Luận án Tổng hợp và đánh giá hiệu quả mang thuốc và tiêu diệt tế bào ung thư của một số hệ Nanogel trên cơ sở Polysaccharide Sulfate (Heparin, Fucoidan) ghép các Copolymer tương hợp sinh học

Cisplatin (cis-diamminedichloroplatinum (II)) là hợp chất bạch kim đầu tiên

được FDA phê chuẩn đưa vào điều trị ung thư tinh hoàn và ung thư buồng trứng vào

năm 1978 [1-2]. Đây là một trong những thuốc chống ung thư chủ lực được sử dụng

rộng rãi và hiệu quả để điều trị nhiều loại khối u rắn. Tuy nhiên, nghiên cứu tác dụng

lâm sàng của cisplatin về sau bị hạn chế bởi tính chọn lọc kém của thuốc giữa mô

bình thường và mô khối u. Đồng thời, độc tính của thuốc cũng đã gây ra nhiều tác

dụng phụ trên thận, suy tủy, nhiễm độc thần kinh mãn tính, từ đó dẫn đến tình trạng

kháng thuốc và hạn chế liều lượng trong quá trình điều trị [2-4]. Vì vậy, để khắc phục

những hạn chế trên, các chất mang thuốc dạng hạt nano đã được các nhà khoa học

trong và ngoài nước phát triển mạnh mẽ, trên cơ sở làm tăng sự tích tụ thuốc tại tế

bào ung thư và từ đó giảm được các tác dụng phụ bất lợi của thuốc.

Nanogel là hệ chất mang nanopolymer đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà

khoa học trên thế giới. Nanogel có nhiều đặc điểm nổi bật hơn so với các hệ chất

mang nano khác như: có hình dạng và kích thước nano linh hoạt, có khả năng đáp

ứng đồng thời với nhiều kích thích từ môi trường ngoài như nhiệt độ, pH, cường độ

ion, góp phần tăng cường hiệu quả trong việc giải phóng thuốc có kiểm soát [5-7].

Một số nanogel từ poly(lactide-co-glycolide)-polyethylene glycol, alginate, heparinpolyethyleneimine đã được phát triển cho vận chuyển cisplatin. Các chất mang

nanogel này đã cho thấy khả năng mang thuốc tốt và có hiệu quả cao trong tiêu diệt

nhiều dòng tế bào ung thư [8-10].

Do đó, hướng nghiên cứu điều chế các chất mang nanogel nhằm tạo ra sự

tương thích sinh học cao của chất mang, giảm độc tính của thuốc, góp phần nâng cao

hiệu quả mang thuốc và điều trị sẽ có nhiều ý nghĩa khoa học và ứng dụng. Ngoài ra,

việc sử dụng cisplatin dạng hydrate tạo phức với chất mang cũng có thể làm tăng khả

năng mang thuốc và tiêu diệt hiệu quả tế bào ung thư.

pdf 181 trang kiennguyen 19/08/2022 5080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tổng hợp và đánh giá hiệu quả mang thuốc và tiêu diệt tế bào ung thư của một số hệ Nanogel trên cơ sở Polysaccharide Sulfate (Heparin, Fucoidan) ghép các Copolymer tương hợp sinh học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổng hợp và đánh giá hiệu quả mang thuốc và tiêu diệt tế bào ung thư của một số hệ Nanogel trên cơ sở Polysaccharide Sulfate (Heparin, Fucoidan) ghép các Copolymer tương hợp sinh học

