Luận văn Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015
Trong chiến lược phát triển kinh tế của đất nước, ngành Dầu khí được coi là ngành kinh tế mũi nhọn quan trọng vì có đóng góp lớn vào ngân sách nhà nước, góp phần tăng trưởng kinh tế quốc dân và đảm bảo an ninh năng lượng. Ngày 09/03/2006, Thủ tướng chính phủ đã ra quyết định 386/QĐ-TTg phê duyệt “Chiến lược phát triển ngành dầu khí Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2025”, thể hiện sự chú trọng đặc biệt của Nhà nước đối với ngành kinh tế quan trọng này. Một trong các nhiệm vụ nêu trong chiến lược phát triển ngành Dầu khí là đẩy mạnh phát triển lĩnh vực dịch vụ dầu khí, nhằm mục tiêu đáp ứng tối đa nhu cầu dịch vụ cho công nghiệp dầu khí. Gia tăng tỷ trọng doanh thu dịch vụ trong tổng doanh thu của Ngành, phấn đấu đến năm 2015 đạt 25-30% tổng doanh thu toàn ngành Dầu khí và duy trì ổn định cùng mức sau 2025.
Cùng với việc phát triển các hoạt động dịch vụ kỹ thuật của các đơn vị trong Ngành, Tập đoàn Dầu khí có chủ trương khuyến khích và hỗ trợ các Bộ, Ngành, địa phương tham gia ngày càng nhiều vào các hoạt động cung cấp dịch vụ cho Ngành dầu khí từ khâu tìm kiếm thăm dò, khai thác đến vận chuyển và tồn chứa, chế biến và phân phối dầu khí.… Mặt khác, từng bước phát triển cung cấp dịch vụ ra các nước trong khu vực và thế giới, trên cơ sở tiềm năng và lợi thế cạnh tranh của mỗi loại hình dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ kỹ thuật dầu khí. Lĩnh vực dịch vụ cho các ngành công nghiệp nói chung, cũng như dịch vụ ngành Dầu khí nói riêng có đặc điểm là hoạt động đa dạng và linh hoạt, đòi hỏi vốn đầu tư lớn về phương tiện, công cụ dịch vụ, tính liên kết cao và tính cạnh tranh mạnh. Với đà tăng trưởng ổn định của nền kinh tế nước ta trong các năm qua, sự phát triển mạnh mẽ của ngành Dầu khí hiện nay, cùng với xu thế hội nhập kinh tế thế giới ngày càng sâu rộng thì hoạt động dịch vụ dầu khí càng phải phát triển và cần có tính chuyên nghiệp cao.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- NGÔ THỊ HỒNG THU HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI (PTSC M&C) GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH ...................................... NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. NGUYỄN NGỌC ĐIỆN Hà Nội – Năm 2012 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo Khoa Kinh tế và Quản lý, Viện sau Đại Học - Đại học Bách Khoa Hà nội, toàn thể các Phòng, Ban chức năng của Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C), bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn. Đặc biệt tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Nguyễn Ngọc Điện – giảng viên Khoa Kinh tế và Quản lý - Trường Đại học Bách Khoa Hà nội đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn Thạc sỹ này. Trong quá trình nghiên cứu, mặc dù đã có sự cố gắng của bản thân, song do khả năng và kinh nghiệm có hạn, thời gian nghiên cứu không nhiều nên luận văn không tránh khỏi một số thiếu sót ngoài mong muốn, những hạn chế nhất định; vì vậy tôi rất mong được quý thầy cô giáo, các đồng nghiệp góp ý để các nghiên cứu trong luận văn này được áp dụng vào thực tiễn. Hà nội, tháng năm 2012 Học viên Ngô Thị Hồng Thu Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 1 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa . 0 Lời cảm ơn 1 Mục lục . 2 Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt .. 8 Danh mục các bảng . .. 9 Danh mục các hình vẽ, đồ thị . .. 11 MỞ ĐẦU .. 12 CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 1.1 Tổng quan về chiến lược và quản trị chiến lược ......... 15 1.1.1 Khái niệm chiến lược .. 15 1.1.2 Quản lý chiến lược . 16 1.1.3 Hoạch định chiến lược .. 18 1.1.3.1 Định nghĩa hoạch định chiến lược 18 1.1.3.2 Ý nghĩa của hoạch định chiến lược 19 1.1.4 Các cấp quản lý chiến lược .. 