Luận án Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
Trong mọi nền kinh tế, hệ thống doanh nghiệp luôn giữ vai trò chủ đạo
cho sự phát triển quốc gia: sản xuất tư liệu sản xuất trang bị cho nền kinh tế
phát triển với qui mô lớn hơn, giữ vai trò thoả mãn nhu cầu của dân cư, hàng
xuất khẩu, đóng góp quyết định vào số thu của ngân sách Nhà nước.
Các doanh nghiệp tồn tại trong môi trường cụ thể, để đứng vững và phát
triển phải đối mặt với nhiều khó khăn và thách thức về: nguyên liệu, lao động,
môi trường sản xuất kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm Các cá thể doanh nghiệp
phải tìm mọi biện pháp để vượt lên trên các doanh nghiệp khác, đây là quá
trình cạnh tranh để tồn tại và phát triển.
Nền kinh tế mở, toàn cầu hóa, cạnh tranh doanh nghiệp diễn ra rộng
khắp trong nước, khu vực và toàn thế giới. Kinh tế Việt Nam đã hội nhập sâu,
rộng với kinh tế thế giới, các doanh nghiệp Việt Nam đang tham gia vào cạnh
tranh ở cấp độ cao, cạnh tranh khốc liệt. Nếu các điều kiện về khả năng tài
chính hạn hẹp, trình độ kỹ thuật- công nghệ còn thấp, chất lượng sản phẩmdịch vụ chưa cao, thì nguy cơ mất khả năng cạnh tranh, thất bại của các doanh
nghiệp rất lớn, kể cả trên sân nhà. Để nâng cao khả nâng cao khả năng, năng
lực cạnh tranh của mình, các doanh nghiệp phải sử dụng nhiều giải pháp khác
nhau – trong đó sử dụng các giải pháp tài chính luôn đóng vai trò quan trọng
hàng đầu đối với doanh nghiệp. Vị thế và vai trò của tài chính doanh nghiệp
giúp doanh nghiệp đảm bảo hoạt động bình thường và tăng cường năng lực
cạnh tranh, phát triển hoạt động doanh nghiệp trong mọi điều kiện, áp lực thị
trường ngày càng tăng, đối thủ ngày càng nhiều.
Bưu chính – viễn thông Việt Nam giữ vai trò quan trọng, kết nối thông
tin, trợ lực cho phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam trên hai thập kỷ qua
và vai trò này cần được nâng lên, ngày càng cao trong điều kiện hội nhập kinh
tế Quốc tế, cạnh tranh gay gắt trong và ngoài nước.2
Tập đoàn Bưu chính - Viễn thông Việt Nam (VNPT) có vai trò quan
trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh quốc phòng
của đất nước. Trong những năm qua mặc dù đạt được những thành công, tuy
nhiên, vẫn còn có những vấn đề: năng lực tài chính thấp so với các doanh
nghiệp viễn thông mạnh trên thế giới; Chưa đủ nguồn lực đầu tư rộng rãi công
nghệ viễn thông thế hệ mới 5G; Tiềm lực tài chính hỗ trợ năng lực công nghệ
còn hạn chế; Chưa tự chủ công nghệ, mở rộng chiếm lĩnh thị phần thị trường,
sản phẩm mới. Điều này ảnh hưởng lớn đến khả năng cạnh tranh của VNPT
phát huy vai trò là một doanh nghiệp chủ đạo trong lĩnh vực bưu chính, viễn
thông, công nghệ thông tin của đất nước.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------- VŨ KHẮC HÙNG GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------- VŨ KHẮC HÙNG GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 9.34.02.01 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.,TS. VŨ CÔNG TY 2. TS. TRẦN DUY HẢI HÀ NỘI – 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình khoa học độc lập. Số liệu trình bầy trong Luận án này, có nguồn gốc rõ ràng, đã được công bố công khai, trích dẫn theo qui định. Những kết luận và giải pháp nêu ra tại Luận án này, phù hợp với thực tế đối tượng nghiên cứu. Công trình - Luận án này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi. NGHIÊN CỨU SINH Vũ Khắc Hùng ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. I MỤC LỤC ........................................................................................................................... II DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. IV DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..................................................................................... VI MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH ................... 9 NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP ............................. 9 1.1. Cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. ........................................................................ 