Luận án Ảnh hưởng của sự công bằng, chính xác và hài lòng trong đánh giá thực thi công vụ đến động lực làm việc của công chức ở Việt Nam

Tạo động lực làm việc cho người lao động luôn là vấn đề hết sức quan trọng và

cũng là chủ đề thách thức đối với các NQL trong mọi loại hình tổ chức. NLĐ có năng

lực cao vẫn có thể thực hiện công việc không hiệu quả nếu thiếu ĐLLV (Werner và

cộng sự, 2012). ĐLLV là nhân tố thúc đẩy, duy trì nỗ lực và định hướng cách ứng xử

của NLĐ trong thực hiện công việc. Nếu có ĐLLV tích cực, NLĐ sẵn lòng tăng cường

nỗ lực cá nhân, duy trì nhịp độ làm việc tích cực, chủ động và kiên trì khắc phục khó

khăn nhằm đạt được năng suất, mục tiêu trong công việc và đóng góp cho sự phát triển

của tổ chức. Ngược lại, thiếu ĐLLV sẽ dẫn đến sự lười biếng, né trách công việc, trốn

trách trách nhiệm, có những phản ứng tiêu cực trong thực hiện công việc hoặc tìm

cách rời bỏ tổ chức. Nói cách khác, “Trong trường hợp các nhân tố khác không thay

đổi, động lực sẽ dẫn tới năng suất, hiệu quả công việc cao hơn” (Phạm Thúy Hương và

Phạm Thị Bích Ngọc, 2016); tạo ra lợi thế cạnh tranh và sự phát triển cho tổ chức

(Park và Word, 2012).

Động lực làm việc không chỉ phụ thuộc vào những đặc điểm cá nhân của NLĐ

mà còn bị ảnh hưởng bởi bối cảnh văn hóa, các yếu tố trong công việc và môi trường

làm việc. Nói cách khác, “Động lực làm việc không tồn tại ở dạng chung chung mà

luôn gắn với một công việc, một tổ chức, một môi trường làm việc cụ thể” (Nguyễn

Thị Hồng Hải và cộng sự, 2014). Mặc dù vậy, một điều dễ nhận thấy là các lý thuyết

về ĐLLV chủ yếu được phát triển ở các nước phương Tây, đặc biệt là Mỹ với nhiều

điểm khác biệt với văn hóa Á Đông. Vì vậy, các nhà khoa học cần tiến hành các

nghiên cứu thực nghiệm trong các bối cảnh khác nhau để vận dụng và điều chỉnh các

lý thuyết về ĐLLV cho phù hợp với đặc thù thể chế chính trị - hành chính, văn hóa -

xã hội của mỗi quốc gia. Điều đó đã gợi ý cho NCS thực hiện nghiên cứu thực nghiệm

liên quan đến ĐLLV của công chức trong các CQHCNN ở Việt Nam.

Đội ngũ công chức là một nhân tố cấu thành quan trọng của nền hành chính nhà

nước. Họ là lực lượng chủ yếu để vận hành, bảo đảm sự thông suốt trong hoạt động và

quyết định tính chuyên nghiệp, hiệu quả của CQHCNN từ trung ương đến địa phương.

Đội ngũ công chức tham gia QLNN trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội; tổ chức

thực hiện và bảo đảm hiệu lực, hiệu quả của chính sách, pháp luật; duy trì kỷ cương,

trật tự; bảo vệ quyền, lợi ích chính đáng của Nhà nước, tổ chức và công dân. Do đó,

“Tạo động lực cho những công chức trong tổ chức hành chính nhà nước có tầm quan

trọng đặc biệt vì họ là bộ phận quan trọng nhất quyết định đến hiệu lực, hiệu quả của

bộ máy nhà nước” (Nguyễn Thị Hồng Hải và cộng sự, 2014). Thực tế cho thấy, công

chức có ĐLLV tích cực sẽ có sự nỗ lực, bền bỉ, chủ động, sáng tạo với tinh thần trách2

nhiệm cao, hiệu quả công việc được nâng lên và đạo đức công vụ được bảo đảm.

