Luận án Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Phát triển rừng bền vững giữ vai trò vô cùng quan trọng trong việc bảo vệ
môi trường và phát triển bền vững của nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có
Việt Nam. Trong những năm qua, Chính phủ Việt Nam đã ban hành nhiều chính
sách nhằm hỗ trợ và thúc đẩy công cuộc bảo vệ, phát triển và quản lý tài nguyên
rừng bền vững. Đề án quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng [10] đã xác định
việc quản lý, sử dụng và phát trển rừng bền vững là nền tảng cho phát triển lLâm
nghiệp. Trên cơ sở đó, thời gian qua ngành lâm nghiệp đã đạt được nhiều thành
tựu và tiến bộ trong nghiên cứu và thực tiễn trên lĩnh vực quản lý rừng bền vững
(QLRBV) nhằm nâng cao năng suất, chất lượng rừng, đặc biệt là diện tích rừng
trồng sản xuất. Theo Đỗ Anh Tuân (2020) tính đến nay, tổng diện tích rừng được
cấp chứng chỉ quản lý rừng (FM) ở Việt Nam là khoảng 240.000 ha (cấp cho
hơn 40 đơn vị quản lý rừng), toàn bộ diện tích này là chứng chỉ FSC và cả nước
được cấp 925 chứng chỉ CoC [61].
Rừng trồng sản xuất có vị trí chiến lược rất quan trọng trong phát triển
lâm nghiệp bền vững ở nước ta trong giai đoạn hiện nay. Đây là đối tượng liên
quan nhiều đến phát triển kinh tế, xã hội nông thôn và xóa đói giảm nghèo,
nâng cao đời sống của cư dân miền núi, đặc biệt là đồng bào các dân tộc thiểu
số [1]. Ở Việt Nam, diện tích rừng trồng tăng lên rất nhanh từ 3,86 triệu ha năm
2015 lên 4,39 triệu ha năm 2020 [3] và nằm trong nhóm 10 nước có diện tích
rừng trồng lớn nhất thế giới (đứng thứ 9 thế giới và thứ 3 Đông Nam Á). Năm
2020, kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ và lâm sản đạt khoảng 13,17 tỷ USD, tăng
16,4% so với năm 2019, xuất siêu cả năm của ngành lâm nghiệp ước đạt 10,5
tỷ USD, tăng 17,9% so với năm 2019. Năm 2020, xuất khẩu gỗ và sản phẩm từ
gỗ vươn lên đứng thứ 6 về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa/nhóm hàng hóa của
Việt Nam [4].
Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, có tổng diện tích rừng trồng
là 59.019,00 ha, trong đó có 35.014,4 ha rừng trồng với mục đích sản xuất
(18.923,90 ha rừng trồng sản xuất trong quy hoạch và 16.090,50 ha rừng trồng2
với mục đích sản xuất ngoài quy hoạch) với mô hình rừng trồng cây gỗ là chủ
yếu với các loài cây trồng chính là Keo lai, Keo lá tràm, Dầu rái, Sao đen,
Muồng đen, Gõ đỏ, Xà cừ, .(trong đó rừng trồng Keo lai chiếm 62,8% tổng
diện tích rừng trồng sản xuất), giá trị sản xuất lâm nghiệp toàn tỉnh năm 2019
đạt 251,09 tỷ đồng, tăng 3,26% so với cùng kỳ [5].