19 1.2 Các bước của quá trình hoạch định chiến lược . 20 1.2.1 Phân tích môi trường 20 1.2.1.1 Phân tích môi trường vĩ mô ... 21 a Phân tích môi trường kinh tế .. 21 Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 2 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 b Phân tích môi trường chính trị, pháp luật 21 c Phân tích môi trường văn hóa - xã hội . 22 d Phân tích môi trường tự nhiên . 22 e Phân tích môi trường khoa học và công nghệ . 22 1.2.1.2 Phân tích môi trường ngành . 23 a Phân tích các đối thủ cạnh tranh .. 25 b Phân tích hiểm họa xâm nhập ngành của các đối thủ tiềm ẩn .. 25 c Phân tích áp lực của khách hàng . 26 d Phân tích áp lực của nhà cung cấp .. 26 e Phân tích áp lực của các sản phẩm mới thay thế 27 1.2.1.3 Phân tích môi trường bên trong 27 a Nguồn nhân lực 27 b Khả năng tài chính của doanh nghiệp . 28 c Hoạt động Marketing 29 d Năng lực quản trị . 29 e Hoạt động nghiên cứu và phát triển . 29 f Các hoạt động sản xuất 30 1.2.2 Xác định sứ mệnh và mục tiêu .. 30 1.2.3 Phân tích và lựa chọn chiến lược .. 31 1.2.3.1 Chiến lược cấp Công ty . 31 a Chiến lược tăng trưởng tập trung . 32 b Chiến lược phát triển bằng cách hội nhập (liên kết) 32 Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 3 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 c Chiến lược tăng trưởng bằng cách đa dạng hóa 32 d Chiến lược suy giảm . 33 1.2.3.2 Lựa chọn chiến lược 33 a Nhận biết chiến lược hiện tại của Công ty .. 33 b Phân tích vốn đầu tư 34 c Lựa chọn chiến lược công ty 34 d Đánh giá chiến lược lựa chọn 34 1.3 Các công cụ hoạch định chiến lược .. 35 1.3.1 Bảng tổng hợp môi trường kinh doanh . 35 1.3.2 Ma trận cơ hội, ma trận nguy cơ 37 1.3.3 Phương pháp lựa chọn chiến lược kinh doanh 39 1.3.3.1 Phương pháp ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài . 39 (EFE matrix_ Extenal Factor Evaluation matrix) 1.3.3.2 Phương pháp ma trận đánh giá các yếu tố bên trong 40 (IEF matrix_ Internal Evaluation matrix) 1.3.3.3 Phương pháp ma trận SWOT 41 1.3.3.4 Mô hình BCG (Boston Consulting Group) . 43 1.3.3.5 Công cụ để lựa chọn chiến lược: Ma trận QSPM (Ma trận hoạch định 44 chiến lược định lượng) . 1.4 Tóm tắt chương I . 46 CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI (PTSC M&C) Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 4 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 2.1 Giới thiệu chung về Công ty PTSC M&C 48 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty PTSC M&C .. 48 2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phòng ban, bộ phận 49 trực thuộc Công ty .. 2.1.3 Các loại hình hoạt động dịch vụ của Công ty PTSC M&C 51 2.2 Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty PTSC M&C . 52 2.2.1 Kết quả kinh doanh .. 52 2.2.2 Tình hình tài chính 55 2.2.3 Thị phần kinh doanh đóng mới công trình dầu khí . 58 2.2.4 Những kết quả đạt được trong thời gian qua . 64 Tình hình đầu tư trang thiết bị máy móc của Công ty trong thời gian 2.2.5 65 qua . 2.2.6 Dự báo nhu cầu thị trường giai đoạn 2011-2015 65 2.3 Một số thuận lợi và khó khăn trong việc thực hiện chiến lược hiện tại. 68 2.3.1 Thuận lợi 68 2.3.2 Khó khăn 69 2.4 Tóm tắt Chương II 71 CHƯƠNG III: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI GIAI ĐOẠN 2011- 2015 3.1 Phân tích môi trường kinh doanh của Công ty 72 3.1.1 Phân tích môi trường vĩ mô 72 3.1.1.1 Phân tích môi trường kinh tế 72 Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 5 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 3.1.1.2 Phân tích môi trường chính trị pháp lý .. 78 3.1.1.3 Phân tích ảnh hưởng của môi trường tự nhiên văn hóa xã hội .. 79 3.1.1.4 Môi trường công nghệ 80 3.1.2 Phân tích môi trường ngành .. 81 3.1.2.1 Phân tích các đối thủ cạnh tranh hiện tại . 81 3.1.2.2 Phân tích áp lực từ các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn 92 3.1.2.3 Phân tích quyền lực thương lượng của các Khách hàng 92 3.1.2.4 Phân tích áp lực từ các sản phẩm mới thay thế . 