Luận án Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam

Lý thuyết thông tin bất cân xứng chỉ ra rằng, luôn tồn tại việc các bên tham gia

giao dịch cố tình che giấu các thông tin bất lợi, thổi phồng những thông tin có lợi và

cung cấp thông tin không công bằng đối với các đối tượng sử dụng. Lý thuyết về

mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích cho rằng, các bên cung cấp thông tin tài chính

luôn cân nhắc giữa chi phí chi ra cho việc cung cấp thông tin và lợi ích mà thông tin

mang lại. Để cung cấp thông tin tài chính minh bạch sẽ làm tăng thêm chi phí và đôi

khi còn dẫn đến sự bất lợi làm giảm lợi ích của bên cung cấp thông tin. Thông tin

bất cân xứng và mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích là những rào cản lớn ảnh hưởng

đến chất lượng thông tin tài chính cung cấp cho nền kinh tế.

Trong nền kinh tế thị trường, chất lượng thông tin tài chính rất quan trọng đối

với phản ứng của thị trường do mức độ lan tỏa của thông tin ảnh hưởng lớn đến việc

đưa ra quyết định của nhiều đối tượng trong nền kinh tế. Bởi vậy, cần phải có một

bên thứ ba có chuyên môn, được pháp luật thừa nhận, độc lập với bên cung cấp

thông tin và bên sử dụng thông tin, thực hiện kiểm tra và xác nhận mức độ tin cậy

của thông tin tài chính do các đơn vị cung cấp. KTĐL ra đời đáp ứng nhu cầu sử

dụng thông tin tài chính của các đối tượng trong nền kinh tế và là hoạt động không

thể thiếu trong quá trình vận hành của nền kinh tế nhằm đảm bảo minh bạch thị

trường, tạo niềm tin cho các nhà đầu tư và tạo động lực cho nền kinh tế phát triển.

Trong quá trình cung cấp dịch vụ kiểm toán, các DNKiT hoạt động vì mục

tiêu lợi nhuận nên sẽ tồn tại những xung đột lợi ích giữa DNKiT, KTV hành nghề

với đơn vị được kiểm toán và các đối tượng sử dụng kết quả kiểm toán. Vì vậy, cần

phải có sự quản lý của Nhà nước nhằm tác động, giảm xung đột và hài hòa lợi ích

giữa các bên liên quan. Để thực hiện QLNN đối với KTĐL mỗi quốc gia sẽ có

những mô hình quản lý khác nhau. Tại Hoa Kỳ, KTĐL được quản lý theo mô hình

tự quản, theo đó, Nhà nước giao cho Hiệp hội kế toán công chứng Hoa kỳ thực hiện

quản lý. Hà Lan, Nhật Bản, Singapore, Nhà nước thực hiện quản lý KTĐL cùng với

sự tư vấn của một hội đồng độc lập hoặc ủy ban giám sát và tổ chức nghề nghiệp về

kiểm toán. Nhưng từ sau vụ phá sản của tập đoàn năng lượng Enron cùng với sự sụp

đổ của hãng kiểm toán hàng đầu thế giới Arthur Andersen năm 2002, Nhà nước

nhận thấy những thất bại khi trao quyền cho tổ chức nghề nghiệp bởi lợi ích của

những người hành nghề được bảo vệ hơn là lợi ích xã hội. Do vậy, từ sau thất bại

này, các quốc gia đều nhận thấy cần phải có sự can thiệp sâu của Nhà nước vào hoạt

động quản lý và giám sát KTĐL.

pdf 210 trang kiennguyen 20/08/2022 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam

Luận án Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI 
- - - - - - - - - - 
NGUYỄN THỊ HÀ 
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC 
ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI 
- - - - - - - - - - 
NGUYỄN THỊ HÀ 
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC 
ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế 
Mã số : 931.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS, TS. Phạm Thị Tuệ 
 2. PGS, TS. Đỗ Minh Thành 
HÀ NỘI - 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan Luận án “Quản lý nhà nƣớc đối với kiểm toán độc lập ở 
Việt Nam” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi dưới sự hướng 
dẫn khoa học của tập thể giáo viên hướng dẫn. 
Các thông tin và kết quả nghiên cứu trong Luận án là do tôi tự tìm hiểu, đúc 
kết một cách trung thực theo thực tế khảo sát, đánh giá. Các trích dẫn tham khảo 
trong Luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Hà nội, tháng 8 năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
 Nguyễn Thị Hà 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc nhất tới tập thể giáo viên 
hướng dẫn khoa học: PGS, TS. Phạm Thị Tuệ và PGS, TS. Đỗ Minh Thành, đã tận 
tình hướng dẫn tôi trong từng bước tiếp cận về nội dung và phương pháp nghiên 
cứu khoa học; đã cùng tôi làm sáng tỏ các luận điểm, thảo luận về các vấn đề thực 
tế và đưa ra những đánh giá, gợi mở chi tiết trong suốt quá trình tôi thực hiện và 
hoàn thành Luận án. 
Tôi cũng vô cùng cảm ơn sự chia sẻ kinh nghiệm, đóng góp ý kiến, tham gia 
phỏng vấn và trả lời phiếu khảo sát của các chuyên gia về QLNN trong lĩnh vực 
kiểm toán thuộc Bộ Tài chính; các nhà khoa học thuộc khối các Trường Đại học, 
Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam, Hội Kế toán và kiểm toán Việt Nam; các 
nhà quản lý, các anh chị lãnh đạo của các DNKiT và KTV hành nghề. 
Trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Thương mại, Phòng Quản 
lý Sau đại học, các đồng nghiệp Bộ môn Kinh tế học, Khoa Kế toán, kiểm toán và 
Bộ môn Kiểm toán, đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi thực hiện Luận án. 
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã động viên, hỗ 
trợ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thành Luận án. 
 Hà nội, tháng 8 năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
 Nguyễn Thị Hà 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................... vi 
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ................................................................. viii 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án ............................................................................. 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu .......................................................... 2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 3 
4. Những đóng góp mới của đề tài luận án ................................................................ 4 
5. Kết cấu luận án ....................................................................................................... 4 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU ........................................................................................................... 5 
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu ........................................................................... 5 
1.1.1 Các nghiên cứu về kiểm toán độc lập ................................................................ 5 
1.1.2 Các nghiên cứu về nội dung quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ...... 11 
1.1.3 Các nghiên cứu về yếu tố ảnh hưởng và tiêu chí đánh giá quản lý nhà nước 
đối với kiểm toán độc lập .......................................................................................... 15 
1.1.4 Những khoảng trống nghiên cứu ...................................................................... 18 
1.2 Khung phân tích của luận án ............................................................................... 20 
1.3 Phương pháp nghiên cứu của luận án ................................................................. 21 
1.3.1 Phương pháp luận nghiên cứu .......................................................................... 21 
1.3.2 Các phương pháp nghiên cứu cụ thể ................................................................ 21 
