Luận án Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thương hiệu VinaSoy tại thị trường sữa đậu nành Việt Nam
Lý thuyết về thương hiệu và tài sản thương hiệu đã thu hút nhiều sự quan tâm
trong lĩnh vực marketing từ thập niên 90. Việc tạo dựng và duy trì tài sản thương hiệu
mạnh là yếu tố quan trọng giúp thương hiệu đạt được lợi thế cạnh tranh (Torres &
cộng sự, 2018). Aaker (1991) cho rằng tài sản thương hiệu tạo ra giá trị cho công ty
cũng như cho khách hàng. Thương hiệu chỉ thực sự có ý nghĩa khi nó có ý nghĩa đối
với khách hàng. Do đó, việc đánh giá tác động của tài sản thương hiệu ảnh hưởng đến
thái độ và hành vi của khách hàng là rất quan trọng (Hoeffler & Keller, 2003). Xây
dựng thương hiệu mạnh và hiểu được ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đối với phản
ứng của khách hàng là một trong những nhiệm vụ khó khăn nhất mà các công ty phải
đối mặt trong môi trường quốc tế năng động hiện nay (Talay & cộng sự, 2015). Khi
hiểu được mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu và phản ứng của khách hàng, các nhà
quản trị sẽ có thể dự đoán ảnh hưởng của tài sản thương hiệu lên sự hài lòng và ý định
hành vi của khách hàng. Mối quan hệ này cũng là căn cứ để giải thích hành vi lựa
chọn của khách hàng. Do đó mối quan hệ này cung cấp những thông tin có giá trị
trong phát triển chiến lược. Chính vì vậy, mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu và
phản ứng của khách hàng đã nhận được sự quan tâm của nhiều nhà nghiên cứu trong
và ngoài nước (Netemeyer & cộng sự, 2004; Buil & cộng sự, 2013; Monavvarian &
cộng sự, 2015; Naeini & cộng sự, 2015; Amegbe, 2016; Satvati & cộng sự, 2016;
Vinh & Huy, 2017; Ho & cộng sự, 2019). Với môi trường marketing năng động và
phức tạp hiện nay, càng ngày càng xuất hiện nhiều hình thức của phản ứng của khách
hàng và các phản ứng này có nhiều mối liên kết với nhau. Tuy nhiên, hầu hết các
nghiên cứu đều tập trung vào mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu với một hoặc một
vài phản ứng của khách hàng (Netemeyer & cộng sự, 2004; Ho & cộng sự, 2019;
Chatzipanagiotou & cộng sự, 2019). Các nghiên cứu của Buil và cộng sự (2013),
Naeini và cộng sự (2015) đã đề xuất mô hình về mối quan hệ này với nhiều hình thức
nhất của phản ứng của khách hàng, bao gồm: sẵn sàng trả giá cao, thái độ đối với mở
rộng thương hiệu, yêu thích thương hiệu và dự định mua. Cho dù vậy, việc kết hợp2
càng nhiều các phản ứng của khách hàng trong cùng một mô hình nghiên cứu sẽ mang
lại các kết quả có giá trị hơn về mặt nghiên cứu lẫn thực tiễn. Mặt khác, các nghiên
cứu này chưa đề cập đến một phản ứng của khách hàng rất quan trọng, đó là sự hài
lòng. Sự hài lòng là một trong những chủ đề được nghiên cứu nhiều nhất trong số các
phản ứng của khách hàng (Huang & Sarigollu, 2014). Sự hài lòng là yếu tố quan trọng
quyết định sự thành công của các công ty (Pappu & cộng sự, 2005). Đồng thời, mối
quan hệ giữa tài sản thương hiệu và sự hài lòng đã trở thành một trong những đề tài
nhận được nhiều sự quan tâm của các nhà nghiên cứu (Broyles & cộng sự, 2009; Nam
& cộng sự, 2011; Huang & Sarigollu, 2014). Cho đến thời điểm hiện tại, rất ít nghiên
cứu xem xét ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến đồng thời sự hài lòng và nhiều
phản ứng của khách hàng khác trong cùng một mô hình nghiên cứu. Do đó, việc xây