9 1.1.1. Cạnh tranh của doanh nghiệp. ........................................................................................................... 9 1.1.2. Năng lực cạnh tranh doanh nghiệp. ................................................................................................. 17 1.1.3. Các nhân tố tác động đến năng lực cạnh tranh................................................................................ 28 1.2. Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. ................................... 43 1.2.1. Giải pháp tài chính vĩ mô nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. ........................................... 43 1.2.2. Giải pháp tài chính vi mô nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. .............................................. 49 1.3. Kinh nghiệm trong nước, quốc tế và bài học cho VNPT. .................................................................... 61 1.3.1. Kinh nghiệm. .................................................................................................................................... 61 1.3.2. Một số kinh nghiệm cho doanh nghiệp viễn thông Việt Nam và VNPT ............................................ 69 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ SỬ DỤNG CÁC GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM ......................................................... 73 2.1. Khái quát về Tập đoàn Bưu chính – Viễn thông Việt Nam. ................................................................ 73 2.1.1. Khái quát ngành bưu chính viễn thông Việt Nam và Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. ... 73 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của VNPT. ............................................................................ 79 2.1.3. Tài sản và nguồn vốn ....................................................................................................................... 82 2.1.4. Kết quả kinh doanh .......................................................................................................................... 85 2.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ............................ 88 2.2.1. Sản phẩm: ......................................................................................................................................... 88 2.2.2. Thị phần. .......................................................................................................................................... 98 2.2.3. Hiệu quả sản xuất kinh doanh: ....................................................................................................... 106 2.2.4. Nguồn nhân lực .............................................................................................................................. 109 2.2.5. Công nghệ. ..................................................................................................................................... 111 2.3. Thực trạng sử dụng các giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh .................................... 113 2.3.1. Thực trạng tác động từ các giải pháp tài chính vĩ mô. ................................................................... 113 2.3.2. Thực trạng sử dụng các giải pháp tài chính vi mô. ........................................................................ 120 2.4. Đánh giá việc sử dụng các giải pháp tài chính tới NLCT tại VNPT ................................................. 128 2.4.1. Đánh giá giải pháp tài chính vĩ mô. ............................................................................................... 131 iii 2.4.2. Đánh giá giải pháp tài chính doanh nghiệp. .................................................................................. 137 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................................ 147 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM .................................... 148 3.1. Cơ hội và thách thức đối với VNPT để phát triển doanh nghiệp. ..................................................... 148 3.1.1. Định hướng phát triển của VNPT giai đoạn 2020 – 2025 và tầm nhìn đến 2030. ......................... 