Mặc dù diện tích rừng trồng sản xuất tuy không lớn so với nhiều địa
phương khác trong cả nước, nhưng Đồng Nai có nhiều thuận lợi cả về tự nhiên
và kinh tế - xã hội để phát triển rừng trồng sản xuất một cách bền vững và hiệu
quả. Tuy nhiên, theo đánh giá của các nhà quản lý và chủ rừng thì việc phát
triển rừng trồng sản xuất của tỉnh trong thời gian qua chưa phát huy hết tiềm
năng, lợi thế và chưa thực sự bền vững. Hiện nay, trên toàn tỉnh Đồng Nai mới
có Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp La Ngà (Tổng công ty lâm
nghiệp Việt Nam) được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững với diện tích rừng
trồng được cấp chứng chỉ là 9.354,4 ha, chiếm 26,71% tổng diện tích rừng trồng
với mục đích sản xuất của tỉnh. Như vậy, ngoài Công ty TNHH một thành viên
Lâm nghiệp La Ngà nhận được sự hỗ trợ của Tổng công ty lâm nghiệp Việt
Nam để thực hiện quản lý rừng bền vững, các chủ rừng còn lại theo đánh giá
bước đầu còn gặp một số khó khăn, thách thức trong tiến trình thực hiện phát
triển bền vững rừng trồng sản xuất nói riêng và quản lý rừng bền vững nói
chung, cụ thể như sau:
Thứ nhất: Quy mô sản xuất phổ biến vẫn là nhỏ lẻ, phân tán; năng suất,
chất lượng rừng chưa tương xứng với tiềm năng; đất đai manh mún khó đầu tư
trồng rừng thâm canh theo công nghệ tiên tiến, người dân khó tiếp cận nguồn
vốn vay ưu đãi đầu tư phát triển rừng. Đất rừng ngày càng trở nên nghèo kiệt,
một số diện tích có nguy cơ bạc màu, trơ sỏi đá do thiếu phương thức canh tác
khoa học, phù hợp. Do vậy, việc đáp ứng các yêu cầu của quản lý rừng bền
vững gặp nhiều khó khăn.
Thứ hai: Việc liên doanh, liên kết để mở rộng quy mô sản xuất còn khó
khăn do chưa có sự hợp tác giữa các chủ rừng quy mô nhỏ là hộ gia đình, cá nhân
với các doanh nghiệp. Các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân chưa nhận được sự3
hỗ trợ cả về kỹ thuật lẫn tài chính để thực hiện liên kết thành các nhóm hộ, hợp
tác xã trong thực hiện QLRBV và chứng chỉ rừng.
Thứ ba: Cơ cấu giống cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh còn đơn điệu, chủ
yếu là loài Keo lai, trồng qua nhiều chu kỳ trên cùng thửa đất đến nay đã tích
tụ và nhiễm bệnh lây lan trên diện rộng làm cho năng suất, chất lượng rừng
ngày càng suy giảm, nếu tiếp tục duy trì trồng các giống này nhiều năm tiếp
theo sẽ có nguy cơ rừng trồng bị suy thoái. Điều này, dẫn đến tính bền vững
trong sử dụng đất chưa được đảm bảo.
Thứ tư: Trồng rừng có chu kỳ kinh doanh dài, trong khi thủ tục vay vốn
từ các tổ chức tín dụng còn khó khăn, thời gian cho vay ngắn. Do đó, các doanh
nghiệp và hộ gia đình khó tiếp cận được nguồn vốn vay để đầu tư thâm canh
trồng rừng gỗ lớn, đặc biệt các hộ gia đình trồng rừng sản xuất vẫn phải khai
thác rừng non bán để quay vòng vốn.
Thứ năm: Trong thực tế các chủ rừng quản lý rừng trồng trên địa bàn tỉnh
rất mong muốn thực hiện QLRBV để nâng cao giá trị về kinh tế và các lợi ích
về môi trường và xã hội. Tuy nhiên, hiện nay đa phần các chủ rừng không biết
bắt đầu từ đâu, không biết yếu tố nào là yếu tố hiện đang cản trở và yếu tố nào
là yếu tố hiện đang thuận lợi tạo đà cho việc thực hiện QLRBV.
Như vậy, để phát triển rừng trồng sản xuất bền vững chúng ta không
những chỉ chú ý giải quyết thuần tuý yếu tố kỹ thuật từ khâu chọn, tạo giống và
điều tra lập địa cho đến các biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh, nuôi dưỡng
và quản lý rừng mà còn phải chú ý giải quyết rất nhiều vấn đề có liên quan tác
động qua lại lẫn nhau; nghĩa là cần phải có cách tiếp cận tổng hợp theo chuỗi
hành trình của sản phẩm từ khâu trồng rừng cho tới khai thác, chế biến và tiêu
thụ sản phẩm, trong đó thị trường lâm sản (nội địa và xuất khẩu) và chính sách
giữ vai trò rất quan trọng trong việc quản lý bền vững rừng trồng sản xuất theo
các nguyên tắc, tiêu chuẩn về QLRBV của các tổ chức quốc tế.