dựng được mô hình tích hợp nghiên cứu mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu với sự
hài lòng, sẵn sàng trả giá cao, thái độ đối với mở rộng thương hiệu, yêu thích thương
hiệu và dự định mua là rất cần thiết. Đây là đóng góp thứ nhất của luận án.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thương hiệu VinaSoy tại thị trường sữa đậu nành Việt Nam
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ------------------- NGUYỄN HOÀNG NGÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ ẢNH HƯỞNG CỦA TÀI SẢN THƯƠNG HIỆU ĐẾN PHẢN ỨNG CỦA KHÁCH HÀNG: TRƯỜNG HỢP THƯƠNG HIỆU VINASOY TẠI THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH VIỆT NAM Đà Nẵng-2022 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ------------------- NGUYỄN HOÀNG NGÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ ẢNH HƯỞNG CỦA TÀI SẢN THƯƠNG HIỆU ĐẾN PHẢN ỨNG CỦA KHÁCH HÀNG: TRƯỜNG HỢP THƯƠNG HIỆU VINASOY TẠI THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số chuyên ngành: 62.34.01.02 Người hướng dẫn: 1. GS.TS. Trương Bá Thanh 2. PGS.TS. Trần Trung Vinh Đà Nẵng-2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi được thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Trương Bá Thanh và PGS.TS. Trần Trung Vinh. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực, tuân thủ theo đúng quy định về sở hữu trí tuệ và liêm chính học thuật. Tác giả luận án Nguyễn Hoàng Ngân MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... 1 DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... vi DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................ viii CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1 1.1. Lý do nghiên cứu ......................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 5 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 6 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 6 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 6 1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 7 1.4.1. Nghiên cứu định tính .............................................................................. 7 1.4.2. Nghiên cứu định lượng .......................................................................... 7 1.5. Ý nghĩa nghiên cứu ...................................................................................... 8 1.5.1. Ý nghĩa lý luận ....................................................................................... 8 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................... 9 1.6. Kết cấu của luận án ................................................................................... 11 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................. 13 2.1. Các lý thuyết nền tảng ............................................................................... 13 2.1.1. Mô hình Nhận thức – Cảm xúc – Dự định hành vi (Cognition – Affect – Conation model) .......................................................................................... 13 2.1.2. Lý thuyết chuỗi giá trị thương hiệu (Brand value chain) ..................... 16 2.2. Tài sản thương hiệu (Brand Equity) ........................................................ 18 2.2.1. Định nghĩa thương hiệu ....................................................................... 18 2.2.2. Định nghĩa tài sản thương hiệu ............................................................ 