Luận án Chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình

Nông nghiệp là ngành kinh tế quan trọng của Việt Nam, là một trong ba bộ

phận (nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ) cấu thành nền kinh tế quốc dân, bình quân

giai đoạn 2010-2020 ngành nông nghiệp có mức tăng trưởng đạt 2,85%, tốc độ tăng

trưởng giá trị sản xuất đạt 3,64%, đóng góp 18,68% GDP (Tổng cục thống kê, 2010-

2020). Sản xuất nông nghiệp đã có bước phát triển vượt bậc, an ninh lương thực được

bảo đảm.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (CCKT) nông nghiệp là việc thay đổi tỷ lệ của các

ngành sản xuất vật chất, dịch vụ trong kinh tế nông nghiệp và các mối quan hệ của

các bộ phận cấu thành kinh tế nông nghiệp; đó là sự biến đổi, điều chỉnh nhằm phá

vỡ cơ cấu cũ để tạo ra CCKT nông nghiệp mới ổn định, cân đối có chủ đích trên cơ

sở phù hợp với các quy luật tự nhiên, kinh tế và xã hội.

Chuyển dịch CCKT nông nghiệp luôn được Đảng, Nhà nước đặc biệt quan

tâm. Tại Báo cáo của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về các văn kiện Đại

hội XII của Đảng đã nêu: “Cơ cấu lại nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia

tăng, xây dựng nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa lớn, ứng dụng công

nghệ cao, nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm; nâng

cao giá trị gia tăng, đẩy mạnh xuất khẩu; có chính sách phù hợp để tích tụ, tập trung

ruộng đất” (Đảng cộng sản Việt Nam, 2016). Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Đề

án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển

bền vững” và “Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020” (Thủ

tướng Chính phủ, 2013, 2017) đồng thời ban hành một số chính sách nhằm chuyển

dịch CCKT nông nghiệp theo định hướng đã định. Bởi vậy, CCKT nông nghiệp đã

có những chuyển dịch tích cực theo hướng tập trung vào những ngành có lợi thế cạnh

tranh, nâng cao giá trị gia tăng (GTGT) cho sản phẩm nông nghiệp phục vụ xuất khẩu

(XK). Kim ngạch XK nông, lâm, thủy sản không ngừng tăng lên, một số mặt hàng đã

có vị thế cao trên thị trường quốc tế, góp phần quan trọng trong việc giảm nhập siêu

của cả nước, đem lại việc làm và thu nhập cho hàng triệu nông dân.

pdf 220 trang kiennguyen 20/08/2022 4360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình

Luận án Chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
_______***________ 
HÀ XUÂN BÌNH 
CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP 
THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG CỦA TỈNH THÁI BÌNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Hà Nội, Năm 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
_______***________ 
HÀ XUÂN BÌNH 
CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP 
THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG CỦA TỈNH THÁI BÌNH 
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế 
Mã số : 9.31.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Người hướng dẫn KH 1 : PGS.TS Hà Văn Sự 
Người hướng dẫn KH 2 : TS Lê Thị Việt Nga 
Hà Nội, Năm 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan các nội dung trình bày trong luận án là kết quả nghiên cứu 
độc lập của riêng tôi. Luận án được thực hiện trên cơ sở kế thừa, có trích dẫn đầy đủ, 
trung thực kết quả nghiên cứu của các tác giả đã công bố. Số liệu sử dụng trong uận 
án có nguồn gốc rõ ràng, luận án chưa từng được công bố dưới bất cứ hình thức nào. 
 Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Hà Xuân Bình 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i 
MỤC LỤC ................................................................................................................. ii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. vi 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án .......................................................................... 1 
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan .................................................. 4 
3. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ......................................................................... 14 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 16 
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 17 
6. Những đóng góp về khoa học của luận án ......................................................... 21 
7. Kết cấu luận án .................................................................................................. 22 
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ CHÍNH 
SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG 
XUẤT KHẨU BỀN VỮNG CỦA MỘT ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ................ 23 
1.1. MỘT SỐ LÝ LUẬN CƠ SỞ VỀ CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU 
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG CỦA 
MỘT ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ......................................................................... 23 
1.1.1. Một số khái niệm và nội hàm cơ bản về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông 
nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững ............................................................. 23 
1.1.2. Bản chất và tiêu chí đánh giá chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông 
nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của một địa phương cấp tỉnh .............. 32 
1.1.3. Vai trò của chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng 
xuất khẩu bền vững của một địa phương cấp tỉnh .............................................. 38 
1.2. NHỮNG NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CHÍNH SÁCH 
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT 
KHẨU BỀN VỮNG CỦA MỘT ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ............................. 40 
1.2.1. Những nguyên tắc cơ bản đối với chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế 
nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững tại một địa phương cấp tỉnh ....... 40 
iii 
1.2.2. Những nội dung cơ bản của chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông 
nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của một địa phương cấp tỉnh .............. 42 
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ 
CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG 
CỦA MỘT ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ................................................................ 49 
1.3.1. Nhóm nhân tố thuộc về trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội và môi 
trường quốc tế ..................................................................................................... 49 
1.3.2. Nhóm nhân tố thuộc về hệ thống thể chế, chính sách và pháp luật của 
Nhà nước ............................................................................................................ 51 