Trên cơ sở đó, nhằm đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng sản xuất
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai một cách bền vững và hiệu quả, chúng tôi thực hiện
Luận án “Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển rừng trồng sản4
xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai”. Luận án được thực hiện nhằm góp phần bổ
sung cơ sở lý luận và thực tiễn cho định hướng phát triển rừng trồng sản xuất
trên địa bàn Đồng Nai theo hướng QLRBV, đáp ứng được các mục tiêu kinh
tế, xã hội và môi trường.
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
2.1. Ý nghĩa khoa học
Luận án đã cung cấp được số liệu nhiều mặt về rừng trồng sản xuất và
bổ sung được một số lý luận về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển rừng trồng
sản xuất bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2.2. Ý nghĩa thực tiễn
Luận án đã đề xuất một số giải pháp quản lý bền vững rừng trồng sản
xuất tại tỉnh Đồng Nai.
3. Những đóng góp mới của luận án
+ Về khoa học: Đã xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý bền
vững rừng trồng sản xuất tại Đồng Nai.
+ Về thực tiễn: Đã đánh giá được thực trạng và đề xuất một số giải pháp
thúc đẩy các yếu tố thuận lợi, giảm thiểu tác động của những yếu tố cản trở đén
phát triển rừng trồng sản xuất bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
4. Cấu trúc luận án
Luận án dài 145 trang đánh máy A4 được cấu trúc thành 3 chương (ngoài
phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và danh mục) như sau:
- Chương 1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu.
- Chương 2. Mục tiêu, phạm vi, nội dung và phương pháp nghiên cứu.
- Chương 3. Kết quả nghiên cứu và thảo luận.
Ngoài ra còn có hệ thống 21 bảng biểu, 17 hình minh họa, 93 tài liệu
tham khảo trong đó 65 tài liệu tiếng Việt, 28 tài liệu tiếng nước ngoài và phần
phụ lục.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NGUYỄN VĂN PHÚ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI Ngành: Quản lý tài nguyên rừng Mã số: 9.620.211 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. TRẦN QUANG BẢO Hà Nội - 2021 i CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận án tiến sĩ lâm nghiệp “Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai” chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng, mã số 9620211 là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác dưới mọi hình thức. Tôi xin chịu trách nhiệm trước Hội đồng bảo vệ Luận án tiến sĩ về lời cam đoan của mình. Hà Nội, tháng 10 năm 2021 Tác giả luận án NCS. Nguyễn Văn Phú ii LỜI CẢM ƠN Luận án tiến sĩ “Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai” chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng, mã số 9620.211 là công trình nghiên cứu về thực trạng, hiệu quả của rừng trồng sản xuất và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo hướng quản lý rừng trồng bền vững. Trong quá trình thực hiện tác giả đã gặp không ít những khó khăn, nhưng với sự nỗ lực của bản thân và sự giúp đỡ tận tình của tập thể quý Thầy, Cô giáo cùng các đồng nghiệp và gia đình đến nay Luận án đã hoàn thành nội dung nghiên cứu và đạt được mục tiêu đặt ra. Nhân dịp này, tôi xin đặc biệt bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo hướng dẫn là PGS. TS. Trần Quang Bảo đã hết lòng dìu dắt, định hướng, tận tình hướng dẫn và cung cấp nhiều tài liệu có giá trị khoa học và thực tiễn để tôi hoàn thành Luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tới Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học, Khoa Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường, Viện sinh thái rừng và môi trường, Ban giám đốc Phân hiệu trường đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện và dành thời gian cung cấp thông tin, tài liệu cho tôi trong suốt thời gian thực hiện Luận án. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn tới toàn thể gia đình và những người thân đã luôn động viên và tạo điều kiện thuận lợi về vật chất, tinh thần cho tôi trong suốt thời gian qua. Hà Nội, tháng 06 năm 2021 Tác giả luận án NCS. Nguyễn Văn Phú iii MỤC LỤC CAM ĐOAN ................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii PHỤ LỤC ....................................................................................................................... v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. v DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................... vii PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu ............................................................ 1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ................................................... 4 2.1. Ý nghĩa khoa học ........................................................................................ 4 2.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................ 4 3. Những đóng góp mới của luận án ................................................................. 4 4. Cấu trúc luận án ............................................................................................. 4 Chương 1 ........................................................................................................................ 5 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................................. 5 1.1. Một số khái niệm cơ bản ............................................................................ 5 1.1.1. Quản lý rừng bền vững ............................................................................ 5 1.1.2. Rừng sản xuất và phát triển rừng trồng sản xuất .................................... 6 1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý rừng bền vững ................................. 6 1.2. Tình hình nghiên cứu rừng trồng trên thế giới ........................................... 6 1.2.1. Nghiên cứu về điều kiện lập địa trồng rừng ............................................ 6 1.2.2. Nghiên cứu về giống cây trồng rừng ..................................................... 10 1.2.3. Nghiên cứu về kỹ thuật lâm sinh trong trồng rừng ............................... 11 1.2.4. Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển rừng trồng ........... 13 1.2.5. Nghiên cứu về quản lý rừng bền vững và các yếu tố ảnh ..................... 16 1.3. Tình hình nghiên cứu rừng trồng ở Việt Nam.......................................... 19 1.3.1. Nghiên cứu về lập địa trồng rừng .......................................................... 19 1.3.2. Nghiên cứu về giống cây trồng rừng ..................................................... 22 1.3.3. Nghiên cứu về kỹ thuật lâm sinh ........................................................... 24 1.3.4. Chính sách phát triển rừng trồng sản xuất ............................................ 29 iv 1.3.5. Nghiên cứu về quản lý rừng bền vững và các yếu tố ảnh hưởng .......... 33 1.4. Đánh giá chung ......................................................................................... 39 Chương 2 ...................................................................................................................... 43 MỤC TIÊU, PHẠM VỊ, NỘI DUNG VÀ ................................................................ 43 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................. 43 2.1. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 43 2.1.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................. 43 2.1.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 43 2.2. Phạm vi, giới hạn nghiên cứu ................................................................... 43 2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 44 2.4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 44 2.4.1. Quan điểm nghiên cứu .......................................................................... 