Ngược lại, nếu công chức thiếu ĐLLV dẫn đến hiệu quả thực thi công vụ thấp và ảnh

hưởng không tốt đến niềm tin của nhân dân với Đảng, Nhà nước, tác động tiêu cực đến

xã hội, nhân dân.

Mặc dù vậy, việc tạo ĐLLV cho đội ngũ công chức hiện nay còn nhiều hạn chế,

bất cập. Chế độ đãi ngộ đối với công chức còn thấp, cơ bản chưa tương xứng với chức

trách, nhiệm vụ và mặt bằng chung của thị trường lao động nên khó thúc đẩy công

chức làm việc. Điều này đã được Ban Chấp hành Trung ương Đảng (2018) thẳng thắn

nhìn nhận: “Chính sách tiền lương trong khu vực công còn phức tạp, thiết kế hệ thống

bảng lương chưa phù hợp với vị trí việc làm, chức danh và chức vụ lãnh đạo; còn

mang nặng tính bình quân, không bảo đảm được cuộc sống, chưa phát huy được nhân

tài, chưa tạo được động lực để nâng cao chất lượng và hiệu quả làm việc của người lao

động”. Bên cạnh đó, mục tiêu cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW ngày

21/5/2018 của Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương Đảng cũng chưa đạt

được theo đúng lộ trình do bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19 và các lý do khác.

Trong khi đó, công chức bị ràng buộc chặt chẽ bởi tính thứ bậc hành chính với những

quy trình, thủ tục TTCV rất chặt chẽ, cứng nhắc nên dễ nảy sinh sự thờ ơ, trì trệ, quan

liêu, vô cảm, thiếu sự chủ động và sáng tạo trong công việc.

pdf 242 trang kiennguyen 20/08/2022 7760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ảnh hưởng của sự công bằng, chính xác và hài lòng trong đánh giá thực thi công vụ đến động lực làm việc của công chức ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ảnh hưởng của sự công bằng, chính xác và hài lòng trong đánh giá thực thi công vụ đến động lực làm việc của công chức ở Việt Nam

