Luận án Tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER), vai trò và ứng dụng trong công tác điều hành kinh tế vĩ mô tại Việt Nam

Chính sách tỷ giá hối đoái đóng vai trò quan trọng trong điều hành kinh

tế vĩ mô của một quốc gia và tỷ giá hối đoái là một trong những công cụ

quan trọng nhất của quá trình này. Về lý thuyết, tỷ giá hối đoái phản ánh

mức giá tương đối giữa đồng nội tệ và đồng ngoại tệ. Trong nền kinh tế mở

khi một quốc gia tham gia vào hoạt động thương mại và thực hiện các giao

dịch với một số quốc gia khác thì việc cần có một chỉ số phản ánh giá trị

chung của đồng nội tệ của quốc gia đó so với một rổ tiền tệ của các nước đối

tác thương mại - tỷ giá hối đoái đa phương- trở nên rất cần thiết. Tỷ giá hối

đoái đa phương danh nghĩa (NEER) được tính dựa trên cơ sở này là tỷ giá

giữa đồng nội tệ với một rổ các đồng tiền của các nước khác lấy quyền số là

tỷ trọng thương mại hoặc thanh toán quốc tế của nước đó với các nước đối

tác. Trên cơ sở đó, tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER) được tính dựa

trên NEER sau khi loại bỏ yếu tố lạm phát. Để trả lời câu hỏi một đồng tiền

có bị định giá quá cao hay quá thấp hay không - mức sai lệch của tỷ giá,

người ta phải xác định được mức cân bằng của tỷ giá, hay tỷ giá hối đoái cân

bằng của đồng tiền đó. So sánh REER với tỷ giá hối đoái cân bằng sẽ cho

thấy mức độ sai lệch tỷ giá – phản ánh đồng tiền đang xem xét được định giá

quá cao hay quá thấp làm cơ sở để điều chỉnh tỷ giá là phá giá hay nâng giá

đồng tiền.

pdf 174 trang kiennguyen 21/08/2022 4340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER), vai trò và ứng dụng trong công tác điều hành kinh tế vĩ mô tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER), vai trò và ứng dụng trong công tác điều hành kinh tế vĩ mô tại Việt Nam