44 2.4.2. Cách tiếp cận ......................................................................................... 45 2.4.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 48 Chương 3 ...................................................................................................................... 61 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................................................... 61 3.1. Thực trạng phát triển rừng trồng sản xuất tại tỉnh Đồng Nai ................... 61 3.1.1. Diện tích và chủ thể quản lý rừng trồng sản xuất ................................. 61 3.1.2. Giống và cơ cấu cây trồng rừng ............................................................ 67 3.1.3. Tình hình áp dụng các biện pháp lâm sinh trong phát triển rừng trồng sản xuất .................................................................................................................. 74 3.2. Tình hình sinh trưởng và hiệu quả kinh tế - xã hội của rừng trồng Keo lai tại tỉnh Đồng Nai ................................................................................................... 78 3.2.1. Tình hình sinh trưởng của rừng trồng Keo lai ...................................... 78 3.2.2. Hiệu quả kinh tế - xã hội của rừng trồng Keo lai ...................................... 81 3.2.2.1. Hiệu quả kinh tế ................................................................................. 81 3.2.2.2. Hiệu quả xã hội................................................................................... 84 3.3. Ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý và phát triển bền vững rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ................................................................ 86 3.3.1. Phân tích SWOT về phát triển rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ................................................................................................................... 86 3.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý và phát triển bền vững rừng trồng sản v xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ...................................................................... 90 3.3.3. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý và phát triển bền vững rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ............................................ 111 3.3.4. Đánh giá chung các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý và phát triển rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai .................................................... 118 3.4. Đề xuất giải pháp quản lý và phát triển bền vững rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ................................................................................... 121 3.4.1. Giải pháp thúc đẩy các yếu tố thuận lợi tạo đà cho phát triển rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai một cách bền vững và hiệu quả ................. 121 3.4.2. Giải pháp loại bỏ (hoặc giảm thiểu) ảnh hưởng của các yếu tố cản trở đến phát triển rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ..................................... 127 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ ...................................................... 131 Kết luận: ........................................................................................................ 131 Khuyến nghị: ................................................................................................. 133 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ............. 