148 3.1.2. Một số cơ hội và thách thức đối với VNPT tại thị trường Việt Nam. ........................................................ 151 3.2. Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. .... 158 3.2.1. Các giải pháp về chính sách tài chính vĩ mô. ................................................................................. 158 3.2.2. Các giải pháp tài chính vi mô. ....................................................................................................... 166 3.2.3. Một số giải pháp khác .................................................................................................................... 172 3.3. Điều kiện thực hiện các giải pháp. ....................................................................................................... 179 3.3.1. Đối với nhà nước. ........................................................................................................................... 180 3.3.2. Đối với doanh nghiệp. .................................................................................................................... 183 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................................ 185 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 186 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ............................. 189 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ TRÍCH DẪN ......................................... 190 iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG VIỆT 1 ASEAN Cộng đồng kinh tế các nước châu Á 2 ASEM Hội nghị Thượng đỉnh Á - Âu 3 BC – VT Bưu chính – Viễn thông. 4 BCVT Bưu Chính Viễn Thông 5 CNTT Công nghệ thông tin 6 CP Chính Phủ 7 CPH Cổ phần hóa 8 CPTPP Hiệp định đối tác toàn diện tiến bộ xuyên TBD 9 CT Cạnh tranh 10 CTDN Cạnh tranh doanh nghiệp 11 DN Doanh nghiệp 12 DNQD Doanh nghiệp Quốc doanh. 13 EEC Cộng đồng kinh tế châu Âu. 14 FPT Tập đoàn FPT 15 GDP Thu nhập quốc dân 16 HNQT Hội nhập quốc tế. 17 ITU Liên minh Viễn thông Quốc tế. 18 KH – CN Khoa học – công nghệ 19 LATS Luận án tiến sĩ 20 NCS Nghiên cứu sinh 21 NLCT Năng lực cạnh tranh 22 NLCTQG Năng lực cạnh trang quốc gia 23 NHTMNN Ngân hàng thương mại nhà nước v STT CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG VIỆT 24 NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần 25 NVKD Nguồn vốn kinh doanh. 26 QH Quốc hội 27 ROA Tỷ số Lợi nhuận trên tài sản 28 ROE Tỷ số Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 29 SX – KD Sản xuất – kinh doanh 30 TCDN Tài chính doanh nghiệp 31 UPU Liên Bưu Quốc tế. 32 Viettel Tập đoàn Viễn thông Quân đội 33 VKD Vốn kinh doanh 34 VNPT Tập Đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam 35 WTO Tổ chức thương mại Thế giới. vi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU [B2.1] SỐ LIỆU DOANH NGHIỆP KINH DOANH .................................... 74 DỊCH VỤ VIỄN THÔNG VÀ CNTT ............................................................ 74 [B2.2] BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN .............................................................. 83 [B2.3] BẢNG PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN DOANH NGHIỆP ................... 85 [B2.4] BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA VNPT ................................ 86 [B2.5] DANH MỤC SẢN PHẨM CƠ BẢN CỦA CÁC NHÀ MẠNG ........ 89 [B2.6] BẢNG SẢN PHẨM CÁC NHÀ MẠNG ............................................ 90 [B2.7] BẢNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÁC NHÀ MẠNG NĂM 2020.. 93 [B2.8] BẢNG GIÁ CƯỚC MỘT SỐ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CƠ BẢN .. 94 [B2.9] BẢNG MỘT SỐ GÓI CƯỚC GIÁ TRỊ GIA TĂNG CƠ BẢN ......... 95 [B2.10] BẢNG MỘT SỐ GÓI CƯỚC RIÊNG CỦA NHÀ MẠNG .............. 95 [B2.11] BẢNG TOP THƯƠNG HIỆU VIỆT NAM ...................................... 98 [B2.12] BẢNG TỔ CHỨC KÊNH PHÂN PHỐI CÁC NHÀ MẠNG LỚN 101 [B2.13] BẢNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CHỦ YẾU THEO NHÀ MẠNG ................................................................................................. 