20 2.2.3. Phân biệt tài sản thương hiệu và giá trị thương hiệu ........................... 23 2.2.4. Các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu ............................................ 24 2.3. Phản ứng của khách hàng (Consumer Responses)................................. 34 2.3.1. Định nghĩa phản ứng của khách hàng .................................................. 34 2.3.2. Phân loại phản ứng của khách hàng ..................................................... 34 2.3.3. Các phản ứng của khách hàng liên quan đến tài sản thương hiệu ....... 36 2.4. Mối quan hệ giữa các khái niệm nghiên cứu .......................................... 44 2.4.1. Mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu và tài sản thương hiệu .................................................................................................... 44 2.4.2. Mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu và các phản ứng của khách hàng ........................................................................................................................ 48 2.4.3. Mối quan hệ giữa sự hài lòng và các phản ứng của khách hàng khác . 53 2.4.4. Mối quan hệ trung gian giữa tài sản thương hiệu và phản ứng của khách hàng thông qua sự hài lòng ............................................................................ 56 2.5. Mô hình đề nghị nghiên cứu ..................................................................... 57 2.5.1. Tổng hợp giả thuyết đề xuất................................................................. 57 2.5.2. Mô hình đề nghị nghiên cứu ................................................................ 58 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 61 3.1. Bối cảnh nghiên cứu .................................................................................. 61 3.1.1. Thị trường sữa đậu nành Việt Nam ...................................................... 61 3.1.2. Giới thiệu về công ty Vinasoy ............................................................. 64 3.2. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 71 3.2.1. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 71 3.2.2. Qui trình nghiên cứu ............................................................................ 72 3.3. Thang đo nghiên cứu ................................................................................. 78 3.3.1. Thang đo Nhận biết thương hiệu ......................................................... 79 3.3.2. Thang đo Chất lượng cảm nhận ........................................................... 80 3.3.3. Thang đo Liên tưởng thương hiệu ....................................................... 80 3.3.4. Thang đo Trung thành thương hiệu ..................................................... 81 3.3.5. Thang đo Tài sản thương hiệu tổng thể ............................................... 81 3.3.6. Thang đo Sự hài lòng ........................................................................... 82 3.3.7. Thang đo Sẵn sàng trả giá cao ............................................................. 82 3.3.8. Thang đo Thái độ đối với mở rộng thương hiệu .................................. 83 3.3.9. Thang đo Yêu thích thương hiệu ......................................................... 83 3.3.10. Thang đo Dự định mua ...................................................................... 