Luận án Tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER), vai trò và ứng dụng trong công tác điều hành kinh tế vĩ mô tại Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 
VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN 
TRẦN THỊ THU HÀ 
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THỰC ĐA PHƯƠNG (REER), 
VAI TRÒ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG TÁC 
ĐIỀU HÀNH KINH TẾ VĨ MÔ TẠI VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ PHÁT TRIỂN 
Hà Nội - Năm 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 
VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN 
TRẦN THỊ THU HÀ 
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THỰC ĐA PHƯƠNG (REER), 
VAI TRÒ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG TÁC 
ĐIỀU HÀNH KINH TẾ VĨ MÔ TẠI VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Kinh tế phát triển 
Mã số: 9310105 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ PHÁT TRIỂN 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: 1. TS. LƯƠNG VĂN KHÔI 
 2. PGS.TS NGUYỄN THỊ THUỲ VINH 
Hà Nội - Năm 2021 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan, Luận án “Tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER), vai 
trò và ứng dụng trong công tác điều hành kinh tế vĩ mô tại Việt Nam" là công 
trình nghiên cứu riêng, độc lập của tôi. Các số liệu được sử dụng trong Luận án 
là trung thực, có xuất xứ rõ ràng. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Đầu tiên, tôi trân trọng gửi lời cảm ơn tới Viện Chiến lược Phát triển đã 
tổ chức và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên 
cứu và hoàn thành Luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các 
thầy, cô giáo - những người đã giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho tôi trong 
thời gian làm Nghiên cứu sinh tại Viện. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Lương Văn Khôi và PGS.TS 
Nguyễn Thị Thùy Vinh, người hướng dẫn khoa học, đã chỉ bảo tận tình, hướng 
dẫn trong quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thành Luận án này. 
Tôi xin cảm ơn Lãnh đạo Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế - xã hội 
Quốc gia, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Lãnh đạo và các đồng nghiệp Ban Dự báo 
Kinh tế Ngành và Doanh nghiệp cùng các đồng nghiệp, đã quan tâm, hỗ trợ, 
cung cấp tài liệu, thông tin cần thiết, tạo điều kiện cho tôi nghiên cứu và hoàn 
thành Luận án. 
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân và bạn bè luôn 
hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện Luận án./. 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ................................................................... vi 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ viii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TỶ GIÁ THỰC 
ĐA PHƯƠNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG ................................................................... 10 
1.1. Tỷ giá hối đoái thực đa phương và phương pháp ước lượng ............... 10 
1.1.1. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 10 
1.1.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước ................................................ 13 
