Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp ngành xây dựng Việt Nam

Cấu trúc tài chính (CTTC) là chỉ tiêu tài chính phản ánh cơ cấu các nguồn

nguồn vốn dùng để tài trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (DN).

Cơ cấu các nguồn vốn phù hợp sẽ góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và tối đa

hóa hiệu quả kinh doanh của DN. Do đó, CTTC là vấn đề quan trọng trong quản trị

tài chính DN. Đối với DN ngành xây dựng có nhu cầu sử dụng các nguồn vốn rất lớn

nên việc lựa chọn cơ cấu nguồn vốn sao cho đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận,

nâng cao năng lực cạnh tranh thường được các nhà quản trị DN đặc biệt quan tâm.

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế theo cơ chế thị trường, Đảng và Nhà nước

luôn quan tâm đến đổi mới các chính sách nhằm tạo mọi điều kiện để DN nâng cao

hiệu quả SXKD và năng lực cạnh tranh của DN. Chính sách đổi mới kinh tế ở Việt

Nam bắt đầu thực hiện từ sau Đại hội Đảng toàn quốc năm 1986 mở ra một cơ hội

rộng lớn cho tất cả các thành phần kinh tế tham gia đầu tư, giao thương kinh tế. Đặc

biệt từ khi Việt Nam tham gia hội nhập với thị trường thế giới và các nước trong khu

vực, kinh tế Việt Nam đã có những bước chuyển mình sâu sắc. Quá trình đó đã làm

nhiều ngành kinh tế có sự phát triển đột phá, trong đó có DN ngành xây dựng với tốc

độ phát triển giai đoạn 2010- 2015 đạt 4,6%/năm [10]. Để đáp ứng nhu cầu xây dựng

hạ tầng, xây dựng nhà ở và nhiều nhu cầu khác luôn cần đến nhiều nguồn vốn để đáp

ứng nhu cầu vốn của các DN.

Ngoài những cơ hội phát triển trong quá trình hội nhập, giai đoạn 2007 – 2015

ngành xây dựng Việt Nam gặp phải nhiều khó khăn như: Khủng hoảng tài chính năm

2008 làm biến động lãi suất, gia tăng lạm phát ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh

các DN ngành xây dựng. Trong khi đó, theo tính toán số liệu trên báo cáo tài chính

các DNXD từ Tổng Cục thống kê Việt Nam, tỷ suất nợ trung bình trong giai đoạn

2007-2015 là 65%, tỷ suất nợ trên VCSH lên đến 2 lần. Điều này cho thấy các DNXD

sử dụng nhiều nợ nhưng tiến độ nghiệm thu, thanh toán khối lượng xây dựng hoàn

thành chậm sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền và tăng rủi ro khi các khoản vay nợ đến hạn.

Vấn đề này đòi hỏi các DNXD quan tâm đến lựa chọn cấu trúc tài chính (CTTC) phù

hợp trong công tác quản trị của mình.

pdf 190 trang kiennguyen 20/08/2022 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp ngành xây dựng Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp ngành xây dựng Việt Nam

Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp ngành xây dựng Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
------------------- 
NGUYỄN TẤN THÀNH 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN 
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP 
NGÀNH XÂY DỰNG VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Đà Nẵng-2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
------------------- 
NGUYỄN TẤN THÀNH 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN 
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP 
NGÀNH XÂY DỰNG VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Kế toán 
Mã số: 62.34.03.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
 Người hướng dẫn: 1. PGS. TS Trần Đình Khôi Nguyên 
 2. PGS.TS Ngô Hà Tấn 
Đà Nẵng-2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án: “Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các 
doanh nghiệp ngành xây dựng Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các 
kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án này là trung thực, trích dẫn rõ ràng trong 
danh mục tài liệu tham khảo. Tôi chịu trách nhiệm hoàn toàn về những nội dung trong 
luận án. 
 Tác giả 
 Nguyễn Tấn Thành 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. v 
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................vi 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ................................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ix 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
 1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 4 
 3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 4 
 4. Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu ................................................. 4 
 5. Ý nghĩa khoa học và những đóng góp của luận án ............................................... 7 
 6. Bố cục của luận án ................................................................................................ 8 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH 
HƯỞNG ĐẾN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 
NGÀNH XÂY DỰNG.................................................................................................. 10 
1.1. Tổng quan nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính doanh 
nghiệp ngành xây dựng trên thế giới ............................................................................. 10 
 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính 
doanh nghiệp ngành xây dựng ở các nước phát triển .................................................... 10 
 1.1.2. Tổng quan nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính các 
doanh nghiệp xây dựng ở các nước đang phát triển ...................................................... 16 
 1.1.3. Nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính các doanh 
nghiệp ngành xây dựng ở Việt Nam .............................................................................. 24 
1.2. Tổng quan nghiên cứu tác động của khủng hoảng tài chính đến cấu trúc tài chính 
các doanh nghiệp ngành xây dựng ................................................................................ 29 
1.3. Đánh giá chung về khoảng trống nghiên cứu ......................................................... 34 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 39 
iii 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẤU 
TRÚC TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG .................... 40 