103 [B2.14] BẢNG SO SÁNH THỊ PHẦN DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CHỦ YẾU TẠI VIỆT NAM .......................................................... 105 [B2.15] BẢNG SO SÁNH MỘT SỐ TIÊU CHÍ TÀI CHÍNH .................... 107 [B2.16] BẢNG TÍNH ROE CỦA VNPT...................................................... 108 [B2.17] BẢNG NGUỒN NHÂN LỰC ......................................................... 110 [B2.18] BẢNG GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ THEO CÁC MỤC TIÊU CỦA VNPT 112 [B2.19] BẢNG TRÍCH VÀ SỬ DỤNG QUỸ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ113 [B2.20] BẢNG KỲ HẠN LÃI SUẤT CHO VAY CỦA MỘT SỐ TCTD .. 116 [B2.21] BẢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CNTT CỦA CÁC NHÀ MẠNG ... 118 [B2.22] BẢNG TIÊU CHÍ TỔNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG NĂM 2019, 2020 ........................................................................... 120 [B2.23] BẢNG NGUỒN VỐN VNPT ....................................... ... nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam 2017”, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông. 7. Bộ Thông tin và Truyền thông, “Sách trắng Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam 2018”, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông. 8. Bộ Thông tin và Truyền thông, “Sách trắng Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam 2019”, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông. 9. Bộ Thông tin và Truyền thông, “Sách trắng Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam 2020”, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông. 10. Braga. C.A.P, Liberalizing Telecommunications and the Role of the WTO, Public Policy for the Private Sector Note 120. July 1997. Washington, DC: The World Bank Group. 11. Brett King (2013), “Bank 3.0”, John Wiley & sons Singapore Pte.Ltd. 12. Bùi Văn Vần, Vũ Văn Ninh (2013),“Giáo trình quản trị Tài chính Doanh nghiệp”, Nhà xuất bản Tài chính. 13. C.Mác, Ph. Ăng Ghen – Toàn tập- Tập 23. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Hà Nội. 14. Các Mác, Tư bản Tập thứ nhất, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 191 15. Chính Phủ, Quyết định số 145/QĐ –TTg, ngày 20/01/2016: Phê duyệt chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn 2030. 16. Chính Phủ, Quyết định số 40/QĐ – TTg, ngày 07/01/2016: Phê duyệt chiến lược tổng thể hội nhập kinh tế Quốc tế đến năm 2020, tầm nhìn 2030. 17. Chính Phủ: Quyết định số 122/QĐ–TTg, ngày 24/01/2019: Về ban hành phụ lục những công việc triển khai trong năm 2019, để thực hiện Nghị quyết số 38/NQ – Chính phủ, ngày 25/4/2017 về ban hành chương trình hành động của Chính Phủ thực hiện Nghị quyết số 06 – NQ/TW về “Thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới”. 18. CIEM và SIDA (2003),” Hội nhập kinh tế, áp lực cạnh tranh trên thị trường và đối sách của một số nước”, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, Hà Nội. 19. CIEM và UNDP (2003), “Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia”, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, Hà Nội. 20. Diễn đàn kinh tế - tài chính (2001): “Nền kinh tế mới”. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Hà Nội. 21. Đoàn Văn Trường (2005): “Các phương pháp xác định giá trị tài sản vô hình”, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 22. FREDERIC S.MISHKIN (1995), “Tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính”. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Hà Nội. 23. GS.,TS.Vũ Văn Hóa và PGS.,TS Đinh Xuân Hạng (2005), “Giáo trình lý thuyết tiền tệ” Nhà xuất bản Tài Chính Hà Nội. 24. GS.,TS.Vũ Văn Hóa và PGS.,TS Đinh Xuân Hạng (2008) – “Giáo trình lý thuyết tiền tệ” Nhà xuất bản Tài Chính Hà Nội. 25. GS.,TS.Vũ Văn Hóa và TS.Lê Xuân Nghĩa: “ Những vấn đề cơ bản về tài chính – tiền tệ của Việt Nam giai đoạn 2006 – 2010”, Đề tài cấp Nhà nước, MS: ĐTĐL – 2005/25G. 192 26. GS.,TS.Vũ Văn Hóa và TS.Vũ Quốc Dũng (2012): “Thị trường tài chính”, Nhà xuất bản Tài chính. 27. Luật cạnh tranh số 21/2017/ QH 14, ngày 24/11/2017. 28. Luật cạnh tranh số 23/2018/QH 14, ngày 12/6/2018. 