Luận án Một số đặc điểm ngoại hình, tập tính và di truyền của gà nhạn chân xanh

Để ngành chăn nuôi gia cầm nước ta phát triển nhanh chóng và bền vững,

bên cạnh nhập khẩu các giống công nghiệp năng suất cao, chúng ta cần chú ý

bảo tồn và phát triển các giống gà địa phương quý hiếm (Bùi Hữu Đoàn và

Nguyễn Văn Lưu, 2006). Gà bản địa được biết đến với khả năng sản xuất thấp

và trứng nhỏ. Tuy nhiên, chúng thích nghi tốt với các điều kiện môi trường

khắc nghiệt và điều kiện nuôi dưỡng tại địa phương. Một số giống gà được ưa

chuộng sử dụng cho các mục đích tôn giáo, hoạt động văn hóa và giải trí và có

thể được khai thác để xóa đói giảm nghèo ở nông thôn (Padhi, 2016). Đồng

thời, thịt gà bản địa được người tiêu dùng đánh giá có hương vị đậm đà, săn

chắc, ít chất béo và giàu chất dinh dưỡng (Jaturasitha et al., 2016; Sokołowicz

et al., 2016). Đây là những đặc điểm cần được duy trì và cải thiện. Từ đó cho

thấy việc chăn nuôi gà bản địa đóng một vai trò rất quan trọng, cung cấp

nguồn protein có chất lượng cao từ thịt và trứng như là một nguồn thu nhập hỗ

trợ cuộc sống của các hộ gia đình ở nông thôn. Thêm vào đó, gà bản địa sở

hữu nguồn gen khác biệt ảnh hưởng đáng kể đến tiềm năng sản xuất, khả năng

sống sót và thích nghi của chúng, do đó các giống gà bản địa được xem là

những vật liệu di truyền có giá trị. Các biến thể di truyền, là kết quả của việc

thuần hóa, chọn lọc và nhân giống, trở nên phong phú về chủng loại và số

lượng (Khobondo et al., 2005; Yadav et al., 2017). Tuy nhiên, đây cũng là

nguyên nhân dẫn đến tình trạng suy giảm chất lượng và số lượng nguồn tài

nguyên di truyền, đồng thời làm thay đổi hoặc biến mất hoàn toàn một số tính

trạng đặc trưng của các giống gà bản địa (Singh, 2009).

pdf 257 trang kiennguyen 21/08/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Một số đặc điểm ngoại hình, tập tính và di truyền của gà nhạn chân xanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Một số đặc điểm ngoại hình, tập tính và di truyền của gà nhạn chân xanh