2.1. Khái niệm và đặc điểm về cấu trúc tài chính doanh nghiệp ................................... 40 
 2.1.1.Khái niệm về cấu trúc tài chính ..................................................................... 40 
 2.1.2. Đặc điểm các yếu tố cấu thành cấu trúc tài chính ......................................... 42 
2.2. Các lý thuyết có liên quan ...................................................................................... 43 
 2.2.1. Lý thuyết đại diện ......................................................................................... 43 
 2.2.2. Lý thuyết bất cân xứng thông tin .................................................................. 47 
 2.2.3. Lý thuyết khánh tận tài chính ....................................................................... 48 
 2.2.4. Lý thuyết trật tự phân hạng ........................................................................... 50 
 2.2.5. Lý thuyết thời điểm thị trường ...................................................................... 51 
2.3. Phát triển giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 52 
 2.3.1. Mô hình tổng quát trong bối cảnh ngành xây dựng ...................................... 52 
 2.3.2. Phát triển giả thuyết nghiên cứu ................................................................... 55 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 68 
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ................................................................. 69 
3.1. Thiết kế đo lường các biến ..................................................................................... 69 
 3.1.1. Đo lường biến phụ thuộc .............................................................................. 69 
 3.1.2. Đo lường biến độc lập ................................................................................... 70 
3.2. Thiết kế thu thập và phân tích dữ liệu .................................................................... 73 
 3.2.1. Chọn mẫu ...................................................................................................... 73 
 3.2.2. Phương pháp phân tích dữ liệu ..................................................................... 76 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 82 
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ...................................... 83 
4.1. Phân tích, đánh giá thực trạng cấu trúc tài chính doanh nghiệp Xây dựng Việt 
Nam ............................................................................................................................... 83 
 4.1.1. Thực trạng cấu trúc tài chính doanh nghiệp xây dựng Việt Nam ................. 83 
 4.1.2. Phân tích và so sánh cấu trúc tài chính ......................................................... 94 
4.2. Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính doanh nghiệp xây dựng 
Việt Nam ...................................................................................................................... 107 
iv 
 4.2.1. Phân tích mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính 
doanh nghiệp xây dựng Việt Nam ............................................................................... 108 
 4.2.2. Kết quả nghiên cứu ..................................................................................... 114 
 4.2.3. Kiểm định giả thuyết và thảo luận về mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh 
hưởng đến cấu trúc tài chính doanh nghiệp xây dựng Việt Nam ................................ 127 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 138 