Luận án Ảnh hưởng của sự công bằng, chính xác và hài lòng trong đánh giá thực thi công vụ đến động lực làm việc của công chức ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------
ĐOÀN VĂN TÌNH
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ CÔNG BẰNG, CHÍNH XÁC
VÀ HÀI LÒNG TRONG ĐÁNH GIÁ THỰC THI CÔNG VỤ
ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÔNG CHỨC Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
HÀ NỘI - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------
ĐOÀN VĂN TÌNH
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ CÔNG BẰNG, CHÍNH XÁC
VÀ HÀI LÒNG TRONG ĐÁNH GIÁ THỰC THI CÔNG VỤ
ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÔNG CHỨC Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NHÂN LỰC 
Mã số: 9340404
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Xuân Cầu
HÀ NỘI - 2021
iLỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi 
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi 
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh
Đoàn Văn Tình
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................i
MỤC LỤC ..............................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU...........................................vii
DANH MỤC BẢNG, HÌNH, SƠ ĐỒ ..................................................................viii
PHẦN MỞ ĐẦU .....................................................................................................1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU.......................................................10
1.1. Tổng quan nghiên cứu về động lực làm việc và mối quan hệ giữa đánh giá 
với động lực làm việc ................................................................................................10
1.1.1. Các nghiên cứu về động lực làm việc.....................................................................10
1.1.2. Các nghiên cứu về mối quan hệ giữa đánh giá và động lực làm việc...................13
1.2. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của sự công bằng, chính xác và hài 
lòng trong đánh giá đến động lực làm việc.............................................................19
1.2.1. Về ảnh hưởng của sự công bằng trong đánh giá đến động lực làm việc ..............19
1.2.2. Về ảnh hưởng của sự chính xác trong đánh giá đến động lực làm việc ...............21
1.2.3. Về ảnh hưởng của sự hài lòng trong đánh giá đến động lực làm việc..................23
1.3. Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................25
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .......................................................................................28
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................29
2.1. Khái niệm và vai trò của công chức .................................................................29
2.1.1. Khái niệm công chức ...............................................................................................29
2.1.2. Vai trò của công chức ..............................................................................................30
2.2. Cơ sở lý thuyết về sự công bằng, chính xác và hài lòng trong đánh giá thực 
thi công vụ .................................................................................................................31
2.2.1. Khái niệm công vụ và đặc trưng của thực thi công vụ...........................................31
2.2.2. Khái niệm, mục đích và yếu tố cấu thành hệ thống đánh giá thực thi công vụ....34
2.2.3. Sự công bằng trong đánh giá thực thi công vụ .......................................................40
2.2.4. Sự chính xác trong đánh giá thực thi công vụ ........................................................42
2.2.5. Sự hài lòng trong đánh giá thực thi công vụ...........................................................43
2.3. Cơ sở lý thuyết về động lực làm việc của công chức.......................................44
2.3.1. Khái niệm động lực làm việc...................................................................................44
2.3.2. Quá trình hình thành động lực làm việc..................................................................46
