Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các trường đại học công lập thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam

Giáo dục học đại học đóng một vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển

của các quốc gia. Việc đổi mới về cơ bản và toàn diện giáo dục đại học là một yêu cầu

cấp thiết đối với các quốc gia đang phát triển, trong đó có Việt Nam nhằm đảm bảo

nguồn nhân lực chất lƣợng cao phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá

đất nƣớc. Chính vì vậy, Đảng và Nhà nƣớc ta trong những năm gần đây đã đặc biệt

quan tâm đến đổi mới, nâng cao chất lƣợng và phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo đại

học. Sự quan tâm đó không phải là tăng quy mô ngân sách nhà nƣớc cấp cho các

Trƣờng đại học công lập (ĐHCL) mà thay vào đó là giao quyền tự chủ cho các Trƣờng

thông qua cải cách cơ chế tài chính trong khu vực công. Sự cải cách đó đƣợc thể hiện

thông qua việc Chính phủ ban hành Nghị định 10/2002/NĐ-CP ngày 16/1/2002 về chế

độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu, Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày

25/4/2006 quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức

bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định

16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy định cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công

lập. Các Nghị định này đƣợc xây dựng trên cơ sở kế thừa kinh nghiệm cải cách giáo

dục đại học của các quốc gia có nền giáo dục phát triển, đó là: Chính phủ tăng quyền

tự chủ cho các trƣờng ĐHCL, trong đó tự chủ về tài chính đƣợc coi là vấn đề quan

trọng nhất, có ảnh hƣởng trực tiếp đến vấn đề tổ chức - nhân sự và đào tạo của trƣờng

đại học. Có thể thấy rằng đây chính hành lang pháp lý nhằm giúp các trƣờng đại học

thực hiện quyền tự chủ của mình.

Để thực hiện đƣợc quyền tự chủ của các trƣờng ĐHCL không đơn thuần chỉ là

đổi mới về cơ chế, chính sách của nhà nƣớc mà còn bao gồm sự đổi mới của bản thân

các trƣờng ĐHCL. Bởi lẽ, các trƣờng ĐHCL hiện nay đang hoạt động trong môi

trƣờng có sự cạnh tranh khốc liệt của các trƣờng đại học ngoài công lập. Chính vì vậy,

các trƣờng ĐHCL bắt buộc phải đổi mới, phải thực hiện đƣợc quyền tự chủ mà Nhà

nƣớc giao cho thì mới có thể tồn tại và phát triển bền vững. Một trong những giải pháp

chiến lƣợc mà các trƣờng ĐHCL cần thực hiện để đổi mới là nâng cao hiệu quả công

tác quản lý, trong đó đặc biệt quan tâm tới việc tổ chức tốt công tác kế toán nhằm cung

cấp thông tin kế toán với chất lƣợng cao để làm cơ sở cho việc ra quyết định quản lý

và điều hành các hoạt động của đơn vị. Đây chính là chìa khóa cho sự thành công của

các trƣờng ĐHCL trong bối cảnh thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo lộ trình của

Chính phủ.

Thực tế cho thấy, mặc dù Nhà nƣớc đã tạo hành lang pháp lý cho việc thực hiện

quyền tự chủ của các trƣờng ĐHCL, tuy nhiên việc thực hiện quyền tự chủ của các

trƣờng còn khá chậm. Nhằm thúc đẩy nhanh hơn nữa hoạt động tự chủ đại học, đồng2

thời cụ thể hoá các nội dung về quyền tự chủ và tự chịu trách nhiệm của trƣờng đại

học trong khuôn khổ khung pháp lý đƣợc quy định tại các bộ luật hiện hành, Chính

phủ đã ban hành Nghị quyết 77/NQ-CP ngày 24/10/2014 về thí điểm đổi mới cơ chế

hoạt động đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập giai đoạn 2014-2017 (sau đây

gọi tắt là NQ77). Theo NQ77, các Trƣờng ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính là các

trƣờng cam kết tự đảm bảo toàn bộ kinh phí chi thƣờng xuyên và chi đầu tƣ, khi đó sẽ

đƣợc tự chủ, tự chịu trách nhiệm toàn diện về các mặt: Đào tạo và nghiên cứu khoa

học; Tổ chức bộ máy và nhân sự; Tài chính; Chính sách học bổng và học phí đối với