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .................................................... 140 
5.1. Kết luận kết quả nghiên cứu ................................................................................. 140 
 5.1.1. Kết luận về đặc trưng cấu trúc tài chính ..................................................... 140 
 5.1.2. Kết luận về nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính ................................ 141 
5.2. Một số khuyến nghị .............................................................................................. 144 
 5.2.1. Đối với doanh nghiệp trong ngành xây dựng ............................................. 144 
 5.2.2. Đối với Ngân hàng thương mại .................................................................. 147 
 5.2.3. Đối với cơ quan quản lý vĩ mô ................................................................... 148 
5.3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................................... 151 
 5.3.1. Những hạn chế của đề tài ............................................................................ 151 
 5.3.2. Hướng nghiên cứu trong tương lai .............................................................. 152 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 PHỤ LỤC 
v 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
BCTC Báo cáo tài chính 
VCSH Vốn chủ sở hữu 
DN Doanh nghiệp 
DNXD Doanh nghiệp xây dựng 
DNVLXD Doanh nghiệp vật liệu xây dựng 
DNNY Doanh nghiệp niêm yết 
DPD Dynamic Panel Data Mô hình dữ liệu bảng động 
MAE Mean absolute error Sai số trung bình tuyệt đối 
SXKD Sản xuất kinh doanh 
CTV Capital structure CTV 
CTTC Financial structure CTTC 
POLS 
Pooled ordinary least square 
method 
Phương áp ước lượng bình phương 
bé nhất gộp 
FEM Fixed effect method 
Phương pháp ước lượng ảnh 
hưởng cố định 
REM Random effect method 
Phương pháp ước lượng ảnh 
hưởng ngẫu nhiên 
SGMM 
System Generalized Method 
of Moment 
Phương pháp hồi quy moment hệ 
thống 
DPF (TOBIT) 
Dynamic Panel Fractional 
method 
Phương pháp hồi quy TOBIT 
GTSS Giá trị sổ sách 
GTTT Giá trị thị trường 
tdta Debt ratio Tỷ suất nợ/Tổng tài sản 
stdta Short-term debt ratio Tỷ suất nợ ngắn hạn/Tổng tài sản 
ltdta Long term debt ratio Tỷ suất nợ dài hạn/Tổng tài sản 
vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Bảng tổng hợp các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến CTTC của DNXD 
ở các nước phát triển ..................................................................................................... 14 
Bảng 1.2: Bảng tổng hợp các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến CTTC của DNXD 
ở các nước đang phát triển ............................................................................................. 22 
Bảng 1.3: Bảng tổng hợp các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến CTTC các DNXD 
ở Việt Nam .................................................................................................................... 28 
Bảng 1.4: Bảng tóm tắt kết quả nghiên cứu tác động khủng hoảng tài chính đến CTTC
 ....................................................................................................................................... 32 
Bảng 1.5: Kết quả mô phỏng Monte Carlo ........... ... khi nền kinh tế tăng 
trưởng cao thì nhu cầu xây dựng các dự án rất nhiều, DNXD có nhiều cơ hội trúng 