Luận án Một số đặc điểm ngoại hình, tập tính và di truyền của gà nhạn chân xanh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
NGUYỄN HUY TƯỞNG 
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH, 
TẬP TÍNH VÀ DI TRUYỀN 
CỦA GÀ NHẠN CHÂN XANH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI 
Mã ngành: 62 62 01 05 
2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH, 
TẬP TÍNH VÀ DI TRUYỀN 
 CỦA GÀ NHẠN CHÂN XANH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI 
Mã ngành: 62 62 01 05 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN 
PGS.TS ĐỖ VÕ ANH KHOA 
2021 
i 
LỜI CẢM TẠ 
Trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài tôi đã nhận được sự quan 
tâm giúp đỡ chân thành từ quý Thầy, Cô và bạn bè. 
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành PGS.TS. Đỗ Võ Anh 
Khoa, người đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ, tạo mọi điều kiện để tôi hoàn 
thành luận án này. Cám ơn Thầy, người đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý 
báu cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Xin trân trọng cám ơn PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang đã luôn quan tâm, 
giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá trình nghiên cứu tại phòng thí nghiệm. 
Xin chân thành cám ơn TS. Phạm Ngọc Du đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong 
quá trình hoàn thành luận án. 
Xin cám ơn Quý Thầy, Cô Bộ môn Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp, Trường 
Đại học Cần Thơ đã dạy dỗ, truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho tôi 
trong suốt thời gian học tập tại trường. 
Và tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến ThS. Lưu Huỳnh Anh đã luôn 
giúp đỡ và chia sẻ những khó khăn trong suốt quá trình nghiên cứu tại phòng thí 
nghiệm. 
Cuối cùng, bằng tất cả sự kính trọng và thương yêu tôi xin gửi lời cám ơn 
chân thành đến cha, chồng và con trai tôi. Những người luôn sát cánh bên tôi và 
ủng hộ tôi trong suốt thời gian qua. 
NCS. Nguyễn Huy Tưởng 
ii 
TÓM LƯỢC 
Nghiên cứu được thực hiện nhằm nhận diện một số đặc điểm ngoại hình, tập 
tính, khả năng sản xuất và di truyền của gà Nhạn Chân Xanh, hỗ trợ cho công tác 
bảo tồn và phát triển nguồn gen gà bản địa mà ở đó (i) đặc điểm ngoại hình và tập 
tính, khả năng sản xuất được thu thập bằng phương pháp quan sát, ghi hình và đo 
lường trực tiếp hoặc sử dụng camera hồng ngoại; (ii) tính đa dạng di truyền của 
quần thể gà Nhạn Chân Xanh được xác định thông qua 14 chỉ thị microsatellite 
và phân tích trình tự nucleotide D-loop của ty thể; đặc điểm cDNA và protein của 
gen MC1R được suy diễn từ kết quả giải trình tự nucleotide vùng exon, trong khi 
đột biến tại locus c.69T C/BsrDI (exon) được xác định bằng phương pháp PCR-
RFLP. 
Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm về ngoại hình cho thấy (i) kiểu hình 
đặc trưng của gà Nhạn Chân Xanh là bộ lông toàn thân màu trắng và chân màu 
xanh; (ii) mắt có màu vàng hoặc màu cam; (iii) mỏ có màu vàng hoặc trắng; (iv) 
mào có mào dâu hoặc mào lá. 
Kết quả ghi nhận về tập tính của gà Nhạn Chân Xanh cho thấy (i) lượng 
thức ăn ăn vào trung bình là 73,5-74,3 g/ngày và không có sự khác biệt có ý 
nghĩa thống kê giữa gà trống và gà mái. Lượng chất khô, protein thô, chất béo thô 
và chất xơ thô ăn vào trung bình lần lượt là 64,82 g/ngày, 9,24 g/ngày, 1,80 
g/ngày và 3,05 g/ngày; (ii) lượng thức ăn ăn vào thay đổi theo kích cỡ hạt thức ăn 
(P<0,05) và gà trống có xu hướng ưa thích nhóm thức ăn lớn hơn hoặc bằng hạt 
gạo hơn gà mái; (iii) tỷ lệ trung bình gà tắm cát là 68,33% và có sự khác biệt có 
ý nghĩa thống kê về thời gian tắm, số lượt tắm cát (P<0,05) giữa gà trống và gà 
