Luận văn Phân tích và đề xuất một số giải pháp đẩy mạnh công tác R&D tại Viện công nghiệp Thực Phẩm
R&D là từ viết tắt của “Reseach and Developement”. Theo UNESCO và OECD, R&D là “các hoạt động sáng tạo được thực hiện một cách có hệ thống để tăng cường vốn tri thức, bao gồm tri thức về con người, văn hoá, xã hội, và sử dụng vốn tri thức này để tìm ra các ứng dụng mới " [16, 30]. Hoạt động R&D là một yếu tố quan trọng trong phát triển sản xuất và tiến bộ của xã hội. Nó là mối quan tâm đặc biệt của tất cả các nước, dù là nước công nghiệp phát triển hay nước đang phát triển. R&D chính là một trong những nguồn gốc của sự đổi mới, trở thành một phần không thể thiếu trong quá trình học hỏi công nghệ, đặc biệt là những công nghệ phức tạp và thay đổi nhanh chóng. Các nghiên cứu thực tiễn cho thấy có mối quan hệ trực tiếp giữa hoạt động R&D với sự tăng trưởng.
Đặc biệt, trong bối cảnh toàn cầu hóa như hiện nay, R&D là một trong những chìa khóa thành công của nhiều quốc gia, nhiều tập đoàn, công ty lớn trên thế giới. Nhờ sự đầu tư đúng đắn vào các hoạt động R&D mà nhiều quốc gia, tập đoàn, công ty lớn trên thế giới luôn luôn dẫn đầu về công nghệ, qua đó tạo ra lợi thế cạnh tranh rất lớn [19, 104]. Chính vì vai trò to lớn của R&D nên đầu tư cho R&D đã không ngừng gia tăng trong những năm qua. Từ năm 1991 đến năm 1996, chi cho R&D toàn cầu đã tăng từ 438 tỷ lên 576 tỷ đô la Mỹ. Năm 2002, chi cho R&D đã lên tới 677 tỷ đô la, tăng trung bình 2,8% so với năm 1996 [19, 105]. Mỹ luôn là nước dẫn đầu toàn cầu trong chi tiêu R&D năm 2007 (344 tỉ USD), Nhật Bản vững vàng ở vị trí thứ hai (139 tỉ USD). Năm 2007, chi tiêu cho R&D của Trung Quốc đạt 87 tỉ USD, là nước có mức tăng trưởng R&D ngoạn mục nhất, đến 17% hàng năm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Phân tích và đề xuất một số giải pháp đẩy mạnh công tác R&D tại Viện công nghiệp Thực Phẩm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ---------------------------- NGUYỄN THỊ LÀN PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC R&D TẠI VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN THỊ BÍCH NGỌC HÀ NỘI – NĂM 2012 MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠT ĐỘNG R&D 4 1.1. ĐẶC THÙ CỦA HOẠT ĐỘNG KH&CN 4 1.1.1. Hoạt động KH&CN 4 1.1.1.1. Đổi mới công nghệ 4 1.1.1.2. Dịch vụ khoa học và công nghệ 7 1.1.2. Đặc trưng của lao động KH&CN 7 1.2. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG R&D 10 1.2.1. Khái niệm hoạt động R&D 10 1.2.2. Phân loại hoạt động R&D 10 1.2.2.1. Nghiên cứu cơ bản (NCCB – basic research) 10 1.2.2.2. Nghiên cứu ứng dụng (NCƯD – applied research) 11 1.2.2.3. Triển khai (Technological experimental development) 12 1.2.3. Mối quan hệ giữa R&D với hoạt động sản xuất kinh doanh 13 1.2.4. Năng lực R&D 15 1.2.4.1. Khái niệm năng lực R&D 15 1.2.4.2. Các yếu tố của năng lực R&D 15 1.2.5. Tổ chức R&D 17 1.2.5.1. Khái niệm tổ chức R&D 17 1.2.5.2. Các loại tổ chức R&D 17 1.2.6. Phân biệt “triển khai” và “phát triển” trong quản lý 19 1.3. TẦM QUAN TRỌNG CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG R&D VỚI NỀN 19 KINH TẾ QUỐC GIA 1.4. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG R&D TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT 21 NAM 1.4.1. Hoạt động R&D trên thế giới 21 1.4.2. Hoạt động R&D tại Việt Nam 27 1.5. QUẢN LÝ VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG R&D 29 1.5.1. Quản lý các hoạt động R&D 29 1.5.2. Đánh giá kết quả hoạt động R&D 30 1.6. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 32 CHƯƠNG 2 - PHÂN TÍCH CÁC HOẠT ĐỘNG R&D TẠI VIỆN 33 CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TRONG THỜI GIAN GẦN ĐÂY 2.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN R&D CỦA 33 VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 2.1.1. Giai đoạn chiến tranh (1967 – 1975) 34 2.1.2. Giai đoạn thời bình trước đổi mới (1975-1985) 35 2.1.3. Giai đoạn đổi mới (1986 đến nay) 35 2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG R&D TẠI VIỆN 39 CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TRONG 5 NĂM GẦN ĐÂY 2.3. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ BÊN TRONG ẢNH HƯỞNG TỚI 43 CÁC HOẠT ĐỘNG R&D TẠI VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 2.3.1. Nhân tố đội ngũ nhân lực của Viện Công nghiệp thực phẩm 45 2.3.1.1. Thực trạng đội ngũ nhân lực của Viện Công nghiệp thực 45 phẩm 2.3.1.2. Chính sách thu hút và công tác tuyển dụng cán bộ 48 NCKH của Viện Công nghiệp thực phẩm 2.3.1.3. Công tác đào tạo và bồi dưỡng cán bộ NCKH 51 2.3.1.4. Cơ chế, chính sách sử dụng, đãi ngộ, tạo động lực làm 52 việc cho đội ngũ NCKH 2.3.2. Nhân tố tài chính của Viện Công nghiệp thực phẩm 56 2.3.3. Nhân tố cơ sở vật chất của Viện Công nghiệp thực phẩm 61 2.3.4. Nhân tố thông tin KH&CN của Viện Công nghiệp thực phẩm 64 2.3.4.1. Hệ thống thông tin Quốc gia về KH&CN 65 2.3.4.2. Trang thiết bị thông tin của Viện 66 2.3.4.3. Quan hệ hợp tác với các cơ sở KH&CN bên ngoài 67 2.3.4.4. Thông tin về thị trường KH&CN 72 2.3.5. Phân tích quy trình quản lý hoạt động khoa học tại Viện Công 74 nghiệp thực phẩm 2.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 78 CHƯƠNG 3 – ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG 79 TÁC R&D TẠI VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 3.1. MỘT SỐ NHÂN TỔ VĨ MÔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG 79 R&D CỦA VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 3.1.1. Dự báo xu thế phát triển KH&CN thế giới trong những năm 79 đầu thế kỷ XXI 3.1.2. Chiến lược phát triển KH&CN của Việt Nam giai đoạn 2011- 81 2020 3.1.2.1. Mục tiêu phát triển KH&CN 81 3.1.2.1. Định hướng phát triển KH&CN 81 3.1.3. Nghị định 115/2005/NĐ-CP về cơ chế tự chủ, tự chịu trách 85 nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập 3.1.4. Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới WTO 88 3.2. MỘT SỐ MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG 89 GIAI ĐOẠN 2010-2020 CỦA VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 3.2.2. Mục tiêu chung 89 3.2.2. Định hướng phát triển giai đoạn 2010-2020 90 3.3. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC R&D 91 TẠI VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 3.3.1. Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ khoa học của Viện Công 91 nghiệp thực phẩm 3.3.1.1. Căn cứ của giải pháp 91 3.3.1.2. Mục tiêu của giải pháp 92 3.3.1.3. Nội dung giải pháp 92 3.3.2. Giải pháp tăng cường cơ sở hạ tầng, đầu tư trang thiết bị hiện 102 đại cho các hoạt động R&D của Viện Công nghiệp thực phẩm 3.3.1.1. Căn cứ của giải pháp 102 3.3.1.2. Mục tiêu của giải pháp 102 3.3.1.3. Nội dung giải pháp 102 3.2.3. Giải pháp nâng cao khả năng huy động tài chính để thực hiện 104 các hoạt động R&D của Viện Công nghiệp thực phẩm 3.3.1.1. Căn cứ của giải pháp 104 3.3.1.2. Mục tiêu của giải pháp 104 3.3.1.3. Nội dung giải pháp 104 3.3.4. Giải pháp hoàn thiện quy trình quản lý các hoạt động 108 KH&CN của Viện Công nghiệp thực phẩm 3.3.1.1. Căn cứ của giải pháp 108 3.3.1.2. Mục tiêu của giải pháp 108 3.3.1.3. Nội dung giải pháp 108 3.2.5. Giải pháp tăng cường hợp tác nghiên cứu khoa học trong và 110 ngoài nước của Viện Công nghiệp thực phẩm 3.3.1.1. Căn cứ của giải pháp 110 3.3.1.2. Mục tiêu của giải pháp 110 3.3.1.3. Nội dung giải pháp 110 3.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 112 KẾT LUẬN 113 TÀI LIỆU THAM KHẢO 114 PHỤ LỤC 117 TÓM TẮT LUẬN VĂN LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, luận văn là công trình nghiên cứu khoa học, độc lập của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn được tập hợp từ nhiều nguồn tài liệu và liên hệ thực tế, các thông tin trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung của luận văn này. Hà Nội, ngày tháng năm 2012 TÁC GIẢ LUẬN VĂN Nguyễn Thị Làn Khoá: Cao học 2009 – 2012 LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã trang bị cho tôi những kiến thức làm nền tảng để nghiên cứu, ứng dụng trong luận văn này cũng như trong hoạt động thực tiễn. Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Trần Thị Bích Ngọc đã nhiệt tình truyền đạt kiến thức giúp tôi hoàn thành tốt luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Lê Đức Mạnh - Viện trưởng Viện Công nghiệp thực phẩm và TS. Trương Hương Lan - Chủ nhiệm Bộ môn Thực phẩm và Dinh dưỡng đã ủng hộ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Xin cảm ơn các thành viên trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này. Trân trọng cảm ơn! TÁC GIẢ LUẬN VĂN Nguyễn Thị Làn Khoá: Cao học 2009 – 2012 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, Viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt chữ viết tắt GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội OECD Organization of Economical Tổ chức hợp tác và phát triển Cooperation Development kinh tế R&D Research and Development Nghiên cứu và triển khai UNCTD United Nations Conference on Trade Ủy ban quốc gia liên bang về and Development thương mại và phát triển UNESCO United Nations Educational Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Scientific and Cultural Organization Văn hóa của Liên hiệp quốc USD United State of Dollar Đơn vị tiền tệ của Mỹ - Đô la WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới CGCN Chuyển giao công nghệ KH&CN Khoa học và Công nghệ KHKH&HTQT Kế hoạch khoa học và hợp tác quốc tế NC&TK Nghiên cứu và Triển khai NCCB Nghiên cứu cơ bản NCKH Nghiên cứu khoa