2.3.3. Sự cần thiết tạo động lực làm việc đối với công chức ...........................................47
2.4. Cơ sở lý thuyết của mô hình nghiên cứu .........................................................48
2.4.1. Về ảnh hưởng của sự công bằng trong đánh giá đến động lực làm việc...........48
iii
2.4.2. Về ảnh hưởng của sự chính xác trong đánh giá đến động lực làm việc ...............52
2.4.3. Về ảnh hưởng của sự hài lòng trong đánh giá đến động lực làm việc..................53
2.5. Giả thuyết và mô hình nghiên cứu tổng thể ....................................................55
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .......................................................................................58
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................59
3.1. Thiết kế nghiên cứu ...........................................................................................59
3.2. Nghiên cứu định tính ban đầu ..........................................................................60
3.3. Nghiên cứu định lượng sơ bộ ............................................................................63
3.4. Nghiên cứu định lượng chính thức...................................................................64
3.4.1. Thiết kế bảng câu hỏi phục vụ nghiên cứu định lượng chính thức .......................64
3.4.2. Phương pháp lấy mẫu và đặc điểm của mẫu nghiên cứu ......................................65
3.4.3. Phương pháp phân tích dữ liệu................................................................................67
3.5. Nghiên cứu định tính bổ sung...........................................................................69
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .......................................................................................70
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................71
4.1. Thực trạng đánh giá thực thi công vụ đối với công chức hiện nay ...............71
4.1.1. Kết quả đánh giá thực thi công vụ của công chức..................................................71
4.1.2. Kết quả khảo sát sự công bằng trong đánh giá thực thi công vụ...........................74
4.1.3. Kết quả khảo sát sự chính xác trong đánh giá thực thi công vụ ............................80
4.1.4. Kết quả khảo sát sự hài lòng trong đánh giá thực thi công vụ...............................82
4.1.5. Một số nhận xét ........................................................................................................84
4.2. Thực trạng động lực làm việc của công chức hiện nay ..................................88
4.3. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ ..............................................................91
4.4. Kết quả nghiên cứu định lượng chính thức.....................................................97
4.4.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua phân tích Cronchbach Alpha ....97
4.4.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua phân tích EFA và CFA ..............102
4.4.3. Kết quả kiểm định mô hình nghiên cứu................................................................105
TÓM TẮT CHƯƠNG 4......................................................................................116
CHƯƠNG 5. THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ MỘT SỐ GIẢI 
PHÁP, KHUYẾN NGHỊ ....................................................................................117
5.1. Thảo luận kết quả nghiên cứu ........................................................................117
5.2. Một số giải pháp...............................................................................................120
5.2.1. Cải thiện sự công bằng trong đánh giá thực thi công vụ......................................120
5.2.2. Cải thiện sự chính xác trong đánh giá thực thi công vụ.......................................125
5.2.3. Cải thiện sự hài lòng trong đánh giá thực thi công vụ .........................................127
5.3. Một số khuyến nghị .........................................................................................129
iv
5.3.1. Đối với cơ quan quản lý nhà nước về công chức.................................................129