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 28 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC 
ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP ....................................................................... 29 
2.1 Tổng quan về kiểm toán độc lập ......................................................................... 29 
2.1.1 Khái niệm và phân loại kiểm toán độc lập ....................................................... 29 
2.1.2 Đặc trưng cơ bản của kiểm toán độc lập .......................................................... 34 
2.1.3 Vai trò của kiểm toán độc lập trong nền kinh tế .............................................. 37 
2.2 Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ...................................................... 38 
2.2.1 Khái niệm quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập .................................. 38 
2.2.2 Mục tiêu quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ..................................... 39 
2.2.3 Nội dung quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập .................................... 42 
2.2.4 Tiêu chí đánh giá quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ....................... 51 
2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ................ 55 
iv 
2.3.1 Các yếu tố thuộc môi trường quản lý ............................................................... 55 
2.3.2 Các yếu tố thuộc chủ thể quản lý .................................................................... 56 
2.3.3 Các yếu tố thuộc khách thể quản lý ................................................................ 57 
2.4 Kinh nghiệm quốc tế về quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập và bài 
học cho Việt Nam ...................................................................................................... 59 
2.4.1 Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở một số quốc gia ..... 59 
2.4.2 Một số bài học rút ra đối với Việt Nam .......................................................... 66 
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 71 
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KIỂM 
TOÁN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM ........................................................................... 72 
3.1 Khái quát về kiểm toán độc lập ở Việt Nam ....................................................... 72 
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của kiểm toán độc lập ở Việt Nam ....................... 72 
3.1.2 Thực trạng kiểm toán độc lập ở Việt nam ........................................................ 74 
3.2 Phân tích thực trạng quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam ......... 80 
3.2.1 Xây dựng hệ thống pháp lý đối với kiểm toán độc lập .................................... 80 
3.2.2 Tổ chức thực hiện chính sách và pháp luật đối với KTĐL ............................. 85 
3.2.3 Kiểm tra, giám sát kiểm toán độc lập ở Việt nam ............................................ 89 
3.2.4 Đánh giá quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt nam qua kết 
quả khảo sát theo các tiêu chí .................................................................................... 98 
3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở 
Việt Nam ................................................................................................................. 108 
3.3.1 Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán 
độc lập ở Việt Nam ................................................................................................. 108 
3.3.2 Mức độ tác động của các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước 
đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam .................................................................. 110 
3.4 Nhận xét về quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam ............. 111 
3.4.1 Những kết quả đạt được ................................................................................. 111 
3.4.2 Những tồn tại, hạn chế ................................................................................... 113 
3.4.3 Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế ....................................................... 115 