1.2. Mối quan hệ của tỷ giá hối đoái đối với một số chỉ số kinh tế vĩ mô .. 14 
1.2.1. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 14 
1.2.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước ................................................ 18 
1.3. Tỷ giá cân bằng và các mô hình ước lượng ......................................... 22 
1.3.1. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 22 
1.3.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước ................................................ 25 
1.4. Sai lệch tỷ giá và các tác động ............................................................. 26 
1.4.1. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 26 
1.4.2. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 29 
1.5. Một số hạn chế của các công trình nghiên cứu và những vấn đề được 
nghiên cứu sâu trong Luận án ..................................................................... 29 
1.5.1. Một số hạn chế của các công trình nghiên cứu ............................. 29 
1.5.2. Các vấn đề Luận án phát triển và đi sâu nghiên cứu .................... 31 
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THỰC ĐA PHƯƠNG 
VÀ CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ ................................................................................... 33 
 iv 
2.1. Tỷ giá hối đoái và tỷ giá hối đoái thực đa phương .............................. 33 
2.1.1 Bản chất và phân loại tỷ giá hối đoái ............................................. 33 
2.1.2. Vai trò của tỷ giá hối đoái thực đa phương trong điều tiết nền kinh 
tế vĩ mô .................................................................................................... 38 
2.1.3. Các nhân tố tác động đến tỷ giá đa phương .................................. 42 
2.2. Chính sách tỷ giá hối đoái .................................................................... 46 
2.2.1. Khái niệm ...................................................................................... 46 
2.2.2. Nội dung cơ bản ............................................................................ 46 
2.3. Tỷ giá cân bằng .................................................................................... 51 
2.3.1. Khái niệm ...................................................................................... 51 
2.3.2. Các phương pháp xác định tỷ giá cân bằng .................................. 53 
2.3.3. Tỷ giá cân bằng hành vi (BEER) .................................................. 59 
2.4. Sai lệch tỷ giá ....................................................................................... 69 
2.4.1. Khái niệm ...................................................................................... 69 
2.4.2. Tác động của sai lệch tỷ giá của nền kinh tế................................. 69 
CHƯƠNG III:.......................................................................................................... 78 
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ VÀ TỶ GIÁ 
THỰC ĐA PHƯƠNG CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000-2020 ..................... 78 
3.1. Chính sách và diễn biến tỷ giá giai đoạn 2000-2020 ........................... 78 