84 3.4. Phỏng vấn nhóm ........................................................................................ 84 3.4.1. Mục tiêu ............................................................................................... 84 3.4.2. Đối tượng phỏng vấn nhóm ................................................................. 84 3.4.3. Quá trình phỏng vấn nhóm................................................................... 85 3.4.4. Kết quả phỏng vấn nhóm ..................................................................... 85 3.5. Đánh giá sơ bộ thang đo ............................................................................ 87 3.5.1. Mô tả mẫu điều tra sơ bộ...................................................................... 87 3.5.2. Phân tích độ tin cậy Cronbach’s alpha ................................................. 88 3.5.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ...................................................... 91 3.6. Nghiên cứu định lượng chính thức .......................................................... 95 3.6.1. Phương pháp chọn mẫu ........................................................................ 95 3.6.2. Kích thước mẫu .................................................................................... 96 3.6.3. Mô tả đặc điểm mẫu khảo sát .............................................................. 96 CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 102 4.1. Đánh giá thang đo .................................................................................... 102 4.1.1. Phân tích độ tin cậy Cronbach's alpha ............................................... 102 4.1.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ...................................................... 105 4.1.3. Phân tích nhân tố khẳng định CFA .................................................... 110 4.2. Kiểm định mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu bằng SEM .......................................................................................................................... 112 4.2.1. Kiểm định mô hình lý thuyết ............................................................. 112 4.2.2. Kiểm định các giả thuyết ................................................................... 113 4.3. Kiểm định ước lượng mô hình nghiên cứu bằng kiểm định Boostrap .......................................................................................................................... 118 CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý ............................................................... 121 5.1. Kết luận .................................................................................................... 121 5.2. Hàm ý của nghiên cứu ............................................................................. 121 5.2.1. Hàm ý lý thuyết .................................................................................. 121 5.2.2. Hàm ý quản trị .................................................................................... 124 5.3. Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo ..................... 130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................................................................. 