Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại
Ngày nay, các ngân hàng thương mại đã trở thành một tổ chức tài chính
không thể thiếu để vận hành nền kinh tế, nhưng hệ thống ngân hàng thương mại
nhà nước còn được coi là cánh tay đắc lực của Chính phủ trong việc thực hiện
chính sách tiền tệ nhằm ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát và đảm bảo an
sinh xã hội của đất nước. Bên cạnh đó, chất lượng dịch vụ ngân hàng có vai trò rất
quan trọng và được hiểu là các nghiệp vụ ngân hàng về vốn, tiền tệ, thanh toán mà
ngân hàng cung cấp cho khách hàng nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh, sinh lời,
sinh hoạt, cất giữ tài sản Vì vậy, nghiên cứu này nhằm mục tiêu kiểm định độ tin
cậy và đo lường chất lượng dịch vụ ngân hàng của các ngân hàng thương mại ở
Việt Nam. Nghiên cứu khảo sát 1,000 khách hàng liên quan đến các ngân hàng
thương mại trên 5 thành phố lớn của Việt Nam như thành phố Cần Thơ, Hồ Chí
Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội, nhưng 917 phiếu trả lời phù hợp, đã xử lý
và trả lời 39 câu hỏi. Dữ liệu được thu thập, tổng hợp và xử lý và phân tích từ tháng
7 năm 2020 đến tháng 02 năm 2021. Tác giả đã kiểm định Cronbach’s Alpha, phân
tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích nhân tố khẳng định (CFA) và ứng dụng mô
hình cấu trúc tuyến tính (SEM) cho chất lượng dịch vụ ngân hàng.
Kết quả nghiên cứu cho thấy có sáu yếu tố ảnh hưởng cùng chiều đến chất
lượng dịch vụ ngân hàng tại 10 ngân hàng thương mại Việt Nam với mức ý nghĩa
là 5 %. Bên cạnh đó, có tám yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ ngân hàng. Tám yếu tố
bao gồm: (1) yếu tố công nghệ (Tec), (2) Độ tin cậy (Rel), (3) Mức độ đáp ứng
(Res), (4) năng lực quản trị (Man), (5) Năng lực phục vụ (Com), (6) Sự đồng cảm
(Emp), (7) Phương tiện hữu hình (Tan) và (8) yếu tố khủng hoảng (Cri). Ngoài ra,
kết quả nghiên cứu đã được xử lý từ phần mềm SPSS 20.0 và Amos. Bên cạnh đó,
kết quả cũng là một bằng chứng khoa học và rất quan trọng đối với các nhà nghiên
cứu và các nhà hoạch định chính sách cho các ngân hàng thương mại Việt Nam áp
dụng để góp phần cải thiện chất lượng dịch vụ ngân hàng trong tương lai.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH PHAN THÀNH TÂM CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 10 NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH PHAN THÀNH TÂM CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI LUẬN ÁN TIẾN SĨ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng MÃ SỐ: 9 34 02 01 Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. PHAN DIÊN VỸ TP. HỒ CHÍ MINH - THÁNG 10 NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng luận án “Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại” là bài nghiên cứu của chính tôi. Ngoài trừ các tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận án này, tôi cam đoan rằng toàn phần hay những phần nhỏ của luận án này chưa từng được công bố hoặc sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác. Không có sản phẩm/nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận án này mà không được trích dẫn theo đúng quy định. Luận án này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các trường đại học hoặc cơ sở đào tạo khác. TP. HCM, ngày 09 tháng 10 năm 2021 ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin chân thành cảm ơn đến Ban giám hiệu, quý thầy cô, đặc biệt là quý thầy cô trực tiếp giảng dạy lớp nghiên cứu sinh K23 đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm và hỗ trợ cho tác giả trong suốt thời gian theo học tại Trường. Tác giả xin bày tỏ lời cảm ơn và lòng kính trọng tới giảng viên hướng dẫn khoa học Thầy đã rất tâm huyết ủng hộ, động viên, khuyến khích và chỉ dẫn tận tình cho tác giả thực hiện và hoàn thành luận án này. Tác giả cũng