3.1.1. Tổng quan tình hình kinh tế vĩ mô giai đoạn 2000-2020 ............. 78 
3.1.2. Chính sách và diễn biến tỷ giá giai đoạn 2000-2020 .................... 81 
3.2. Tỷ giá thực đa phương của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 ................ 99 
CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG TỶ GIÁ THỰC ĐA PHƯƠNG TRONG ĐIỀU 
HÀNH KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH
 ................................................................................................................................. 107 
4.1. Mô hình ước lượng tỷ giá cân bằng cho Việt Nam ............................ 107 
 v 
4.2. Ước lượng tỷ giá thực cân bằng của Việt Nam và mức độ sai lệch tỷ 
giá .............................................................................................................. 110 
4.2.1. Tỷ giá cân bằng và độ sai lệch theo phương pháp lọc Hodrick-
Prescott .................................................................................................. 110 
4.2.2. Tỷ giá cân bằng và mức độ sai lệch theo mô hình và kết quả thực 
nghiệm cho Việt Nam theo cách tiếp cận BEER .................................. 112 
4.3. Khả năng ứng dụng tỷ giá thực đa phương trong điều hành kinh tế vĩ 
mô Việt Nam – Một số kiến nghị chính sách ............................................ 121 
4.3.1. Đánh giá sai lệch tỷ giá đến một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô ......... 121 
4.3.2. Kiến nghị chính sách trong việc ứng dụng tỷ giá thực đa phương 
trong điều hành kinh tế vĩ mô ............................................................... 126 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 134 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 136 
PHỤ LỤC I: MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG TOÀN CẦU NIGEM ............... 148 
PHỤ LỤC II: DANH SÁCH CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH KINH TẾ 
LƯỢNG TOÀN CẦU NIGEM ............................................................................. 157 
PHỤ LỤC III: TỶ TRỌNG THƯƠNG MẠI NHÓM 32 NƯỚC ĐỐI TÁC QUA 
CÁC NĂM (%) ...................................................................................................... 161 
 vi 
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1: Phân loại cơ chế tỷ giá của các quốc gia ...................................... 47 
Bảng 2.2: Các nghiên cứu thực nghiệm về tỷ giá cân bằng ở các nước Đông 
Nam Á ........................................................................................... 66 
Bảng 3.1: Tóm tắt các biện pháp điều hành tỷ giá giai đoạn 2008-2010 ...... 84 
Bảng 3.2: Biên độ dao động tỷ giá được áp dụng từ giai đoạn 2000-2015 ... 91 
Bảng 4.1: Kiểm định tính dừng ADF .......................................................... 113 
Bảng 4.2: Kiểm định đồng tích hợp Johansen ............................................. 114 
Bảng 4.3: Vector đồng tích hợp .................................................................. 115 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
Hình 3.1: Kinh tế vĩ mô của Việt Nam giai đoạn 2011-2020 ....................... 81 
Hình 3.2: Diễn biến tỷ giá hối đoái tại Việt Nam năm 2010-2011 ............... 87 