Luận án Tổng hợp và đánh giá hiệu quả mang thuốc và tiêu diệt tế bào ung thư của một số hệ Nanogel trên cơ sở Polysaccharide Sulfate (Heparin, Fucoidan) ghép các Copolymer tương hợp sinh học
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
NGUYỄN NGỌC THỂ 
TỔNG HỢP VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MANG THUỐC VÀ TIÊU 
DIỆT TẾ BÀO UNG THƯ CỦA MỘT SỐ HỆ NANOGEL TRÊN 
CƠ SỞ POLYSACCHARIDE SULFATE (HEPARIN, FUCOIDAN) 
GHÉP CÁC COPOLYMER TƯƠNG HỢP SINH HỌC 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC 
TP. HỒ CHÍ MINH – 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
NGUYỄN NGỌC THỂ 
Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ 
Mã số: 9 44 01 14 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC 
TP. HỒ CHÍ MINH – 2021 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS TRẦN NGỌC QUYỂN 
 2. TS. NGUYỄN THỊ THANH THỦY 
TỔNG HỢP VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MANG THUỐC VÀ TIÊU 
DIỆT TẾ BÀO UNG THƯ CỦA MỘT SỐ HỆ NANOGEL TRÊN 
CƠ SỞ POLYSACCHARIDE SULFATE (HEPARIN, FUCOIDAN) 
GHÉP CÁC COPOLYMER TƯƠNG HỢP SINH HỌC 
LỜI CAM ĐOAN 
Công trình được thực hiện tại phòng Hóa dược - Viện Khoa học Vật liệu Ứng 
dụng - Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh. 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và được sự hướng dẫn 
khoa học của PGS.TS Trần Ngọc Quyển và TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy. Các nội 
dung nghiên cứu, kết quả trong luận án này là trung thực, được hoàn thành dựa trên 
các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả này chưa được dùng cho bất kỳ luận án 
cùng cấp nào. 
Nghiên cứu sinh 
 Nguyễn Ngọc Thể 
LỜI CÁM ƠN 
Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS Trần Ngọc Quyển và TS. Nguyễn Thị 
Thanh Thủy đã định hướng khoa học, giúp đỡ tận tình trong suốt quá trình thực hiện 
luận án. Xin gởi đến Thầy và Cô những lời biết ơn chân thành nhất. 
Tôi xin cảm ơn sự hỗ trợ của các anh chị và các em trong Viện Khoa học Vật 
liệu Ứng dụng – Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 
Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi của Học viện Khoa học 
Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam trong suốt thời gian tôi 
thực hiện luận án. 
Sau cùng, tôi xin gởi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động 
viên, giúp đỡ cho tôi hoàn thành luận án này. 
i 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CÁM ƠN 
MỤC LỤC................................................................................................................ ..i 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT................................................vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.................................................................................. ix 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ....................................................................................... 3 
1.1. GIỚI THIỆU VỀ MICELLE VÀ NANOGEL .................................................... 3 
1.1.1. Giới thiệu micelle............................................................................................3 
1.1.1.1. Cơ chế hình thành micelle ....................................................................... 3 