bày tỏ lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo và cán bộ tại các ngân hàng thương mại trên 5 thành phố lớn của Việt Nam, các khách hàng đã tham gia trả lời phỏng vấn, khảo sát của tác giả. Tác giả cũng cảm ơn gia đình, bạn bè đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả hoàn thành luận án. Tác giả dù đã hết sức nỗ lực nhưng luận án chắc chắn không thể tránh được những khiếm khuyết, rất mong nhận đươc những ý kiến đóng góp chân thành của Quý Thầy Cô và bạn bè. Trân trọng cảm ơn! TP. HCM, ngày 09 tháng 10 năm 2021 Tác giả Phan Thành Tâm iii TÓM TẮT LUẬN ÁN Ngày nay, các ngân hàng thương mại đã trở thành một tổ chức tài chính không thể thiếu để vận hành nền kinh tế, nhưng hệ thống ngân hàng thương mại nhà nước còn được coi là cánh tay đắc lực của Chính phủ trong việc thực hiện chính sách tiền tệ nhằm ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát và đảm bảo an sinh xã hội của đất nước. Bên cạnh đó, chất lượng dịch vụ ngân hàng có vai trò rất quan trọng và được hiểu là các nghiệp vụ ngân hàng về vốn, tiền tệ, thanh toán mà ngân hàng cung cấp cho khách hàng nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh, sinh lời, sinh hoạt, cất giữ tài sản Vì vậy, nghiên cứu này nhằm mục tiêu kiểm định độ tin cậy và đo lường chất lượng dịch vụ ngân hàng của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam. Nghiên cứu khảo sát 1,000 khách hàng liên quan đến các ngân hàng thương mại trên 5 thành phố lớn của Việt Nam như thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội, nhưng 917 phiếu trả lời phù hợp, đã xử lý và trả lời 39 câu hỏi. Dữ liệu được thu thập, tổng hợp và xử lý và phân tích từ tháng 7 năm 2020 đến tháng 02 năm 2021. Tác giả đã kiểm định Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích nhân tố khẳng định (CFA) và ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) cho chất lượng dịch vụ ngân hàng. Kết quả nghiên cứu cho thấy có sáu yếu tố ảnh hưởng cùng chiều đến chất lượng dịch vụ ngân hàng tại 10 ngân hàng thương mại Việt Nam với mức ý nghĩa là 5 %. Bên cạnh đó, có tám yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ ngân hàng. Tám yếu tố bao gồm: (1) yếu tố công nghệ (Tec), (2) Độ tin cậy (Rel), (3) Mức độ đáp ứng (Res), (4) năng lực quản trị (Man), (5) Năng lực phục vụ (Com), (6) Sự đồng cảm (Emp), (7) Phương tiện hữu hình (Tan) và (8) yếu tố khủng hoảng (Cri). Ngoài ra, kết quả nghiên cứu đã được xử lý từ phần mềm SPSS 20.0 và Amos. Bên cạnh đó, kết quả cũng là một bằng chứng khoa học và rất quan trọng đối với các nhà nghiên cứu và các nhà hoạch định chính sách cho các ngân hàng thương mại Việt Nam áp dụng để góp phần cải thiện chất lượng dịch vụ ngân hàng trong tương lai. iv ABSTRACT Nowadays, commercial banks have become an indispensable financial institution to operate the economy, but the state-owned commercial banking system is also considered an effective arm of the Government in implementing monetary policy to implement to stabilize the macro-economy, curb inflation and ensure the country's social security. Besides, the quality of banking services plays a very important role and is understood as banking operations in terms of capital, currency, payment that the bank provides to customers to meet business needs, profit, living life, storing property. Therefore, this study objective testing the reliability and measureing the banking service quality of commercial banks in Vietnam. The study surveyed 1,000 customers related to commercial banks based on 5 major cities of Vietnam such as Can Tho City, Ho Chi Minh, Da Nang, Hai Phong and Ha Noi City, but 917 samples processed and answered 39 questions. The data collected from July 2020 to February 2021. The author tested Cronbach’s Alpha, confirmatory factor analysis (CFA) and Structural