Hình 3.3: Diễn biến tỷ giá hối đoái của Việt Nam giai đoạn 2012-2014 ..... 89 
Hình 3.4: Diễn biến tỷ giá hối đoái của Việt Nam năm 2015 ...................... 92 
Hình 3.5: Diễn biến tỷ giá hối đoái giai đoạn 2018-2020 ............................ 95 
Hình 3.6: Tỷ giá của đồng VND với một số các đồng tiền chủ chốt trong rổ 
tiền tệ tỷ giá trung tâm .................................................................. 97 
Hình 3.7: Phản ứng của tỷ giá USD/VND đối với sự hội nhập quốc tế ....... 99 
Hình 3.8: So sánh các ước lượng về REER (năm 2000 là năm gốc) .......... 100 
Hình 3.9: Tỷ giá hối đoái thực đa phương giai đoạn 2000 – 2020 ............. 104 
Hình 3.10: Tỷ giá thực đa phương với phạm vi các nước khác nhau ........... 105 
Hình 4.1: Tỷ giá hối đoái đa phương dài hạn và mức độ sai lệch .............. 111 
Hình 4.2: Tỷ giá BEER và REER ............................................................... 116 
 vii 
Hình 4.3: Tỷ giá cân bằng (BEER) và tỷ giá thực đa phương trung bình .. 116 
Hình 4.4: Chêch lệch tỷ giá cân bằng và tỷ giá thực .................................. 117 
Hình 4.5: Tác động của sai lệch tỷ giá đến một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô giai 
đoạn 2016-2020 .......................................................................... 123 
Hình 4.6: Tác động của sai lệch tỷ giá 1% đến một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô ... 124 
Hình 4.7: Tác động của sai lệch tỷ giá 1% đến lạm phát: % thay đổi so kịch 
bản không có cú sốc ................................................................. ... hiệu lực thực và lượng FDI so với nhu cầu trong nước: 
XGI=f(FDIS/TFE, REFEX, S) 
Khối lượng dịch vụ xuất khẩu phụ thuộc vào nhu cầu nước ngoài, tỷ giá 
hối đoái có hiệu lực thực và khối lượng xuất khẩu hàng hóa: 
XSER=f(CED, REFEX, RX, S, XGI) 
Khu vực công 
Thuế công ty tăng theo GDP danh nghĩa: 
CTAX=f(Y*PY) 
Thay đổi về nợ chính phủ bằng thâm hụt ngân sách trừ đi sự phát hành 
đồng tiền mạnh được thay thế bởi mức thay đổi về GD danh nghĩa: 
DEBT=f(BUD, Y*PY) 
Các khoản chi trả lãi vay của chính phủ được xác định bởi khoản nợ chính 
phủ và lãi suất dài hạn: 
GIP=f(DEBT, LR) 
Thuế hỗn hợp tăng theo tiêu dùng danh nghĩa: 
MTAX=f(C, CED) 
Thuế thu nhập tăng theo thu nhập cá nhân, được điều chỉnh bởi mức chênh 
lệch của thâm hụt ngân sách chính phủ từ mức mục tiêu của nó: 
TAX=f(PI, Y*PY, GBRT, GBR) 
Các khoản chuyển giao của chính phủ đến hộ gia đình phụ thuộc vào mức 
giá và tỷ lệ thất nghiệp: 
TRAN=f(CED, U) 
Khu vực tài chính và cạnh tranh 
Giá cổ phiếu được xác định bởi lợi nhuận so với vốn, lãi suất và phí rủi ro 
đối với cổ phiếu. Chúng có thể áp dụng phương pháp hướng về tương lai hoặc 
phương pháp hướng về quá khứ: 
 155 
EQP=f((Y*PY-COMP*E/EE)/KP, R3M, PREM, KP) 
Phí bảo hiểm lãi suất được xác định bởi chênh lệch giữa tỷ số cán cân tài 
khoản vãng lai (so với GDP) và mức mục tiêu của nó 
IPREM=f(CBR-CBRT) 
Lãi suất dài hạn được tính từ các mức lãi suất ngắn hạn, và có thể dựa trên 
phương pháp hướng về tương lai hay hướng về quá khứ: 
LR=f(R3M) 
Chi phí đơn vị lao động theo giá tương đối được đưa ra bởi chi phí đơn vị 
