Luận văn Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý và điều hành văn phòng cấp ủy tại Đảng bộ tỉnh Nam Định
Cuộc cách mạng về công nghệ thông tin (CNTT) đang diễn ra trên quy mô toàn cầu. CNTT đã và đang làm biến đổi sâu sắc đời sống kinh tế, văn hóa, xã hội của thế giới hiện đại. Ứng dụng CNTT để khai thác triệt để mọi năng lực, thay đổi phương thức quản lý, đổi mới nền sản xuất gần như là bắt buộc đối với những quốc gia đang phát triển khi bước vào giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH). Ở nước ta, chủ trương ứng dụng CNTT đã được nhấn mạnh và cụ thể hoá trong nhiều nghị quyết, chỉ thị của Đảng và Chính phủ. Chẳng hạn như: Chỉ thị số 58 CT/TW của Bộ Chính trị khoá IX “Về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá”; Nghị quyết Trung ương 5 (khóa X) cũng nêu rõ: phải “Ứng dụng nhanh các thành tựu mới của công nghệ thông tin phục vụ sự lãnh đạo của Đảng”; “Phải hướng tới xây dựng một nền hành chính hiện đại, ứng dụng một cách có hiệu quả thành tựu phát triển của khoa học-công nghệ, nhất là công nghệ thông tin” và “Đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng nâng cao tính chuyên nghiệp của bộ máy hành chính, của cán bộ, công chức, đặc biệt là kỹ năng hành chính và áp dụng công nghệ thông tin vào hoạt động của cơ quan hành chính”.
Đặc biệt, Văn kiện Đại Hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI mới đây đã khẳng định: “Phát triển giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ; xây dựng đồng bộ cơ sở hạ tầng khoa học, công nghệ, trước hết là công nghệ thông tin, truyền thông, công nghệ tự động, nâng cao năng lực nghiên cứu - ứng dụng gắn với phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để phát triển kinh tế tri thức” và nhấn mạnh “Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và điều hành của hệ thống hành chính nhà nước các cấp”. - Văn phòng có vai trò, nhiệm vụ quan trọng trong hỗ trợ cho cơ quan, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của mình. Đầu tư cho văn phòng nói chung và công tác văn phòng nói riêng là đẩy nhanh sự thông suốt trong hoạt động quản lý. Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong công tác văn phòng cũng như trong hoạt động cơ quan nhà nước là yêu cầu đúng đắn và cấp thiết trong giai đoạn hiện nay. Nếu không triển khai nhanh và mạnh công tác này, Việt Nam sẽ không hòa nhập được với sự phát triển của thế giới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý và điều hành văn phòng cấp ủy tại Đảng bộ tỉnh Nam Định

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- MAI THANH TÙNG ĐẨY MẠNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN PHÒNG CẤP ỦY TẠI ĐẢNG BỘ TỈNH NAM ĐỊNH LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Hà Nội – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- MAI THANH TÙNG ĐẨY MẠNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN PHÒNG CẤP ỦY TẠI ĐẢNG BỘ TỈNH NAM ĐỊNH LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM THỊ THANH HỒNG Hà Nội – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, bản luận văn tốt nghiệp “Đẩy mạnh ứng dụng Công nghệ thông tin trong công tác quản lý và điều hành Văn phòng cấp ủy tại Đảng bộ Tỉnh Nam Định.” là công trình nghiên cứu thực sự của cá nhân, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn của TS. Phạm Thị Thanh Hồng. Đồng thời các số liệu phân tích và kết quả trong luận văn là trung thực, chưa được công bố dưới bất cứ hình thức nào trước khi trình, bảo vệ và công nhận bởi “Hội đồng đánh giá luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh”. Một lần nữa, tôi xin khẳng định về sự trung thực của lời cam đoan trên ! Tác giả Mai Thanh Tùng LỜI CẢM ƠN Sau một thời gian làm việc nghiêm túc, luận văn thạc sỹ của tôi đã được hoàn thành dưới sự hướng dẫn tận tình của cô giáo TS. Phạm Thị Thanh Hồng. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô giáo TS. Phạm Thị Thanh Hồng. trong suốt quá trình nghiên cứu và viết đề tài đã nhiệt tình chỉ bảo phương hướng nghiên cứu và truyền đạt cho tôi những kinh nghiệm, kiến thức quý báu để tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể các thầy, cô giáo trong khoa Kinh tế và Quản lý - trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tận tình hướng dẫn, đóng góp ý kiến giá trị cho luận văn của tôi. Bên cạnh đó, tôi xin chân thành cảm ơn Viện đào tạo sau Đại học - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, cơ quan Văn phòng Tỉnh ủy Nam Định và các cơ quan thuộc khối văn phòng cấp ủy tỉnh Nam Định, Ban Tổ chức Tỉnh ủy Nam Định, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Nam Định đã tạo điều kiện cho tôi nghiên cứu và cung cấp số liệu thực tế để tôi hoàn thành luận văn thạc sỹ này. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới sự quan tâm, động viên của gia đình, bạn bè và đồng nghiệp trong thời gian vừa qua đã giúp tôi có thời gian và nghị lực đề hoàn thành tốt nhất luận văn tốt nghiệp này. Tác giả Mai Thanh Tùng MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN PHÒNG ................................................................................................................................ 5 1.1. Những vấn đề chung về Văn phòng .............................................................. 5 1.1.1. Khái niệm về Văn phòng ...................................................................... 5 1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng ................................................... 6 1.1.2.1. Chức năng ......................................................................................... 6 1.1.2.2. Nhiệm vụ của Văn phòng .................................................................. 8 1.1.2.3. Vai trò của công tác Văn phòng ....................................................... 10 1.2. Một số vấn đề chung về CNTT .................................................................... 11 1.2.1. Khái niệm về CNTT ........................................................................... 11 1.2.2. Các đặc điểm của CNTT ..................................................................... 13 1.2.2.1. CNTT là công nghệ mũi nhọn .......................................................... 13 1.2.2.2. CNTT là công nghệ phổ biến trong mọi lĩnh vực ............................. 13 1.2.2.3. CNTT là một công nghệ có nhiều tầng lớp ...................................... 13 1.2.2.4. Cấu trúc của ngành CNTT ............................................................... 14 1.2.3. Mục tiêu ứng dụng CNTT trong quản lý và điều hành. ................. 15 1.2.3.1. Mục tiêu cấp chính phủ .................................................................... 15 1.2.3.2. Mục tiêu ứng dụng CNTT trong đơn vị hành chính ......................... 17 1.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc ứng dụng CNTT trong quản lý và điều hành ..................................................................................................................... 18 1.2.4.1 Các yếu tố thuộc hạ tầng công nghệ .................................................. 18 1.2.4.2 Các yếu tố thuộc về công tác tổ chức, con người .............................. 18 1.3. Những chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về ứng dụng và phát triển CNTT ......................................................................................................... 19 1.4. Đặc điểm và sự cần thiết của việc ứng dụng CNTT trong công tác Văn phòng .. 20 1.4.1. Đặc điểm của việc ứng dụng CNTT .................................................... 20 1.4.2. Sự cần thiết của việc ứng dụng CNTT trong công tác Văn phòng ....... 21 1.4.3. Tác động và ý nghĩa của CNTT đối với công tác Văn phòng .............. 22 1.4.3.1. Trong công việc thu nhập, xử lý thông tin ........................................ 22 1.4.3.2. Trong công tác soạn thảo văn bản .................................................... 23 1.4.3.3. Trong công tác lưu trữ ..................................................................... 23 1.4.3.4. Công tác lập kế hoạch, tham mưu .................................................... 23 1.4.3.5. Công tác kiểm tra, giám sát .............................................................. 23 1.5. Kinh nghiệm ứng dụng CNTT ở một số địa phương ................................. 23 1.5.1. Kinh nghiệm của một số địa phương phát triển và ứng dụng CNTT tin có hiệu quả ........................................................................................................... 23 1.5.1.1. Kinh nghiệm của Thành phố Hà Nội ............................................... 24 1.5.1.2. Kinh nghiệm của Thành phố Hải Phòng ......................................... 25 1.5.1.3. Kinh nghiệm của tỉnh Hưng Yên ..................................................... 