Equation Model (SEM) for the banking service quality. The results showed that there are six factors that have a positive influence on the banking services in Vietnamese commercial banks with the significance level of 5%. Besides, eight factors that have a positive influence on the quality of banking services in Vietnamese commercial banks with the significance level of 5%. The eight factors include: (1) Technology (Tec), (2) Reliability (Rel), (3) Responsiveness (Res), (4) Management capacity (Man), (5) Competence (Com), (6) Empathy (Emp), (7) Tangible (Tan) and (8) Crisis factor (Cri). The research results were processed from SPSS 20.0 and Amos software. In addition, the results are also important scientific evidence for researchers and policy-makers for Vietnamese commercial banks applied to improve the banking service quality of commercial banks in Vietnam in the future. v MỤC LỤC Trang Lời cam đoan Lời cảm ơn Tóm tắt luận án Danh mục từ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các hình CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ............................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 4 1.2.1 Mục tiêu chung .................................................................................... 4 1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................... 4 1.3 Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................... 4 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 4 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 4 1.4.2 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 4 1.5 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 5 1.6 Đóng góp mới của đề tài ................................................................................ 7 1.6.1 Đóng góp về mặt học thuật .................................................................... 7 1.6.2 Đóng góp về mặt thực tiễn chính sách ................................................... 9 1.7 Bố cục của đề tài........................................................................................... 10 Tóm tắt chương 1 ......................................................................................... 10 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .............. 11 2.1 Các lý thuyết nền tảng ................................................................................... 11 2.1.1 Chất lượng dịch vụ ............................................................................... 11 2.1.2 Sự hài lòng của khách hàng ................................................................. 17 2.1.3 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng khách hàng ....... 18 2.2 Các khái niệm liên quan đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại ..... 20 2.2.1 Khái niệm về ngân hàng thương mại ................................................... 20 2.2.2 Khái niệm về dịch vụ ........................................................................... 21 vi 2.2.3 Khái niệm về dịch vụ ngân hàng .......................................................... 22 2.2.4 Khái niệm về chất lượng dịch vụ ngân hàng ....................................... 23 2.2.5 Các dịch vụ của ngân hàng thương mại ............................................... 25 2.2.6 Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng ................... 32 2.3 Các yếu tố tác động đến chất lượng dịch vụ ngân hàng ................................. 33 2.3.1 Yếu tố độ tin cậy (Reliability) ......................................................... 33 2.3.2 Yếu tố sự đồng cảm (Empathy) ........................................................ 34 2.3.3 Yếu tố mức độ đáp ứng (Responsiveness) ...................................... 35 2.3.4 Yếu tố năng lực phục vụ (Competence) .......................................... 