mái; (iv) tỷ lệ đậu sào của gà mái cao hơn con trống ở các tuần tuổi, gà lớn cao 
hơn gà nhỏ và ban đêm cao hơn ban ngày (P<0,05). 
Kết quả nghiên cứu về khả năng sản xuất cho thấy (i) khối lượng và kích 
thước các chiều đo cơ thể gà Nhạn Chân Xanh tăng theo độ tuổi; (ii) khối lượng 
cơ thể tỷ lệ thuận với hầu hết các chiều đo của gà. Tuy nhiên, mức độ tương quan 
là khác nhau tùy thuộc vào độ tuổi và các chiều đo cơ thể của chúng. (iii) tuổi đẻ 
trứng đầu tiên là 189,80 ngày với khối lượng gà mái đạt 1860,30g; (iv) khối 
lượng trứng đạt 40,38g với tỷ lệ trứng có phôi là 88,89% và tỷ lệ trứng nở/trứng 
có phôi là 90,40%. 
Kết quả phân tích đa dạng di truyền chỉ ra rằng (i) Số alen trung bình mỗi 
locus là 3,14 và tần số dị hợp tử quan sát và dị hợp tử mong đợi lần lượt là 0,58 
và 0,55. Hầu hết giá trị dị hợp tử quan sát (Ho) đều cao hơn dị hợp tử mong đợi 
(He) ở mỗi locus. Hệ số cận huyết trung bình (Fis) của quần thể được tìm thấy là 
rất thấp (-0,09). Bên cạnh đó, giá trị thông tin đa hình (PIC) của quần thể khảo sát 
dao động từ 0,28 đến 0,67 và giá trị PIC trung bình tính trên 14 locus là 0,45. Sự 
iii 
phân nhóm của quần thể phù hợp với phân bố địa lý ở 3 tỉnh khác nhau; (ii) Đánh 
giá đa dạng sinh học di truyền thông qua các chuỗi nucleotide D-loop của ty thể 
đã phát hiện 4 vị trí đa hình nucleotide và 5 haplotypes. Đa dạng haplotype trung 
bình và đa dạng nucleotide lần lượt là 0,824 và 0,001. Giá trị của test D’Tajima là 
0,153 (không ý nghĩa). Ở cây phát sinh di truyền, gà Nhạn Chân Xanh nằm ở một 
nhánh riêng biệt. Ngoài ra, có 6 vị trí chèn nucleotide đã được quan sát trong 
quần thể gà Nhạn Chân Xanh so với các giống Tre và Ác; (iii) Phân tử cDNA của 
gen MC1R gồm 945 nucleotide mã hóa 314 acid min. Đa hình di truyền được tìm 
thấy tại locus c.69T C/BsrDI (exon) với tần số alen gen CC cao ở quần thể gà 
Nhạn Chân Xanh (83,33%), kế đến là gà Tre (53,33%) và gà Nòi ô (46,67%). 
Chưa tìm thấy kiểu gen TT ở 3 quần thể gà thí nghiệm. Thêm vào đó, sự liên kết 
đa hình di truyền tại locus này với tính trạng màu lông được tìm thấy có ý nghĩa 
thống kê (P<0,05). 
Keyword: Gà Nhạn Chân Xanh, đặc điểm ngoại hình, tập tính, khả năng 
sản xuất, đa dạng di truyền, gen MC1R 
iv 
ABSTRACT 
The study was carried out to identify some characteristics of appearance, 
behavior and genetics of Nhan Chan Xanh chickens, supporting the 
conservation and development of native chicken genetic resources, in which, (i) 
appearance and behavior characteristics were collected by direct observation, 
recording and measurement or using infrared cameras; (ii) the genetic diversity 
of the Nhan Chan Xanh population was determined through 14 microsatellite 
markers and D-loop nucleotide sequence analysis of the mitochondria; the 
cDNA and protein characteristics of the MC1R gene are deduced from the 
results of nucleotide sequencing of the exon region whereas a single nucleotide 
polymorphism at locus c.69T>C/BsrDI (exon) was detected by using PCR-
RFLP method. 
Research results on appearance showed (i) the typical phenotype of the 
Nhan Chan Xanh chickens was the white full-body feathers and the green legs; 
(ii) their eyes are in yellow or in orange color; (iii) their beak is in yellow or 
white color; (iv) their comb is type of pea or single. 
The results recorded on the behavior of the Nhan Chan Xanh chickens 
demonstrated that (i) average feed intake was 73.5-74.3 g/day in which there 
was no significant difference between males and females. The average intake of 
dry matter, crude protein, crude fat and crude fiber was 64.82 g/day, 9.24 g/day, 
1.80 g/day and 3.05 g/day, respectively; (ii) feed intake varied with particle size 