đối tƣợng chính sách; Đầu tƣ và mua sắm.

pdf 301 trang kiennguyen 20/08/2022 6740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các trường đại học công lập thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các trường đại học công lập thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam

Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các trường đại học công lập thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
ĐẶNG QUỲNH TRINH 
HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 
TẠI CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP 
THỰC HIỆN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Chuyên ngành: Kế toán 
Mã số: 9.34.03.01 
Người hướng dẫn khoa học: 1. GS. TS. NGUYỄN ĐÌNH ĐỖ 
 2. PGS. TS. ĐÀO THỊ MINH THANH 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan, luận án tiến sỹ “Ho n t ện tổ c ức c n t c ế to n t 
c c trƣờn đ ọc c n lập t ực ện tự c ủ t c ín ở V ệt Nam” là công trình 
nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và tài liệu trong luận án là trung thực và chƣa 
đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Tất cả những thông tin tác giả 
tham khảo và kế thừa trong luận án đều đƣợc trích dẫn đầy đủ. 
Tác giả luận án xin chịu trách nhiệm về những lời cam đoan trên đây! 
Tác giả luận án 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Tác giả xin chân thành cảm ơn GS, TS. Nguyễn Đình Đỗ và PGS, TS. Đào Thị 
Minh Thanh - hai ngƣời thầy hƣớng dẫn khoa học đã luôn động viên, giúp đỡ Tác giả 
trong suốt quá trình thực hiện Luận án. 
 Tác giả xin đƣợc bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới Khoa đào tạo Sau đại học - 
Học viện Tài chính đã tạo điều kiện giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình học tập và 
nghiên cứu. 
 Tác giả xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các chuyên gia thuộc 
các Bộ, các Trƣờng đại học, Cơ quan kiểm toán Nhà nƣớc, các Anh/Chị làm công tác 
quản lý và các Anh/Chị đang công tác tại Phòng Kế hoạch - Tài chính của các Trƣờng 
ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam đã giúp đỡ Tác giả trong quá trình thu 
thập dữ liệu phục vụ Luận án (trả lời phiếu khảo sát, trả lời câu hỏi phỏng vấn, ). 
 Cuối cùng, Tác giả xin đƣợc trân trọng cảm ơn bạn bè, gia đình, đồng nghiệp đã 
động viên và giúp đỡ Tác giả hoàn thành Luận án này. 
Hà Nội, ngày  tháng  năm 2021 
 Đặng Quỳnh Trinh 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. i 
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................... v 
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ........................................ viii 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................... 1 
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu ......................................................................... 3 
3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 21 
4. Câu hỏi nghiên cứu của luận án................................................................................. 21 
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 22 
6. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................... 22 
7. Những đóng góp của luận án ..................................................................................... 27 
8. Bố cục của luận án ..................................................................................................... 28 
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 29TẠI 
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP .................................................................. 29 
1.1. Khái quát chung về đơn vị sự nghiệp công lập ...................................................... 29 