1.3.3. Nhóm nhân tố thuộc về địa phương cấp tỉnh ........................................... 52 
1.3.4. Nhóm nhân tố thuộc về đối tượng tiếp nhận chính sách .......................... 53 
1.4. KINH NGHIỆM TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO 
TỈNH THÁI BÌNH VỀ CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 
NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG .......................... 54 
1.4.1. Kinh nghiệm của một số địa phương trong nước về chính sách chuyển dịch 
cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững ............................. 55 
1.4.2. Kinh nghiệm quốc tế về chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 
theo hướng xuất khẩu bền vững ......................................................................... 60 
1.4.3. Bài học cho tỉnh Thái Bình trong việc hoạch định, thực thi chính sách 
chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững ........ 64 
Chương 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH 
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT 
KHẨU BỀN VỮNG CỦA TỈNH THÁI BÌNH ..................................................... 67 
2.1. THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP CỦA 
TỈNH THÁI BÌNH................................................................................................. 67 
2.1.1. Khái quát về đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội cho phát triển kinh tế nông 
nghiệp của tỉnh Thái Bình .................................................................................. 67 
2.1.2. Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp và xuất khẩu nông sản của tỉnh 
Thái Bình ............................................................................................................ 69 
2.1.3. Thực trạng quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp của tỉnh 
Thái Bình ............................................................................................................ 76 
iv 
2.1.4. Những vấn đề đặt ra đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông 
nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình .............................. 81 
2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU 
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG CỦA 
TỈNH THÁI BÌNH................................................................................................. 82 
2.2.1. Thực trạng chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 
của tỉnh Thái Bình theo hướng xuất khẩu bền vững về mặt kinh tế .................. 83 
2.2.2. Thực trạng chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 
của tỉnh Thái Bình theo hướng xuất khẩu bền vững về mặt xã hội ................... 96 
2.2.3. Thực trạng chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 
của tỉnh Thái Bình theo hướng xuất khẩu bền vững về mặt môi trường ......... 102 
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH 
TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG CỦA TỈNH 
THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN VỪA QUA ............................................................... 109 
2.3.1. Những thành công của chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 
theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình ........................................ 109 
2.3.2. Những hạn chế, tồn tại cơ bản của chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế 
nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình ................... 113 
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế ........................................................... 117 
Chương 3. MỘT SỐ QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN 
THIỆN CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP 
THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG CỦA TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN 
NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 .................................................... 122 
3.1. MỘT SỐ QUAN ĐIỂM VÀ ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH 
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT 
KHẨU BỀN VỮNG CỦA TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG 
ĐẾN NĂM 2030 .................................................................................................. 122 
3.1.1. Những dự báo về tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất 
khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 .... 122 
3.1.2. Một số quan điểm và mục tiêu hoàn thiện chính sách chuyển dịch cơ cấu 
kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình đến năm 
2025, định hướng đến năm 2030 ...................................................................... 128 
v 
3.1.3. Một số định hướng hoàn thiện chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông 
nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định 
hướng đến năm 2030 ........................................................................................ 130 
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU 
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG CỦA TỈNH 
THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 ....................... 133 
3.2.1. Nâng cao năng lực của bộ máy, đội ngũ hoạch định chính sách chuyển dịch cơ 
cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình ....... 133 
3.2.2. Hoàn thiện nhóm chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông 
nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình về mặt kinh tế .... 135 
3.2.3. Hoàn thiện nhóm chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông 
nghiệp theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình về mặt xã hội...... 143 
3.2.4. Hoàn thiện nhóm chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 
theo hướng xuất khẩu bền vững của tỉnh Thái Bình về mặt môi trường ............. 147 
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH CHUYỂN DỊCH 
CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG XUẤT KHẨU BỀN VỮNG 
CỦA TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 .... 150 
3.3.1. Đối với cơ quan nhà nước cấp Trung ương ............................................ 150 
3.3.2. Đối với các doanh nghiệp, hiệp hội doanh nghiệp sản xuất, chế biến xuất 
khẩu và các hộ nông dân .................................................................................. 155 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 159 
DANH MỤC BÀI BÁO NGHIÊN CỨU SINH ĐÃ CÔNG BỐ 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
DANH MỤC PHỤ LỤC 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Tiếng Việt 
Chữ viết tắt Giải nghĩa 
CCKT Cơ cấu kinh tế 
GTGT Giá trị gia tăng 
HĐND Hội đồng nhân dân 
HTX Hợp tác xã 
NCS Nghiên cứu sinh 
P ... trồng 35 1 5 2.42857 1.118973119 
2.10 
Đánh giá tính phù hợp của 
chính sách hỗ trợ 35 2 5 3.45714 0.950011057 
Chính sách đào tạo nâng cao 
chất lượng nguồn lao động 
2.11 
Được phổ biến chính sách đào 
tạo nâng cao chất lượng nguồn 
nhân lực cho doanh 
nghiệp/HTX 35 1 4 2.68571 0.866752851 
 STT Chỉ tiêu đánh giá 
Số 
người 
trả lời 
Giá trị 
nhỏ 
nhất 
Giá 
trị lớn 
nhất 
Giá trị 
bình 
quân 
Độ lệch chuẩn 
2.12 
Công nhân viên của doanh 
nghiệp/HTX được tham gia 
các chương trình đào tạo nâng 
cao kiến thức, kỹ thuật trong 
sản xuất nông nghiệp, tiêu thụ 
sản phẩm 35 1 5 2.82857 1.070615938 
2.13 
Trình độ, kiến thức về sản xuất 
kinh doanh sản phẩm nông 
nghiệp tăng sau khi tham dự 
chương trình 35 2 5 3.37143 0.770244968 
3 Nhóm chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng xuất khẩu 
bền vững về mặt môi trường 
Quy định về bảo vệ môi 
trường trong sản xuất nông 
nghiệp, nông thôn 
3.1 
Được phổ biến các quy định về 
bảo vệ môi trường trong sản 
xuất nông nghiệp 35 1 4 2.8 0.900979859 
3.2 
Được hướng dẫn thực hiện các 
quy định về bảo vệ môi trường 
trong sản xuất trên thực tiễn 34 1 4 2.61765 0.888127273 
3.3 
Đánh giá nội dung của chính 
sách bảo vệ môi trường trong 
sản xuất nông nghiệp đối với 
việc góp phần chuyển dịch cơ 
cấu kinh tế nông nghiệp một 
cách bền vững 34 2 4 2.73529 0.709623183 
3.4 
Tính phù hợp của nội dung 
chính sách đối với thực tiễn 
sản xuất nông nghiệp trên địa 
bàn 34 2 4 3.17647 0.716497721 
3.5 
Tính hiệu quả của các quy định 
(góp phần bảo vệ môi trường 
trong quá trình sản xuất nông 
nghiệp) 34 2 5 3.67647 0.842815924 
Chính sách khuyến khích 
nông nghiệp hữu cơ 
3.6 Được phổ biến chính sách rõ 35 1 5 3.8 1.051609411 
 STT Chỉ tiêu đánh giá 
Số 
người 
trả lời 
Giá trị 
nhỏ 
nhất 
Giá 
trị lớn 
nhất 
Giá trị 
bình 
quân 
Độ lệch chuẩn 
ràng, chi tiết 
3.7 
Được hưởng các ưu đãi trong 
sản xuất nông nghiệp hữu cơ 35 2 5 3.6 0.81167945 
3.8 
Đánh giá tính phù hợp của 
chính sách đối với thực tiễn 
sản xuất 35 2 5 3.65714 1.055597326 
3.9 
Đánh giá tính hiệu quả của 
chính sách khuyến khích 
doanh nghiệp/HTX sản xuất 
nông nghiệp hữu cơ 35 2 5 3.68571 0.866752851 
Chính sách khoa học công 
nghệ, ứng dụng công nghệ 
cao vào sản xuất nông nghiệp 
3.10 
Được phổ biến chính sách rõ 
ràng, chi tiết 35 3 5 3.74286 0.700540008 
3.11 
