Luận văn Giải pháp nâng cao năng lực thiết kế của Công ty cổ phần Dịch vụ cơ khí Hàng Hải
Hội nhập kinh tế giúp các doanh nghiệp Việt Nam có cơ hội tiếp cận với các nền khoa học kỹ thuật tiên tiến cũng như được tiếp cận và sử dụng các hàng hóa, dịch vụ từ các nơi khác nhau trên thế giới. Hội nhập kinh tế cũng tạo ra rất nhiều thách thức lớn đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong đó có các doanh nghiệp dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. Trong các năm qua, công tác thăm dò, khai thác và chế biến dầu khí ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ và rất sôi động. Nhiều khách hàng, nhà đầu tư, công ty dầu khí quốc tế đã có mặt và tham gia sâu vào thị trường dầu khí Việt Nam.
Điều này, giúp các công ty dầu khí trong nước phát triển và tạo ra nhiều công ăn việc làm cho nước nhà. Tuy nhiên, một thực tế là nền khoa học công nghệ của nước ta còn chậm phát triển nên rất nhiều dịch vụ kỹ thuật phải nhờ sự hỗ trợ từ các nước khác. Dịch vụ thiết kế công trình dầu khí là một trong những dịch vụ mà ngành dầu khí không hoàn toàn tự thực hiện được và vẫn phải liên danh, liên kết hoặc thuê các công ty nước ngoài. Làm sao để nâng cao năng lực thiết kế của các công ty thiết kế dầu khí trong nước luôn là vấn đề được các cấp lãnh đạo của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam quan tâm. Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải là một trong những công ty dầu khí nhận được sự quan tâm này.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Giải pháp nâng cao năng lực thiết kế của Công ty cổ phần Dịch vụ cơ khí Hàng Hải

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ----------------- TRẦN THIỆN LÊ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC THIẾT KẾ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS TS. NGUYỄN VĂN THANH Hà Nội – Năm 2013 Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận văn thạc sỹ khoa học: Giải pháp nâng cao năng lực thiết kế của Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải là do tôi tự phát triển và hoàn thành dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Văn Thanh. Các số liệu và kết quả trong luận văn là xác thực. Để hoàn thành luận văn này, ngoài các tài liệu được ghi trong danh mục tham khảo và phụ lục tôi cam đoan không sao chép hay sử dụng bất kỳ tài liệu nào khác. Nếu phát hiện có sự sao chép tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2013 Người thực hiện Trần Thiện Lê Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 i Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu tại Viện Đào tạo sau Đại học – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tôi đã luôn nhận được sự hướng dẫn, hỗ trợ và động viên của các thầy cô giáo, các giảng viên của nhà trường. Chân thành cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của các thầy cô giáo. Trân trọng cảm ơn PGS. TS. Nguyễn Văn Thanh đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ để tôi hoàn thành luận văn này. Cảm ơn Ban Giám đốc Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải đã tạo điều kiện để tôi có thời gian tham gia và hoàn thành khóa học Quản trị Kinh doanh, một khóa học rất ý nghĩa và bổ ích đối với cá nhân tôi nói riêng và đối với Công ty nói chung. Cảm ơn các anh chị em các phòng ban trong Công ty đã hỗ trợ cung cấp số liệu và các tài liệu liên quan trong suốt quá trình học cũng như thời gian nghiên cứu luận văn này. Cảm ơn gia đình đã luôn bên cạnh và sát cánh cùng tôi trong ba năm học qua. Những người đã tạo cơ hội, điều kiện và khích lệ để tôi tham gia và hoàn thành khóa học Quản trị Kinh doanh và luận văn “Giải pháp nâng cao năng lực thiết kế của Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải”. Trân trọng./. Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 ii Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội DANH MụC CAC Từ VIếT TắT, THUậT NGữ TỪ Ý NGHĨA 1TV Một Thành viên 3D 3 Dimensions – ba chiều AFTA Khu vực mậu dịch tự do ASEAN APEC Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á ASME American Society of Mechanical Engineers - Hiệp hội Cơ khí Hoa kỳ BP Bristish Petroleum – Công ty Dầu khí BP CIEM Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương Công ty Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải CP Cổ phần DVCKHH Dịch vụ Cơ khí Hàng hải EDMS Electronic Document Management System – Hệ thống quản lý tài liệu điện tử EPCI Engineering, Procurement, Construction & Installation – Thiết kế, Mua sắm, Chế tạo, Lắp đặt và Chạy thử ERP Enterprise Resource Planning – Giải pháp quản trị nguồn lực doanh nghiệp EU Cộng đồng Châu Âu FSO Floating Storage and Off-loading vessel – Tàu chứa dầu Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 iii Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội TỪ Ý NGHĨA FPSO Floating Production, Storage and Off-loading vessel – Tàu chứa và xử lý dầu JOC Joint Operation Company – Công ty điều hành chung IELTS International English Language Testing System – Hệ thống kiểm tra Tiếng Anh IELTS KH&CN Khoa học và Công nghệ MTO Material Take-off. Bảng bóc tách vật tư NAFTA Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ QMS Quality Management System - Phần mềm hệ thống quản lý vật tư PDMS Plant Design Management System – Phần mềm đồ họa 3 chiều PQP Giàn công nghệ trung tâm Hải Thạch PTSC PetroVietnam Technical Services Corporation – Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam PTSC M&C Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải SWOT Strengths, Weaknesses, Opportunities & Threats – Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội và Thách thức TNHH Trách nhiệm Hữu hạn TOEIC Test of English for International Communication – Hệ thống kiểm tra Tiếng Anh quốc tế về giao tiếp TOEFL Test of English as a Foreign Language – Hệ thống kiểm tra Tiếng Anh TOEFL Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 iv Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội TỪ Ý NGHĨA USB Universal Serial Bus – Ổ đĩa USB WTO Tổ chức Thương mại thế giới DANH SÁCH BảNG, HÌNH VÀ SƠ Đồ Danh mục Bảng STT Tên Bảng 1 Bảng 2.1: Tổng số lao động theo Phòng ban 2 Bảng 2.2: Tổng số lao động theo trình độ chuyên môn 3 Bảng 2.3: Tổng số lao động theo độ tuổi 4 Bảng 2.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 5 Bảng 2.5: Doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh 6 Bảng 2.6: Nhân sự thiết kế theo chuyên ngành 7 Bảng 2.7: Nhân sự thiết kế theo trình độ chuyên môn 8 Bảng 2.8: Nhân sự thiết kế theo năm kinh nghiệm 9 Bảng 2.9: Các công việc thiết kế thực hiện trong 2008-2012 10 Bảng 2.10: Các phần mềm thiết kế chuyên dụng 11 Bảng 2.11: Các đối tác, nhà thầu quốc tế 12 Bảng 2.12: Tầm quan trọng của các kỹ năng đối với người lao động có kỹ năng cao 13 Bảng 2.13: Các quy trình thiết kế hiện có 14 Bảng 2.14: Ma trận SWOT 15 Bảng 3.1: Nhân sự thiết kế theo chuyên ngành 16 Bảng 3.2: Bảng lương chuyên gia Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 v Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội STT Tên Bảng 17 Bảng 3.3: Dự kiến kế hoạch triển khai giải pháp 1 18 Bảng 3.4: Dự kiến kinh phí thực hiện giải pháp 1 19 Bảng 3.5: Các quy trình thiết kế cần hoàn thiện trên cơ sở quy trình hiện có 20 Bảng 3.6: Các quy trình thiết kế cần xây dựng mới 21 Bảng 3.7: Dự kiến kế hoạch triển khai giải pháp 2 22 Bảng 3.8: Dự kiến kinh phí thực hiện giải pháp 2 23 Bảng 3.9: Bố trí nhân sự các thị trường mục tiêu 24 Bảng 3.10: Các công trình trên bờ giai đoạn 2013-2015 mà Công ty có thể tham gia thiết kế 25 Bảng 3.11: Dự kiến kế hoạch triển khai giải pháp 3 26 Bảng 3.12: Dự kiến kinh phí thực hiện giải pháp 3 27 Bảng 3.13: Tóm tắt lợi ích của 3 giải pháp Danh mục Hình STT Tên Hình 1 Hình 0.1: Văn phòng Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải 2 Hình 1.1: Mô hình SWOT 3 Hình 1.2: Tháp nhu cầu Maslow 4 Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức Công ty DVCKHH 5 Hình 2.2: Doanh thu thực tế giai đoạn 2001-2012 6 Hình 2.3: Cơ cấu tổ chức Phòng Thiết kế 7 