1.1.1.2. Ưu điểm và nhược điểm của micelle ....................................................... 4 
1.1.1.3. Sự đóng gói thuốc vào trong micelle ....................................................... 5 
1.1.2. Giới thiệu nanogel...........................................................................................6 
1.1.2.1. Sự hình thành nanogel ............................................................................. 6 
1.1.2.2. Ưu điểm và nhược điểm của nanogel .................................................... 10 
1.1.2.3. Sự đóng gói thuốc vào trong nanogel .................................................... 12 
1.1.2.4. Phương cách phân phối thuốc của chất mang nano và nangel .............. 14 
1.1.2.5. Sự giải phóng thuốc của nanogel ........................................................... 16 
1.2. POLYSACCHARIDE SULFATE .................................................................... 19 
1.2.1. Heparin..........................................................................................................19 
1.2.2. Fucoidan.........................................................................................................20 
1.3. PLURONIC ...................................................................................................... 22 
1.3.1. Cấu tạo...........................................................................................................22 
1.3.2. Tính chất........................................................................................................23 
1.3.3. Ứng dụng.......................................................................................................23 
1.4. UNG THƯ VÀ THUỐC CHỐNG UNG THƯCISPLATIN ............................. 24 
1.4.1. Tổng quan về bệnh ung thư...........................................................................24 
1.4.2. Cisplatin.........................................................................................................25 
ii 
1.5. CURCUMIN ..................................................................................................... 26 
1.6. NHỮNG NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY .......................................................... 27 
1.6.1. Nghiên cứu kết hợp thuốc chống ung thư cisplatin và chất mang nano.......29 
1.6.2. Nghiên cứu kết hợp curcumin với thuốc chống ung thư cisplatin................32 
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU ................................................................................... 33 
2.1. HÓA CHẤT ...................................................................................................... 33 
2.2. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ ................................................................................. 34 
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................................... 35 
2.3.1. Phương pháp tổng hợp các copolymer ghép trên cơ sở polysacchride sulfate 
(heparin, fucoidan) liên hợp pluronic........................................................................35 
2.3.2. Phương pháp đánh giá cấu trúc, hình thái các copolymer ghép....................35 
2.3.3. Phương pháp tổng hợp hệ nanogel mang thuốc cisplatin và cisplatin hydrate36 