1.1.1. Khái niệm, phân loại, đặc điểm đơn vị sự nghiệp công lập ................................ 29 
1.1.2. Khái niệm, đặc điểm, cơ chế quản lý tài chính của đơn vị sự nghiệp công 
lập thực hiện tự chủ tài chính ............................................................................. 33 
1.2. Khái quát chung về tổ chức công tác kế toán trong các đơn vị sự nghiệp công lập ...... 43 
1.2.1. Khái niệm, ý nghĩa và nguyên tắc của tổ chức công tác kế toán trong các 
đơn vị sự nghiệp công lập ................................................................................... 43 
1.2.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tổ chức công tác kế toán trong đơn vị sự nghiệp 
công lập thực hiện tự chủ tài chính ..................................................................... 46 
1.3. Nội dung tổ chức công tác kế toán trong các đơn vị sự nghiệp công lập ............... 54 
1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán trong đơn vị sự nghiệp công lập .................................. 56 
1.3.2. Tổ chức thu nhận thông tin kế toán trong các đơn vị sự nghiệp công lập ........... 59 
1.3.3. Tổ chức hệ thống hóa, xử lý thông tin kế toán trong các đơn vị SNCL .............. 65 
1.3.4. Tổ chức lập, phân tích và cung cấp thông tin kế toán trên báo cáo tài chính, 
báo cáo quyết toán, báo cáo kế toán quản trị trong các đơn vị sự nghiệp 
công lập ............................................................................................................... 73 
iv 
1.3.5. Tổ chức kiểm tra kế toán trong các đơn vị SNCL ............................................... 81 
1.4. Tình hình áp dụng chuẩn mực kế toán công quốc tế tại một số quốc 
gia trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ..................................... 84 
1.4.1. Tình hình áp dụng chuẩn mực kế toán công quốc tế tại các đơn vị công của 
một số quốc gia trên thế giới .............................................................................. 84 
1.4.2. Bài học kinh nghiệm dành cho các đơn vị SNCL ở Việt Nam ........................... 87 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .............................................................................................. 88 
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÁC 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP THỰC HIỆN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH Ở 
VIỆT NAM ................................................................................................................... 90 
2.1. Tổng quan về các Trƣờng đại học công lập thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam ..... 90 
2.1.1. Trƣờng đại học công lập và phân loại trƣờng đại học công lập .......................... 90 
2.1.2. Đặc điểm hoạt động và tổ chức quản lý của các Trƣờng ĐHCL thực hiện 
tự chủ tài chính ở Việt Nam ............................................................................... 93 
2.1.3. Cơ chế quản lý tài chính tại các Trƣờng ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở 
Việt Nam ........................................................................................................... 102 
2.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tổ chức công tác kế toán tại các Trƣờng ĐHCL 
thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam ............................................................. 107 
2.3. Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại các Trƣờng ĐHCL thực hiện tự chủ 
tài chính ở Việt Nam ......................................................................................... 111 
2.3.1. Thực trạng tổ chức bộ máy kế toán ................................................................... 111 
2.3.2. Thực trạng tổ chức thu nhận thông tin kế toán .................................................. 113 