37 2.3.5 Yếu tố phương tiện hữu hình (Tangibles) ....................................... 38 2.3.6 Yếu tố khủng hoảng (Crisis) ............................................................ 39 2.3.7 Yếu tố công nghệ (Technology) ....................................................... 41 2.3.8 Yếu tố năng lực quản trị (Management capacity) .......................... 42 2.4 Lược khảo các công trình nghiên cứu liên quan ....................................... 44 2.4.1 Các công trình nghiên cứu nước ngoài ................................................ 44 2.4.2 Các công trình nghiên cứu trong nước ................................................. 47 2.5 Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................... 53 2.6 Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................... 55 2.6.1 Cơ sở để xây dựng mô hình ................................................................. 55 2.6.2 Các giả thuyết nghiên cứu ................................................................ 55 2.6.3 Mô hình nghiên cứu đề xuất .............................................................. 63 Tóm tắt chương 2 ......................................................................................... 65 CHƯƠN ... ndence model .206 .284 .247 .270 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .938 .927 .953 .945 .953 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .858 .805 .818 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1797.841 1650.228 1952.965 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 38296.620 37652.897 38946.661 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 2.657 1.963 1.802 2.132 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 42.617 41.809 41.106 42.518 xc RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .056 .053 .058 .000 Independence model .238 .236 .240 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 2721.841 2734.992 3416.081 3560.081 Saturated model 1560.000 1631.233 5320.464 6100.464 Independence model 39115.620 39119.182 39303.643 39342.643 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 2.971 2.810 3.141 2.986 Saturated model 1.703 1.703 1.703 1.781 Independence model 42.703 42.000 43.412 42.707 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 262 272 Independence model 19 20 xci CHƯƠNG 1. Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias CBS <--- Emp .083 .001 .167 -.029 .001 CBS <--- Tec .042 .000 .144 -.003 .000 CBS <--- Cri .033 .000 .077 -.005 .000 CBS <--- Man .030 .000 .084 .000 .000 CBS <--- Com .025 .000 .066 -.004 .000 CBS <--- Rel .038 .000 .490 .000 .000 CBS <--- Tan .035 .000 .138 -.001 .000 CBS <--- Res .022 .000 .076 -.004 .000 BSQ <--- Emp .058 .000 .119 -.016 .001 BSQ <--- Res .014 .000 .049 -.003 .000 BSQ <--- Com .015 .000 .052 -.001 .000 BSQ <--- Rel .020 .000 .154 -.003 .000 BSQ <--- CBS .022 .000 .170 .004 .000 BSQ <--- Tan .014 .000 .056 -.003 .000 Emp1 <--- Emp .000 .000 1.000 .000 .000 Emp2 <--- Emp .076 .001 1.186 .003 .001 Emp3 <--- Emp .550 .004 1.304 .092 .005 Emp4 <--- Emp .652 .005 1.494 .113 .007 Cri1 <--- Cri .000 .000 1.000 .000 .000 Cri2 <--- Cri .292 .002 1.356 .012 .003 Cri3 <--- Cri .365 .003 1.495 .030 .004 Res1 <--- Res .000 .000 1.000 .000 .000 Res2 <--- Res .031 .000 .853 .000 .000 Res3 <--- Res .037 .000 .804 .000 .000 Res4 <--- Res .028 .000 .958 .000 .000 Man1 <--- Man .000 .000 1.000 .000 .000 Man2 <--- Man .023 .000 .960 .000 .000 Man3 <--- Man .048 .000 .953 .000 .000 Man4 <--- Man .047 .000 1.041 .000 .000 Com1 <--- Com .000 .000 1.000 .000 .000 Com2 <--- Com .030 .000 .923 .000 .000 Com3 <--- Com .075 .001 .840 -.001 .001 Com4 <--- Com .079 .001 .937 -.001 .001 Rel1 <--- Rel .000 .000 1.000 .000 .000 Rel2 <--- Rel .024 .000 .968 .000 .000 Rel3 <--- Rel .028 .000 .983 .001 .000 Rel4 <--- Rel .015 .000 1.039 .001 .000 Tan1 <--- Tan .000 .000 1.000 .000 .000 Tan2 <--- Tan .040 .000 .785 -.001 .000 Tan3 <--- Tan .077 .001 .530 .002 .001 Tan4 <--- Tan .111 .001 .829 .005 .001 Tec5 <--- Tec .000 .000 1.000 .000 .000 Tec4 <--- Tec .012 .000 1.010 .000 .000 Tec3 <--- Tec .061 .000 .917 .003 .001 Tec2 <--- Tec .083 .001 1.182 .005 .001 Tec1 <--- Tec .052 .000 .933 .003 .001 BSQ1 <--- BSQ .000 .000 1.000 .000 .000 BSQ2 <--- BSQ .083 .001 1.357 .002 .001 BSQ3 <--- BSQ .066 .000 1.062 .001 .001 BSQ4 <--- BSQ .082 .001 1.331 .000 .001 CBS1 <--- CBS .000 .000 1.000 .000 .000 CBS2 <--- CBS .031 .000 1.082 .001 .000 CBS3 <--- CBS .037 .000 1.029 .001 .000 xcii Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CBS 1.095 4 912 .358 BSQ 2.064 4 912 .084 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CBS Between Groups 1.714 4 .428 .522 .720 Within Groups 748.483 912 .821 Total 750.197 916 BSQ Between Groups .371 4 .093 .282 .890 Within Groups 300.522 912 .330 Total 300.894 916 Post Hoc Tests Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CBS 1.937 3 913 .122 BSQ .049 3 913 .986 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CBS Between Groups 3.346 3 1.115 1.363 .253 Within Groups 746.851 913 .818 Total 750.197 916 BSQ Between Groups .836 3 .279 .848 .468 Within Groups 300.058 913 .329 Total 300.894 916 Post Hoc Tests xciii Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (i) thu nhập bình quân hàng tháng (J) Thu nhập bình quân hàng tháng Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound CBS Dưới 5 triệu Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu .24079 .15313 .116 -.0597 .5413 Từ 10 triệu đến 15 triệu .12121 .14800 .413 -.1692 .4117 Trên 15 triệu .10925 .14812 .461 -.1815 .3999 Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu Dưới 5 triệu -.24079 .15313 .116 -.5413 .0597 Từ 10 triệu đến 15 triệu -.11958 .07999 .135 -.2766 .0374 Trên 15 triệu -.13155 .08022 .101 -.2890 .0259 Từ 10 triệu đến 15 triệu Dưới 5 triệu -.12121 .14800 .413 -.4117 .1692 Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu .11958 .07999 .135 -.0374 .2766 Trên 15 triệu -.01197 .06994 .864 -.1492 .1253 Trên 15 triệu Dưới 5 triệu -.10925 .14812 .461 -.3999 .1815 Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu .13155 .08022 .101 -.0259 .2890 Từ 10 triệu đến 15 triệu .01197 .06994 .864 -.1253 .1492 BSQ Dưới 5 triệu Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu .04248 .09706 .662 -.1480 .2330 Từ 10 triệu đến 15 triệu -.01001 .09381 .915 -.1941 .1741 Trên 15 triệu -.03840 .09389 .683 -.2227 .1459 Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu Dưới 5 triệu -.04248 .09706 .662 -.2330 .1480 Từ 10 triệu đến 15 triệu -.05249 .05070 .301 -.1520 .0470 Trên 15 triệu -.08088 .05085 .112 -.1807 .0189 Từ 10 triệu đến 15 triệu Dưới 5 triệu .01001 .09381 .915 -.1741 .1941 Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu .05249 .05070 .301 -.0470 .1520 Trên 15 triệu -.02839 .04433 .522 -.1154 .0586 Trên 15 triệu Dưới 5 triệu .03840 .09389 .683 -.1459 .2227 Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu .08088 .05085 .112 -.0189 .1807 Từ 10 triệu đến 15 triệu .02839 .04433 .522 -.0586 .1154 xciv Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CBS .938 4 912 .441 BSQ 1.040 4 912 .386 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CBS Between Groups 1.165 4 .291 .355 .841 Within Groups 749.032 912 .821 Total 750.197 916 BSQ Between Groups .766 4 .192 .582 .676 Within Groups 300.128 912 .329 Total 300.894 916 Post Hoc Tests xcv Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Nghề nghiệp (J) Nghề nghiệp Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound CBS Buôn bán kinh doanh Cán bộ công nhân viên -.05612 .07535 .457 -.2040 .0918 