(P<0.05) and males tended to prefer feed group ≥ rice over females; (iii) the 
average rate of chickens sand bath is 68.33% and there are significant 
differences in bath time, number of sand baths (P<0.05) between males and 
females; (iv) perching percentage of hens was higher than males in all weeks of 
age; adult broilers were higher than younger ones; and at night was higher than 
daytime (P<0.05). 
Production capacity research results show (i) the body weight and 
dimensions of chickens increased with aging; (ii) body weight was positively 
correlated with most of the dimensions. However, the the correlation coefficient 
varied depending on their age and body dimensions; (iii) age of first laying eggs 
was 189.80 days with a weight of hens was 1860.30 g; (iv) egg weight was 
40.38g with the fertility rate was 88.89% and hatchability rate of fertile eggs 
was 90.40%. 
The results of genetic diversity analysis showed that (i) the average 
number of alleles per locus was 3.14 and the observed and expected 
heterozygous frequencies were 0.58 and 0.55, respectively. Most observed 
heterozygous values (Ho) were higher than expected heterozygotes (He) for 
v 
each locus. The mean inbreeding coefficient (Fis) of the current population was 
found to be very low (-0.09). In addition, the polymorphic information content 
(PIC) value of the survey population ranged from 0.28 to 0.67 and the average 
PIC value per 14 loci was 0.45. The population clustering was consistent with 
geographic distribution in 3 different provinces; (ii) evaluation on genetic 
biodiversity through sequencing D-loop nucleotide of mitochondria revealed 4 
nucleotide polymorphic sites and 5 haplotypes. The average haplotype diversity 
and nucleotide diversity were 0.824 and 0.001, respectively. The value of the 
D’Tajima test was 0.153 (non-significant). On phylogenetic tree, the Nhan Chan 
Xanh were in a separate branch. In addition, 6 nucleotide insertion sites were 
observed in Nhan Chan Xanh population compared with Tre and Ac chicken 
breeds; (iii) cDNA molecule of MC1R gene consisted of 945 nucleotides 
encoding 314 acid amins. Genetic polymorphism was found at locus 
c.69T>C/BsrDI (exon) with high frequency of CC genotype in the Nhan Chan 
Xanh chicken population (83.33%), followed by Tre chickens (53.33%) and Noi 
black chickens (46.67%). All three populations did not have the TT genotype. 
In addition, the genetic polymorphism association at this locus with plumage 
color trait was found to be statistically significant (P<0.05). 
Keyword: Nhan Chan Xanh chicken, morphological characteristics, 
behavior, productive performance, genetic polymorphism, gen MC1R 
vi 
LỜI CAM KẾT KẾT QUẢ 
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên 
cứu của tôi và các kết quả của nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận 
văn cùng cấp nào khác. 
Cần Thơ, ngày tháng năm 2021 
Cán bộ hướng dẫn 
PGS.TS Đỗ Võ Anh Khoa 
Tác giả luận án 
Nguyễn Huy Tưởng 
vii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cảm tạ ............................................................................................................ i 
Tóm lược .............................................................................................................. ii 
Abstract ................................................................................................................ iv 
Lời cam kết kết quả.............................................................................................. vi 
Mục lục ................................................................................................................ vii 