lao động trong nước so với bình quân gia quyền chi phí đơn vị lao động của các 
đối thủ cạnh tranh: 
RULT=f(ULT, RX, WDRULT) 
Các đồng nhất thức 
Thặng dư ngân sách chính phủ: 
BUD=TAX + MTAX + CTAX – TRAN – GIP – GC*CED/100 - GI*PY/100 
Tỷ lệ cán cân tài khoản vãng lai so với GDP: 
CBR = CBV*RX/(Y*PY/100)*100 
Cán cân tài khoản vãng lai 
CBV= XGV-MGV+XSER-MSER+IPDC-IPDD+BPT 
Chỉ số giá tiêu dùng: 
CPI= CPINA*NASHARE+CPIA*(1-NASHARE) 
Tỷ lệ ngân sách chính phủ so với GDP: 
GBR=BUD/(Y*PY/100)*100 
Giá trị nhập khẩu hàng hóa 
MGV=𝛼1*MGI*PMA/RX 
(Lượng) nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ: 
MVOL=𝛼2*MGI+𝛼3*MSER*RX/CED*REFEX 
Thu nhập cá nhân gộp 
 156 
PI=OPI+TRAN+COMP 
Chỉ số điều chỉnh GDP: 
𝑃𝑌
𝑃𝑌−1
= [
𝑃𝑀𝐴
𝑃𝑀𝐴−1
]
−𝑀𝑉𝑂𝐿
𝑌
[
𝐶𝐸𝐷
𝐶𝐸𝐷−1
]
𝑇𝐹𝐸−𝑋𝑉𝑂𝐿
𝑌
[
𝑃𝑋𝐴 ∗ 𝑅𝑋
𝑃𝑋𝐴−1 ∗ 𝑅𝑋−1
]
𝑋𝑉𝑂𝐿
𝑌
Tổng chi tiêu cuối cùng: 
TFE=C+DS+PSI+GC+GI+XVOL 
Thất nghiệp: 
U=(LF-E)/LF*100 
Giá trị xuất khẩu hàng hóa: 
XGV=𝛼4*XGI*PXA 
Khối lượng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ: 
XVOL=𝛼5*XGI+XSER*RX/CED*100 
GDP theo giá thực tế 
Y=C+DS+PSI+GC+GI+XVOL-MVOL 
 157 
PHỤ LỤC II: 
DANH SÁCH CÁC BIẾN TRONG 
MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG TOÀN CẦU NIGEM 
BPT Cán cân các khoản chuyển giao thanh toán 
BUD Cán cân ngân sách chính phủ, triệu đồng tiền trong nước 
C Tiêu dùng cá nhân 
CASH Tiền mặt hay M1 
CBR Cán cân tài khoản vãng lai, theo % GDP 
CBRT Muc tiêu cân bằng vãng lai 
CBV Cán cân tài khoản vãng lai 
CED Chỉ số giảm phát chi tiêu dùng 
CEDT Mức giá mục tiêu 
COMP Tổng tiền lương 
CPI Tổng CPI 
CPIA CPI quản chế 
CPINA CPI không bị quản chế 
CRAWL Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh dần23 
CTAX Thuế suất thuế công ty 
CU Mức độ sử dụng năng lực sản xuất, chênh lệch sản lượng 
DEBT Nợ chính phủ 
DEBTP Nợ chính phủ do khu vực tư nhân trong nước nắm giữ 
DS Thay đổi hàng trữ kho 
E Tổng lao động 
EE Lao động có việc làm (cầu lao động) 
EFEX Tỷ giá hối đoái hiệu dụng danh nghĩa 
23 Đây là một cụm thuật ngữ chung áp dụng cho bất kỳ một đề nghị nào có đặc trưng ngang giá - tỷ giá hối 
đoái chính thức do quỹ tiền tệ quốc tế đưa ra - có thể điều chỉnh theo thời gian, mức thay đổi cần thiết đó có 
thể phân nhỏ và kéo dà trong suốt một thời kỳ nhất định 
 158 
ELRX Tỷ giá hối đoái khu vực đông EUR 
ELLR Lãi suất dài hạn khu vực sử dụng đồng EUR 
EQP Chỉ số giá cổ phiếu 
EQPR Tỷ suất thu hồi đối với các khoản nợ nước ngoài 
FDI Luông vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào 
FDIS Lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 
GA Tổng tài sản gộp 
GBR Tỷ lệ ngân sách chính phủ, % GDP 
GBRT Tỷ lệ ngân sách chính phủ mục tiêu, % GDP 
GC Tiêu dùng chính phủ 
GI Đầu tư chính phủ 
GIP Chi trả lãi vay chính phủ 
GL Tổng lượng nợ gộp nước ngoài 
HW Thu nhập được vốn hóa 
INEA Thu nhập từ tài sản ròng ở nước ngoài 
IPDC Các khoản thanh toán lãi nhận được từ nước ngoài bao gồm lãi 
vay, lợi nhuận và lợi tức cổ phần 
IPDD Thanh toán lãi phải trả nước ngoài bao gồm lãi vay, lợi nhuận, 
lợi tức cổ phần 
IPREM Phí bảo hiểm lãi suất 
KG Lượng vốn đầu tư của nhà nước 
KP Lượng vốn đầu tư tư nhân 
KPDEP Tỷ lệ khấu hao 
LF Lực lượng lao động 
LIABS Tổng các khoản nợ của các hộ gia đình 
LR Lãi suất dài hạn 