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 135 PHỤ LỤC vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Giải nghĩa CCR Chứng chỉ rừng CS&PL Chính sách và pháp luật CIFOR Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp quốc tế EU Liên minh Châu Âu IRR Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ KHCN Khoa học và Công nghệ MĐSD Mục đích sử dụng NLĐĐ Nguồn lực đất đai NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NPV Giá trị hiện tại t ... b 58 1 dieu+keo 2017 Lê Văn Trông ap 5_Gia Canh 1 173 6 25 125 58 1.09 dieu+keo 2017 Lê Văn Trông ap 5_Gia Canh 13 203 6;2 2;7;8;9 155; 156; 157; 158/89 89 10.92 keo 5/8/1994 Nguyễn Thị Thanh Hoa Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 14 203 6 131 14.3 89 3.71 keo 8/20/2012 Nguyễn Thị Hoa Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 15 197 4 9; 10; 20; 8.1; 118; 119 73; 76 5.60 keo 11/9/2015 Nguyễn Văn Trượng Xuân Thành - XL - ĐN 16 197 4 72; 74; 97; 99; 15; 16; 86; 87; 20; 21; 170.1 73; 76 7.76 keo 4/20/2016 Tô Thế Mạnh Xuân Tâm - XL - ĐN 17 197 4 75; 100; 212; 214 22/76 76 3.21 keo 7/30/2012 Nguyễn Hồng Sơn Xuân Trường - XL - ĐN 18 197 3 199; 208; 42.4a; 48.1; 97.2; 98; 99 76 6.03 keo 10/1/2012 Nguyễn Tuấn Minh Xuân Tâm - XL - ĐN 19 197 3; 4 152; 153; 55.1; 51.1; 54.2/76 76 4.23 keo 1/20/2014 Bạch Nữ Kiều Giang Xuân Tâm - XL - ĐN 20 207 2 2; 3; 12; 13 10 89 4.54 keo 10/8/2011 Bùi Hồng Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 21 207 3 67; 68; 71 27; 259; 262.2 9; 89 7.77 keo 19/9/2012 Bùi Hùng Cường Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 22 207 1 221; 222; 155; 156; 157; 158; 206 89 7.72 keo 22/5/2009 Nguyễn Thị Thanh Hoa Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 23 207 3 3; 8; 10; 6; 168; 169.2; 169.3 89 12.16 keo 11/12/2010 Nguyễn Văn Tấn Xuân Hiệp- Xuân Lộc- ĐN 24 207 1; 4 47; 62; 63; 64; 227; 228 5.4; 67; 68.2; 401; 402 90 6.30 keo 19/4/2010 Đặng Khánh Tài Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 25 207 2 24; 44; 45; 47; 63; 64; 103; 104 33; 34; 35; 36; 57; 58 89 4.88 keo 11/11/2011 Đào Ngọc Tài Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 26 207 1 31; 32; 52; 53; 67; 69; 73; 74; 75; 78; 105; 106; 107; 108; 151; 152; 153.1 89 7.41 keo 20/01/2017 Đỗ Duy Tuấn Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 27 207 3 23.1; 25.2 9 3.40 keo 21/04/2011 Đỗ Tấn Phong Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 28 207 3; 4 58; 60; 61; 74; 275; 276; 277; 332.2; 333; 396.2; 397.3 89 5.73 keo 20/01/2017 Đỗ Trí Hùng Biên Hòa- ĐN 29 207 1; 4 24; 25; 48; 49; 50; 51; 5.3; 6.2; 71.1; 71.2; 72; 238; 239; 240 89; 91 10.88 keo 10/11/2015 Đoàn Nguyên Duyên Thị Lệ Thủy Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 30 207 2 115; 127; 128; 54.2; 121.5; 122; 123; 125.1; 125.2; 126.2 89 9.21 keo 10/12/2011 Phan Văn Nghị Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 31 207 4 116; 130; 145; 348; 378; 379; 380 89 4.93 keo 20/10/2016 Hoàng Thị Vương Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 32 207 4 169; 170; 171; 376.2; 406; 410 89 3.83 keo 10/08/2011 Hoàng Văn Thuyên Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 33 207 3 113; 130; 334.2; 335; 396.1 89 3.54 keo 19/9/2012 Huỳnh Ngọc Bình Long Khánh- ĐN 34 207 4 354; 366; 367; 368 89 4.58 keo 20/12/2010 Lê Thị Phi Yến Biên Hòa- ĐN 35 207 4 6; 8; 9; 10; 12; 242.1; 244; 245.1; 245.2; 89 17.85 keo 06/10/2011 Biên Hòa- ĐN 36 207 2 122; 124; 123; 125 118; 119; 120 89 4.57 keo 10/05/2011 Mai Xuân Chánh Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 37 207 2 112; 113; 53; 212.1; 126.3;127 89 4.52 keo 11/6/2014 Ngô Thị Vi Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 38 207 4 115; 128; 129; 351; 371; 372; 373 89 3.46 keo 19/9/2012 Nguyễn Đình Thắng Suối Cao- Xuân Lộc- ĐN 39 207 1; 3 100; 101; 104; 113; 199; 202; 320; 321; 322; 323; 344; 345; 262.3; 332.1; 334.1 89 15.74 keo 19/9/2012 Nguyễn Đình Thuật Long Khánh- ĐN 40 207 3 43; 44; 51; 52 173; 176; 177; 178 89 17.99 keo 21/4/2011 Nguyễn Thị Thanh Bình Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 41 207 3 179; 180; 181; 191; 192;19 3; 194 399.1; 399.2 89 3.30 keo 20/3/2013 Nguyễn Minh