29. Luật cạnh tranh sửa đổi, có hiệu lực từ ngày 01/7/2019. 30. Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 31. Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020 32. Luật Viễn thông số 41/2009/QH12, ngày 23/11/2009. 33. Michael.Porter (1998), “Competitive Strategy”, Free Press. 34. M.Porter (2016), “Lợi thế cạnh tranh”, Nhà xuất bản Trẻ. 35. M.Porter (2012), “Lợi thế cạnh tranh quốc gia”, Nhà xuất bản Trẻ 36. Michael E. Porter (1990), “The Competitive Advantage of Nation”, London: Macmilan. 37. Mobifone, “Công khai thông tin tài chính theo Nghị định 81/2015/NĐ-CP các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019” Tổng công ty Viễn thông MobiFone. 38. Nghị quyết Báo cáo TWĐCSVN số VII (2001) – NQ/TW (27/11/2001). 39. Nghị quyết ĐH Đảng CSVN lần thứ X (2006). 40. Nguyễn Quốc Thịnh – Nguyễn Thành Trung (2004): “Thương hiệu và nhà quản lý”. Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia – Hà Nội. 41. Niên giám thống kê 2014 – Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội. 42. Niên giám thống kê 2015 – Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội. 43. Niên giám thống kê 2016 – Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội. 44. Niên giám thống kê 2017 – Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội. 45. Niên giám thống kê 2018 – Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội. 46. NQ – TW Đảng lần thứ 4 khóa XII, Về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập Quốc tế, giữ vững chính trị xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới. 193 47. Paul A.Samuel Son, Wiliam D.Nordlois (1989)– “Kinh tế học”, Viện quan hệ Quốc tế, Hà Nội. 48. PAUL. R.KRUGMAN – MAURICE OBSTFLD (1996), ”Kinh tế học Quốc tế - Lý thuyết và chính sách”. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội 49. PGS.,TS Vũ Công Ty và TS Bùi Văn Vần (2008): “Giáo trình Tài chính doanh nghiệp”, Nhà xuất bản Tài chính. 50. PGS.,TS. Lê Hồng Hạnh (2002): “những nền tảng pháp lý cơ bản định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam”. Bộ tư pháp – Ngân hàng phát triển châu Á – Dự án TA 2853 VIE – Hà Nội. 51. PGS.,TS.Lê Danh Vĩnh (2010), “Giáo trình Luật cạnh tranh”, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP HCM. 52. PGS.,TS.Nguyễn Thị Quy (2005): “Năng lực cạnh tranh của các NHTM trong xu thế hội nhập”. Nhà xuất bản Lý luận chính trị. 53. PGS.TS. Trần Văn Tùng (2004): “Cạnh tranh kinh tế”. Nhà xuất bản Thế Giới, HN. 54. Pháp lệnh Bưu Chính–Viễn thông số 43/2002/PL–UBTVQH10, ngày 25/5/02. 55. Song Hongbing (2012), “Chiến tranh tiền tệ”. Nhà xuất bản tổng hợp TP Hồ Chí Minh. 56. Tài chính Việt Nam 2015, “Chủ động tài khóa Thúc đẩy tăng trưởng”. Nhà xuất bản Tài chính. 57. Tài chính Việt Nam 2016, “Tăng cường kỷ cương kiến tạo động lực”. Nhà xuất bản Tài chính 2017. 58. Tài chính Việt Nam 2017. Nhà xuất bản Tài chính. 59. TS. Đinh Văn Ân (2006): “Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu trên cơ sở cắt giảm chi phí”. Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 60. TS. Nguyễn Duệ (2001)- “Quản trị ngân hàng”, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 194 61. TS. Hoàng Thị Tuyết (2010), “Kiểm soát tài chính trong Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam”, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Học viện Tài chính. 62. TS. Trần Thị Anh Thư (2012), “Tăng cường năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới”, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế TW. 63. TS. Nguyễn Minh Hiền (2011), “Sử dụng công cụ tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh doanh nghiệp”, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Học viện Tài chính. 64. TS. Nguyễn Mạnh Hùng (2013), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt Nam”, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân. 65. TS. Vũ Duy Vĩnh (2009), “Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của tổng công ty Giấy Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Học viện Tài chính. 66. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2002). Nhà xuất bản Từ điển bách khoa – Hà Nội. 67. Từ điển kinh tế (1979), Nhà xuất bản Sự thật, Hà Nội. 68. Từ điển tiếng Việt thông dụng (2016), Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội 69. UNDP Vietnam VIE/02/009 (May 2006), “Competitiveness and the Impact of Trade Libralization in Vietnam: The case of Telecommunications”. 70. Viện Chiến lược và chính sách tài chính (2019): “Tài chính Việt nam – 2018”. Nhà xuất bản Tài chính. 71. Viettel, “Công khai thông tin tài chính theo Nghị định 81/2015/NĐ-CP các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019” Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội. 72. VNPT, “Dự kiến kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020” của Tập đoàn BCVT Việt Nam. 73. VNPT, “Công khai thông tin tài chính theo Nghị định 81/2015/NĐ-CP các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019,2020” Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. 195 TÀI LIỆU THAM KHẢO BỔ XUNG DÂN SỐ SỬ DỤNG INTERNET TẠI MỘT SỐ QUỐC GIA STT Quốc gia Vùng lãnh thổ Dân số Khảo sát năm 2017 Số người dùng Internet đến 30/6/2017 Tỉ lệ % dân số Tăng trưởng (*) 2000 – 2017 Facebook tính đến 30/06/2017 1 Trung Quốc 1,388,232,693 738,539,792 53.2 % 3,182.4 % 1,800,000 2 Ấn Độ 1,342,512,706 462,124,989 34.4 % 9,142.5 % 241,000,000 3 Hoa Kỳ 326,474,013 286,942,362 87.9 % 200.9 % 240,000,000 4 Brazil 211,243,220 139,111,185 65.9 % 2,682.2 % 139,000,000 5 Indonesia 263,510,146 132,700,000 50.4 % 6,535.0 % 126,000,000 6 Nhật Bản 126,045,211 118,453,595 94.0 % 151.6 % 26,000,000 7 Nga 143,375,006 109,552,842 76.4 % 3,434.0 % 12,000,000 8 Nigeria 191,835,936 91,598,757 47.7 % 45,699.4 % 16,000,000 9 Mexico 130,222,815 85,000,000 65.3 % 3,033.8 % 85,000,000 10 Bangladesh 164,827,718 73,347,000 44.5 % 73,247.0 % 21,000,000 11 Đức 80,636,124 72,290,285 89.6 % 201.2 % 31,000,000 12 Việt Nam 95,414,640 64,000,000 67.1 % 31,900.0 % 64,000,000 13 Vương quốc Anh 65,511,098 62,091,419 94.8 % 303.2 % 44,000,000 14 Philippines 103,796,832 57,607,242 55.5 % 2,780.4 % 69,000,000 15 Thái Lan 68,297,547 57,000,000 83.5 % 2,378.3 % 57,000,000 16 Iran 80,945,718 56,700,000 70.0 % 22,580.0 % 17,200,000 17 Pháp 64,938,716 56,367,330 86.8 % 563.1 % 33,000,000 18 Thổ Nhĩ Kỳ 80,417,526 56,000,000 69.6 % 2,700.0 % 56,000,000 19 Ý 59,797,978 51,836,798 86.7 % 292.7 % 30,000,000 20 Hàn Quốc 50,704,971 47,013,649 92.7 % 146.9 % 17,000,000 196 STT Quốc gia Vùng lãnh thổ Dân số Khảo sát năm 2017 Số người dùng Internet đến 30/6/2017 Tỉ lệ % dân số Tăng trưởng (*) 2000 – 2017 Facebook tính đến 30/06/2017 TOP 20 quốc gia 5,038,740,614 2,818,277,245 55.9 % 944.1 % 1,326,000,000 Phần còn lại thế giới 2,480,288,356 1,067,290,374 43.0 % 1,072.2 % 653,703,530 Tổng người dùng thế giới 7,519,028,970 3,885,567,619 51.7 % 976.4 % 1,979,703,530 MỘT SỐ TIÊU CHÍ TỔNG HỢP GDP Năm Tiêu chí 2015 2016 2017 2018 Tổng doanh thu Bưu chính Viễn thông (tỷ đồng) 366.800 367.400 385.300 379.000 Quy mô GDP theo giá hiện hành (tỷ đồng) 4.192.900 4.502.700 5.006.000 5.542.300 Tổng số thuê bao điện thoại (triệu thuê bao) 126,2 130,2 127,4 134,7 Tổng số thuê bao internet băng rộng cố định (triệu thuê bao) 7,7 8 11,4 13 197 GIAO ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ, NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC, BỘ MÔN SINH HOẠT CHUYÊN MÔN VÀ CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ CHO NGHIÊN CỨU SINH ĐỢT 1 NĂM 2015 Theo Quyết định số: 366/QĐ-HVTC ngày 13 tháng 04 năm 2016 của Giám đốc Học viện Tài chính) STT : 12 Họ và tên : Vũ Khắc Hùng Đề tài : Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam. Các chuyên đề và tiểu luận tổng quan 1. Lý luận chung về năng lực cạnh tranh của Doanh nghiệp. 2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam. 3. Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam. Người hướng dẫn khoa học : 1. PGS,TS. Vũ Công Ty - Học viện Tài chính 2. TS. Trần Duy Hải - Công ty Tài chính Bưu điện Bộ môn sinh hoạt chuyên môn : Tài chính Doanh nghiệp
File đính kèm:
- luan_an_giai_phap_tai_chinh_nang_cao_nang_luc_canh_tranh_cua.pdf
- CV Vũ Khắc Hùng.pdf
- Vũ Khắc Hùng -KET LUAN MOI _LATS.pdf
- Vũ Khắc Hùng- Quyển tóm tắt luận án T. VIỆT.pdf