133 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 135 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Tổng hợp các định nghĩa về tài sản thương hiệu ...................................... 21 Bảng 2.2. Phân biệt tài sản thương hiệu và giá trị thương hiệu ................................ 24 Bảng 2.3. Tổng hợp các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu ................................. 27 Bảng 2.4. Tổng hợp các nghiên cứu về mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu tổng thể và phản ứng của khách hàng. .................................................................................... 38 Bảng 3.1. Tiến độ nghiên cứu ................. ... Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BP1 7.33 2.959 0.647 0.756 BP2 7.30 2.623 0.679 0.723 BP3 7.26 2.714 0.660 0.742 10. Dự định mua Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.875 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PI1 7.55 2.847 0.745 0.837 PI3 7.59 2.685 0.755 0.830 PI2 7.51 2.753 0.781 0.805 PHỤ LỤC 6.2. KẾT QUẢ EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.772 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7375.33 1 df 561 Sig. 0.000 Communalities Initial Extraction PQ1 1.000 0.759 PQ2 1.000 0.706 PQ3 1.000 0.697 PQ5 1.000 0.637 PQ6 1.000 0.709 OBE1 1.000 0.752 OBE2 1.000 0.705 OBE4 1.000 0.773 BL1 1.000 0.842 BL2 1.000 0.803 BL3 1.000 0.775 BAW1 1.000 0.767 BAW2 1.000 0.675 BAW3 1.000 0.680 BAW5 1.000 0.795 BAS1 1.000 0.787 BAS2 1.000 0.712 BAS3 1.000 0.721 BAS4 1.000 0.766 BEX1 1.000 0.793 BEX2 1.000 0.776 BEX3 1.000 0.849 BP1 1.000 0.732 BP2 1.000 0.766 BP3 1.000 0.734 CS1 1.000 0.793 CS2 1.000 0.813 CS4 1.000 0.790 PRI1 1.000 0.828 PRI2 1.000 0.769 PRI3 1.000 0.750 PI1 1.000 0.784 PI3 1.000 0.799 PI2 1.000 0.823 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.868 17.259 17.259 5.868 17.259 17.259 3.402 10.005 10.005 2 3.720 10.942 28.201 3.720 10.942 28.201 2.948 8.670 18.675 3 2.865 8.425 36.627 2.865 8.425 36.627 2.928 8.612 27.287 4 2.495 7.339 43.965 2.495 7.339 43.965 2.437 7.169 34.455 5 2.324 6.834 50.799 2.324 6.834 50.799 2.424 7.129 41.585 6 2.107 6.197 56.997 2.107 6.197 56.997 2.421 7.120 48.705 7 1.957 5.756 62.752 1.957 5.756 62.752 2.420 7.117 55.822 8 1.628 4.789 67.541 1.628 4.789 67.541 2.361 6.946 62.768 9 1.564 4.601 72.142 1.564 4.601 72.142 2.318 6.818 69.585 10 1.332 3.917 76.059 1.332 3.917 76.059 2.201 6.474 76.059 11 .636 1.869 77.929 12 .551 1.619 79.548 13 .521 1.533 81.081 14 .503 1.480 82.561 15 .473 1.391 83.952 16 .448 1.318 85.270 17 .432 1.272 86.542 18 .414 1.217 87.759 19 .370 1.089 88.848 20 .347 1.022 89.870 21 .339 .998 90.868 22 .328 .963 91.832 23 .312 .918 92.750 24 .296 .870 93.619 25 .279 .821 94.441 26 .274 .805 95.246 27 .253 .744 95.990 28 .242 .713 96.703 29 .227 .667 97.370 30 .216 .637 98.007 31 .206 .605 98.612 32 .186 .546 99.158 33 .167 .490 99.648 34 .120 .352 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BAW1 0.641 BAW5 0.629 BAW3 0.576 BAW2 0.571 OBE4 0.516 CS1 0.515 BAS2 0.512 BAS3 0.512 CS2 0.509 CS4 BAS1 OBE1 OBE2 PQ3 0.697 PQ1 0.697 PQ6 0.688 PQ5 0.666 PQ2 0.654 PRI1 0.593 PRI3 0.555 PRI2 0.527 PI3 -0.573 PI2 -0.557 PI1 -0.519 BL3 BEX1 BL2 BL1 BEX2 BAS4 BEX3 BP2 BP3 BP1 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 10 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 PQ1 0.847 PQ2 0.823 PQ3 0.813 PQ6 0.797 PQ5 0.766 BAW5 