Lao động phổ thông -.07809 .09115 .392 -.2570 .1008 Hưu trí .03157 .11155 .777 -.1874 .2505 Khác -.01803 .11203 .872 -.2379 .2018 Cán bộ công nhân viên Buôn bán kinh doanh .05612 .07535 .457 -.0918 .2040 Lao động phổ thông -.02197 .08812 .803 -.1949 .1510 Hưu trí .08769 .10909 .422 -.1264 .3018 Khác .03810 .10958 .728 -.1770 .2531 Lao động phổ thông Buôn bán kinh doanh .07809 .09115 .392 -.1008 .2570 Cán bộ công nhân viên .02197 .08812 .803 -.1510 .1949 Hưu trí .10966 .12055 .363 -.1269 .3462 Khác .06007 .12099 .620 -.1774 .2975 Hưu trí Buôn bán kinh doanh -.03157 .11155 .777 -.2505 .1874 Cán bộ công nhân viên -.08769 .10909 .422 -.3018 .1264 Lao động phổ thông -.10966 .12055 .363 -.3462 .1269 Khác -.04959 .13702 .717 -.3185 .2193 Khác Buôn bán kinh doanh .01803 .11203 .872 -.2018 .2379 Cán bộ công nhân viên -.03810 .10958 .728 -.2531 .1770 Lao động phổ thông -.06007 .12099 .620 -.2975 .1774 Hưu trí .04959 .13702 .717 -.2193 .3185 BSQ Buôn bán kinh doanh Cán bộ công nhân viên -.00559 .04770 .907 -.0992 .0880 Lao động phổ thông -.04210 .05770 .466 -.1553 .0711 Hưu trí .07197 .07061 .308 -.0666 .2106 Khác -.02064 .07092 .771 -.1598 .1185 Cán bộ công nhân viên Buôn bán kinh doanh .00559 .04770 .907 -.0880 .0992 Lao động phổ thông -.03651 .05578 .513 -.1460 .0730 Hưu trí .07756 .06905 .262 -.0580 .2131 Khác -.01505 .06936 .828 -.1512 .1211 Lao động phổ thông Buôn bán kinh doanh .04210 .05770 .466 -.0711 .1553 Cán bộ công nhân viên .03651 .05578 .513 -.0730 .1460 Hưu trí .11407 .07631 .135 -.0357 .2638 Khác .02146 .07659 .779 -.1288 .1718 Hưu trí Buôn bán kinh doanh -.07197 .07061 .308 -.2106 .0666 Cán bộ công nhân viên -.07756 .06905 .262 -.2131 .0580 Lao động phổ thông -.11407 .07631 .135 -.2638 .0357 Khác -.09261 .08673 .286 -.2628 .0776 Khác Buôn bán kinh doanh .02064 .07092 .771 -.1185 .1598 Cán bộ công nhân viên .01505 .06936 .828 -.1211 .1512 Lao động phổ thông -.02146 .07659 .779 -.1718 .1288 Hưu trí .09261 .08673 .286 -.0776 .2628 xcvi Group Statistics Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CBS Nam 412 3.3819 .86930 .04283 Nữ 505 3.3743 .93393 .04156 BSQ Nam 412 2.4193 .57047 .02811 Nữ 505 2.3535 .57417 .02555 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Differen ce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper CBS Equal variances assumed 2.154 .143 .127 915 .899 .00762 .06011 -.11035 .12559 Equal variances not assumed .128 899.2 43 .898 .00762 .05968 -.10950 .12474 BSQ Equal variances assumed .160 .689 1.732 915 .084 .06583 .03801 -.00876 .14042 Equal variances not assumed 1.733 880.5 92 .083 .06583 .03798 -.00872 .14038 Group Statistics Tình trạng hôn nhân N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CBS Độc thân 386 3.3765 .87675 .04463 Có gia đình 531 3.3785 .92578 .04018 BSQ Độc thân 386 2.4152 .56788 .02890 Có gia đình 531 2.3597 .57634 .02501 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper CBS Equal variances assumed 1.444 .230 -.033 915 .973 -.00202 .06056 -.12088 .11684 Equal variances not assumed -.034 854.32 4 .973 -.00202 .06005 -.11987 .11583 BSQ Equal variances assumed .103 .749 1.447 915 .148 .05546 .03831 -.01973 .13065 Equal variances not assumed 1.451 836.65 0 .147 .05546 .03822 -.01957 .13048 xcvii Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CBS 1.538 3 913 .203 BSQ .505 3 913 .679 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CBS Between Groups 2.151 3 .717 .875 .454 Within Groups 748.046 913 .819 Total 750.197 916 BSQ Between Groups .893 3 .298 .906 .438 Within Groups 300.001 913 .329 Total 300.894 916
File đính kèm:
- luan_an_cac_yeu_to_anh_huong_den_chat_luong_dich_vu_ngan_han.pdf
- DONG GOP MOI LUAN AN TIENG ANH.pdf
- DONG GOP MOI LUAN AN TIENG VIET.pdf
- TOM TAT LUAN AN TIENG ANH.pdf
- TOM TAT LUAN AN TIENG VIET.pdf