2.3.3. Thực trạng tổ chức hệ thống hóa, xử lý thông tin kế toán ................................. 119 
2.3.4. Thực trạng tổ chức lập, phân tích và cung cấp thông tin kế toán trên báo 
cáo tài chính, báo cáo quyết toán, báo cáo kế toán quản trị ............................. 131 
2.3.5. Thực trạng tổ chức kiểm tra kế toán .................................................................. 137 
2.4. Đánh giá thực trạng tổ chức công tác kế toán tại các Trƣờng ĐHCL thực 
hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam ...................................................................... 139 
2.4.1. Những kết quả đạt đƣợc .................................................................................... 139 
2.4.2. Những hạn chế ................................................................................................... 141 
2.4.3. Những nguyên nhân của hạn chế ....................................................................... 147 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................................ 148 
v 
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ 
TOÁN TẠI CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP THỰC HIỆN TỰ CHỦ 
TÀI CHÍNH Ở VIỆT NAM ....................................................................................... 150 
3.1. Quan điểm và định hƣớng phát triển hoạt động tại các Trƣờng ĐHCL thực 
hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam ...................................................................... 150 
3.1.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc về định hƣớng phát triển các Trƣờng 
ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ..................................................................... 150 
3.1.2. Định hƣớng phát triển hoạt động trong các Trƣờng ĐHCL thực hiện tự chủ 
tài chính ở Việt Nam ......................................................................................... 152 
3.2. Quan điểm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các Trƣờng ĐHCL thực 
hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam ...................................................................... 153 
3.3. Các giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các Trƣờng ĐHCL 
thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam ............................................................. 155 
3.3.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức bộ máy kế toán ......................................... 155 
3.3.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức thu nhận thông tin kế toán ........................ 157 
3.3.3. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức hệ thống hóa, xử lý thông tin kế toán ....... 159 
3.3.4. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức lập, phân tích và cung cấp thông tin kế toán ...... 164 
3.3.5. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức kiểm tra kế toán ........................................ 175 
3.4. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại 
các Trƣờng ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam .............................. 178 
3.4.1. Về phía Nhà nƣớc và các Bộ, Ngành ................................................................ 178 
3.4.2. Về phía các Trƣờng ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam ................. 184 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 185 
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 187 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA 
TÁC GIẢ .................................................................................................................... 189 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 190 