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ........................................................................................ 118 
CHƢƠNG 4: HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KIỂM 
TOÁN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM ......................................................................... 119 
4.1. Định hướng phát triển và quan điểm hoàn thiện quản lý nhà nước đối với 
kiểm toán độc lập ở Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 ............. 119 
4.1.1 Dự báo tình hình kinh tế xã hội và xu hướng phát triển của kiểm toán độc 
lập ở Việt Nam ........................................................................................................ 119 
v 
4.1.2 Định hướng phát triển kiểm toán độc lập ở Việt Nam đến năm 2025 và 
tầm nhìn đến năm 2030 ........................................................................................... 120 
4.1.3 Quan điểm và định hướng hoàn thiện quản lý nhà nước đối với kiểm toán 
độc lập ở Việt Nam ................................................................................................. 122 
4.2 Giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt 
Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 ...................................................... 125 
4.2.1 Nhóm giải pháp hoàn thiện hệ thống pháp lý đối với kiểm toán độc lập ...... 125 
4.2.2 Nhóm giải pháp về tổ chức thực hiện chính sách và pháp luật đối với kiểm 
toán độc lập ............................................................................................................. 133 
4.2.3 Nhóm giải pháp về kiểm tra, giám sát kiểm toán độc lập .............................. 140 
4.2.4 Nhóm các giải pháp khác ............................................................................... 143 
4.2.5 Điều kiện thực hiện giải pháp ....................................................................... 147 
TÓM TẮT CHƢƠNG 4 ........................................................................................ 149 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 150 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔN ... HQ 7 0.698 0.920 0.700 0.940 
Tiêu chí phù hợp 
HP 6 0.589 0.922 0.785 0.939 
Tiêu chí bền vững 
BV 5 0.494 0.923 0.496 0.942 
(Nguồn phân tích từ kết quả phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 20 
PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA CÁC YẾU TỐ THUỘC MÔI TRƢỜNG QUẢN LÝ 
Các yếu 
tố 
TB thang đo 
nếu iến quan sát 
 ị loại 
Phƣơng sai thay 
đổi nếu iến quan 
sát ị loại 
Hệ số tƣơng 
quan iến tổng 
thấp nhất 
Hệ số Cron ach's 
Alpha nếu iến 
quan sát ị loại 
YTMT1 41.607 36.904 0.712 0.872 
YTMT2 41.812 38.478 0.567 0.880 
YTMT3 41.008 39.252 0.520 0.883 
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 21 
PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA CÁC YẾU TỐ THUỘC CHỦ THỂ QUẢN LÝ 
Các yếu tố 
TB thang đo 
nếu iến quan 
sát ị loại 
Phƣơng sai thay 
đổi nếu iến 
quan sát ị loại 
Hệ số tƣơng 
quan iến tổng 
thấp nhất 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu iến 
quan sát ị loại 
YTCT1 40.844 38.801 0.592 0.879 
YTCT2 42.057 38.182 0.489 0.886 
YTCT3 42.008 37.232 0.638 0.876 
 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 22 
PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA CÁC YẾU TỐ THUỘC KHÁCH THỂ QUẢN LÝ 
Các yếu 
tố 
TB thang đo 
nếu iến quan sát 
 ị loại 
Phƣơng sai thay 
đổi nếu iến quan 
sát ị loại 
Hệ số tƣơng 
quan iến tổng 
thấp nhất 
Hệ số Cron ach's 
Alpha nếu iến 
quan sát ị loại 
YTKT1 41.680 37.475 0.666 0.875 
YTKT2 41.008 39.252 0.520 0.883 
YTKT3 41.008 40.156 0.447 0.886 
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 23 
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH'S - ALPHA THEO NHÓM YẾU TỐ 
TT Thang đo Số iến quan sát 
Tƣơng quan iến 
tổng nhỏ nhất 
Hệ số số 
Cron ach’s Alpha 
1 Môi trường quản lý 3 0.812 0.832 
2 Chủ thể quản lý 3 0.792 0.749 
3 Khách thể quản lý 3 0.866 0.775 
 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 24 
KẾT QUẢ TỪNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG CỦA PHẦN MỀM SPSS 
 Scale: ALL VARIABLES 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 157 33.3 
Excluded
a
 314 66.7 