5.3.2. Đối với cơ quan trực tiếp quản lý, sử dụng công chức ........................................140
5.3.3. Đối với công chức..................................................................................................143
5.4. Hạn chế của nghiên cứu và định hướng nghiên cứu tiếp theo.....................144
5.4.1. Hạn chế của nghiên cứu.........................................................................................144
5.4.2. Định hướng nghiên cứu tiếp theo..........................................................................145
TÓM TẮT CHƯƠNG 5......................................................................................146
KẾT LUẬN .........................................................................................................147
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ .............................149
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................150
PHỤ LỤC............................................................................................................165
vDANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
Ký hiệu viết tắt Giải thích
CB Công bằng
CBCC Cán bộ, công chức
CC Công chức
CQHCNN Cơ quan hành chính nhà nước
CX Chính xác 
ĐGTHCV Đánh giá thực hiện công việc
ĐGTTCV Đánh giá thực thi công vụ
DJ Mã thang đo “Sự công bằng về phân phối” 
ĐLLV Động lực làm việc
ESPA Mã biến “Sự hài lòng trong đánh giá thực thi công vụ”
HL Hài lòng
HTĐG Hệ thống đánh giá
INFJ Mã thang đo “Sự công bằng về thông tin” 
INTJ Mã thang đo “Sự công bằng về tương tác” 
JPA Mã biến “Sự công bằng trong đánh giá thực thi công vụ”
KQĐG Kết quả đánh giá
KQTTCV Kết quả thực thi công vụ
KT-XH Kinh tế - xã hội
MOTV Mã biến “Động lực làm việc của công chức ở Việt Nam” 
NC Nghiên cứu
NCS Nghiên cứu sinh
NLĐ Người lao động
NQL Nhà quản lý
PAPA Mã biến “Sự chính xác trong đánh giá thực thi công vụ”
PJ Mã thang đo thang đo “Sự công bằng về thủ tục 
QLCC Quản lý công chức
QLNN Quản lý nhà nước
QTNL Quản trị nhân lực
THCV Thực hiện công việc
TTCV Thực thi công vụ
TTPH Thông tin phản hồi
UBND Ủy ban nhân dân
vi
DANH MỤC BẢNG, HÌNH, SƠ ĐỒ
Bảng 2.1. Giả thuyết nghiên cứu ...................................................................................56
Bảng 3.1. Phương pháp, kỹ thuật và tiến độ nghiên cứu...............................................59
Bảng 3.2. Thống kê mô tả về đối tượng khảo sát..........................................................67
Bảng 4.1. Kết quả đánh giá, xếp loại công chức từ năm 2015 đến 2019 ......................73
Bảng 4.2. Kết quả khảo sát sự công bằng về phân phối trong ĐGTTCV .....................75
Bảng 4.3. Kết quả khảo sát sự công bằng về thủ tục trong ĐGTTCV ..........................76
Bảng 4.4. Kết quả khảo sá ... 833
INTJ3 14.40 5.905 .658 .837
INTJ4 14.39 5.840 .691 .829
INTJ6 14.42 5.845 .685 .830
211
PHỤ LỤC 18: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA CHO THANG ĐO 
“SỰ CÔNG BẰNG VỀ THÔNG TIN TRONG ĐGTTCV”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.885 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if 
Item Deleted
Scale Variance if 
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted
INFJ1 18.30 9.587 .702 .864
INFJ2 18.20 9.575 .703 .864
INFJ3 18.31 9.768 .694 .865
INFJ5 18.20 9.555 .705 .864
INFJ8 18.20 9.603 .716 .862
INFJ9 18.35 10.025 .662 .870
PHỤ LỤC 19: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA CHO THANG ĐO 
“SỰ CHÍNH XÁC TRONG ĐGTTCV”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.874 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if 
Item Deleted
Scale Variance if 
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted
PAPA1 15.14 7.303 .716 .845
PAPA2 15.16 7.378 .712 .846
PAPA3 15.29 8.067 .668 .856
PAPA4 15.26 7.727 .734 .840
PAPA5 15.26 8.147 .695 .851
212
PHỤ LỤC 20: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA CHO THANG ĐO 
“SỰ HÀI LÒNG TRONG ĐGTTCV”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.924 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if 
Item Deleted
Scale Variance if 
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted
ESPA1 22.63 11.910 .754 .914
ESPA2 22.61 11.670 .751 .914