Được hưởng các ưu đãi khi áp 
dụng khoa học, công nghệ cao 
vào sản xuất nông nghiệp 35 2 4 2.91429 0.701738537 
3.12 
Đánh giá tính phù hợp của 
chính sách đối với thực tiễn 35 3 5 3.65714 0.591252765 
3.13 
Đánh giá tính hiệu quả của 
chính sách (khuyến khích 
được nhiều hộ ứng dụng khoa 
học công nghệ cao vào sản 
xuất nông nghiệp) 35 2 5 3.65714 0.68353997 
 PHỤ LỤC 11 
DANH SÁCH PHỎNG VẤN SÂU 
(Cán bộ quản lý nhà nước về nông nghiệp tại tỉnh Thái Bình) 
STT Họ và tên Chức vụ, đơn vị công tác Số điện thoại 
1 Ông: Đinh Vĩnh Thụy 
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát 
triển nông thôn tỉnh Thái Bình 
0914320925 
2 Bà: Đỗ Quý Phương 
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình 
0915773385 
3 Bà: Mai Thanh Giang 
Chi cục trưởng cục quản lý chất 
lượng Nông lâm sản và Thủy sản 
0904131971 
4 Ông: Nguyễn Anh Tuấn 
Chi cục trưởng chi cục phát triển 
nông thôn 
0985695515 
5 Ông: Đào Xuân Hiệu 
Phó chánh văn phòng, Sở Nông 
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh 
Thái Bình 
0985703610 
6 Ông: Phạm Ngọc Kế 
Phó giám đốc Sở Công Thương Thái 
Bình 
0917268822 
7 Bà: Ngô Thị Liên 
Trưởng phòng Xuất nhập khẩu – 
Hội nhập kinh tế, Sở Công Thương 
0913011298 
8 Ông: Trần Đức Vinh 
Phó Trưởng phòng Xuất nhập khẩu 
– Hội nhập kinh tế, Sở Công Thương 
0983032360 
 PHỤ LỤC 12 
DANH SÁCH PHỎNG VẤN SÂU 
(Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình) 
STT Họ và tên Địa chỉ tổ chức/cá nhân Số điện thoại 
1 Ông: Trần Mạnh Báo 
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng 
giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn 
ThaiBinh Seed, P. Quang Trung, 
Thành phố Thái Bình 
(0227) 
3830560 
2 Bà: Trần Thị Mai 
Công ty TNHH Nghêu Thái Bình 
(Thai Binh Shellfish) – Cụm CN 
Cửa Lân – Nam Thịnh – Tiền Hải – 
Thái Bình 
0909228844 
3 Ông: Vũ Văn Thiêm 
Công ty TNHH New Đồng Châu – 
Đông Minh – Tiền Hải – Thái Bình 
0983478888 
4 Ông: Hà Quang Linh 
Công Ty Thực Phẩm Nông Sản Thái 
Bình – P. Quang Trung, Thành phố 
Thái Bình 
(0227) 
3831529 
5 Ông: Nguyễn Văn Kiềm 
Công Ty Sản Xuất Kinh Doanh 
Xuất Nhập Khẩu Nông Sản Thái 
Bình – Phú Khánh, Thái Bình 
(0227) 
3831065 
6 Bà: Phạm Thị Trúc 
Chủ DN sản xuất kinh doanh rau, củ, 
quả - Đông Thọ, Thành Phố Thái 
Bình 
0904627322 
7 Ông: Phạm Ngọc Hoàng 
Chủ nhiệm HTX Châu Hoàng – 
Đông Hòa, Thành phố Thái Bình 
0946766566 
8 Ông: Nguyễn Dũng 
HTX dịch vụ nông nghiệp xã Điệp 
Nông, huyện Hưng Hà 
(0277) 
3746477 
 PHỤ LỤC 13 
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THANG ĐO 
VỚI PHIẾU ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT Ý KIẾN HỘ NÔNG DÂN 
STT Biến quan sát 
Trung 
bình thang 
đo nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu loại 
biến 
Tương 
quan biến 
– tổng hiệu 
chỉnh 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
1 
Nhóm chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng 
xuất khẩu bền vững về mặt kinh tế 
 Chính sách đất đai: Cronbach alpha = 0,802 
1.1 CSDD1 13,82 8,416 0,599 0,761 
1.2 CSDD2 14,29 7,868 0,565 0,771 
1.3 CSDD3 13,8 8,412 0,512 0,785 
1.4 CSDD4 14,36 7,651 0,603 0,758 
1.5 CSDD5 14,36 7,765 0,656 0,741 
Chính sách khuyến khích đầu tư nông nghiệp: Cronbach alpha = 
0,714 
1.6 CSKKDTNN1 3,24 0,847 0,555 
1.7 CSKKDTNN2 3,2 0,772 0,555 
 Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng: Cronbach alpha = 0,748 
1.8 CSPTCSHT1 12,19 7,382 0,541 0,694 
1.9 CSPTCSHT2 12,12 6,816 0,582 0,676 
1.10 CSPTCSHT3 11,81 7,241 0,525 0,699 
1.11 CSPTCSHT4 12,41 7,209 0,491 0,712 
1.12 CSPTCSHT5 11,42 7,749 0,426 0,734 
 Chính sách thuế, tín dụng: Cronbach alpha = 0,693 
1.13 CSTD1 12,65 6,93 0,448 0,644 
1.14 CSTD2 13,33 6,419 0,497 0,621 
1.15 CSTD3 12,59 6,441 0,528 0,608 
1.16 CSTD4 13,84 7,053 0,402 0,662 
1.17 CSTD5 13,87 7,016 0,369 0,677 
2 
Nhóm chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng 
xuất khẩu bền vững về mặt xã hội 
 Chính sách việc làm cho hộ nông dân: Cronbach alpha = 0,705 
2.1 CSVL1 15,16 7,246 0,337 0,707 
2.2 CSVL2 14,69 6,442 0,527 0,628 
2.3 CSVL3 14,13 6,57 0,514 0,634 
2.4 CSVL4 14,07 6,42 0,532 0,626 
 STT Biến quan sát 
Trung 
bình thang 
đo nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu loại 
biến 
Tương 
quan biến 
– tổng hiệu 
chỉnh 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
2.5 CSVL5 14,37 7,229 0,405 0,679 
Chính sách hỗ trợ trong sản xuất nông nghiệp: Cronbach alpha = 
0,757 
2.6 CSHTSXNN1 12,52 8,826 0,515 0,716 
2.7 CSHTSXNN2 12,28 9,115 0,391 0,762 
2.8 CSHTSXNN3 12,38 8,504 0,563 0,699 
2.9 CSHTSXNN4 13,02 8,356 0,592 0,689 