2.3.4. Phương pháp khảo sát khả năng nhả thuốc của các hệ nanogel mang thuốc36 
2.3.5. Phương pháp đánh giá độc tính tế bào (dòng tế bào MCF-7 và tế bào thường)37 
2.3.6. Thí nghiệm trên động vật..............................................................................38 
2.3.6.1. Phương pháp ghép tế bào MCF-7 tạo mô hình chuột mang khối u ....... 38 
2.3.6.2. Phương pháp tính thể tích khối u ........................................................... 39 
2.3.6.3. Phương pháp nhuộm hóa mô miễn dịch bằng kháng thể SOD2 ............ 39 
2.3.6.4. Phương pháp nhuộm Hemaoxylin - Eosin (H&E) ................................ 40 
2.4. THỰC NGHIỆM .............................................................................................. 40 
2.4.1. Tổng hợp và khảo sát nanogel Hep-P123......................................................40 
2.4.1.1. Tổng hợp Hep-P123 ............................................................................... 40 
2.4.1.2. Tổng hợp nanogel Hep-P123 mang thuốc cisplatin và cisplatin hydrate
............................................................................................................................... 43 
2.4.1.3. Khảo sát khả năng nhả thuốc cisplatin hydrate của Hep-P123.............. 46 
2.4.1.4. Đánh giá độc tính tế bào (dòng tế bào MCF-7 và tế bào thường .......... 46 
2.4.2. Tổng hợp và khảo sát nanogel Hep-F127, Hep-F87 và Hep-F68.................46 
2.4.2.1. Tổng hợp Hep-F127, Hep-F87 và Hep-F68 .......................................... 46 
2.4.2.2. Tổng hợp nanogel Hep-F127, Hep-F87 và Hep-F68 mang thuốc cisplatin 
và cisplatin hydrate ............................................................................................... 47 
2.4.3. Tổng hợp và khảo sát nanogel Fud-P123 .....................................................47 
iii 
2.4.3.1. Tổng hợp Fud-P123 ............................................................................... 47 
2.4.3.2. Tổng hợp nanogel Fud-P123 mang thuốc cisplatin và cisplatin hydrate
............................................................................................................................... 49 
2.4.3.3. Khảo sát khả năng nhả thuốc cisplatin hydrate của Fud-P123 .............. 50 
2.4.3.4. Đánh giá độc tính tế bào (dòng tế bào MCF-7 và tế bào thường) ......... 50 
2.4.4. Ứng dụng tổng hợp và đánh giá nanogel Hep-F127 mang thuốc cisplatin 
hydrate kết hợp nanocurcumin (Hep-F127-CisOH-Cur) lên chuột mang khối u......50 
2.4.4.1. Tổng hợp Hep-F127-CisOH-Cur ........................................................... 50 
2.4.4.2. Đánh giá cấu trúc, hình thái Hep-F127-CisOH-Cur .............................. 52 
2.4.4.3. Đánh giá độc tính dòng tế bào MCF-7 .................................................. 52 
2.4.4.4. Khảo sát khả năng nhả thuốc của Hep-F127-CisOH-Cur ..................... 52 
2.4.4.5. Quy trình tạo mô hình chuột suy giảm miễn dịch và ghép khối u dị loài
............................................................................................................................... 52 
2.4.4.6. Quy trình thử nghiệm thuốc ................................................................... 53 