Total 471 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.884 9 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Deleted Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item 
Deleted 
YTMT1 41.607 36.904 0.712 0.872 
YTMT2 41.812 38.478 0.567 0.880 
YTMT3 41.008 39.252 0.520 0.883 
YTCT1 40.844 38.801 0.592 0.879 
YTCT2 42.057 38.182 0.489 0.886 
YTCT3 42.008 37.232 0.638 0.876 
YTKT1 41.680 37.475 0.666 0.875 
YTKT2 41.008 39.252 0.520 0.883 
YTKT3 41.008 40.156 0.447 0.886 
Phụ lục số 25 
KẾT QUẢ BẢNG TỔNG HỢP CÁC YẾU TỐ CỦA PHẦN MỀM SPSS 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 471 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 471 100.0 
a. Listwise deletion based on all 
variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.345 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
YTMT 7.4947 1.685 0.812 0.832 
YTCT 7.6497 2.190 0.792 0.749 
YTKT 7.2548 2.292 0.866 0.775 
Phụ lục số 26 
ĐIỂM TRUNG BÌNH, ĐỘ L CH CHU N CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ 
Các yếu tố 
N (cỡ 
mãu) 
Nhỏ nhất Lớn nhất Tổng 
Mức điểm 
trung 
bình 
Độ lệch chuẩn 
YTMT1 157 1.00 5.00 559.00 3.5605 .87220 
YTMT2 157 1.00 5.00 527.00 3.3567 .83982 
YTMT3 157 1.00 5.00 659.00 4.1975 .77161 
Valid N (listwise) 157 
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 27 
ĐIỂM TRUNG BÌNH, ĐỘ LỆCH CHUẨN CÁC YẾU TỐ THUỘC CHỦ THỂ 
QUẢN LÝ 
Các yếu tố 
N (cỡ 
mãu) 
Nhỏ nhất Lớn nhất Tổng 
Mức điểm 
trung 
bình 
Độ lệch chuẩn 
YTCT1 157 1.00 5.00 682.00 4.3439 .79027 
YTCT2 157 1.00 5.00 492.00 3.1338 .98772 
YTCT3 157 1.00 5.00 498.00 3.1720 .92111 
Valid N (listwise) 157 
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 28 
ĐIỂM TRUNG BÌNH, ĐỘ L CH CHU N CÁC YẾU TỐ THUỘC KHÁCH THỂ QUẢN LÝ 
Các yếu tố 
N (cỡ 
mãu) 
Nhỏ nhất Lớn nhất Tổng 
Mức điểm 
trung 
bình 
Độ lệch chuẩn 
YTKT1 157 1.00 5.00 544.00 3.4650 .85131 
YTKT2 157 1.00 5.00 659.00 4.1975 .77161 
YTKT3 157 1.00 5.00 655.00 4.1720 .75259 
Valid N (listwise) 157 
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 29 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN 
CỦA CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG CỦA PHẦN MỀN SPSS. 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation 
YTMT1 157 1.00 5.00 559.00 3.5605 .87220 
YTMT2 157 1.00 5.00 527.00 3.3567 .83982 
YTMT3 157 1.00 5.00 659.00 4.1975 .77161 
Valid N (listwise) 157 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean Std. 
Deviation 
YTCT1 157 1.00 5.00 682.00 4.3439 .79027 
YTCT2 157 1.00 5.00 492.00 3.1338 .98772 
YTCT3 157 1.00 5.00 498.00 3.1720 .92111 
Valid N(listwise) 157 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation 
YTKT1 157 1.00 5.00 544.00 3.4650 .85131 
YTKT2 157 1.00 5.00 659.00 4.1975 .77161 
YTKT3 157 1.00 5.00 655.00 4.1720 .75259 
Valid N (listwise) 157 
 (Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục số 30 
KẾT QUẢ BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CỦA PHẦN MỀM SPSS 
BẢNG TƢƠNG QUAN CỦA CÁC TIÊU CHÍ 
1. Mức độ quan trọng: 
Correlations 
 HL HQ HP BV 
HL 
Pearson Correlation 1 .437
**
 .209
**
 .099
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 2156 2156 1848 1540 
HQ 
Pearson Correlation .437
**
 1 .278
**
 .135
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 2156 2156 1848 1540 
HP 
Pearson Correlation .209
**
 .278
**
 1 .181
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 1848 1848 1848 1540 
BV 
Pearson Correlation .099
**
 .135
**
 .181
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 1540 1540 1540 1540 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
2. Mức độ thực hiện 
Correlations 
 HL HQ HP BV 
HL 
Pearson Correlation 1 .386
**
 .394
**
 .134
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 2156 2156 1848 1540 
HQ 
Pearson Correlation .386
**
 1 .552
**
 .198
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 2156 2156 1848 1540 
HP 
Pearson Correlation .394
**
 .552
**
 1 .193
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 1848 1848 1848 1540 
BV 
Pearson Correlation .134
**
 .198
**
 .193
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 1540 1540 1540 1540 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Phụ lục số 31 
BẢNG KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 
1. Mức độ quan trọng: Case Processing Summary 
 N % 
Cas
es 
Valid 308 14.3 
Excluded
a
 1848 85.7 