DANH MỤC PHỤ LỤC ...... ... .616 
9118 
X c địn ết quả o t độn 
khác 
 206.894.103 206.894.103 
91188 Kết quả hoạt động khác 206.894.103 206.894.103 
 Cộn 496.184.784.060 496.184.784.060 1.625.145.947.768 1.625.145.947.768 513.197.235.775 513.197.235.775 
 B.T oản n o bản 
008 Dự to n c o t độn 157.161.254 0 3.869.960.779 105.309.254 4.027.122.033 105.309.254 
(Nguồn: Khảo sát thực tế năm 2020 tại các trường ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam)
NGƢỜI LẬP 
(Ký, họ tên) 
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký, họ tên) 
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 3 năm 2020 
KẾ TOÁN TRƢỞNG 
(Ký, họ tên) 
276 
Phụ lục 29: Báo cáo biên chế và kinh phí thực hiện tiền lương (Trường Đại học mở TP.HCM) 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐH MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 
BÁO CÁO BIÊN CHẾ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN TIỀN LƢƠNG NĂM 2019 
Đơn vị tính: Triệu đồng 
T
T
 C ỉ t êu 
B ên c ế năm 
2019 đƣợc cấp 
có t ẩm 
quyền ao 
 oặc phê 
duyệt ( oặc 
t eo số c ỉ 
t êu đƣợc ao 
 ần n ất) 
Tổn số b ên 
c ế có mặt t 
t ờ đ ểm b o 
cáo 
Tổn số c n bộ 
 ợp đồn 
tron c ỉ t êu 
b ên c ế t 
t ờ đ ểm b o 
cáo 
Tổn số 
c n bộ ợp 
đồn n o 
c ỉ t êu 
b ên c ế 
t t ờ 
đ ểm b o 
cáo 
Quỹ lƣơn , p ụ cấp v c c oản đón óp năm 2019 N uồn n p í đảm bảo 
Tổn số 
Bao gồm Tổn số Bao gồm 
Mức lƣơn t eo 
n c , bậc, c ức vụ 
C c lo p ụ cấp (c t ết từn lo p ụ cấp) 
C c oản đón 
BHXH, BHYT, BHTN, 
KPCĐ..) 
Nguồn NSNN 
Nguồn thu 
học phí 
chính quy 
Nguồn thu học 
phí không 
chính quy 
Nguồn thu hợp 
pháp khác 
P ụ cấp 
c ức vụ 
P ụ cấp 
thâm 
niên 
vƣợt 
khung 
P ụ cấp t âm 
niên nhà giáo 
P ụ cấp ƣu 
đã 
P ụ cấp c Tổn số 
Trong đó: 
Bảo hiểm 
thất nghiệp 
 TỔNG SỐ (**) 648 0 - 51.367 36.110 748 1.659 4.519 8.331 364 384.424 3.222 261.617 71.577 48.008 
A Khối Giảng viên 343 - 
1 
Biên chế có mặt và 
hợp đồng trong chỉ 
tiêu biên chế 343 
2 
Hợp đồng ngoài 
chỉ tiêu biên chế 
B 
Khối hành chính, 
phục vụ 305 - - 
1 
Biên chế có mặt và 
hợp đồng trong chỉ 
tiêu biên chế 271 
2 
Hợp đồng ngoài 
chỉ tiêu biên chế 
và hợp đồng theo 
Nghị định 68 34 
 (*) Chi bao gồm quỹ tiền lƣơng, phụ cấp lƣơng (không bao gồm tiền làm đêm, thêm giờ, thừa giờ), các khoản đóng góp theo lƣơng cña cán bộ trong chỉ tiêu biên chế hoặc đƣợc phê duyệt 
 TP.HCM, ngày 27 tháng 03 năm 2020 
N ƣờ lập Kế to n trƣởn H ệu trƣởn 
 Nguyễn Thị Tuyết Sƣơng Nguyễn Tấn Lƣợng Nguyễn Minh Hà 
(Nguồn: Khảo sát thực tế năm 2020 tại các trường ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam)
277 
P ụ lục 30: B o c o x c địn n uồn t u (Trường Đại học Hà Nội) 
(Nguồn: Khảo sát thực tế năm 2020 tại các trường ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở 
Việt Nam) 
278 
P ụ lục 31: B o c o t an to n n p í oa ọc c n n ệ (Trường Đại học Luật TP.HCM) 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
Trƣờn Đ ọc Luật TP.HCM 
(Tríc ) PHỤ BIỂU THANH TOÁN KINH PHÍ KHCN NĂM 2019 
(Kèm theo công văn số 378/BGDĐT-KHTC ngày 12/02/2020 của Bộ GD và ĐT) 
ĐVT: triệu đồng 
STT 
Tên đề t /dự 
 n/n ệm vụ 
Mã số 
Đơn vị/C 
n ân t ực 
 ện 
T ờ an 
t ƣc ện 
( Từ năm- 
đến năm) 
K n p í t ực ện N ệm t u 
Ghi 
chú 
Tổn 
kinh 
phí 
KP đã 
QT các 
 ỳ trƣớc 
Kinh phí 
c ƣa sử 
dụn ỳ 
trƣớc 
c uyển 
sang 
Kinh 
phí 
đƣợc 
giao 
trong 
năm 
Số t an 
toán 
trong 
năm 
2019 
Kinh phí 
c ƣa sử 
dụn 
c uyển 
2020 
C ƣa 
ngh ệm t u 
Cấp 
cơ sở 
Cấp 
Bộ 
I 
C uyển t ếp từ c c 
năm 2017 trở về 
trƣớc man san 
6.870 0 2.969 1.838 2.023 2.564 
1 Cấp N nƣớc 
 4.950 0 2.200 1.513 1.406 2.307 
1.1 
Nghiên cứu luận cứ 
khoa học sửa đổi, bổ 
sung Luật Giáo dục 
KHGD/16-
20.ĐA.001 
Cơ quan 
chủ trì: 
Trƣờng 
ĐH Luật 