2.4.4.7. Quy trình đánh giá hiệu quả của thuốc .................................................. 55 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN .............................................................. 56 
3.1. KẾT QUẢ TỔNG HỢP VÀ KHẢO SÁT NANOGEL HEP-P123 ................... 56 
3.1.1. Kết quả xác định thành phần, cấu trúc các copolymer Hep-P123.................56 
3.1.1.1. Kết quả phân tích phổ FT-IR và 1H-NMR của sản phẩm trung gian NPC-
P123-NPC và NPC-P123-Ami ............................................................................. 56 
3.1.1.2. Kết quả phân tích phổ FT-IR và 1H-NMR của sản phẩm trung gian Hep-
DAB ...................................................................................................................... 60 
3.1.1.3. Kết quả phân tích phổ FT-IR và 1H-NMR của sản phẩm Hep-P123 .... 62 
3.1.1.4. Kết quả phân tích TGA của Hep-P123 .................................................. 65 
3.1.1.5. Kết quả phân tích giá trị CMC của Hep-P123 ....................................... 66 
3.1.1.6. Kết quả phân tích TEM và DLS của Hep-P123 .................................... 68 
3.1.2. Kết quả tổng hợp nanogel Hep-P123 mang thuốc cisplatin và cisplatin 
hydrate.......................................................................................................................70 
3.1.2.1. Kết quả phân tích phổ FT-IR của Hep-P123-Cis và Hep-P123-CisOH 70 
3.1.2.2. Kết quả phân tích ICP-OES của Hep-P123-Cis và Hep-P123- ... 51 
Phụ lục 20: Ảnh TEM của (a): F127; (b): Hep-F127 (1:3); (c): Hep-F127 (1:14); 
(d): Hep-F87 (1:3); (e): Hep-F87 (1:14); (f): Hep-F68 (1:3); (g): Hep-F68 (1:14) 
152 
153 
154 
155 
Phụ lục 21: Ảnh TEM của Fud-P123 
Phụ lục 22: Ảnh TEM của Hep-F127-CisOH-Cur 
156 
Phụ lục 23: Kết quả xác định hoạt tính của Hep-P123-Cis và Hep-P123-CisOH 
Phần trăm gây độc tế bào MCF-7 của các mẫu ở các nồng độ khác nhau (%) 
Mẫu 
Nồng độ 
(µg/mL) 
Phần trăm gây độc tế bào (%) 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
Hep-P123-Cis 
100 93,28 94,64 94,56 94,16 ± 0,76 
50 79,11 81,07 79,66 79,95 ± 1,01 
25 61,36 63,27 58,93 61,18 ± 2,18 
10 41,27 49,18 49,24 46,56 ± 4,58 
5 35,06 36,21 28,26 33,18 ± 4,30 
2.5 20,16 17,11 20,42 19,23 ± 1,84 
Hep-P123-CisOH 
25 79,97 72,89 72,35 75,07 ± 4,25 
10 55,44 50,39 52,76 52,86 ± 2,53 
5 38,08 36,69 38,36 37,71 ± 0,89 
2,5 26,20 25,23 24,86 25,43 ± 0,70 
1,0 1,57 9,80 13,42 8,26 ± 6,07 
Giá trị IC50 của mẫu trên MCF-7 
Mẫu IC50 (µg/mL) trên MCF-7 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
Hep-P123-Cis 12,29 10,85 12,18 11,77 ± 0,80 
Hep-P123-CisOH 7,737 9,088 8,619 8,48 ± 0,69 
Phần trăm gây độc tế bào trên nguyên bào sợi (%) 
Mẫu Phần trăm gây độc tế bào trên nguyên bào sợi (%) 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
Hep-P123 8,02 12,20 9,92 10,04 ± 2,09 
157 
Phụ lục 24: Số liệu nhả thuốc của Hep-P123-CisOH 
pH = 7,4 
Thời gian (giờ) Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình Độ lệch chuẩn 
0,25 32,35 29,09 27,10 29,51 2,65 
0,5 41,00 37,80 36,05 38,28 2,51 
1 55,80 51,05 50,00 52,28 3,09 
3 63,80 55,23 54,00 57,68 5,34 
7 66,90 62,61 61,10 63,54 3,01 
12 69,01 62,73 61,00 64,25 4,21 
24 70,48 64,10 63,03 65,87 4,03 
pH = 5,5 
Thời gian (giờ) Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình Độ lệch chuẩn 
0,25 37,50 34,01 34,00 35,17 2,02 