ESPA3 22.64 11.809 .768 .912
ESPA5 22.64 11.589 .772 .912
ESPA7 22.62 11.657 .775 .911
ESPA8 22.64 11.610 .763 .913
ESPA11 22.62 11.712 .752 .914
213
PHỤ LỤC 21: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA CHO THANG ĐO 
“ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÔNG CHỨC Ở VIỆT NAM”
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.835 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if 
Item Deleted
Scale Variance if 
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted
MOTV1 40.30 20.551 .653 .810
MOTV2 40.27 20.792 .641 .811
MOTV3 40.29 20.997 .619 .813
MOTV5 39.66 23.737 .138 .850
MOTV6 40.26 20.681 .647 .810
MOTV7 40.11 23.546 .152 .850
MOTV8 40.28 20.518 .673 .808
MOTV9 40.25 20.622 .660 .809
MOTV10 40.26 20.333 .676 .807
MOTV12 40.06 23.303 .140 .856
MOTV13 40.27 20.655 .647 .810
MOTV14 40.07 22.391 .529 .822
Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.906 9
214
Item-Total Statistics
Scale Mean if 
Item Deleted
Scale Variance if 
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted
MOTV1 28.66 16.525 .700 .894
MOTV2 28.63 16.811 .676 .896
MOTV3 28.64 16.946 .665 .897
MOTV6 28.61 16.587 .706 .894
MOTV8 28.63 16.488 .723 .893
MOTV9 28.61 16.541 .718 .893
MOTV10 28.61 16.240 .740 .891
MOTV13 28.62 16.587 .701 .894
MOTV14 28.43 18.600 .491 .908
215
PHỤ LỤC 22: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO THÔNG 
QUA PHÂN TÍCH EFA
Lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .945
Approx. Chi-Square 15604.092
df 861
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 12.669 30.164 30.164 12.264 29.201 29.201 9.074
2 3.685 8.774 38.939 3.282 7.814 37.015 9.182
3 3.053 7.268 46.207 2.620 6.238 43.252 6.155
4 2.310 5.499 51.706 1.886 4.491 47.743 5.332
5 2.105 5.011 56.716 1.668 3.972 51.715 6.640
6 1.936 4.609 61.325 1.526 3.632 55.347 6.449
7 1.727 4.112 65.438 1.342 3.194 58.542 5.886
8 .722 1.720 67.157
9 .655 1.559 68.716
10 .578 1.377 70.093
11 .559 1.331 71.424
12 .553 1.318 72.742
13 .540 1.286 74.027
14 .527 1.254 75.281
15 .520 1.238 76.519
16 .506 1.205 77.724
17 .490 1.167 78.891
18 .482 1.149 80.040
19 .473 1.127 81.166
20 .456 1.085 82.251
21 .451 1.074 83.325
22 .422 1.005 84.330
23 .412 .980 85.310
24 .409 .975 86.285
25 .395 .941 87.226
26 .393 .936 88.162
27 .385 .917 89.079
28 .382 .909 89.988
29 .372 .885 90.873
30 .364 .868 91.741
31 .354 .842 92.583
32 .344 .818 93.401
33 .336 .801 94.202
216
34 .325 .773 94.975
35 .318 .756 95.732
36 .305 .726 96.458
37 .296 .705 97.163
38 .283 .674 97.837
39 .270 .643 98.480
40 .250 .595 99.075
41 .227 .540 99.615
42 .162 .385 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
MOTV8 .792
MOTV1 .774
MOTV10 .766
MOTV9 .752
MOTV2 .736
MOTV13 .711
MOTV6 .696
MOTV3 .676
ESPA7 .829
ESPA3 .804
ESPA2 .797
ESPA5 .778
ESPA11 .756
ESPA8 .756
ESPA1 .717
INFJ3 .769
INFJ8 .766
INFJ1 .747
INFJ5 .745
INFJ2 .736
INFJ9 .711
INTJ3 .767
INTJ4 .755
INTJ6 .754
INTJ1 .754
INTJ2 .740
217
DJ2 .861
DJ1 .840
DJ5 .764
DJ3 .754
DJ4 .506 .582
MOTV14
PAPA1 .805
PAPA2 .798
PAPA4 .767
PAPA5 .706
PAPA3 .659
PJ2 .778
PJ3 .737
PJ4 .730
PJ5 .730
PJ1 .715
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Lần 2: 
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .947
Approx. Chi-Square 14038.560
df 780
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa
Factor Total
% of 
Variance
Cumulative 
% Total
% of 
Variance Cumulative % Total
1 11.905 29.764 29.764 11.495 28.737 28.737 8.594
2 3.402 8.504 38.267 2.979 7.448 36.185 8.869
3 3.042 7.604 45.872 2.606 6.515 42.700 5.871
4 2.170 5.424 51.296 1.735 4.338 47.037 6.337
5 2.077 5.192 56.488 1.637 4.092 51.129 4.535
6 1.813 4.531 61.019 1.406 3.514 54.643 5.066
7 1.717 4.294 65.313 1.324 3.311 57.954 5.079
8 .673 1.682 66.994
9 .596 1.490 68.485
10 .573 1.433 69.918
11 .555 1.386 71.304
12 .549 1.373 72.677
218
13 .528 1.319 73.996
14 .525 1.313 75.310
15 .511 1.279 76.588
16 .498 1.245 77.833
17 .482 1.204 79.038
18 .477 1.191 80.229
19 .462 1.156 81.385
20 .454 1.134 82.519
21 .445 1.113 83.632
22 .422 1.054 84.686
23 .412 1.029 85.715
24 .401 1.002 86.717
25 .395 .988 87.705
26 .389 .971 88.676
27 .380 .949 89.626
28 .369 .921 90.547
29 .365 .913 91.460