Tp. HCM 
Chủ nhiệm 
đề án: PGS 
TS Bùi 
Xuân Hải 
12/2017 - 
12/2020 
4.950 0 2.200 1.513 1.406 2.307 x 
2 Cấp Bộ 900 0 450 150 367 0 
2.1 
Khung pháp lý về 
quản trị công ty niêm 
yết trên thị trƣờng 
chứng khoán Việt 
Nam 
B2017 - LPS - 
05 
PGS TS 
Bùi Xuân 
Hải 
3/2017 - 
10/2019 
300,0 150,0 0,0 47,5 0,0 
2 Cấp Bộ 
279 
STT 
Tên đề t /dự 
 n/n ệm vụ 
Mã số 
Đơn vị/C 
n ân t ực 
 ện 
T ờ an 
t ƣc ện 
( Từ năm- 
đến năm) 
K n p í t ực ện N ệm t u 
Ghi 
chú 
Tổn 
kinh 
phí 
KP đã 
QT các 
 ỳ trƣớc 
Kinh phí 
c ƣa sử 
dụn ỳ 
trƣớc 
c uyển 
sang 
Kinh 
phí 
đƣợc 
giao 
trong 
năm 
Số t an 
toán 
trong 
năm 
2019 
Kinh phí 
c ƣa sử 
dụn 
c uyển 
2020 
C ƣa 
ngh ệm t u 
Cấp 
cơ sở 
Cấp 
Bộ 
3 Cấp trƣờng 
III 
G ao mớ tron năm 
2019 
1 Cấp N nƣớc 
2 Cấp Bộ 200 0 0 100 0 100 
 . 
3.14 
Pháp luật có mối quan 
hệ gắn bó nhất với hợp 
đồng có yếu tố nƣớc 
ngoài - nghiên cứu so 
sánh pháp luật Việt 
Nam, EU và một số 
nƣớc 
Phan Hoài 
Nam 
11/2019 - 
10/2020 
55,0 27,5 27,5 x 
3.15 
Xác định quốc tịch của 
nhà đầu tƣ nƣớc ngoài 
- Thực tiễn quốc tế và 
kinh nghiệm cho Việt 
Nam 
Lê Minh 
Nhựt 
11/2019 - 
10/2020 
55,0 27,5 27,5 x 
TP.HCM, ngày 03 tháng 04 năm 2020 
NGƢỜI LẬP BẢNG 
KẾ TOÁN TRƢỞNG 
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký, đóng dấu) 
Nguyễn Thu Hƣơng 
 Lê Thị Hoài An 
Trần Hoàng Hải 
(Nguồn: Khảo sát thực tế năm 2020 tại các trường ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở Việt Nam) 
280 
Phụ lục 32: Báo cáo kết quả thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài 
chính theo Nghị địn 43/2006/NĐ-CP (Trường Đại học mở Hà Nội) 
281 
282 
283 
 (Nguồn: Khảo sát thực tế năm 2020 tại các trường ĐHCL thực hiện tự chủ tài chính ở 
Việt Nam) 
298 
P ụ lục 33: Mẫu: Sổ c t ết doan t u sản xuất, n doan , dịc vụ (S51-H) 
Đơn vị: . 
Mã QHNS:... 
SỔ CHI TIẾT DOANH THU SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ 
Năm:.. 
Ngày, 
tháng 
 sổ 
C ứn từ 
D ễn ả 
Doanh thu bán hàng Các 
 oản 
 ảm trừ 
doanh 
thu 
Số ệu 
Ngày 
tháng 
Số lƣợn Đơn 
Thành 
t ền 
- Sổ này có  trang, đánh số từ trang 01 đến trang  
- Ngày mở sổ: . 
Ngày tháng năm 
Kế toán học phí Kế to n trƣởng Thủ trƣởn đơn vị 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 
Mẫu số S51-H 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 
107/2017/TT-BTC) 
299 
Phụ lục 34: Mẫu: Hóa đơn t u ọc phí 
Trƣờn : . Mẫu số: 02GTTT2/002 
Mã số thuế: . Ký hiệu: AA/20P 
Địa chỉ:  Số: 000001 
HÓA ĐƠN THU HỌC PHÍ 
Liên 2: Giao cho học viên/sinh viên 
Họ tên học viên/sinh viên: ............................................................................................ 
Mã học viên/sinh viên: .............................................................................................. 
Lớp:  Khóa: ....................................... 
Hình thức thanh toán: .................................................................................................. 
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Thành tiền 
 Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ 
Số tiền bằng chữ: .......................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 Ngày .. tháng . Năm 20. 
N ƣời nộp tiền N ƣờ đ i diện theo pháp luật 
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 
300 
Phụ lục 35: Mẫu: Sổ giao nhận chứng từ 
SỔ GIAO, NHẬN CHỨNG TỪ 
Năm: . 
Bên giao Bên n ận 
Ngày 
giao 
Nộ dun Ký 
Ngày 
n ận 
Nộ dun Ký 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 
NGƢỜI LẬP 
(Ký, họ tên) 
301 
Phụ lục 36: Mẫu: Sổ đăn ý mẫu chữ ký 
SỔ ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ 
Năm: . 
STT Họ v tên C ức vụ 
C ữ ý 
mẫu 
Ngày 
đăn 
ký 
Ngày 
 ết n 
QĐ bổ 
n ệm 
Ghi 
chú 
1 
2 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 
NGƢỜI LẬP 