thầu nhiều dự án do đó cần nhiều vốn để thực hiện; trong thời kỳ khủng hoảng tài 
chính DN vẫn chủ yếu phụ thuộc vào nguồn vốn vay ngân hàng mặc dù suất cho vay 
tăng cao nhưng DN vẫn chấp nhận vay để đáp ứng tiến độ thực hiện dự án. 
Phụ lục 3.1: Tóm tắt kết quả CTTC DNXD trên thế giới và Việt Nam 
Chỉ tiêu Việt Nam Malaysia Pakistan 
Trung 
Quốc 
Kenya 
Thời gian 
Anh [3]:2007-
2013; Dung 
[11]: 2007-
2012; Phương 
[14]:2009-
2011; Quý 
[93]: 2008-
2012 
Yan [110]: 
2005-2009 
Hijazi [57]: 
1997-2001; 
Sobia 
[92]:2007-
2009; Khan 
[65]:2006-
2011; Shah 
[99]:2005-
2010 
Li [70]: 
1998-
2006 
Kale 
[63]:2005-
2014 
Tỷ suất nợ 
Mai [74]: 
55%, Dung 
[11]: 59%, 
Phương [14]: 
61%, Quý 
[93]: 68%, 
Anh [3]: 69% 
Yan [110]: 
27,5%, 
Hijazi [57]: 
71%, , Sobia 
[92]: 61% 
Khan [65]: 
70% 
Li [70]: 
50% 
Kale [63]: 
61% 
Nghiên cứu này 64,7% 
Tỷ suất nợ ngắn hạn 
Mai [74]: 
42% 
Yan [110]: 
20% 
n.a n.a n.a 
Nghiên cứu này 41,8% 
Tỷ suất nợ dài hạn 
Mai [74]: 
14% 
Yan [110]: 
11,7% 
Shah [99]: 
59% 
n.a n.a 
Nghiên cứu này 22% 
Nguồn: Tổng hợp của tác giả 
Phụ lục 4.1: Kết quả hồi quy tỷ suất nợ bằng phương pháp POLS, FE và RE 
 (1) (2) (3) 
Biến POLS FEM REM 
 Tỷ suất nợ Tỷ suất nợ Tỷ suất nợ 
size 0,0253*** 0,0236*** 0,0193*** 
 (0,0013) (0,0023) (0,0018) 
grow -0,0057* -0,0006 0,0003 
 (0,0029) (0,0020) (0,0020) 
prof -0,8527*** -0,3664*** -0,4385*** 
 (0,0419) (0,0345) (0,0341) 
tang -0,2046*** -0,0622*** -0,1081*** 
 (0,0118) (0,0132) (0,0122) 
liq 0,3687*** 0,6220*** 0,5484*** 
 (0,0074) (0,0096) (0,0087) 
ceo -0,0058 -0,0217*** -0,0084 
 (0,0047) (0,0066) (0,0057) 
Constant 0,2560*** 0,0878*** 0,1828*** 
 (0,0163) (0,0270) (0,0223) 
Observations 8.192 8.192 8.192 
R-squared 0,366 0,413 
Number of id 1,024 1,024 1,024 
Ghi chú: Số trong dấu ( ) là độ lệch chuẩn; 
Dấu *, ** và ***: Lần lượt tương ứng với mức ý nghĩa 10%, 5% và 1% 
Phụ lục 4.2: Kết quả hồi quy tỷ suất nợ ngắn hạn bằng phương pháp 
POLS, FEM và REM 
 (1) (2) (3) 
Biến POLS FEM REM 
Tỷ suất nợ 
ngắn hạn 
Tỷ suất nợ 
ngắn hạn 
Tỷ suất nợ 
 ngắn hạn 
size -0,0169*** -0,0114*** -0,0137*** 
 (0,0008) (0,0015) (0,0011) 
grow -0,0144*** -0,0085*** -0,0092*** 
 (0,0017) (0,0013) (0,0013) 
prof 0,0923*** -0,0039 0,0078 
 (0,0245) (0,0223) (0,0217) 
tang -0,3313*** -0,2061*** -0,2367*** 
 (0,0069) (0,0085) (0,0076) 
liq 0,8089*** 0,6802*** 0,7236*** 
 (0,0043) (0,0062) (0,0054) 
ceo 0,0036 -0,0061 -0,0047 
 (0,0027) (0,0043) (0,0035) 
Constant 0,2616*** 0,2414*** 0,2509*** 
 (0,0095) (0,0175) (0,0135) 
Observations 8.192 8.192 8.192 
R-squared 0,824 0,644 
Number of id 1,024 1,024 1,024 
Ghi chú: Số trong dấu ( ) là độ lệch chuẩn; 
Dấu *, ** và ***: Lần lượt tương ứng với mức ý nghĩa 10%, 5% và 1% 
Phụ lục 4.3: Kết quả hồi quy tỷ suất nợ dài hạn bằng phương pháp POLS, FEM 
và REM 
 (1) (2) (3) 
Biến POLS FEM REM 
 Tỷ suất nợ dài hạn Tỷ suất nợ dài hạn Tỷ suất nợ dài hạn 
size 0,0429*** 0,0291*** 0,0279*** 
 (0,0015) (0,0026) (0,0021) 
grow 0,0126*** 0,0130*** 0,0145*** 
 (0,0033) (0,0022) (0,0022) 
prof -0,8194*** -0,3029*** -0,3703*** 
 (0,0476) (0,0379) (0,0381) 
tang 0,2393*** 0,2217*** 0,2071*** 
 (0,0134) (0,0145) (0,0137) 
liq -0,3242*** 0,0999*** -0,0170* 
 (0,0084) (0,0106) (0,0097) 
ceo 0,0198*** -0,0280*** -0,0033 
 (0,0053) (0,0073) (0,0064) 
Constant 0,0438** -0,0150 0,0526** 
 (0,0185) (0,0297) (0,0250) 
Observations 8.192 8.192 8.192 
R-squared 0,208 0,073 
Number of id 1.024 1.024 1.024 
Ghi chú: Số trong dấu ( ) là độ lệch chuẩn; 
Dấu *, ** và ***: Lần lượt tương ứng với mức ý nghĩa 10%, 5% và 1% 