Hình 2.4: Bồn tích khí (được chứng nhận ASME) tại bãi thi công PTSC, Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 vi Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội STT Tên Hình Cảng hạ lưu Vũng Tàu 8 Hình 2.5: Hình ảnh mô phỏng giàn khai thác đầu giếng Hải Sư Đen của chủ đầu tư Thăng Long JOC, Block 15.2, ngoài khơi Việt Nam 9 Hình 3.1: Lợi ích của giải pháp 1 10 Hình 3.2: Lợi ích của giải pháp 2 11 Hình 3.3: Lợi ích của giải pháp 3 Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 vii Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU 1 1 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 1 2 Mục đích và nhiệm vụ của đề tài 2 3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 2 4 Phương pháp nghiên cứu 3 5 Ý nghĩa khoa học thực tiễn và các giải pháp của đề tài 3 6 Kết cấu của đề tài 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC KINH DOANH CỦA 5 DOANH NGHIỆP THỜI KINH TẾ HỘI NHẬP 1.1 Cơ sở lý luận về năng lực thiết kế của các công ty ngành dầu 5 khí thời kinh tế hội nhập 1.1.1 Khái niệm về hội nhập kinh tế 5 1.1.2 Ngành dầu khí thời kinh tế hội nhập 5 1.1.3 Phân tích SWOT 7 1.2 Cơ sở lý luận liên quan phát triển và nâng cao chất lượng 10 nguồn nhân lực thiết kế 1.2.1 Vai trò của nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 10 1.2.2 Đào tạo nguồn nhân lực 10 1.2.3 Phát triển và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 11 1.2.4 Động cơ thúc đẩy người lao động 11 1.2.5 Yêu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 12 1.3 Cơ sở lý luận liên quan phát triển hệ thống quản lý thiết kế 13 1.3.1 Khái niệm về thiết kế 13 1.3.2 Các nội dung của quản lý 13 1.3.3 Phát triển hệ thống quản lý thiết kế 16 1.4 Cơ sở lý luận liên quan marketing hỗ trợ thiết kế các công 16 trình dầu khí 1.4.1 Giới thiệu khái quát về marketing 16 1.4.2 Marketing hỗn hợp (Mix) 16 1.5 Mối quan hệ giữa chất lượng nguồn nhân lực thiết kế, hệ 17 thống quản lý thiết kế và hoạt động marketing hỗ trợ thiết kế các công trình dầu khí 1.6 Tóm lược cơ sở lý luận và nhiệm vụ của Chương 2 18 Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 viii Luận văn CH QTKD Viện Kinh tế và Quản lý ĐHBK Hà Nội CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THIẾT KẾ CỦA CÔNG 20 TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI 2.1 Giới thiệu khái quát về tình hình Công ty Dịch vụ Cơ khí 20 Hàng hải 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển 20 2.1.2 Ngành nghề kinh doanh 21 2.1.3 Cơ cấu tổ chức Công ty 22 2.1.4 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm qua 25 2.2 Giới thiệu khái quát về chức năng và nhiệm vụ thiết kế của 28 Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải 2.2.1 Chức năng, nhiệm vụ thiết kế của Công ty 28 2.2.2 Cơ cấu tổ chức Phòng Thiết kế của Công ty 29 2.2.3 Nhân lực thiết kế Công ty DVCKHH 30 2.3 Tình hình hoạt động thiết kế của Công ty giai đoạn 2009- 31 2012 2.4 Hoạt động thiết kế liên quan đến các giải pháp nâng cao năng 38 lực thiết kế Công ty DVCKHH 2.4.1 Hoạt động thiết kế liên quan phát triển nguồn nhân lực thiết 38 kế 2.4.2 Hoạt động thiết kế liên quan phát triển hệ thống quản lý thiết 41 kế 2.4.3 Hoạt động thiết kế liên quan đến tăng cường marketing hỗ trợ 45 thiết kế các công trình dầu khí 2.4.4 Phân tích SWOT 46 2.5 Tóm lược nội dung Chương 2 và nhiệm vụ Chương 3 49 CHƯƠNG 3 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC THIẾT KẾ 51 CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI 3.1 Xu hướng hợp tác quốc tế, nâng cao năng lực thiết kế trong 52 thời kỳ hội nhập 3.1.1 Đặc trưng của hội nhập quốc tế về thiết kế công trình dầu khí 52 3.1.2 Ý nghĩa của công tác phát triển năng lực thiết kế theo định 53 hướng chiến lược phát triển công nghiệp cấp quốc gia giai đoạn 2012 - 2015 và đến năm 2025 3.2 Định hướng phát triển năng lực thiết kế của Công ty giai 54 đoạn 2012- 2015 và đến năm 2025 Trần Thiện Lê, CH 2010-2013 ix
File đính kèm:
luan_van_giai_phap_nang_cao_nang_luc_thiet_ke_cua_cong_ty_co.pdf