0,5 46,88 42,58 43,02 44,16 2,37 
1 58,93 52,41 54,33 55,22 3,35 
3 72,41 63,77 66,12 67,43 4,47 
7 75,86 69,74 67,89 71,16 4,17 
12 79,85 72,55 71,09 74,50 4,69 
24 79,63 73,01 72,14 74,93 4,10 
158 
Phụ lục 25: Kết quả xác định hoạt tính của Fud-P123-Cis và Fud-P123-CisOH 
Phần trăm gây độc tế bào MCF-7 của các mẫu ở các nồng độ khác nhau (%) 
Mẫu 
Nồng độ 
(µg/mL) 
Phần trăm gây độc tế bào (%) 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
Fud-P123-Cis 
100 83,93 85,31 86,92 85,38 ± 1,50 
50 63,51 57,59 61,48 60,86 ± 3,01 
25 39,40 41,77 36,22 39,13 ± 2,78 
10 22,50 20,41 27,72 23,55 ± 3,76 
5 22,16 18,70 16,67 19,18 ± 2,78 
Fud-P123-CisOH 
100 85,71 87,90 87,61 87,08 ± 1,19 
50 74,68 75,72 69,44 73,28 ± 3,36 
25 52,42 50,79 51,68 51,63 ± 0,82 
10 31,56 33,61 27,21 30,79 ± 3,27 
5 23,57 21,77 19,93 21,75 ± 1,82 
Giá trị IC50 của mẫu trên MCF-7 
Mẫu IC50 (µg/mL) trên MCF-7 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
Fud-P123-Cis 29,37 31,39 30,07 30,28 ± 1,03 
Fud-P123-CisOH 19,66 19,49 22,39 20,51 ± 1,63 
Phần trăm gây độc tế bào trên nguyên bào sợi (%) 
Mẫu Phần trăm gây độc tế bào trên nguyên bào sợi (%) 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
Fud-P123 17,02 17,48 17,25 17,25 ± 0,02 
159 
Phụ lục 26: Số liệu nhả thuốc của Fud-P123-CisOH (%Cis) 
pH = 7,4 
Thời gian (giờ) Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình Độ lệch chuẩn 
0,25 9,53 10,20 8,91 9,55 0,65 
0,5 16,03 18,00 14,10 16,04 1,95 
1 22,14 24,30 22,70 23,05 1,12 
3 30,01 32,66 29,00 30,56 1,89 
7 33,72 33,04 31,17 32,64 1,32 
12 36,26 35,28 33,07 34,84 1,63 
24 36,90 35,80 33,36 35,35 1,81 
pH = 5,5 
Thời gian (giờ) Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình Độ lệch chuẩn 
0,25 17,36 14,01 15,11 15,49 1,71 
0,5 23,00 19,03 20,34 20,79 2,02 
1 28,08 25,90 25,53 26,50 1,38 
3 37,11 33,00 36,08 35,40 2,14 
7 41,22 39,05 41,02 40,43 1,20 
12 43,80 41,67 41,17 42,21 1,40 
24 44,88 42,76 42,18 43,27 1,42 
160 
Phụ lục 27: Kết quả thử độc tính tế bào MCF-7 
Tên mẫu Nồng độ Phần trăm ức chế DLC 
Cisplatin 
10 93,86 92,86 92,15 92,97 0,85 
7,5 91,05 94,77 92,88 92,90 1,86 
5 89,78 90,11 90,64 90,17 0,43 
2,5 84,67 86,73 84,67 85,36 1,19 
0,5 49,93 49,93 49,93 49,93 0 
Hep-
F127-
CisOH 
%I 
C (ppm) Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB DLC 
100 88,13 87,46 90,11 88,57 1,38 
50 78,95 77,61 78,99 78,52 0,79 
25 67,34 64,46 62,79 64,86 2,30 
10 48,58 47,28 48,74 48,20 0,80 
5 35,49 31,63 31,93 33,02 2,15 
IC50 (mg/mL) 10.40 11.75 11.57 11.24 0.73 
Hep-
F127-
CisOH-
Cur 
%I 
C (ppm) Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB DLC 
100 97,56 92,25 96,16 95,32 2,75 
50 91,04 92,71 92,70 92,15 0,96 
25 67,72 69,58 70,80 69,37 1,55 
10 46,00 40,71 41,45 42,72 2,87 
5 32,46 21,97 24,66 26,36 5,45 
1 13,45 6,40 7,52 9,12 3,79 
IC50 (mg/mL) 10,35 12,67 12,06 11,69 1,20 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB DLC 
Hep-
F127 
(ppm) %I 
200 -2,05 -8,69 -4,43 -5,06 3,37 
100 0,29 -3,71 -4,12 -2,51 2,44 
50 4,00 0,87 -0,80 1,36 2,43 
161 
Phụ lục 28: Kết quả khảo sát khối lượng chuột (g) 
Nghiệm thức 1: NaCl 0,9% 
Ngày Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 TB DLC 
1 30,00 34,00 31,00 29,58 33,75 31,67 2,08 
2 29,30 32,60 31,78 32,98 32,67 31,87 1,50 