Phụ lục 4.4: Kiểm định tự tương quan mô hình gồm các biến đặc trưng DN 
. xtserial tdta $xvar 
Wooldridge test for autocorrelation in panel data 
H0: no first-order autocorrelation 
F(1, 1023) = 32.151 
Prob > F = 0.0000 
. xtserial stdta $xvar 
Wooldridge test for autocorrelation in panel data 
H0: no first-order autocorrelation 
F(1, 1023) = 72.026 
Prob > F = 0.0000 
. xtserial ltdta $xvar 
Wooldridge test for autocorrelation in panel data 
H0: no first-order autocorrelation 
F(1, 1023) = 80.606 
Prob > F = 0.0000 
Phụ lục 4.5: Kiểm định lựa chọn phương pháp FEM hay REM (mô hình gồm các 
biến đặc trưng DN) 
-Mô hình tỷ suất nợ
 (V_b-V_B is not positive definite)
 Prob>chi2 = 0.0000
 = 584.75
 chi2(6) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
 ceo -.0217446 -.0084386 -.013306 .0033656
 liq .622027 .5483761 .0736509 .0041781
 tang -.0622134 -.1081124 .045899 .0050047
 prof -.3663937 -.4384957 .072102 .0052234
 grow -.0005686 .0003353 -.000904 .000124
 size .023617 .0193454 .0042717 .0014123
 fixed random Difference S.E.
 (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
 Coefficients 
. hausman fixed random
-Mô hình tỷ suất nợ ngắn hạn 
-Mô hình tỷ suất nợ dài hạn 
 (V_b-V_B is not positive definite)
 Prob>chi2 = 0.0000
 = 334.35
 chi2(6) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
 ceo -.0060841 -.004743 -.0013411 .0024541
 liq .6802023 .7236463 -.0434441 .003137
 tang -.2061316 -.2367392 .0306076 .0037978
 prof -.0038959 .0078407 -.0117366 .0050718
 grow -.0084599 -.0091581 .0006983 .0001874
 size -.0114245 -.0137108 .0022863 .0010042
 fixed random Difference S.E.
 (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
 Coefficients 
. hausman fixed random
 (V_b-V_B is not positive definite)
 Prob>chi2 = 0.0000
 = 575.31
 chi2(6) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
 ceo -.0279993 -.0033475 -.0246518 .0034631
 liq .0998549 -.0170137 .1168685 .0041718
 tang .2216672 .2071426 .0145246 .004832
 prof -.3029085 -.3702622 .0673537 .
 grow .0130359 .0144674 -.0014315 .
 size .0291281 .0279418 .0011864 .0014884
 fixed random Difference S.E.
 (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
 Coefficients 
. hausman fixed random
Phụ lục 4.6: Kết quả lựa chọn mô hình hồi quy theo phương pháp FEM (cluster) 
 (1) (2) (3) 
Biến FEM FEM FEM 
 Tỷ suất nợ Tỷ suất nợ ngắn hạn Tỷ suất nợ dài hạn 
size 0,0236*** -0,0114*** 0,0291*** 
 (0,0040) (0,0030) (0,0046) 
grow -0,0006 -0,0085*** 0,0130*** 
 (0,0028) (0,0016) (0,0029) 
prof -0,3664*** -0,0039 -0,3029*** 
 (0,0601) (0,0293) (0,0559) 
tang -0,0622*** -0,2061*** 0,2217*** 
 (0,0195) (0,0125) (0,0209) 
liq 0,6220*** 0,6802*** 0,0999*** 
 (0,0255) (0,0194) (0,0206) 
ceo -0,0217 -0,0061 -0,0280** 
 (0,0141) (0,0058) (0,0123) 
Constant 0,0878** 0,2414*** -0,0150 
 (0,0444) (0,0365) (0,0530) 
Observations 8.192 8.192 8.192 
Prob > F 0,000 0,000 0,000 
R-squared 0,413 0,644 0,073 
Number of id 1.024 1.024 1.024 
Ghi chú: Số trong dấu ( ) là độ lệch chuẩn; 
Dấu *, ** và ***: Lần lượt tương ứng với mức ý nghĩa 10%, 5% và 1% 
Phụ lục 4.7: Kết quả hồi quy theo phương pháp System GMM 
 (1) (2) (3) 
Biến Tỷ suất nợ 
Tỷ suất nợ 
ngắn hạn 
Tỷ suất nợ 
dài hạn 
L.tdta 0.1989*** 
 (0.0312) 
L.stdta 0.0715*** 
 (0.0214) 
L.ltdta 0.3461*** 
 (0.0375) 
size 0.0125*** -0.0151*** 0.0244*** 
 (0.0028) (0.0016) (0.0028) 
grow 0.0111*** -0.0074*** 0.0205*** 
 (0.0040) (0.0017) (0.0039) 
prof -0.5651*** 0.0137 -0.4433*** 
 (0.0602) (0.0259) (0.0633) 