Hiển Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 42 207 3 38; 39; 40 4.2; 248; 397/89 10; 89 13.54 keo 28/10/2011 Nguyễn Ngọc Anh Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 43 207 3 18; 23; 24; 25; 27; 28; 41; 42; 49; 53 175; 179; 180; 181; 182; 183; 184; 185 89 3.25 keo 10/05/2011 Nguyễn Ngọc Chiến Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 44 207 3 81 29; 260.2 9; 89 4.11 keo 27/9/2012 Nguyễn Như Đông Hải Biên Hòa- ĐN 45 207 4 83; 84; 100 314; 315; 316 89 3.09 keo 10/08/2011 Nguyễn Sơn Cẩm Mỹ- ĐN 46 207 3 215; 216; 9.3; 400.3 89, 91 4.07 keo 10/5/2009 Nguyễn Sỹ Lệnh Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 47 207 3 12; 14.1; 14.2; 15.1; 15.2; 17 9 4.29 keo 10/08/2011 Nguyễn Thành Luyện Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 48 207 3 15; 19; 20; 21; 31 170 89 4.74 keo 19/01/2009 Nguyễn Thế Hùng Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 49 207 3 183; 184; 185; 186; 4.2; 10.3; 11.1; 11.2; 12.1; 12.2; 12.3; 12.4; 10; 89; 91 86.90 keo 11/08/2011 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Biên Hòa- ĐN 50 207 4 87; 88; 89; 90; 346.1; 346.2; 346.3; 347 89 8.39 keo 19/9/2012 Nguyễn Thị Nga Long Khánh- ĐN 51 207 3 151; 161; 4.3; 396.4; 397.5 10; 89 30.69 keo 30/11/2009 Nguyễn Thọ Thanh Long Khánh- ĐN 52 207 3 16; 17; 22 9.2; 13; 16; 169.4; 171.1 10; 89 4.74 keo 25/4/2008 Nguyễn Trí Dũng Cẩm Mỹ- ĐN 53 207 3 48 24; 22; 26.1; 172.3 10; 89 3.05 keo 22/10/2015 Nguyễn Trường Tiền Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 54 207 4 54; 55; 72; 73; 85; 282; 317; 404.2; 411.2; 89 7.50 keo 16/12/2009 Nguyễn Văn Huyền Biên Hòa- ĐN 55 207 3 9 3.10 keo 26/3/2011 Nguyễn Văn Khoảnh Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 56 207 1 55; 70; 71; 72; 80; 81; 82; 83; 84; 85 89 5.30 keo 19/9/2012 Nguyễn Văn Ngọ Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 57 207 4 225; 236; 237 3.6; 4.2; 5.2 91 3.36 keo 19/9/2012 Nguyễn Văn Phát Xuân Hiệp- Xuân Lộc- ĐN 58 207 3 159; 160; 175; 9.2; 9.4; 9.6; 10.1; 396.3; 397.6 89; 91 17.04 keo 7/15/2013 Nguyễn Văn Thất Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 59 207 4 68; 80; 82; 126 1,1;1.4; 3.1; 312.2; 352 89; 91 10.39 keo 10/8/2011 Nguyễn Văn Thư Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 60 207 3 34; 36; 37 7; 8; 9.1; 20; 172.1 9; 89 6.37 keo 9/27/2012 Nguyễn Việt Hùng Long Thành- ĐN 61 207 1; 2; 4 72; 143; 176; 62; 63.2; 150; 154; 374 89 7.36 keo 12/08/2015 Phạm Thị Hiền Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 62 207 1; 3 172; 173; 188.1; 189; 190.1; 392.2; 393; 398.1 89 4.35 keo 10/8/2011 Phạm Việt Cường Vĩnh Cửu- ĐN 63 207 3 10; 31 9 4.23 keo 25/4/2008 Trần Hoàng Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 64 207 1 112; 118;12 1; 122; 100; 101; 102; 103; 104; 109 89 5.40 keo 10/4/2014 Trần Thị Kim Hằng Xuân Định- Xuân Lộc- ĐN 65 207 3 153; 154; 155; 164; 165; 387.1; 387.2; 388; 389; 390 89 4.25 keo 4/21/2011 Trương Văn Được Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 66 207 1 29; 45; 64; 65; 66; 68.1 89 4.41 keo 12/11/2015 Võ Thị Ngọc Thủy Xuân Trường- Xuân Lộc- ĐN 67 208 3;4 5;17;241;242; 21.1; 22.3/90;263;26 4/89 89 3.54 keo ######### Lê Thị Phi Yến Biên Hòa- ĐN 68 208 2 23;26;27;38;41 142.1;143/89 89 4.02 keo 19/9/2012 Nguyễn Văn Sơn Lang Minh- Xuân Lộc- ĐN 69 190 6 89; 103; 106; 118 130.1; 152.2; 153 72 5.45 keo 20/9/2012 Lê Đức Nghĩa Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 70 190 6 68; 76; 77; 78; 70; 79; 95; 97; 238.2; 240.2; 241; 242; 281.1/71; 141.2; 145.1; 147.372 71; 72 12.27 keo 20/9/2012 Lê Hợp Tiến Xuân Thành- Xuân Lộc- ĐN 71 192 5; 8; 6 38; 45;43; 7; 9; 11; 27; 38.2; 103.2; 104.2 73; 75 4.95 keo 10/6/2020 Lý Đức Thành Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 72 192 5; 8; 6 36; 37; 39.1; 41.2 73; 75 3.79 keo 10/6/2020 Nguyễn Thị Oánh Xuân Thành- Xuân Lộc- ĐN 73 192 5 22; 23; 35; 11; 21; 33; 25; 26 