2.10 CSHTSXNN5 13 8,309 0,569 0,697 
Chính sách đào tạo nâng cao chất lượng lao động: Cronbach alpha 
= 0,626 
2.11 CSDTNLD1 6,43 2,51 0,385 0,596 
2.12 CSDTNLD2 6,8 2,292 0,48 0,462 
2.13 CSDTNLD3 6,74 2,423 0,441 0,518 
3 
Nhóm chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng 
xuất khẩu bền vững về mặt môi trường 
Quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp: 
Cronbach alpha = 0,703 
3.1 QDBVMT1 12,04 8,237 0,314 0,711 
3.2 QDBVMT2 12,19 7,147 0,471 0,65 
3.3 QDBVMT3 12,57 7,397 0,499 0,638 
3.4 QDBVMT4 12,84 7,4 0,517 0,632 
3.5 QDBVMT5 12,65 7,242 0,504 0,635 
Chính sách khuyến khích nông nghiệp hữu cơ: Cronbach alpha = 
0,707 
3.6 CSKKNNHC1 10,29 4,934 0,518 0,627 
3.7 CSKKNNHC2 10,13 5,108 0,543 0,612 
3.8 CSKKNNHC3 10,33 5,416 0,447 0,671 
3.9 CSKKNNHC4 10,51 5,401 0,463 0,661 
Chính sách ứng dụng khoa học công nghệ: Cronbach alpha = 
0,784 
3.10 CSKHCN1 10,67 4,203 0,646 0,701 
3.11 CSKHCN2 10,8 4,431 0,64 0,707 
3.12 CSKHCN3 10,8 4,344 0,617 0,717 
3.13 CSKHCN4 10,37 4,893 0,465 0,792 
 PHỤ LỤC 14 
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THANG ĐO 
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (HỢP TÁC XÃ, DOANH NGHIỆP) 
STT Biến quan sát 
Trung 
bình thang 
đo nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu loại 
biến 
Tương 
quan biến 
– tổng hiệu 
chỉnh 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
1 
Nhóm chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng 
xuất khẩu bền vững về mặt kinh tế 
 Chính sách đất đai: Cronbach alpha = 0,650 
1.1 CSDD1 5,63 1,593 0,469 0,544 
1.2 CSDD2 5,63 1,064 0,582 0,373 
1.3 CSDD3 6,17 1,911 0,374 0,661 
Chính sách khuyến khích đầu tư nông nghiệp: Cronbach alpha = 
0,703 
1,4 CSKKDTNN1 12,63 6,123 0,479 0,646 
1,5 CSKKDTNN2 12,2 7,047 0,472 0,655 
1,6 CSKKDTNN3 12,89 6,692 0,314 0,722 
1,7 CSKKDTNN4 11,71 6,092 0,576 0,605 
1,8 CSKKDTNN5 11,37 6,358 0,501 0,637 
 Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng: Cronbach alpha = 0,619 
1.9 CSPTCSHT1 10,89 3,516 0,144 0,704 
1.10 CSPTCSHT2 11,54 2,55 0,362 0,587 
1.11 CSPTCSHT3 10,91 2,551 0,596 0,413 
1.12 CSPTCSHT4 10,71 2,387 0,551 0,427 
 Chính sách thuế, tín dụng: Cronbach alpha = 0,625 
1.13 CSTD1 11,63 6,24 0,264 0,624 
1.14 CSTD2 12,09 6,257 0,356 0,584 
1.15 CSTD3 11,91 4,845 0,546 0,475 
1.16 CSTD4 11,74 5,491 0,404 0,557 
1.17 CSTD5 11,49 5,492 0,339 0,594 
2 
Nhóm chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng 
xuất khẩu bền vững về mặt xã hội 
 Chính sách việc làm cho hộ nông dân: Cronbach alpha = 0,652 
2.1 CSVL1 14,17 6,087 0,369 0,616 
2.2 CSVL2 14,43 5,605 0,422 0,592 
2.3 CSVL3 13,69 5,81 0,471 0,569 
2.4 CSVL4 13,49 5,728 0,475 0,566 
 STT Biến quan sát 
Trung 
bình thang 
đo nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu loại 
biến 
Tương 
quan biến 
– tổng hiệu 
chỉnh 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
2.5 CSVL5 13,94 6,703 0,291 0,647 
Chính sách hỗ trợ trong sản xuất nông nghiệp: Cronbach alpha = 
0,609 
2.6 CSHTSXNN1 12,6 7,894 0,542 0,485 
2.7 CSHTSXNN2 12,31 8,398 0,211 0,641 
2.8 CSHTSXNN3 12,83 7,44 0,389 0,542 
2.9 CSHTSXNN4 12,66 8,232 0,407 0,538 
2.10 CSHTSXNN5 12,11 7,516 0,349 0,566 
Chính sách đào tạo nâng cao chất lượng lao động: Cronbach alpha 
= 0,615 
2.11 CSDTNLD1 6,06 2,467 0,527 0,381 
2.12 CSDTNLD2 6,57 2,429 0,445 0,484 
2.13 CSDTNLD3 6,63 2,593 0,319 0,674 
3 
Nhóm chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng 
xuất khẩu bền vững về mặt môi trường 
Quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp: 
Cronbach alpha = 0,652 
3.1 QDBVMT1 12,77 8,417 0,592 0,528 
3.2 QDBVMT2 12,91 8,904 0,429 0,591 
3.3 QDBVMT3 12,83 7,734 0,366 0,633 
3.4 QDBVMT4 12,91 7,845 0,545 0,531 
3.5 QDBVMT5 12,46 9,961 0,181 0,697 
Chính sách khuyến khích nông nghiệp hữu cơ: Cronbach alpha = 
0,706 
3.6 CSKKNNHC1 9,94 4,526 0,598 0,576 
3.7 CSKKNNHC2 9,94 4,644 0,473 0,657 
3.8 CSKKNNHC3 9,74 4,726 0,683 0,545 
3.9 CSKKNNHC4 10,31 5,398 0,283 0,773 
Chính sách ứng dụng khoa học công nghệ: Cronbach alpha = 
0,607 
3.10 CSKHCN1 8,34 6,467 0,336 0,572 
3.11 CSKHCN2 8,57 5,429 0,391 0,537 
3.12 CSKHCN3 8,91 5,316 0,465 0,471 
3.13 CSKHCN4 8,46 6,785 0,373 0,552 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_chinh_sach_chuyen_dich_co_cau_kinh_te_nong_nghiep_th.pdf
  • docxTóm tắt luận án (tiếng anh) Hà Xuân Bình.docx
  • docxTóm tắt luận án (tiếng việt) Hà Xuân Bình.docx
  • docxThông tin điểm mới luận án (tiếng anh) Hà Xuân Bình.docx
  • docxThông tin điểm mới luận án (tiếng việt) Hà Xuân Bình.docx