tang -0.1308*** -0.2629*** 0.1806*** 
 (0.0191) (0.0137) (0.0198) 
liq 0.4146*** 0.7521*** -0.1382*** 
 (0.0230) (0.0171) (0.0204) 
ceo -0.0052 0.0013 0.0138* 
 (0.0079) (0.0048) (0.0081) 
Constant 0.2084*** 0.2267*** 0.0139 
 (0.0316) (0.0189) (0.0319) 
Observations 8,192 8,192 8,192 
Number of id 1,024 1,024 1,024 
Hansen 1.61e-07 1.20e-07 5.54e-05 
AR2 0.142 0.120 0.000248 
Ghi chú: Số trong dấu ( ) là độ lệch chuẩn; 
Dấu *, ** và ***: Lần lượt tương ứng với mức ý nghĩa 10%, 5% và 1% 
Phụ lục 4.8: Các lệnh thực hiện các kiểm định và hồi quy SYS GMM và TOBIT trên 
phần mềm Stata 
Kiểm định tự tương quan 
local xvar size grow prof tang liq ceo gdp cpi ir tax dc 
xtserial tdta $xvar 
xtserial stdta $xvar 
xtserial ltdta $xvar 
Kiểm định phương sai sai số thay đổi 
ssc install hettest 
reg tdta $xvar 
estat hettest 
reg stdta $xvar 
estat hettest 
reg ltdta $xvar 
estat hettest 
Kiểm định Breusch-Pagan 
ssc install xttest0 
xtreg tdta $xvar, re 
xttest0 
xtreg stdta $xvar, re 
xttest0 
xtreg ltdta $xvar, re 
xttest0 
Kiểm định Hausman Test 
xtreg tdta $xvar, fe 
estimates store fixed 
xtreg tdta $xvar, re 
estimates store random 
hausman fixed random 
xtreg stdta $xvar, fe 
estimates store fixed 
xtreg stdta $xvar, re 
estimates store random 
hausman fixed random 
xtreg ltdta $xvar, fe 
estimates store fixed 
xtreg ltdta $xvar, re 
estimates store random 
hausman fixed random 
Lệnh thực hiện mô hình hồi quy SYS GMM 
xtset id year 
global xvar size grow prof tang liq ceo gdp cpi ir tax 
xtabond2 tdta l.tdta $xvar, gmm(l.tdta, collapse) iv($xvar) cluster(id) small two 
outreg2 using "myreg_buoc2_gd1.xml", addstat(Hansen, `e(hansenp)', AR2, `e(ar2p)') drop(yr*) 
bdec(4) sdec(4) excel append 
xtabond2 stdta l.stdta $xvar, gmm(l.stdta, collapse) iv($xvar) cluster(id) small two 
outreg2 using "myreg_buoc2_gd1.xml", addstat(Hansen, `e(hansenp)', AR2, `e(ar2p)') drop(yr*) 
bdec(4) sdec(4) excel append 
xtabond2 ltdta l.ltdta $xvar, gmm(l.ltdta, collapse) iv($xvar) cluster(id) small two 
outreg2 using "myreg_buoc2_gd1.xml", addstat(Hansen, `e(hansenp)', AR2, `e(ar2p)') drop(yr*) 
bdec(4) sdec(4) excel append 
Lệnh thực hiện mô hình hồi quy TOBIT 
Mô hình với biến phụ thuộc là tỷ suất nợ 
xtset id year 
qui by id: gen y1=tdta[1] 
local xvar size grow prof tang liq ceo gdp cpi ir tax dc 
foreach x of local xvar { 
 by id: egen `x'_bar = mean(`x')} 
local xvar size grow prof tang liq ceo gdp cpi ir tax dc *_bar 
xttobit tdta l.tdta `xvar' y1, intm(gh) ll(0) ul(1) 
est store TDTA_DPF 
Mô hình với biến phụ thuộc là tỷ suất nợ ngắn hạn 
xtset id year 
qui by id: gen y1=stdta[1] 
local xvar size grow prof tang liq ceo gdp cpi ir tax dc 
foreach x of local xvar { 
 by id: egen `x'_bar = mean(`x')} 
local xvar size grow prof tang liq ceo gdp cpi ir tax dc *_bar 
xttobit stdta l.stdta `xvar' y1, intm(gh) ll(0) ul(1) 
est store STDTA_DPF 
Mô hình với biến phụ thuộc là tỷ suất nợ dài hạn 
xtset id year 
qui by id: gen y1=ltdta[1] 
local xvar size grow prof tang liq ceo gdp cpi ir tax dc 
foreach x of local xvar { 
 by id: egen `x'_bar = mean(`x')} 
local xvar size grow prof tang liq ceo gdp cpi ir tax dc *_bar 
xttobit ltdta l.ltdta `xvar' y1, intm(gh) ll(0) ul(1) 
est store TDTA_DPF 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_cau_truc_tai_chinh_cua_cac.pdf
  • pdf2_Nguyen Tan Thanh_Tom tat LA_TV.pdf
  • pdf3_Nguyen Tan Thanh_Tom tat LA_TA (1).pdf
  • pdf4_ Nguyen Tan Thanh_Trich yeu LA_TV_TA.pdf
  • pdf6_ NguyenTanThanh_Dong gop moi LA_TV_TA.pdf