119; 120; 39 72; 73 7.14 keo 10/6/2020 Trịnh Thị Thoa Xuân Thành- Xuân Lộc- ĐN 74 192 4 25; 27 2; 4.1 73 6.86 keo 9/20/2012 Phan Duy Thường Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN 75 192 6; 8 49; 60; 50; 63; 18; 19; 176; 177; 178; 179; 181; 183; 185; 191 72 14.52 keo 9/20/2012 Dương Văn Giỏi Xuân Thành- Xuân Lộc- ĐN 76 192 6 34; 35; 36; 48 122.1; 122.2; 168; 170.3 72 3.36 keo 9/20/2012 Đặng Thị Hồng Xuân Thành- Xuân Lộc- ĐN 77 192 6 142; 143; 147; 148; 149 33.1; 35; 38.1; 38.2; 39.2; 41.1 75 5.64 keo 9/20/2012 Lê Thị Huỳnh Lượng Xuân Thành- Xuân Lộc- ĐN 78 192 7 86; 87; 88; 89; 95; 98 47 75 4.93 keo ######### Lê Thị Phi Yến Biên Hòa- ĐN 79 192 6; 8 109; 86;87; 89; 92; 198; 199; 203.2; 109.2; 25.1; 1.1; 2.2; 4 72; 75; 76 9.20 keo 20/9/2012 Phạm Văn Dũng Xuân Thành- Xuân Lộc- ĐN 80 192 6 122; 128; 123; 131 197.2; 23.1; 24.2; 25.2; 26.2 72; 75 3.84 keo 10/7/2015 Nguyễn Thị Gái Cẩm Mỹ- ĐN 81 192 6 43;44;4 5;46;54 ;55 166; 167; 169; 170.1 72 3.67 keo 13/7/2015 Nguyễn Phú Dư Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 82 209 4 108;10 7;123;1 09 91.1;89.2;91.3 90 10.91 keo 1/15/2017 Hoàng Đình An Trảng Bom- ĐN 83 209 4 120;13 3;134;1 17;131; 76;77;104.4;10 5.2;78.2 91 3.76 keo 24/8/2012 Thái Văn Phượng Xuân Định- Xuân Lộc- ĐN 84 209 2 20;32;34;46;47 19.2;20.2;31.2 91 3.35 keo 24/8/2013 Nguyễn Ngọc Tuấn Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 85 209 5 145;15 7;159;1 75;176; 178;18 128.2;129.2;13 0.1 91 6.16 keo 24/8/2012 Nguyễn Văn Trưa Xuân Hòa- Xuân Lộc- ĐN 0;179;1 82 86 209 1;4;5 3;4;15; 33;35;3 6;17;25 ;32;114 36.13;36.14;36 .2;59.2;60.1;64 .1;65.1; 106.5;107.5;11 2.4;114.1;128. 4;113 91 10.07 keo 24/8/2012 Nguyễn Thị Màng Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 87 209 5 64;65;6 6;77;78 ;79;81; 82;83;6 1;63 72;70.2;71.3;1; 107.1;108.1;69 .3;106.1 91 8.33 keo ######### Hoàng Văn Hà Xuân Hòa- Xuân Lộc- ĐN 88 209 5 95;97;9 8;100;1 02;101; 103 106.2;107.2;10 8.2;112.1 91 4.17 keo 17/8/2020 Nguyễn Khắc Điện Xuân Hòa- Xuân Lộc- ĐN 89 209 4 72;90;9 1;92;75 ;105;11 8;119;1 02 62;63;75;60.3' 61.2;78.1 91 10.15 keo 28/8/2012 Phạm Thơ Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 90 209 1 114;11 9;120;1 25;126; 128 36.12 91 3.01 keo 29/3/2016 Kiều Mạnh Hà Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 91 209 1 49;51;5 3;54;55 ;50 68.1;69.2 91 3.95 keo 24/6/2012 Võ Văn Thành Xuân Hòa- Xuân Lộc- ĐN 92 209 5 85;87;89;90 109.2 91 4.50 keo 25/1/2017 Phạm Đạt Hùng Xuân Hòa- Xuân Lộc- ĐN 93 209 5 96;99;1 15;117; 101;10 3 106.3;107.3;10 8.3;112.2 91 3.64 keo 21/3/2012 Trần Thanh Triều Xuân Hòa- Xuân Lộc- ĐN 94 209 1 8;20;21 ;33;34; 47;48;4 9;50 18;33.1 91 4.88 keo 24/5/2011 Nguyễn Văn Bưng Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 95 209 1 102;10 3;104;1 08;109; 115 36.11 91 4.16 keo 24/4/2015 Nguyễn Văn Tre Xuân Hiệp- Xuân Lộc- ĐN 96 209 1 77;78;8 5;86;88 ;89;95 36.6;36.5;36.8; 36.9 91 4.71 keo 9/6/2016 Nguyễn Hoàng Linh Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 97 209 4 114;11 5;113;1 12;100; 143;14 2;161;1 45;146; 147; 79.2;82;83;94; 96;99;100;101; 102;84.2;85.3; 92.3;95.2;97.2; 98.2 91 21.89 keo 15/1/2017 Ngô Thị Vi Gia Ray- Xuân Lộc- ĐN 98 209 4 114;115;148 79.1 91 4.00 keo 16/1/2017 Nguyễn Thanh Điền Xuân Hưng- Xuân Lộc- ĐN 99 209 5 113;11 6;118;1 19 106.4;107.4;11 2.3 91 3.71 keo 31/3/2009 Trần Văn Hùng Xuân Tâm- Xuân Lộc- ĐN Phụ lục 05. Một số hình ảnh về rừng trồng Keo lai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (a) Rừng keo trồng năm 2011 tại huyện Định Quán (b) Rừng keo trồng năm 2013 tại huyện Định Quán (c) Rừng keo trồng năm 2017 tại huyện Xuân Lộc
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_thuc_trang_va_de_xuat_giai_phap_phat_trien.pdf
- Tomtatluanan(Tieng Anh)_ncs.NguyenVanPhu_DHLN.pdf
- Tomtatluanan(Tieng Viet)_ncs.NguyenVanPhu_DHLN.pdf
- Trich yeu luan an (Viet-Anh)_ncs.NguyenVanPhu_DHLN.doc