3 30,55 34,00 29,20 33,30 33,20 32,05 2,07 
4 30,10 34,05 31,70 34,00 30,00 31,97 1,99 
5 29,25 35,12 33,25 33,67 31,10 32,48 2,31 
6 30,30 34,50 32,00 33,85 30,45 32,22 1,92 
7 31,60 33,20 32,00 32,00 32,00 32,16 0,61 
8 30,14 34,39 30,80 30,34 30,00 31,13 1,85 
9 31,00 34,00 30,85 31,00 30,42 31,45 1,44 
10 31,00 35,40 29,80 30,00 29,60 31,16 2,43 
11 31,20 34,10 30,00 30,50 30,30 31,22 1,67 
12 31,00 33,50 31,38 30,00 30,26 31,23 1,39 
13 31,20 34,50 33,00 29,00 30,00 31,54 2,23 
14 31,38 34,70 32,26 29,30 29,80 31,49 2,15 
Nghiệm thức 2: Hep-F127 
Ngày Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 TB DLC 
1 29,00 33,20 29,70 27,00 32,00 30,18 2,46 
2 31,30 32,90 31,78 29,80 31,00 31,36 1,13 
3 30,83 33,56 31,15 29,12 30,70 31,07 1,60 
4 30,67 34,28 31,28 28,63 30,00 30,97 2,10 
5 31,90 34,70 30,00 29,37 29,10 31,01 2,33 
6 31,16 33,06 28,20 28,1 30,12 30,13 2,09 
7 31,78 33,64 28,86 29,13 28,15 30,31 2,31 
8 30,95 33,12 27,69 29,73 29,87 30,27 1,98 
9 29,24 31,00 28,67 29,70 30,00 29,72 0,87 
10 29,00 31,90 28,30 30,38 29,00 29,72 1,44 
162 
11 28,84 33,00 31,22 29,00 28,00 30,01 2,05 
12 30,00 32,67 31,10 28,90 30,00 30,53 1,43 
13 31,33 31,73 30,92 29,05 31,74 30,95 1,12 
14 33,12 32,75 28,96 28,35 31,65 30,97 2,19 
Nghiệm thức 3: Cisplatin 
Ngày Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 TB DLC 
1 28,00 33,92 32,20 27,18 32,10 30,68 2,93 
2 26,13 34,42 31,56 26,52 30,00 29,73 3,49 
3 27,28 34,00 31,84 27,13 29,49 29,95 2,97 
4 25,91 32,50 29,87 26,86 27,17 28,46 2,69 
5 25,82 30,80 28,71 25,16 26,23 27,34 2,35 
6 25,75 29,46 28,41 23,89 24,67 26,44 2,40 
7 25,06 29,00 28,11 21,75 23,00 25,38 3,14 
8 24,00 28,06 27,79 21,00 21,66 24,50 3,32 
9 23,89 26,56 27,65 20,93 21,58 24,12 2,96 
10 19,46 25,70 25,50 19,50 21,31 22,29 3,11 
Nghiệm thức 4: Hep-F127-CisOH 
Ngày Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 TB DLC 
1 33,60 30,92 30,00 28,52 28,46 30,30 2,12 
2 31,18 28,21 29,48 25,18 26,30 28,07 2,41 
3 28,54 26,28 26,86 24,07 24,54 26,06 1,81 
4 29,36 28,95 27,47 24,20 25,82 27,16 2,16 
5 28,15 28,04 26,36 24,08 23,30 25,99 2,23 
6 26,33 25,74 24,81 23,00 23,86 24,75 1,35 
7 24,11 23,64 24,35 24,06 24,12 24,06 0,26 
8 22,10 22,46 23,30 23,00 23,05 22,78 0,49 
9 21,30 19,01 21,00 23,60 22,75 21,53 1,76 
10 22,01 20,17 19,85 22,62 22,40 21,41 1,30 
11 22,00 18,40 20,11 22,30 21,91 20,94 1,66 
12 20,54 16,45 19,76 21,00 21,30 19,81 1,97 
163 
13 17,71 18,25 18,90 17,78 19,04 19,30 0,62 
14 17,50 18,07 18,60 17,12 18,67 18,00 0,68 
Nghiệm thức 5: Hep-F127-CisOH-Cur 
Ngày Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 TB DLC 
1 28,98 34,10 31,79 33,02 28,65 31,31 2,42 
2 28,84 34,21 31,54 33,66 28,74 31,40 2,58 
3 30,48 34,90 32,93 33,26 30,33 32,38 1,95 
4 30,49 35,91 32,45 32,47 31,93 32,65 1,99 
5 29,08 35,46 32,70 33,93 28,06 31,85 3,17 
6 32,86 35,24 29,72 33,40 30,59 32,36 2,22 
7 32,60 34,08 29,70 32,95 29,51 31,77 2,05 
8 30,35 31,89 30,06 32,40 28,07 30,55 1,71 
9 31,85 32,57 28,03 33,22 25,84 30,30 3,21 
10 28,92 29,87 28,8 29,23 25,70 28,50 1,62 
11 29,97 28,34 26,99 27,46 24,53 27,46 1,99 
12 29,38 27,28 25,61 26,64 23,60 26,50 2,13 
13 26,16 25,86 25,23 23,73 23,00 24,80 1,37 
14 23,50 23,39 22,70 20,29 20,12 22,00 1,67 
164 
Phụ lục 29: Khảo sát kích thước khối u qua các ngày 