Danh sách bảng .................................................................................................... ix 
Danh sách hình ..................................................................................................... xi 
Danh mục chữ viết tắ ... 3 0.568 0.036 0.054 0.586 0.063 0.091 0.395 
For locus : LEI016 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.503 -0.007 -0.492 -0.028 
20 -0.503 -0.007 -0.492 -0.028 
 All -0.503 -0.007 -0.492 -0.028 0.66 -0.003 -0.231 0.7 
 For locus : MCW001 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 1 0.114 1 0.114 
20 1 -0.243 1 -0.243 
30 0.82 -0.144 0.843 -0.158 
40 -0.021 -0.072 0.048 -0.147 
 All 0.859 -0.141 0.877 -0.151 -14.217 -0.091 0.646 0.091 
 For locus : MCW018 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.528 -0.006 0.53 -0.008 
236 
20 0.463 0.174 0.349 0.238 
30 1 0.032 1 0.032 
 All 0.616 0.067 0.588 0.083 -2.852 0.044 0.356 0.25 
 For locus : MCW006 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.82 -0.004 -0.813 -0.043 
20 -0.82 -0.004 -0.813 -0.043 
30 1 -0.043 1 -0.043 
 All -0.543 -0.01 -0.527 -0.043 0.691 -0.006 -0.314 0.909 
 For locus : MCW010 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.607 0.115 0.556 0.144 
20 0.569 0.16 0.487 0.204 
30 1 -0.353 1 -0.353 
 All 0.652 0.061 0.63 0.074 -3.4 0.039 0.378 0.222 
 For locus : MCW033 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.29 -0.118 -0.154 -0.333 
20 0.101 -0.027 0.124 -0.049 
30 1 -0.212 1 -0.212 
 All 0.221 -0.104 0.294 -0.17 -0.833 -0.06 0.189 0.455 
 For locus : MCW016 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.143 0.286 -0.6 0.667 
20 -0.143 0.286 -0.6 0.667 
 All -0.143 0.286 -0.6 0.667 0.75 0.111 -0.167 0.444 
 For locus : MCW024 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.055 -0.03 -0.024 -0.063 
20 -0.055 -0.03 -0.024 -0.063 
 All -0.055 -0.03 -0.024 -0.063 0.048 -0.014 -0.012 0.5 
 For locus : MCW003 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.211 -0.068 0.262 -0.113 
20 0.211 -0.068 0.262 -0.113 
 All 0.211 -0.068 0.262 -0.113 -0.708 -0.029 0.118 0.333 
 For locus : LEI023 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 1 0.298 1 0.298 
20 1 0.619 1 0.619 
30 1 0.024 1 0.024 
 All 1 0.344 1 0.344 -9.99 0.263 0.5 0 
 For locus : MCW001 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.53 0.073 0.493 0.096 
20 -0.018 0.226 -0.316 0.461 
30 1 -0.058 1 -0.058 
40 1 0.199 1 0.199 
 All 0.605 0.118 0.552 0.147 -2.467 0.069 0.285 0.231 
 For locus : LEI009 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 1 0.642 1 0.642 
20 1 -0.228 1 -0.228 
30 1 0.04 1 0.04 
237 
 All 1 0.08 1 0.08 -9.99 0.053 0.611 0 
 For locus : MCW007 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.641 -0.097 0.673 -0.118 
20 0.711 0.33 0.569 0.386 
30 1 -0.085 1 -0.085 
 All 0.769 0.077 0.749 0.088 -5.978 0.056 0.498 0.167 
 For locus : MCW021 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 1 -0.147 1 -0.147 
20 1 0.114 1 0.114 
30 0.533 0.282 0.35 0.367 
40 0.228 -0.187 0.35 -0.305 
 All 0.624 0.077 0.593 0.094 -2.911 0.056 0.397 0.273 
LocName Ho Hs Ht Dst Dst' Ht' Gst Gst' 
LEI016 0.21 0.719 0.717 -0.002 -0.005 0.714 -0.003 -0.007 
MCW001 0.2 0.693 0.68 -0.013 -0.027 0.667 -0.02 -0.04 
MCW018 0.5 0.546 0.523 -0.023 -0.046 0.5 -0.044 -0.093 
MCW006 0.99 0.5 0.5 0 0 0.5 0 0 
MCW010 0.292 0.699 0.662 -0.037 -0.074 0.625 -0.056 -0.118 
MCW033 0.357 0.631 0.632 0.001 0.002 0.633 0.001 0.003 
MCW016 0.183 0.463 0.419 -0.044 -0.088 0.375 -0.105 -0.234 
MCW024 0.333 0.241 0.287 0.046 0.093 0.333 0.161 0.278 
MCW003 0.156 0.582 0.569 -0.013 -0.027 0.556 -0.024 -0.048 
LEI023 0.3 0.705 0.707 0.002 0.004 0.709 0.003 0.006 