Total 2156 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.925 29 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
HL1 117.56 151.283 .704 .920 
HL2 117.79 153.170 .541 .922 
HL3 117.95 150.858 .578 .922 
HL4 117.74 151.561 .608 .921 
HL5 117.58 152.348 .560 .922 
HL6 117.55 152.157 0.526 .922 
HL7 117.56 154.260 .440 .924 
HQ1 117.55 150.216 .698 .920 
HQ2 117.73 151.950 .608 .921 
HQ3 117.78 151.102 .665 .921 
HQ4 117.68 150.871 .681 .920 
HQ5 117.66 150.382 .685 .920 
HQ6 117.59 154.809 0.424 .924 
HQ7 117.71 155.165 .482 .925 
PH1 117.65 151.793 .589 .922 
PH2 117.63 152.039 .584 .922 
PH3 117.63 152.319 0.581 .922 
PH4 117.66 151.842 .608 .921 
PH5 117.68 152.728 .565 .922 
PH6 117.62 155.468 .486 .924 
BV1 117.72 153.425 .494 .923 
BV2 117.65 153.785 .509 .923 
BV3 117.66 156.791 .433 .925 
BV4 117.63 163.752 .421 .930 
BV5 117.65 162.013 .770 .928 
HL 117.56 151.283 .704 .920 
HQ 117.55 150.216 .698 .920 
HP 117.65 151.793 .589 .922 
BV 117.72 153.425 .494 .923 
2. Mức độ thực hiện 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 308 14.3 
Excluded
a
 1848 85.7 
Total 2156 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.943 29 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
HL1 91.85 248.188 .630 .9401 
HL2 92.14 245.478 .594 .9410 
HL3 92.30 245.310 .597 .9412 
HL4 92.02 245.045 .645 .9402 
HL5 91.64 246.843 .603 .9410 
HL6 91.60 249.452 .486 .9421 
HL7 91.91 255.878 .580 .9440 
HQ1 91.87 246.266 .700 .9401 
HQ2 92.00 247.642 0.632 .9403 
HQ3 91.84 245.335 .726 .9390 
HQ4 91.96 244.373 .730 .9391 
HQ5 91.92 243.782 .743 .9390 
HQ6 91.89 251.467 .468 .9421 
HQ7 91.98 250.592 .474 .9421 
PH1 91.99 241.329 .785 .9390 
PH2 92.07 240.832 .768 .9392 
PH3 92.05 242.812 .742 .9391 
PH4 92.08 241.537 .730 .9393 
PH5 92.13 242.150 .706 .9390 
PH6 92.12 251.585 .419 .9431 
BV1 91.87 250.209 .496 .9422 
BV2 92.00 251.417 .461 .9421 
BV3 91.84 251.172 .411 .9431 
BV4 91.94 251.300 .440 .9420 
BV5 91.94 260.358 .411 .9451 
HL 91.85 248.188 .630 .9401 
HQ 91.87 246.266 .700 .9402 
HP 91.99 241.329 .785 .9393 
BV 91.87 250.209 .496 .9420 
Phụ lục số 32 
KẾT QUẢ BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CỦA PHẦN MỀM SPSS 
BẢNG TỔNG HỢP MỨC TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN 
1. Mức độ quan trọng 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation 
HL1 308 2 5 1324 3.8921 .7001 
HL2 308 2 5 1254 4.5105 .7582 
HL3 308 2 5 1203 2.8230 .8660 
HL4 308 1 5 1269 3.3912 .7841 
HL5 308 1 5 1317 3.3002 .7901 
HL6 308 1 5 1327 4.3211 .8502 
HL7 308 1 5 1325 4.6720 .8210 
HQ1 308 1 5 1327 4.4502 .7652 
HQ2 308 1 5 1272 4.7121 .759 
HQ3 308 1 5 1256 4.5210 .7490 
HQ4 308 1 5 1289 4.8201 .7451 
HQ5 308 1 5 1294 4.9502 .7692 
HQ6 308 1 5 1315 2.9613 .8001 
HQ7 308 1 5 1279 3.3912 .8420 
PH1 308 1 5 1298 4.6509 .7910 
PH2 308 1 5 1304 4.5903 .7811 
PH3 308 1 5 1303 2.5212 .7672 
PH4 308 1 5 1295 3.3921 .7660 
PH5 308 1 5 1289 4.0402 .7580 
PH6 308 1 5 1306 4.1331 .8081 
BV1 308 1 5 1274 4.5021 .8042 
BV2 308 1 5 1297 3.3102 .7560 
BV3 308 1 5 1293 4.3227 .7803 
BV4 308 1 5 1303 3.3112 .7461 
BV5 308 1 5 1297 4.2021 .7070 
Valid N (listwise) 308 
2. Mức độ thực hiện 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation 
HL1 308 1 5 1043 2.5702 .8090 
HL2 308 1 5 952 4.0921 .9911 
HL3 308 1 5 905 2.1321 .9950 
HL4 308 1 5 989 4.1201 .9402 
HL5 308 1 5 1106 4.2505 .9102 
HL6 308 1 5 1118 2.6405 .9480 
HL7 308 1 5 1023 2.2021 .9151 
HQ1 308 1 5 1037 2.9501 .8181 
HQ2 308 1 5 996 2.4012 .8330 
HQ3 308 1 5 1046 2.3903 .8301 
HQ4 308 1 5 1007 4.4907 .8671 
HQ5 308 1 5 1021 4.0704 .8780 
HQ6 308 1 5 1030 4.1415 .8572 
HQ7 308 1 5 1002 2.5012 .8991 
PH1 308 1 5 998 2.5921 .9310 
PH2 308 1 5 973 4.3503 .9711 
PH3 308 1 5 982 2.3421 .9190 
PH4 308 1 5 970 2.1021 .9872 
PH5 308 1 5 957 2.1235 .9913 
PH6 308 1 5 959 2.9462 .9361 
BV1 308 1 5 1035 3.1235 .8860 
BV2 308 1 5 995 3.6012 .8701 
BV3 308 1 5 1046 4.8903 .9810 
BV4 308 1 5 1014 2.3021 .9161 
BV5 308 1 5 1015 2.2504 .8881 
Valid N (listwise) 308 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_nha_nuoc_doi_voi_kiem_toan_doc_lap_o_viet_na.pdf
  • docxNguyễn Thị Hà Tom tat luan an English.docx
  • docxNguyễn Thị Hà Tom tat luan an Vietnamese.docx
  • docNguyễn Thị Hà Thông tin điểm mới LA English.doc
  • docNguyễn Thị Hà Thông tin điểm mới LA Vietnamese.doc