Total 996 100.0 100.0 nanglucphobientuyentruyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 .1 .1 .1 ] 1 .1 .1 .2 0 484 48.6 48.6 48.8 1 510 51.2 51.2 100.0 Total 996 100.0 100.0 nanglucphancongphoihop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 .1 .1 .1 0 463 46.5 46.5 46.6 1 532 53.4 53.4 100.0 Total 996 100.0 100.0 173 nanglucduytrichinhsach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 .1 .1 .1 0 450 45.2 45.2 45.3 1 545 54.7 54.7 100.0 Total 996 100.0 100.0 nanglucdieuchinhchinhsach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 .1 .1 .1 0 467 46.9 46.9 47.0 1 528 53.0 53.0 100.0 Total 996 100.0 100.0 nanglucdondocktra Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 .1 .1 .1 0 486 48.8 48.8 48.9 1 509 51.1 51.1 100.0 Total 996 100.0 100.0 174 PHỤ LỤC 2.2. Công cụ ngân sách Frequency Table Statistics congcungansach N Valid 995 Missing 0 Mean 2.4000 Median 2.0000 Std. Deviation 1.03306 congcungansach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat dam bao 238 23.9 23.9 23.9 Dam bao 294 29.5 29.5 53.5 Chua dam bao 290 29.1 29.1 82.6 Rat chua dam bao 173 17.4 17.4 100.0 Total 995 100.0 100.0 PHỤ LỤC 2.3. Sự giúp đỡ đối với công chức Frequency Table Statistics Sugiupdo N Valid 996 Missing 0 Mean 2.6546 Median 3.0000 Std. Deviation 1.07936 175 Sugiupdo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat nhieu 199 20.0 20.0 20.0 Nhieu 214 21.5 21.5 41.5 It 315 31.6 31.6 73.1 Rat it 268 26.9 26.9 100.0 Total 996 100.0 100.0 PHỤ LỤC 2.4. Cơ hội thăng tiến Frequency Table Statistics Cohoiphattrien N Valid 996 Missing 0 Mean 2.3072 Median 2.0000 Std. Deviation 1.03990 Cohoiphattrien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat thap 259 26.0 26.0 26.0 Thap 345 34.6 34.6 60.6 Cao 219 22.0 22.0 82.6 Rat cao 173 17.4 17.4 100.0 Total 996 100.0 100.0 176 PHỤ LỤC 2.5. Sự phù hợp về số lƣợng công chức VH-XH Frequency Table Statistics suphuhopvesoluong N Valid 996 Missing 0 Mean 1.8133 Median 1.0000 Std. Deviation .88611 suphuhopvesoluong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chua phu hop 501 50.3 50.3 50.3 Khong co y kien 180 18.1 18.1 68.4 Phu hop 315 31.6 31.6 100.0 Total 996 100.0 100.0 PHỤ LỤC 2.6. Kế hoạch nhân sự Frequency Table Statistics kehoachnhansu N Valid 996 Missing 0 Mean .0402 Median .0000 Std. Deviation .19643 kehoachnhansu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong có 956 96.0 96.0 96.0 Co 40 4.0 4.0 100.0 Total 996 100.0 100.0 177 PHỤ LỤC 2.7. Tình hình ban hành thông báo tuyển dụng Frequency Table Statistics cobanhanhthongbao N Valid 996 Missing 0 Mean .4578 Median .0000 Std. Deviation .49847 cobanhanhthongbao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 540 54.2 54.2 54.2 Co 456 45.8 45.8 100.0 Total 996 100.0 100.0 PHỤ LỤC 2.8. Bố trí công việc Frequency Table Statistics botricongviec N Valid 996 Missing 0 Mean .2580 Median .0000 Std. Deviation .43777 botricongviec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dam bao 739 74.2 74.2 74.2 Dam bao 257 25.8 25.8 100.0 Total 996 100.0 100.0 178 PHỤ LỤC 2.9. Sự phù hợp của quy trình tuyển dụng Frequency Table Statistics quytrinhtuyendung N Valid 996 Missing 0 Mean .9337 Median 1.0000 Std. Deviation .24887 quytrinhtuyendung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong phu hop 66 6.6 6.6 6.6 Phu hop 930 93.4 93.4 100.0 Total 996 100.0 100.0 PHỤ LỤC 2.10. Giám