93 3.1.2.5 Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) của Công ty CP Dịch vụ Cơ khí 93 Hàng hải 3.1.3 Phân tích môi trường bên trong .. 96 3.1.3.1 Phân tích nguồn nhân lực và các vấn đề về tổ chức . 97 3.1.3.2 Nguồn tài chính 101 3.1.3.3 Công nghệ sản xuất và năng lực máy móc thiết bị .. 103 3.1.3.4 Hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D) 106 3.1.3.5 Hoạt động Marketing .. 107 3.1.3.6 Ma trận đánh giá nội bộ (IFE) của Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng 109 hải 3.1.4 Cơ sở lựa chọn mô hình SWOT và phân tích ma trận SWOT 112 3.2 Chiến lược kinh doanh cho Công ty PTSC M&C giai đoạn 2011 - 114 2015 3.2.1 Định hướng phát triển của Công ty giai đoạn 2011 – 2015 . 114 3.2.2 Mục tiêu hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty giai đoạn 2011- 115 Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 6 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 2015 3.2.3 Lựa chọn chiến lược bằng ma trận QSPM 116 3.3 Hoạch định các chiến lược chức năng .. 119 3.4 Tóm tắt chương III 132 KẾT LUẬN . 133 TÀI LIỆU THAM KHẢO .. 135 Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 7 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1. PTSC - Petrovietnam Technical Serivies Corporation – Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam. 2. PTSC M&C – PTSC Mechanical & Construction - Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải 3. PVN – Petro Viet Nam - Tập đoàn dầu khí Quốc Gia Việt Nam 4. VSP – Vietsovpetro - Liên doanh dầu khí Việt Xô Petro 5. PVC – PetroVietNam Construction Joint Stock Cooporation - Tổng Công ty CP Xây lắp dầu khí 6. PV Shipyard - PetroVietNam Marine Shipyard - Công ty CP Chế tạo giàn khoan dầu khí 7. AS - Số điểm hấp dẫn 8. TAS - Tổng số điểm hấp dẫn 9. NPV – Net present Value - Hiện giá ròng 10. IRR – Internal rate of return - Suất sinh lợi nội tại 11. EFE – External Factor Evaluation - Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài 12. IFE - Internal Factor Evaluation - Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong 13. EPCI - Engineering, Procurement, Construction & Installation 14. GATS - General Agreement on Trade in Services - Hiệp định chung về thương mại dịch vụ. Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 8 Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty CP Dịch vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) giai đoạn 2011 - 2015 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Bảng tổng hợp môi trường kinh doanh Bảng 1.2 Ma trận SWOT Bảng 2.1 Tổng số lao động phân theo phòng ban và các xưởng chức năng Bảng 2.2 Tổng số lao động phân theo trình độ Bảng 2.3 Doanh thu và lợi nhuận của PTSC M&C từ năm 2001- 2011 Bảng 2.4 Các chỉ số tài chính từ năm 2008 – 2010 Bảng 2.5 Bảng đánh giá phân chia thị phần xây lắp dầu khí trong nước Chiến lược phát triển thị phần xây lắp dầu khí của PTSC M&C Bảng 2.6 trong khu vực Mức độ đáp ứng nhu cầu thị trường về các loại hình dịch vụ kỹ Bảng 2.7 thuật dầu khí của các đơn vị dịch vụ Việt Nam Thị trường xây lắp dầu khí ở Việt Nam giai đoạn 2011-2015, Bảng 2.8 giai đoạn 2016-2020 Bảng 2.9 Nhu cầu đóng mới cấu kiện phục vụ khai thác dầu khí đến 2015 Bảng 3.1 Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2008 – 2011 Bảng 3.2 Lạm phát theo khuynh hướng hiện nay Bảng 3.3 Lãi suất tiền gửi trong giai đoạn 2004 – 2010 Bảng 3.4 Tổng vốn đầu tư FDI vào Việt Nam qua các năm 2008 – 2010 Bảng 3.5 Dịch vụ dầu khí của các nước châu Á Bảng 3.6 Dịch vụ kỹ thuật dầu khí tại một số nước Đông Nam Á Bảng 3.7 Dịch vụ kỹ thuật dầu khí ở một số nước châu Âu Ngô Thị Hồng Thu – QTKD 2010 Page 9
File đính kèm:
luan_van_hoach_dinh_chien_luoc_kinh_doanh_cho_cong_ty_co_pha.pdf
000000255504_tt_0815.pdf