0.850 BAW1 0.833 BAW3 0.781 BAW2 0.774 BAS1 0.868 BAS4 0.850 BAS2 0.792 BAS3 0.789 PI2 0.875 PI3 0.872 PI1 0.859 BEX3 0.897 BEX1 0.870 BEX2 0.859 BL1 0.904 BL2 0.889 BL3 0.833 CS2 0.870 CS1 0.850 CS4 0.843 PRI1 0.892 PRI2 0.867 PRI3 0.852 OBE1 0.839 OBE4 0.824 OBE2 0.808 BP2 0.861 BP3 0.830 BP1 0.817 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 0.281 0.506 0.407 0.315 0.229 0.218 0.355 0.126 0.336 0.214 2 0.796 -0.170 -0.180 0.044 -0.275 0.269 -0.265 -0.136 0.207 -0.151 3 -0.056 -0.309 -0.512 0.176 0.281 0.224 0.011 0.577 0.192 0.331 4 -0.146 -0.002 0.080 -0.610 0.444 0.472 -0.136 -0.146 0.318 -0.200 5 -0.243 -0.202 0.530 0.050 -0.415 0.324 -0.432 0.195 0.062 0.333 6 0.097 -0.388 0.130 0.032 0.306 -0.383 -0.071 -0.481 0.284 0.513 7 0.367 0.140 0.221 -0.398 0.227 -0.432 -0.324 0.506 -0.183 0.079 8 0.236 -0.436 0.271 -0.063 0.193 0.314 0.404 -0.009 -0.611 0.065 9 -0.062 -0.244 0.257 0.536 0.404 -0.076 -0.309 0.077 0.033 -0.558 10 0.004 0.398 -0.218 0.207 0.280 0.254 -0.479 -0.282 -0.463 0.291 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. PHỤ LỤC 6.3. KẾT QUẢ CFA Regression Weights: (c - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label BAW3 <--- BAW 0.936 0.059 15.983 *** BAW2 <--- BAW 0.880 0.056 15.581 *** BAW1 <--- BAW 1.000 PI2 <--- PI 1.079 0.059 18.363 *** Estimate S.E. C.R. P Label PI1 <--- PI 1.000 PRI1 <--- PRI 1.000 BP1 <--- BP 0.905 0.069 13.101 *** BP3 <--- BP 1.000 BP2 <--- BP 1.038 0.078 13.299 *** PI3 <--- PI 1.068 0.060 17.673 *** BAS4 <--- BAS 0.987 0.055 17.890 *** BAS3 <--- BAS 0.874 0.053 16.344 *** BAS2 <--- BAS 0.863 0.054 15.988 *** BAS1 <--- BAS 1.000 PQ6 <--- PQ 0.950 0.060 15.732 *** PQ5 <--- PQ 0.924 0.062 14.857 *** PQ3 <--- PQ 0.962 0.058 16.546 *** PQ2 <--- PQ 0.951 0.054 17.533 *** PQ1 <--- PQ 1.000 BL3 <--- BL 0.854 0.048 17.946 *** BL2 <--- BL 0.893 0.048 18.718 *** BL1 <--- BL 1.000 OBE2 <--- OBE 0.875 0.061 14.351 *** OBE4 <--- OBE 1.000 OBE1 <--- OBE 0.868 0.057 15.202 *** PRI2 <--- PRI 0.803 0.049 16.547 *** PRI3 <--- PRI 0.815 0.051 16.027 *** BEX3 <--- BEX 1.116 0.060 18.685 *** BEX1 <--- BEX 1.000 BEX2 <--- BEX 0.935 0.055 16.991 *** Estimate S.E. C.R. P Label CS2 <--- CS 0.983 0.055 18.022 *** CS1 <--- CS 1.000 CS4 <--- CS 0.975 0.054 17.946 *** BAW5 <--- BAW 1.087 0.058 18.879 *** Standardized Regression Weights: (c - Default model) Estimate BAW3 <--- BAW 0.749 BAW2 <--- BAW 0.734 BAW1 <--- BAW 0.821 PI2 <--- PI 0.873 PI1 <--- PI 0.814 PRI1 <--- PRI 0.907 BP1 <--- BP 0.753 BP3 <--- BP 0.768 BP2 <--- BP 0.784 PI3 <--- PI 0.826 BAS4 <--- BAS 0.826 BAS3 <--- BAS 0.764 BAS2 <--- BAS 0.751 BAS1 <--- BAS 0.830 PQ6 <--- PQ 0.733 PQ5 <--- PQ 0.701 PQ3 <--- PQ 0.762 PQ2 <--- PQ 0.798 PQ1 <--- PQ 0.834 Estimate BL3 <--- BL 0.789 BL2 <--- BL 0.821 BL1 <--- BL 0.898 OBE2 <--- OBE 0.724 OBE4 <--- OBE 0.861 OBE1 <--- OBE 0.776 PRI2 <--- PRI 0.782 PRI3 <--- PRI 0.756 BEX3 <--- BEX 0.908 BEX1 <--- BEX 0.813 BEX2 <--- BEX 0.786 CS2 <--- CS 0.835 CS1 <--- CS 0.835 CS4 <--- CS 0.831 BAW5 <--- BAW 0.865 Correlations: (c - Default model) Estimate BAW PQ 0.128 BAS PQ 0.044 PQ BL 0.198 PQ OBE 0.266 PRI PQ -0.037 PQ BEX -0.043 BP PQ -0.012 PI PQ 0.191 PQ CS 0.014 Estimate BAW BAS 0.412 BAW BL 0.114 BAW OBE 0.253 BAW PRI 0.106 BAW BEX 0.215 BAW BP 0.097 BAW PI 0.238 BAW CS 0.420 BAS BL 0.105 BAS OBE 0.169 PRI BAS -0.019 BAS BEX 0.119 BP