(Ký, họ tên) 
302 
P ụ lục 37: Mẫu: Sổ c t ết t u ọc p í 
Trƣờn Đ ọc  
Mã đơn vị QHNS:. 
SỔ CHI TIẾT THU HỌC PHÍ 
Tháng . Năm . 
Ngày 
tháng 
ghi 
sổ 
Chứng từ 
Diễn 
giải 
Số 
tiền 
Chia ra 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Hệ 
ĐHCQ 
Hệ 
th c 
sĩ 
Hệ 
tiến 
sĩ 
Hệ 
VB2 
Hệ 
VLVH 
Hệ ... 
 Cộng 
- Sổ này có  trang, đánh số từ trang 01 đến trang  
- Ngày mở sổ: . 
Ngày......tháng...... năm...... 
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký, họ tên) 
KẾ TOÁN TRƢỞNG 
(Ký, họ tên) 
KẾ TOÁN HỌC PHÍ 
(Ký, họ tên) 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 
303 
Phụ lục 38: Mẫu: Báo cáo kết quả ho t động 
Đơn vị . 
Mã QHNS:. 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
Năm  
Bộ phận/Trung tâm:. 
TT C ỉ t êu 
T ực 
 ện 
năm 
trƣớc 
T ực 
 ện 
năm 
nay 
Dự 
toán 
năm 
nay 
C ên lệc năm 
nay - năm trƣớc 
C ên lệc 
t ực ện - 
dự to n 
Số t ền 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
t ền 
Tỷ lệ 
(%) 
1 Tổng doanh thu 
2 Tổng chi phí 
3 Lợi nhuận 
4 
Nghĩa vụ nộp về 
nhà trƣờng 
5 Tỷ suất doanh lợi 
6 Tỷ suất sinh lời 
Ngày tháng  năm 
NGƢỜI LẬP KẾ TOÁN TRƢỞNG THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 
304 
Phụ lục 39: Mẫu: Báo cáo tổng hợp thu, chi ho t độn đ o t o theo ngành/chuyên ngành 
Đơn vị . 
Mã QHNS:. 
BÁO CÁO THU - CHI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO 
Năm. 
N n /c uyên n n :. 
TT C ỉ t êu 
Năm 
trƣớc 
Năm 
nay 
C ên lệc 
Số 
t ền 
Tỷ lệ 
(%) 
I HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 
1 Thu học phí 
2 Chi hoạt động 
3 Chênh lệch thu - chi 
4 Số lƣợng sinh viên 
5 Chi hoạt động bình quân/1SV 
II HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC 
1 Thu học phí 
2 Chi hoạt động 
3 Chênh lệch thu - chi 
4 Số lƣợng sinh viên 
5 Chi hoạt động bình quân/1SV 
III TỔNG THU HỌC PHÍ 
IV TỔNG CHI 
V CHÊNH LỆCH THU-CHI 
Ngày tháng  năm 
NGƢỜI LẬP KẾ TOÁN TRƢỞNG THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 
305 
Phụ lục 40: Mẫu: Báo cáo tổng hợp chi phí ho t động nghiên cứu khoa học 
Đơn vị . 
Mã QHNS:. 
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG NCKH 
Năm . 
Đơn vị tính:. 
TT C ỉ t êu 
Năm 
trƣớc 
Năm 
nay 
Chên lệc 
Số t ền 
Tỷ lệ 
(%) 
I N ên cứu oa ọc cấp trƣờn 
 1 Số lƣợng công trình 
 2 Chi phí hoạt động nghiên cứu 
II N ên cứu oa ọc cấp bộ 
 1 Số lƣợng công trình 
 2 Chi phí hoạt động nghiên cứu 
III N ên cứu oa ọc cấp N nƣớc 
 1 Số lƣợng công trình 
 2 Chi phí hoạt động nghiên cứu 
IV Tổn cộn c p í o t độn NCKH 
Ngày tháng  năm 
NGƢỜI LẬP KẾ TOÁN TRƢỞNG THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 
306 
Phụ lục 41: Sổ chi tiết doanh thu sản xuất, kinh doanh dịch vụ 
Đơn vị:  Mẫu số: S51H 
Mã QHNS:. Ban hành kèm theo Thông tƣ số 107/2017/TT-
BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài Chính 
SỔ CHI TIẾT DOANH THU SẢN XUẤT, 
KINH DOANH, DỊCH VỤ 
Năm 20 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Doanh thu Các 
khoản 
giảm 
trừ 
doanh 
thu 
Số 
hiệu 
Ngày, 
tháng 
Thu 
học 
phí 
Thu 
DV 
đào 
tạo 
Thu 
DV 
hỗ 
trợ 
Thu 
DV 
kinh 
doanh 
A B C D 1 2 3 4 5 
 Cộng PS tháng 
 Cộng lũy kế từ đầu năm 
- Sổ này có  trang, đánh số trang từ trang 01 đến trang  
- Ngày mở sổ: .. 
 Ngày .. tháng . năm 20. 
NGƢỜI LẬP SỔ KẾ TOÁN TRƢỞNG THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 
(Nguồn: Tác giả đề xuất) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hoan_thien_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_cac_truong_d.pdf
  • pdf1. Tom tat luan an. NCS. Dang Quynh Trinh (Tieng Anh).pdf
  • pdf2. Tom tat luan an. NCS. Dang Quynh Trinh.pdf
  • pdf3. Thong tin tom tat luan an. NCS. Dang Quynh Trinh (Tieng Anh).pdf
  • pdf4. Thong tin tom tat luan an. NCS. Dang Quynh Trinh.pdf