30 .362 .904 92.364
31 .352 .880 93.244
32 .341 .854 94.098
33 .335 .838 94.936
34 .322 .806 95.742
35 .314 .784 96.526
36 .302 .756 97.282
37 .294 .736 98.019
38 .283 .708 98.727
39 .267 .667 99.394
40 .242 .606 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
MOTV8 .786
MOTV1 .767
MOTV10 .750
MOTV9 .746
MOTV2 .730
MOTV13 .710
MOTV6 .691
MOTV3 .674
ESPA7 .831
ESPA3 .804
ESPA2 .800
ESPA5 .780
ESPA11 .756
ESPA8 .755
ESPA1 .716
219
INFJ3 .774
INFJ8 .759
INFJ1 .751
INFJ5 .745
INFJ2 .732
INFJ9 .720
PAPA1 .807
PAPA2 .800
PAPA4 .771
PAPA5 .708
PAPA3 .661
INTJ4 .755
INTJ6 .754
INTJ1 .740
INTJ3 .733
INTJ2 .724
PJ2 .739
PJ4 .732
PJ5 .725
PJ1 .714
PJ3 .707
DJ2 .791
DJ3 .769
DJ5 .767
DJ1 .747
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
220
PHỤ LỤC 23: PHÂN TÍCH CFA CHO CÁC THANG ĐO CỦA MÔ HÌNH
221
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 90 1214.260 730 .000 1.663
Saturated model 820 .000 0
Independence model 40 14742.429 780 .000 18.901
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .022 .920 .910 .819
Saturated model .000 1.000
Independence model .160 .213 .173 .203
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .918 .912 .965 .963 .965
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .032 .029 .035 1.000
Independence model .166 .164 .169 .000
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
PJ <--- JPA .574
INTJ <--- JPA .562
DJ <--- JPA .705
222
Estimate
INFJ <--- JPA .596
MOTV8 <--- MOTV .769
MOTV1 <--- MOTV .734
MOTV10 <--- MOTV .764
MOTV9 <--- MOTV .757
MOTV2 <--- MOTV .715
MOTV6 <--- MOTV .749
MOTV13 <--- MOTV .744
MOTV3 <--- MOTV .708
ESPA7 <--- ESPA .808
ESPA3 <--- ESPA .802
ESPA2 <--- ESPA .784
ESPA5 <--- ESPA .808
ESPA11 <--- ESPA .787
ESPA8 <--- ESPA .800
ESPA1 <--- ESPA .794
INFJ3 <--- INFJ .741
INFJ8 <--- INFJ .771
INFJ1 <--- INFJ .755
INFJ2 <--- INFJ .761
INFJ9 <--- INFJ .708
INFJ5 <--- INFJ .759
PAPA4 <--- PAPA .802
PAPA1 <--- PAPA .768
PAPA2 <--- PAPA .768
223
Estimate
PAPA5 <--- PAPA .756
PAPA3 <--- PAPA .732
INTJ1 <--- INTJ .752
INTJ2 <--- INTJ .746
INTJ3 <--- INTJ .717
INTJ4 <--- INTJ .757
INTJ6 <--- INTJ .748
PJ4 <--- PJ .752
PJ5 <--- PJ .721
PJ2 <--- PJ .727
PJ3 <--- PJ .732
PJ1 <--- PJ .700
CR AVE MSV MOTV ESPA PAPA
MOTV 0.908 0.552 0.452 0.743
ESPA 0.924 0.636 0.452 0.672*** 0.798
PAPA 0.876 0.586 0.354 0.523*** 0.595*** 0.766
224
PHỤ LỤC 24: KẾT QUẢ MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
ESPA <--- JPA .766 .105 7.293 ***
ESPA <--- PAPA .335 .038 8.806 ***
MOTV <--- JPA .408 .090 4.530 ***
MOTV <--- PAPA .115 .032 3.534 ***
MOTV <--- ESPA .345 .049 7.050 ***
225
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ESPA <--- JPA .447
ESPA <--- PAPA .395
MOTV <--- JPA .279
MOTV <--- PAPA .158
MOTV <--- ESPA .404
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ESPA .514
MOTV .522
Direct Indirect
S.ES Sig S.ES Sig
MOTV<---ESPA<---JPA 0.279 0.000 0.181 0.001
MOTV<---ESPA<---PAPA 0.158 0.000 0.159 0.002
226
PHỤ LỤC 25: PHÂN TÍCH ĐA NHÓM CHO BIẾN GIỚI TÍNH
Bất biến
227
Khả biến
 Chi-square df
Bất biến 1971.493 1465
Khả biến 1966.401 1460
Sai biệt 5.092 5
P-value 0.40475596 
228
PHỤ LỤC 26: PHÂN TÍCH ĐA NHÓM CHO BIẾN THÂM NIÊN
Bất biến
229
Khả biến
 Chi-square df
Bất biến 2838.662 2200
Khả biến 2805.927 2190
Sai biệt 32.735 10
P-value 0.00030177 
Dưới 5 năm Từ 5 - 10 năm Trên 10 năm
ES* Sig ES* Sig ES* Sig
ESPA<---JPA 0.400 0.019 0.408 *** 0.500 ***
ESPA<---PAPA 0.319 0.002 0.398 *** 0.382 ***
MOTV<---JPA -0.073 0.572 0.287 0.002 0.495 ***
MOTV<---PAPA -0.147 0.126 0.078 0.276 0.309 ***
MOTV<---ESPA 0.747 *** 0.491 *** 0.156 0.104
R2 (ESPA) 0.348 0.458 0.575
R2 (MOTV) 0.437 0.551 0.673
230
PHỤ LỤC 27: PHÂN TÍCH ĐA NHÓM CHO BIẾN CHỨC VỤ
Bất biến
Khả biến
231
 Chi-square df
Bất biến 2077.127 1465
Khả biến 2071.507 1460
Sai biệt 5.620 5
P-value 0.34496678 
232
PHỤ LỤC 28: PHÂN TÍCH ĐA NHÓM CHO BIẾN KHU VỰC
Bất biến
233
 Khả biến
 Chi-square df
Bất biến 2645.821 2200
Khả biến 2634.342 2190
Sai biệt 11.479 10
P-value 0.32143601 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_su_cong_bang_chinh_xac_va_hai_long_tro.pdf
  • docxLA_DoanVanTinh_E.docx
  • pdfLA_DoanVanTinh_Sum.pdf
  • pdfLA_DoanVanTinh_TT.pdf
  • docxLA_DoanVanTinh_V.Docx