MGI Khối lượng nhập khẩu hàng hóa 
MGV Giá trị nhập khẩu hàng hóa 
 159 
MISC Các tài sản tạp hạng 
MSER Giá trị nhập khẩu dịch vụ 
MTAX Thuế hỗn hợp (các loại thuế tạp hạng khác) 
MVOL Khối lượng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ 
NA Tổng tài sản dòng trong nước 
NASHARE Tỷ trọng CPI không quản chế được 
NW Tài sản ròng của hộ gia đình 
OPI Thu nhập cá nhân khác 
P Giá sản lượng đầu ra theo chi phí yếu tố sản xuất 
PDI Thu nhập khả dụng cá nhân 
PI Thu nhập cá nhân 
PMA Giá nhập khẩu 
PMG Giá nhập khẩu hàng chế tác 
PREM Bảo hiểm rủi ro giá cổ phiếu 
PSI Đầu tư thuộc khu vực tư nhân 
PXA Giá xuất khẩu hàng hóa 
PXG Giá nhập khẩu hàng chế tác 
PY Chỉ số điều chỉnh GDP 
R3M Lãi suất ngắn hạn 3 tháng 
REFEX Tỷ giá hối đoái thực đa phương 
RFN Tài sản tài chính ròng theo giá thực tế 
ROR Tỷ suất thu hồi nhận được trên tài khoản nước ngoài 
rp Tỷ suất thu hồi 
RPDI Thu nhập khả dụng cá nhân thực 
rr Lãi suất thực 
RTW Tài sản hữu hình thực tế 
RULT Chi phí đơn vị lao động 
RX Tỷ giá hối đoái song phương 
 160 
S Cầu nước ngoài 
TAX Thuế thu nhập cá nhân 
TFE Tổng chi tiêu cuối cùng/tổng cầu cuối cùng trong nước 
TRAN Khoản chuyển giao của chính phủ đến hộ gia đình 
U Tỷ lệ thất nghiệp 
ULT Chi phí đơn vị lao động thay đổi theo tiền lương 
USER Chi phí sử dụng vốn thực tế 
WDCED Bình quân gia quyền của chỉ số giảm phát chi tiêu dùng toàn cầu 
WDGA Tổng tài sản gộp toàn cầu 
WDGL Tổng các khoản nợ gộp toàn cầu 
WDIPDD Tổng các khoản chi trả lãi vay toàn cầu 
WHUINF Kỳ vọng lạm phát trong việc thiết lập tiền lương 
WDP Bình quân gia quyền giá hàng hóa toàn cầu 
WDPXG Bình quân gia quyền giá xuất khẩu hàng chế tác toàn cầu 
WDREV Định giá lại tổng các khoản nợ toàn cầu 
WDRULT Bình quân gia quyền chi phí đơn vị lao động thay đổi theo tiền 
lương toàn cầu 
WDRX Bình quân gia quyền tỷ giá hối đoái toàn cầu 
XGI Khối lượng xuất khẩu hàng hóa 
XGV Giá trị xuất khẩu hàng hóa 
XSER Giá trị xuất khẩu dịch vụ 
XVOL Khối lượng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ 
Y GDP 
YP GDP tiềm năng 
YT GDP mục tiêu 
 161 
PHỤ LỤC III: TỶ TRỌNG THƯƠNG MẠI NHÓM 32 NƯỚC ĐỐI TÁC QUA CÁC NĂM (%) 
Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
Trung Quốc 10.2 10.28 10.63 11.51 13.34 13.77 13.05 15.23 15.25 17.82 18.34 18.64 19.01 20.00 20.78 25.49 25.39 25.35 25.43 26.15 26.62 
Mỹ 3.82 5.02 8.42 11.64 10.97 10.24 10.84 11.00 10.64 11.99 12.08 11.20 11.31 11.59 12.35 11.40 12.3 11.65 11.4 12.54 12.55 
Nhật Bản 16.99 15.96 14.29 13.50 12.63 12.70 12.20 11.44 12.24 11.48 11.23 11.05 11.39 10.06 9.76 7.42 10.23 10.42 11.37 8.48 8.42 
Châu Âu 11.75 12.25 11.61 11.50 10.29 9.34 9.65 10.38 9.34 9.69 9.26 9.92 10.68 10.69 10.40 8.33 9.26 10.43 9.68 9.23 9.37 
Hàn Quốc 7.34 7.80 7.95 7.14 7.06 6.42 5.83 6.13 6.63 7.55 8.62 9.34 9.75 10.88 10.21 10.63 9.54 10.68 9.84 10.17 10.63 
Sing- ga - po 12.47 11.98 10.10 8.94 9.09 9.65 9.92 9.17 8.86 5.28 4.18 4.53 4.18 3.33 3.45 4.64 4.11 4.34 4.54 5.11 5.21 
Đài Loan 9.19 9.57 9.66 8.40 8.17 7.90 7.11 7.53 7.15 6.15 5.65 5.43 4.90 4.64 4.73 3.32 3.27 3.12 3.43 4.35 3.35 
Thái Lan 4.12 3.79 3.42 3.71 4.23 4.88 4.86 4.45 4.54 4.82 4.55 4.27 3.98 3.75 3.75 3.59 3.57 4.27 3.83 4.06 4.54 