26 1.5.2. Bài học kinh nghiệm rút ra về nội dung phát triển và ứng dụng CNTT 28 CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN PHÒNG CẤP UỶ TẠI ĐẢNG BỘ TỈNH NAM ĐỊNH .............................................................................................. 31 2.1. Giới thiệu về hoạt động văn phòng tại cơ quan Đảng bộ tỉnh Nam Định . 31 2.1.1. Tổng quan về cấp uỷ các cấp .............................................................. 31 2.1.2. Tổng quan về Văn phòng cấp uỷ các cấp ............................................ 31 2.2. Đánh giá về thực trạng ứng dụng CNTT tại Văn phòng cấp ủy................ 35 2.2.1. Thực trạng triển khai ứng dụng CNTT tại Văn phòng cấp ủy ............. 35 2.2.2. Đánh giá nhận thức và mức độ ứng dụng CNTT .................................. 39 2.2.3. Những kết quả đã đạt được ................................................................. 44 2.2.4. Những tồn tại, hạn chế ........................................................................ 44 2.3. Phân tích các yếu tố, thực trạng ảnh hưởng đến ứng dụng CNTT của Văn phòng cấp ủy ....................................................................................................... 45 2.3.1. Thực trạng hạ tầng công nghệ, hạ tầng kỹ thuật, các phần mềm ứng dụng, công tác đào tạo tập huấn CNTT ................................................................. 45 2.3.2. Mức độ quan tâm của lãnh đạo ........................................................... 51 2.3.3. Hạ tầng nhân lực ................................................................................ 52 2.3.4. Xây dựng quy chế, quy trình ứng dụng CNTT trong công tác lãnh đạo, quản lý và điều hành Văn phòng cấp ủy ................................................................ 55 2.4. Nhận xét chung về tình hình ứng dụng CNTT tại Văn phòng cấp ủy tỉnh Nam Định ............................................................................................................ 56 CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CÁC GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN PHÒNG CẤP UỶ TẠI ĐẢNG BỘ TỈNH NAM ĐỊNH .............................................................. 59 3.1. Cơ sở để phát triển các ứng dụng CNTT .................................................... 59 3.1.1. Yêu cầu từ sự chỉ đạo, lãnh đạo của Đảng và Nhà nước ..................... . 59 3.1.2. Yêu cầu từ thực hiện nhiệm vụ của Đảng bộ tỉnh Nam Định .............. 60 3.2. Mục tiêu và phương hướng phát triển ứng dụng CNTT ở Đảng bộ tỉnh Nam Định giai đoạn 2007-2012, tầm nhìn 2020 ................................................ 63 3.2.1. Mục tiêu chung ................................................................................... 63 3.2.2. Phương hướng phát triển ứng dụng CNTT ở Đảng bộ tỉnh Nam Định giai đoạn 2007-2012, tầm nhìn 2020 .................................................................. 66 3.2.2.1. Nâng cấp, phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật CNTT ........................... 66 3.2.3. Nhiệm vụ của Văn phòng Tỉnh ủy ...................................................... 68 3.3. Giải pháp nâng cao chất lượng ứng dụng CNTT ....................................... 68 3.3.1. Giải pháp 1: Nâng cao nhận thức về CNTT, vai trò của CNTT đối với công tác quản lý và điều hành Văn phòng .......................................................... 68 3.3.1.1 Căn cứ hình thành giải pháp ............................................................. 68 3.3.1.2. Mục tiêu .......................................................................................... 69 3.3.1.3. Nội dung thực hiện giải pháp ........................................................... 69 3.3.1.4. Các điều kiện thực hiện giải pháp .................................................... 70 3.3.1.5. Đánh giá sơ bộ hiệu quả của giải pháp ............................................. 70 3.3.2. Giải pháp 2: Hoàn thiện cơ chế chính sách liên quan đến phát triển ứng dụng CNTT .......................................................................................................... 71 3.3.2.1. Căn cứ hình thành giải pháp ............................................................ 71 3.3.2.2 Mục tiêu của giải pháp ...................................................................... 