Nghiệm thức 1: NaCl 0,9% 
Ngày 
Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 
TB 
d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 
1 6,00 6,45 124,81 6,84 6,36 138,34 6,34 6,06 116,41 6,45 6,00 116,10 6,78 6,56 145,88 128,31 
4 6,12 6,26 119,91 6,39 6,48 134,16 6,16 6,18 117,63 6,67 6,30 132,37 7,04 6,70 158,01 132,42 
7 6,22 6,33 124,61 6,48 6,70 145,44 6,28 6,40 128,61 6,70 6,28 132,12 6,97 6,90 165,92 139,34 
10 6,46 6,34 129,83 6,60 6,80 152,59 6,40 6,62 140,24 6,74 6,30 133,76 7,06 7,04 174,95 146,27 
14 6,66 6,46 138,97 6,71 6,94 161,59 6,62 6,83 154,41 7,04 6,67 156,60 7,34 7,30 195,57 161,43 
Nghiệm thức 2: Hep-F127 
Ngày 
Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 
TB 
d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 
1 6,00 7,44 166,06 7,34 6,54 156,97 6,78 6,58 146,77 6,80 6,48 142,77 6,82 6,56 146,74 151,86 
4 6,12 7,26 161,29 7,39 6,58 159,98 6,90 6,67 153,49 6,97 6,60 151,81 7,04 6,70 158,01 156,91 
7 6,30 7,46 175,30 7,40 6,70 166,09 7,08 6,84 165,62 7,22 6,90 171,87 7,15 6,80 165,31 168,84 
10 6,48 7,40 177,42 7,46 6,80 172,48 7,00 6,90 166,64 7,00 7,02 172,48 7,06 6,91 168,55 171,51 
14 6,78 7,35 183,14 7,26 6,99 177,36 6,93 7,17 178,13 7,16 7,10 180,47 7,36 6,88 174,19 178,66 
165 
Nghiệm thức 3: Cisplatin 
Ngày 
Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 
TB 
d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 
1 3,72 2,76 14,17 3,76 4,54 38,75 6,88 6,48 144,45 4,72 5,16 62,84 3,72 4,38 35,68 59,18 
4 3,36 3,03 15,42 3,74 4,40 36,20 6,90 6,24 134,33 4,40 5,00 55,00 2,96 3,38 16,91 51,57 
7 2,94 2,72 10,88 2,76 4,12 23,42 6,18 5,60 96,90 4,72 4,54 48,64 2,36 3,71 16,24 39,22 
10 2,72 2,76 10,36 2,80 4,02 22,62 6,16 5,68 99,37 4,54 4,63 48,66 2,38 3,72 16,47 39,50 
Nghiệm thức 4: Hep-F127-CisOH 
Ngày 
Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 TB 
d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 
1 5,86 5,16 78,01 4,04 5,16 53,78 5,00 3,82 36,48 5,90 6,16 111,94 4,52 4,30 41,79 64,40 
4 5,70 5,21 77,36 4,10 5,00 51,25 5,06 3,94 39,27 6,00 5,80 100,92 4,44 4,38 42,59 62,28 
7 5,72 4,90 68,67 3,74 4,90 44,90 4,77 3,66 31,95 5,90 5,62 93,17 4,74 4,06 39,07 55,55 
10 5,50 5,01 69,03 3,66 4,74 41,12 4,94 3,74 34,55 4,54 4,63 48,66 4,12 3,72 28,51 44,37 
14 5,47 4,94 66,74 3,74 4,54 38,54 5,01 3,53 31,21 5,14 3,94 39,90 4,06 3,54 25,44 40,37 
166 
Nghiệm thức 5: Hep-F127-CisOH-Cur 
Ngày 
Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 
TB 
d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 d1 d2 axb2/2 
1 4,06 4,48 40,74 4,48 5,16 59,64 4,88 4,52 49,85 4,90 3,90 37,26 6,16 5,90 107,21 58,94 
4 3,74 4,24 33,62 4,90 5,12 64,23 4,66 4,04 38,03 4,06 3,00 18,27 5,38 4,38 51,61 41,15 
7 3,01 3,70 20,60 3,74 4,04 30,52 4,27 3,58 27,36 3,92 3,00 17,64 5,48 4,02 44,28 28,08 
10 2,53 2,93 10,86 3,30 3,85 24,46 4,12 3,74 28,81 4,04 2,52 12,83 4,02 3,72 27,82 20,95 
14 2,76 2,54 8,90 3,08 3,66 20,63 3,99 3,54 25,00 4,02 2,24 10,09 3,50 2,76 13,33 15,59 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_tong_hop_va_danh_gia_hieu_qua_mang_thuoc_va_tieu_die.pdf
  • pdfNguyễn Ngọc Thể.pdf
  • pdfTóm tắt luận án tiếng anh.pdf
  • pdfTóm tắt luận án tiếng việt.pdf
  • pdfTrang thông tin đóng góp luận án.pdf
  • pdfTrích yếu luận án.pdf