MCW001 0.563 0.756 0.744 -0.013 -0.025 0.731 -0.017 -0.034 
LEI009 0.15 0.726 0.751 0.024 0.049 0.775 0.033 0.063 
MCW007 0.083 0.383 0.567 0.183 0.367 0.75 0.324 0.489 
MCW021 0.19 0.668 0.745 0.077 0.154 0.822 0.104 0.188 
Overall 0.321929 0.594 0.607 0.013 0.027 0.621 0.022 0.043 
 Fit Fst Fis 
 For locus : LEI016 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0,047 -0.026 -0,379 -0.026 
20 0,338 0.082 -0,408 0.082 
30 -0,087 -0.026 0,635 -0.026 
40 -0,041 0.082 0,808 0.082 
50 -0.019 0.082 -0,082 0.082 
 All 0,118 0.001 0,084 0.001 -9.99 0.001 0.672 0 
 For locus : MCW001 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
20 0.053 0.034 0.012 0.034 
30 0.07 0.21 -0.176 0.392 
40 0.718 -0.102 0.744 -0.118 
50 0.812 -0.133 0.763 -0.133 
 All 0.787 -0.049 0.797 -0.054 -7.841 -0.033 0.56 0.143 
 For locus : MCW018 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.148 -0.066 -0.077 -0.154 
20 -0.148 -0.066 -0.077 -0.154 
 All -0.148 -0.066 -0.077 -0.154 0.143 -0.032 -0.04 0.556 
 For locus : MCW006 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0,551 0,12 0,375 0,291 
20 0,551 0,12 0,375 0,291 
 All 0,551 0,12 0,375 0,291 -1,102 0,087 0,176 0,235 
 For locus : MCW010 
238 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.427 -0.122 0.489 -0.171 
20 0.159 -0.075 0.217 -0.129 
30 1 -0.151 1 -0.151 
 All 0.542 -0.119 0.591 -0.154 -2.889 -0.074 0.413 0.286 
 For locus : MCW033 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.286 -0.095 0.348 -0.148 
20 -0.129 0.097 -0.25 0.222 
30 1 0.045 1 0.045 
 All 0.435 0.003 0.434 0.004 -1.533 0.002 0.274 0.357 
 For locus : MCW016 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.731 -0.228 0.781 -0.263 
20 0.731 -0.228 0.781 -0.263 
 All 0.731 -0.228 0.781 -0.263 -7.125 -0.085 0.356 0.1 
 For locus : MCW024 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.098 0.216 -0.4 0.478 
20 -0.098 0.216 -0.4 0.478 
 All -0.098 0.216 -0.4 0.478 0.571 0.087 -0.127 0.444 
 For locus : MCW003 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.019 -0.038 0.018 -0.078 
20 0.861 -0.069 0.87 -0.074 
30 1 -0.023 1 -0.023 
 All 0.871 -0.045 0.876 -0.048 -14.193 -0.025 0.507 0.071 
 For locus : LEI023 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.589 0.125 0.53 0.157 
20 0.579 -0.124 0.625 -0.157 
30 1 -0.017 1 -0.017 
 All 0.731 -0.005 0.733 -0.006 -5.483 -0.003 0.514 0.188 
 For locus : MCW001 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.201 -0.07 0.254 -0.117 
20 0.541 -0.054 0.565 -0.07 
30 -0.189 -0.029 -0.155 -0.071 
40 0.199 0.007 0.194 0.011 
 All 0.239 -0.035 0.264 -0.056 -0.718 -0.025 0.2 0.556 
 For locus : LEI009 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0,44 -0.186 -0,408 -0.186 
20 0,643 0.014 0,635 0.014 
30 -0,041 0.303 -0,034 0.303 
40 -0,301 -0.069 -0,833 -0.069 
 All -0,126 0.061 -0,312 0.061 -9.99 0.048 0.732 0 
 For locus : MCW007 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.8 0.32 0.706 0.356 
20 0,11 0.711 0.615 0.753 
30 0,066 0.2 1 0.2 
 All 0.033 0.489 0.783 0.518 -7.2 0.367 0.3 0.083 
 For locus : MCW021 
239 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0,041 0.622 -0,034 0.622 
20 0,457 -0.133 0,473 -0.133 
30 0,02 0.087 -0,297 0.087 
40 -0,121 -0.078 -0,833 -0.078 
 All 0,334 0.191 -0,324 0.191 -9.99 0.156 0.659 0 
LocName Ho Hs Ht Dst Dst' Ht' Gst Gst' Gis 
LEI016 0.583 0.464 0.432 -0.031 -0.047 0.417 -0.072 -0.113 
MCW001 0.238 0.433 0.707 0.274 0.411 0.844 0.387 0.487 1 
MCW018 0.167 0.458 0.486 0.028 0.042 0.5 0.057 0.083 0.636 
MCW006 0.528 0.67 0.677 0.007 0.011 0.681 0.011 0.016 0.212 
MCW010 0.222 0.703 0.704 0.001 0.001 0.705 0.001 0.002 0.684 