học NCƯD Nghiên cứu ứng dụng NSNN Ngân sách nhà nước DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang Bảng 1.1 Mức độ thành công của các loại hình nghiên cứu 8 Bảng 1.2 Thời gian đưa một số sản phẩm khoa học áp dụng vào sản xuất 9 Bảng 1.3 Tỷ lệ các nguồn đầu tư cho R&D tại một số nước năm 2007 22 Bảng 1.4 Các công ty có mức chi tiêu R&D toàn cầu hàng đầu thế giới năm 27 2007-2011 Bảng 1.5 Tỷ trọng chi phí trên tổng doanh thu của một số đơn vị nghiên cứu 28 thuộc Tập đoàn BCVT Việt Nam Bảng 2.1 Tổng hợp đề tài NCKH phân theo loại hình nghiên cứu từ 2007 - 41 2011 Bảng 2.2 Tổng hợp các đề tài/dự án theo lĩnh vực chuyên môn giai đoạn 42 2007-2011 Bảng 2.3 Tổng hợp đề tài NCKH phân theo cấp quản lý giai đoạn 2007- 42 2011 Bảng 2.4 Tổng hợp kết quả của các đề tài nghiên cứu khoa học giai đoạn 43 2007-2011 Bảng 2.5 Cơ cấu nguồn nhân lực của Viện xét theo học vị và độ tuổi năm 45 2011 Bảng 2.6 Tổng hợp kết quả điều tra đánh giá năng lực đội ngũ NCKH 48 Bảng 2.7 Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ NCKH của Viện từ năm 2007- 52 2011 Bảng 2.8 Tổng hợp kết quả điều tra các nhân tố tạo động lực NCKH tại 55 Viện Bảng 2.9 Tổng hợp kết quả điều tra các yếu tố làm giảm động lực NCKH 55 tại Viện Bảng 2.10 Tổng hợp nguồn thu của Viện giai đoạn 2007-2011 56 Bảng 2.11 Các thiết bị, nhà xưởng phục vụ cho hoạt động R&D 62 Bảng 2.12 Tổng hợp kết quả điều tra mức độ đáp ứng của cơ sở vật chất, 64 trang thiết bị kỹ thuật với yêu cầu của hoạt động NCKH tại Viện Bảng 3.1 So sánh thực trạng và đề xuất đổi mới về chính sách thu hút và 98 tuyển dụng cán bộ NCKH tại Viện Công nghiệp thực phẩm DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình Tên hình vẽ, đồ thị Trang Hình 1.1 Mối quan hệ giữa các loại hình nghiên cứu 13 Hình 1.2 Chu trình của sản phẩm nghiên cứu khoa học 14 Hình 1.3 Đầu tư R&D trên thế giới, 2007 23 Hình 1.4 Đầu tư R&D so với GDP tại một số nước từ 2001-2006 25 Hình 1.5 Chính phủ các nước đầu tư R&D cho các lĩnh vực, 2007 25 Hình 1.6 Phân bổ đầu tư R&D các ngành công nghiệp trên toàn cầu, 2007 26 Hình 1.7 Các bước đánh giá hoạt động NCKH 30 Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức Viện Công nghiệp thực phẩm 38 Hình 2.2 Kết quả điều tra tình hình sản xuất và CGCN của các đề tài, dự án 44 từ năm 2007-2011 Hình 2.3 Cơ cấu nguồn nhân lực của Viện Công nghiệp thực phẩm tính 46 đến cuối năm 2011 Hình 2.4 Sơ đồ quá trình tuyển dụng hiện nay của Viện Công nghiệp thực 50 phẩm Hình 2.5 Thu nhập bình quân của cán bộ, công nhân viên Viện Công 54 nghiệp thực phẩm giai đoạn 2007-2011 Hình 2.6 Tổng kinh phí từ các hoạt động của Viện Công nghiệp từ năm 57 2007-2011 Hình 2.7 Tỷ trọng đóng góp từ các nguồn thu khác nhau của Viện Công 60 nghiệp từ năm 2007-2011 Hình 2.8 Sơ đồ quy trình quản lý các nhiệm vụ KH&CN sử dụng kinh phí 76 từ nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học Hình 2.9 Sơ đồ mối quan hệ nhân quả 78 Hình 3.1 Kiến trúc của thế kỷ XXI dựa trên sự hội tụ của các ngành công 80 nghệ cao Hình 3.2 Sơ đồ quy trình tuyển dụng 93
File đính kèm:
luan_van_phan_tich_va_de_xuat_mot_so_giai_phap_day_manh_cong.pdf
255862_tt_0134.pdf