sát công tác tuyển dụng Frequency Table Statistics Giamsat N Valid 996 Missing 0 Mean .1044 Std. Deviation .30596 Giamsat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid .00 892 89.6 89.6 89.6 1.00 104 10.4 10.4 100.0 Total 996 100.0 100.0 179 PHỤ LỤC 2.11. Tiếp cận thông báo tuyển dụng Frequency Table Statistics Tuyendungrongrai N Valid 996 Missing 0 Mean 1.5060 Std. Deviation .92913 Tuyendungrongrai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cong chuc 607 60.9 60.9 60.9 Phuong tien truyen thong 293 29.4 29.4 90.4 Ban be nguoi than 95 9.5 9.5 99.9 22.00 1 .1 .1 100.0 Total 996 100.0 100.0 PHỤ LỤC 2.12. Chế độ tiền lƣơng Frequencies Statistics chedotienluong N Valid 995 Missing 1 Mean 2.0724 Std. Deviation .98927 chedotienluong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dam bao 333 33.4 33.5 33.5 Khong dam bao 377 37.9 37.9 71.4 Dam bao 165 16.6 16.6 87.9 Rat dam bao 120 12.0 12.1 100.0 180 Total 995 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 996 100.0 PHỤ LỤC 2.13. Đ nh gi c ng chức VH-XH cấp xã Frequencies Statistics danhgiacong khai danhgiaconne nang dgconhinhthuc N Valid 995 995 995 Missing 1 1 1 Mean 2.5769 1.8472 2.1065 Std. Deviation 1.51879 1.13955 1.00437 danhgiacongkhai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan dong y 307 30.8 30.9 30.9 Dong y 90 9.0 9.0 39.9 Khong dong y 344 34.5 34.6 74.5 Hoan toan khong dong y 253 25.4 25.4 99.9 33.00 1 .1 .1 100.0 Total 995 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 996 100.0 181 danhgiaconnenang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan dong y 587 58.9 59.0 59.0 Dong y 119 11.9 12.0 71.0 Khong dong y 143 14.4 14.4 85.3 Hoan toan khong dong y 146 14.7 14.7 100.0 Total 995 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 996 100.0 dgconhinhthuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan dong y 323 32.4 32.5 32.5 Dong y 374 37.6 37.6 70.1 Khong dong y 167 16.8 16.8 86.8 Hoan toan khong dong y 131 13.2 13.2 100.0 Total 995 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 996 100.0 182 PHỤ LỤC 2.14. Mức độ phù hợp với thực tế của chính sách Frequencies Statistics mucdophuhopnoidung N Valid 995 Missing 1 Mean 2.0693 Std. Deviation .99809 mucdophuhopnoidung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.00 343 34.4 34.5 34.5 2.00 360 36.1 36.2 70.7 3.00 172 17.3 17.3 87.9 4.00 120 12.0 12.1 100.0 Total 995 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 996 100.0 PHỤ LỤC 2.15. Chế độ đãi ngộ Frequencies Statistics mucdodaingothoadang N Valid 995 Missing 1 Mean 2.0382 Std. Deviation .89743 183 mucdodaingothoadang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.00 307 30.8 30.9 30.9 2.00 418 42.0 42.0 72.9 3.00 195 19.6 19.6 92.5 4.00 75 7.5 7.5 100.0 Total 995 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 996 100.0 PHỤ LỤC 2.16. Sự phù hợp của ch nh s ch đào tạo, bồi dƣợng Frequencies Statistics mucdophuhopcuacsdt N Valid 995 Missing 1 Mean 1.9337 Std. Deviation .91907 mucdophuhopcuacsdt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.00 381 38.3 38.3 38.3 2.00 373 37.4 37.5 75.8 3.00 167 16.8 16.8 92.6 4.00 74 7.4 7.4 100.0 Total 995 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 996 100.0
File đính kèm:
- luan_an_thuc_hien_chinh_sach_phat_trien_cong_chuc_van_hoa_xa.pdf
- TT DoanVanTrai.pdf
- TT Eng DoanVanTrai.pdf
- Trichyeu_DoanVanTrai.pdf