MCW033 0.514 0.651 0.642 -0.009 -0.013 0.638 -0.013 -0.02 0.21 
MCW016 0.167 0.427 0.413 -0.014 -0.021 0.406 -0.034 -0.051 0.61 
MCW024 0.667 0.458 0.458 0 0 0.458 0 0 -0.455 
MCW003 0.271 0.667 0.556 -0.112 -0.167 0.5 -0.201 -0.335 1 
LEI023 0.264 0.595 0.811 0.216 0.324 0.919 0.266 0.353 1 
MCW001 0.611 0.715 0.711 -0.005 -0.007 0.708 -0.007 -0.01 0.146 
LEI009 0.178 0.836 0.792 -0.044 -0.065 0.77 -0.055 -0.085 0.787 
MCW007 0.182 0.5 0.458 -0.042 -0.063 0.438 -0.091 -0.143 1 
MCW021 0.083 0.432 0.616 0.184 0.276 0.708 0.299 0.39 0.807 
Overall 0.266 0.572 0.605 0.032 0.049 0.621 0.054 0.078 0.536 
 For locus : LEI016 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.421 -0.091 -0.302 -0.315 
20 -0.421 -0.091 -0.302 -0.315 
 All -0.421 -0.091 -0.302 -0.315 0.464 -0.039 -0.139 0.6 
 For locus : MCW001 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 1 1 1 1 
40 1 0.114 1 0.114 
50 1 0.114 1 0.114 
 All 1 0.441 1 0.441 -9.99 0.368 0.467 0 
 For locus : MCW018 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.615 -0.017 0.622 -0.021 
20 0.615 -0.017 0.622 -0.021 
 All 0.615 -0.017 0.622 -0.021 -3.286 -0.009 0.329 0.2 
 For locus : MCW006 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.092 -0.068 0.15 -0.125 
20 -0.23 0.085 -0.345 0.221 
30 1 0.086 1 0.086 
 All 0.32 0.028 0.301 0.042 -0.86 0.019 0.198 0.462 
 For locus : MCW010 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.551 0.108 0.496 0.139 
20 0.549 -0.213 0.629 -0.275 
30 1 0.049 1 0.049 
 All 0.693 -0.02 0.7 -0.024 -4.657 -0.014 0.499 0.214 
 For locus : MCW033 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.273 -0.178 0.383 -0.279 
20 -0.121 0.146 -0.313 0.332 
30 1 -0.063 1 -0.063 
 All 0.424 -0.055 0.454 -0.077 -1.662 -0.034 0.297 0.357 
240 
 For locus : MCW016 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.416 -0.023 0.429 -0.032 
20 0.416 -0.023 0.429 -0.032 
 All 0.416 -0.023 0.429 -0.032 -1.5 -0.008 0.15 0.2 
 For locus : MCW024 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.488 0.028 -0.531 0.111 
20 -0.488 0.028 -0.531 0.111 
 All -0.488 0.028 -0.531 0.111 0.694 0.013 -0.243 0.7 
 For locus : MCW003 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
20 1 -0.236 1 -0.236 
30 1 -0.236 1 -0.236 
 All 1 -0.236 1 -0.236 -9.99 -0.115 0.602 0 
 For locus : LEI023 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 1 0.251 1 0.251 
20 1 0.765 1 0.765 
30 1 0.124 1 0.124 
40 1 -0.14 1 -0.14 
50 1 0.428 1 0.428 
 All 1 0.342 1 0.342 -9.99 0.316 0.607 0 
 For locus : MCW001 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 -0.297 0.079 -0.408 0.225 
20 -0.171 -0.1 -0.065 -0.241 
40 1 0.027 1 0.027 
 All 0.221 0.027 0.221 0.001 -0.566 0 0.154 0.545 
For locus : LEI009 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 0.606 0.052 0.585 0.064 
20 0.712 0.051 0.697 0.06 
30 0.811 -0.202 0.843 -0.223 
40 0.632 -0.151 0.681 -0.185 
50 1 -0.09 1 -0.09 
 All 0.727 -0.047 0.739 -0.055 -5.675 -0.037 0.608 0.214 
For locus : MCW007 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 1 -0.103 1 -0.103 
20 1 -0.103 1 -0.103 
30 1 -0.315 1 -0.315 
 All 1 -0.174 1 -0.174 -9.99 -0.085 0.571 0 
 For locus : MCW021 
Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 
10 1 0.802 1 0.802 
20 1 0.41 1 0.41 
30 -0.015 -0.051 0.034 -0.103 
40 -0.015 -0.051 0.034 -0.103 
 All 0.869 0.536 0.717 0.574 -5.071 0.409 0.254 0.1 
241 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_mot_so_dac_diem_ngoai_hinh_tap_tinh_va_di_truyen_cua.pdf
  • pdf2.Tom tat LA Tieng Viet.NHTuong.pdf
  • pdf3. Tom tat LA Tieng Anh.NHTuong.pdf
  • docx4 Trang thong tin LA Tieng Viet.NHTuong.docx
  • docx5.Trang thong tin LA Tieng Anh.NHTuong.docx