71 3.3.2.3. Nội dung của giải pháp .................................................................... 72 3.3.2.4. Các điều kiện thực hiện giải pháp .................................................... 73 3.3.2.5. Đánh giá sơ bộ hiệu quả của giải pháp ............................................. 73 3.3.3. Giải pháp 3: Tăng cường năng lực, hiệu quả ứng dụng CNTT ................ 74 3.3.3.1. Căn cứ hình thành ............................................................................ 74 3.3.3.2. Mục tiêu .......................................................................................... 74 3.3.3.3. Nội dung .......................................................................................... 74 3.3.3.4. Các điều kiện thực hiện giải pháp .................................................... 75 3.3.3.5. Đánh giá sơ bộ hiệu quả của giải pháp ............................................. 75 3.3.4. Giải pháp 4: Phát triển và đào tạo nguồn nhân lực CNTT ....................... 75 3.3.4.1. Căn cứ hình thành giải pháp ............................................................ 75 3.3.4.2. Mục tiêu .......................................................................................... 76 3.3.4.3 Nội dung ........................................................................................... 76 3.3.4.4. Các điều kiện để thực hiện giải pháp ................................................ 78 3.3.4.5. Đánh giá sơ bộ hiệu quả của giải pháp ............................................. 79 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................ 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 83 PHỤ LỤC ............................................................................................................ 85 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Nội dung Asymmetric Digital Subscriber Line (Internet 1 ADSL băng thông rộng) Chief Information Officers (Cán bộ lãnh đạo 2 CIO thông tin) 3 CNH, HĐH Công nghiệp hoá, hiện đại hoá 4 CNTT Công nghệ thông tin 5 CNTT-TT Công nghệ thông tin - truyền thông 6 CSDL Cơ sở dữ liệu 7 GD-ĐT Giáo dục - đào tạo 8 GDTX Giáo dục thường xuyên 9 HĐND Hội đồng nhân dân 10 HTKT Hạ tầng kỹ thuật 11 HTNL Hạ tầng nhân lực 12 HTTT Hệ thống thông tin Chỉ số sẵn sằng cho ứng dụng và phát triển 13 ICT – Index công nghệ thông tin 14 KT-XH Kinh tế - xã hội 15 TT-TT Thông tin - truyền thông 16 LAN Local area network (Mạng nội bộ) 17 QLNN Quản lý nhà nước 18 UBND Ủy ban nhân dân 19 VNPT Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt nam 20 WAN Mạng diện rộng DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Khối văn phòng cấp ủy tỉnh Nam Định ..................................................... 34 Bảng 2.2: Nhận thức của cán bộ công chức về tác dụng của CNTT đối với công việc của cá nhân ............................................................................................................... 40 Bảng 2.3: Đánh giá về nguồn nhân lực trong việc ứng dụng CNTT trong bộ máy lãnh đạo, quản lý .............................................................................................................. 42 Bảng 2.4: Đánh giá của cán bộ công chức về hiệu quả ứng dụng CNTT ................... 43 Bảng 2.5: Hạ tầng CNTT – TT ................................................................................. 46 Bảng 2.6: Bảng xếp hạng chỉ số hạ tầng kỹ thuật CNTT của các tỉnh, thành qua các năm 2010-2012 ......................................................................................................... 48 Bảng 2.7: Bảng xếp hạng chỉ số hạ tầng nhân lực CNTT của các tỉnh, thành qua các năm 2010 – 2012 ..................................................................................................... . 50 Bảng 2.8. Mức độ quan tâm của lãnh đạo về công tác ứng dụng CNTT .................... 51 Bảng 2.9: Thống kê đội ngũ quản trị mạng các cơ quan Đảng của tỉnh ..................... 53 Bảng 2.10: Hạ tầng nhân lực ứng dụng CNTT .......................................................... 54 Bảng 3.1: Mục tiêu phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh Nam Định thời kỳ 2007-2012, tầm nhìn 2020. .......................................................................................................... 65
File đính kèm:
luan_van_day_manh_ung_dung_cong_nghe_thong_tin_trong_cong_ta.pdf