Ma- lay- xia 2.80 2.73 2.98 3.16 3.28 3.45 3.36 3.58 3.39 3.49 3.69 3.52 3.65 3.60 2.87 2.50 3.45 3.7 2.42 3.21 3.45 
Úc 5.46 4.45 4.67 3.89 4.17 4.86 5.94 4.53 4.18 2.78 2.78 2.42 2.32 2.03 2.14 1.68 1.54 1.45 2.18 1.76 1.44 
Hồng Kông 3.18 2.91 3.31 3.12 2.59 2.40 2.32 2.36 2.57 1.55 1.56 1.66 2.16 2.05 2.21 4.54 3.32 2.54 2.32 4.54 2.54 
In-đô-nê-xia 2.07 1.88 2.01 2.33 1.99 1.76 2.42 2.34 1.82 1.91 2.24 2.40 2.13 1.92 1.91 1.59 1.64 1.12 1.59 1.59 1.59 
Ấn Độ 0.79 0.93 1.09 1.12 1.20 1.05 1.25 1.43 1.82 1.71 1.85 2.04 1.82 2.09 1.98 2.24 1.13 1.04 2.34 1.24 1.14 
Anh 2.19 2.32 2.13 2.23 2.20 1.81 1.70 1.55 1.44 1.44 1.47 1.59 1.65 1.70 1.52 1.76 1.26 1.26 1.56 1.43 1.51 
Cam-pu-
chia 
0.62 0.57 0.70 0.83 0.92 1.08 1.17 1.16 1.28 1.11 1.23 1.48 1.53 1.37 1.16 0.93 0.96 1.13 1.23 0.63 0.78 
Phi-lip-pin 1.89 1.43 1.20 1.10 1.22 1.57 1.38 1.28 1.62 1.64 1.61 1.22 1.31 1.05 1.06 0.53 0.53 0.53 0.53 0.53 0.53 
 162 
Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
Nga 1.27 1.94 1.99 1.49 1.58 1.54 1.07 0.94 1.20 1.53 1.23 1.03 1.13 1.10 0.90 1.05 1.12 1.25 0.73 0.87 1.05 
Tiểu vương 
quốc Ả rập 
0.11 0.15 0.20 0.27 0.26 0.29 0.23 0.32 0.36 0.42 0.49 0.68 1.10 1.78 1.80 1.38 1.43 0.83 0.58 0.24 0.32 
Thụy Sĩ 0.99 0.71 0.59 0.85 1.44 1.51 1.86 1.17 1.77 2.41 2.45 1.54 0.37 0.28 0.22 0.40 0.67 0.54 1.32 0.41 0.74 
Ca-na-da 0.48 0.56 0.58 0.57 0.65 0.80 0.76 0.77 0.70 0.78 0.77 0.68 0.74 0.78 0.87 1.01 0.67 0.75 0.77 0.56 0.65 
Bra-xin 0.09 0.09 0.12 0.13 0.13 0.16 0.2% 0.3% 0.4% 0.4% 0.7% 0.80 0.80 0.96 1.19 1.11 0.43 0.14 0.64 0.17 0.13 
Ác-hen-tina 0.13 0.22 0.26 0.39 0.32 0.43 0.33 0.43 0.33 0.54 0.62 0.53 0.50 0.57 0.67 0.61 0.45 0.56 0.61 0.34 0.25 
Ả-rập-xế-út 0.10 0.13 0.14 0.13 0.16 0.18 0.19 0.17 0.21 0.38 0.50 0.55 0.69 0.68 0.66 0.53 0.53 0.24 0.12 0.36 0.45 
Thổ Nhĩ Kỳ 0.06 0.07 0.11 0.13 0.14 0.16 0.21 0.23 0.32 0.36 0.43 0.44 0.44 0.51 0.58 0.48 0.34 0.45 0.15 0.11 0.52 
Châu Phi 0.10 0.12 0.12 0.23 0.26 0.33 0.19 0.18 0.21 0.42 0.44 1.09 0.33 0.37 0.33 0.40 0.23 0.25 0.12 0.14 0.12 
Thụy Điển 0.34 0.43 0.36 0.47 0.42 0.41 0.41 0.38 0.33 0.53 0.37 0.36 0.42 0.45 0.43 0.28 0.46 0.24 0.28 0.34 0.25 
Lào 0.61 0.45 0.37 0.26 0.25 0.25 0.32 0.30 0.32 0.35 0.33 0.38 0.40 0.45 0.45 0.36 0.31 0.35 0.23 0.36 0.34 
Mê - hi-cô 0.09 0.17 0.19 0.21 0.25 0.30 0.37 0.39 0.36 0.44 0.39 0.36 0.37 0.40 0.46 0.54 0.51 0.42 0.43 0.24 0.19 
Niu Di-lân 0.28 0.55 0.24 0.26 0.28 0.25 0.26 0.29 0.23 0.27 0.32 0.28 0.26 0.29 0.28 0.21 0.34 0.27 0.11 0.12 0.21 
Israel 0.08 0.11 0.11 0.10 0.12 0.10 0.10 0.13 0.12 0.17 0.15 0.11 0.20 0.24 0.38 0.64 0.5 0.34 0.04 0.34 0.62 
Đan Mạch 0.30 0.39 0.40 0.33 0.28 0.24 0.27 0.29 0.23 0.29 0.21 0.22 0.22 0.18 0.17 0.18 0.24 0.21 0.13 0.15 0.16 
Chi- lê 0.05 0.04 0.06 0.07 0.12 0.16 0.19 0.15 0.13 0.22 0.26 0.25 0.25 0.21 0.31 0.23 0.27 0.13 0.05 0.23 0.33 
Tổng 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 
 163 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_ty_gia_hoi_doai_thuc_da_phuong_reer_vai_tro_va_ung_d.pdf
  • docxDong gop moi Luan an_E._Tran Thi Thu Ha.docx
  • docxĐóng góp mới của Luận án_V _Trần Thị Thu Hà.docx
  • pdfTóm tắt Luận án_ E _Tran Thi Thu Ha (1).pdf
  • pdfTóm tắt Luận án_ V_ Tran Thi Thu Ha.pdf