BAS 0.192 PI BAS 0.169 BAS CS 0.207 BL OBE 0.321 PRI BL 0.129 BL BEX 0.035 BP BL 0.033 PI BL 0.082 BL CS 0.053 PRI OBE 0.051 OBE BEX 0.241 BP OBE 0.217 PI OBE 0.236 OBE CS 0.159 Estimate PRI BEX 0.157 PRI BP 0.196 PI PRI 0.153 PRI CS 0.083 BP BEX 0.146 PI BEX 0.034 BEX CS 0.283 PI BP 0.233 BP CS 0.181 PI CS 0.291 PHỤ LỤC 6.4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SEM Regression Weights: (c - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label OBE <--- BAW 0.205 0.057 3.593 *** OBE <--- PQ 0.199 0.056 3.584 *** OBE <--- BL 0.259 0.055 4.733 *** OBE <--- BAS 0.069 0.049 1.414 0.157 CS <--- OBE 0.186 0.064 2.922 0.003 Estimate S.E. C.R. P Label BP <--- OBE 0.198 0.063 3.142 0.002 PRI <--- OBE 0.064 0.069 0.921 0.357 BEX <--- OBE 0.206 0.061 3.377 *** PI <--- OBE 0.205 0.059 3.505 *** BEX <--- CS 0.243 0.056 4.357 *** PRI <--- CS 0.093 0.063 1.470 0.141 BP <--- CS 0.147 0.057 2.590 0.010 PI <--- CS 0.239 0.054 4.462 *** BAW3 <--- BAW 0.930 0.059 15.799 *** BAW2 <--- BAW 0.879 0.057 15.491 *** BAW1 <--- BAW 1.000 PI2 <--- PI 1.081 0.059 18.210 *** PI1 <--- PI 1.000 PRI1 <--- PRI 1.000 BP1 <--- BP 0.914 0.071 12.930 *** BP3 <--- BP 1.000 BP2 <--- BP 1.055 0.081 13.091 *** PI3 <--- PI 1.068 0.061 17.569 *** BAS4 <--- BAS 0.982 0.053 18.468 *** BAS3 <--- BAS 0.832 0.052 16.030 *** BAS2 <--- BAS 0.827 0.052 15.777 *** BAS1 <--- BAS 1.000 PQ6 <--- PQ 0.955 0.061 15.762 *** PQ5 <--- PQ 0.925 0.062 14.809 *** PQ3 <--- PQ 0.960 0.058 16.407 *** PQ2 <--- PQ 0.954 0.054 17.504 *** Estimate S.E. C.R. P Label PQ1 <--- PQ 1.000 BL3 <--- BL 0.852 0.048 17.783 *** BL2 <--- BL 0.894 0.048 18.609 *** BL1 <--- BL 1.000 OBE2 <--- OBE 0.872 0.063 13.814 *** OBE4 <--- OBE 1.000 OBE1 <--- OBE 0.866 0.059 14.615 *** PRI2 <--- PRI 0.811 0.050 16.361 *** PRI3 <--- PRI 0.821 0.052 15.859 *** BEX3 <--- BEX 1.119 0.060 18.507 *** BEX1 <--- BEX 1.000 BEX2 <--- BEX 0.937 0.055 16.932 *** CS2 <--- CS 0.982 0.055 17.978 *** CS1 <--- CS 1.000 CS4 <--- CS 0.960 0.054 17.707 *** BAW5 <--- BAW 1.086 0.058 18.571 *** Standardized Regression Weights: (c - Default model) Estimate OBE <--- BAW 0.200 OBE <--- PQ 0.199 OBE <--- BL 0.264 OBE <--- BAS 0.078 CS <--- OBE 0.172 BP <--- OBE 0.193 Estimate PRI <--- OBE 0.055 BEX <--- OBE 0.194 PI <--- OBE 0.202 BEX <--- CS 0.248 PRI <--- CS 0.086 BP <--- CS 0.156 PI <--- CS 0.255 BAW3 <--- BAW 0.745 BAW2 <--- BAW 0.734 BAW1 <--- BAW 0.822 PI2 <--- PI 0.873 PI1 <--- PI 0.813 PRI1 <--- PRI 0.903 BP1 <--- BP 0.753 BP3 <--- BP 0.761 BP2 <--- BP 0.789 PI3 <--- PI 0.825 BAS4 <--- BAS 0.838 BAS3 <--- BAS 0.743 BAS2 <--- BAS 0.734 BAS1 <--- BAS 0.847 PQ6 <--- PQ 0.736 PQ5 <--- PQ 0.701 PQ3 <--- PQ 0.759 PQ2 <--- PQ 0.799 PQ1 <--- PQ 0.833 Estimate BL3 <--- BL 0.787 BL2 <--- BL 0.823 BL1 <--- BL 0.898 OBE2 <--- OBE 0.714 OBE4 <--- OBE 0.856 OBE1 <--- OBE 0.767 PRI2 <--- PRI 0.785 PRI3 <--- PRI 0.758 BEX3 <--- BEX 0.909 BEX1 <--- BEX 0.811 BEX2 <--- BEX 0.786 CS2 <--- CS 0.838 CS1 <--- CS 0.838 CS4 <--- CS 0.822 BAW5 <--- BAW 0.866
File đính kèm:
- luan_an_anh_huong_cua_tai_san_thuong_hieu_den_phan_ung_cua_k.pdf
- Ndung gui Bo GD ve cong khai LA_Nguyễn Hoàng Ngân.docx
- NguyenHoangNgan_DonggopmoiTA.pdf
- NguyenHoangNgan_DonggopmoiTV.pdf
- NguyenHoangNgan_TomtatTA.pdf
- NguyenHoangNgan_TomtatTV.pdf
- NguyenHoangNgan_TrangthongtinTA.pdf
- NguyenHoangNgan_TrangthongtinTV.pdf