Luận án Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững trong mối quan hệ với chất lượng thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam

Đề tài: Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững trong mối quan hệ với chất

lượng thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam

Chuyên ngành: Kế toán Mã: 9.34.03.01

Tóm tắt:

Luận án nghiên cứu về mức độ công bố thông tin phát triển bền vững của các công

ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, qua đó phân tích sự ảnh hưởng

của chất lượng thông tin kế toán đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững

và ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin phát triển bền vững đến hiệu quả hoạt

động của doanh nghiệp. Bằng phương pháp nghiên cứu định lượng, phân tích hồi quy

trên Stata với mẫu gồm 262 công ty niêm yết năm 2018, kết quả nghiên cứu cho thấy

công bố thông tin phát triển bền vững tại Việt Nam được đánh giá ở mức điểm thấp,

dưới mức cơ bản và các doanh nghiệp Việt Nam vẫn chú trọng công bố thông tin kinh

tế hơn là các thông tin thuộc về môi trường và xã hội. Nghiên cứu đã tìm thấy bằng

chứng thống kê về ảnh hưởng của chất lượng thông tin kế toán thông qua mức độ

thận trọng đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững. Bên cạnh đó, nghiên

cứu cũng tìm ra bằng chứng cho thấy thật sự thông tin phát triển bền vững, đặc biệt

khía cạnh thông tin xã hội và môi trường có ảnh hưởng cùng chiều đến hiệu quả hoạt

động doanh nghiệp thông qua thang đo ROA và Tobin’s Q. Với kết quả nghiên cứu

này, tác giả hàm ý kêu gọi các nhà quản lý công ty nâng cao hơn nhận thức về hoạt

động phát triển bền vững cũng như nâng cao mức độ công bố thông tin phản ánh về

sự phát triển bền vững của doanh nghiệp, đặc biệt các vấn đề liên quan đến xã hội và

môi trường.

Từ khóa: Thông tin phát triển bền vững, chất lượng thông tin kế toán, hiệu quả hoạt

động và công ty niêm yết.

pdf 223 trang kiennguyen 20/08/2022 7680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững trong mối quan hệ với chất lượng thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững trong mối quan hệ với chất lượng thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam

Luận án Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững trong mối quan hệ với chất lượng thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
 ----------------- 
NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT 
MỨC ĐỘ CÔNG BỐ THÔNG TIN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 
TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN 
KẾ TOÁN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG 
TY NIÊM YẾT TẠI VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2021
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
 ----------------- 
NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT 
MỨC ĐỘ CÔNG BỐ THÔNG TIN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 
TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN 
KẾ TOÁN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG 
TY NIÊM YẾT TẠI VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Kế toán 
Mã số: 9.34.03.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. TS. NGUYỄN THỊ KIM CÚC 
2. PGS.TS. HUỲNH ĐỨC LỘNG 
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan luận án là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện theo sự hướng 
dẫn của TS. Nguyễn Thị Kim Cúc và PGS.TS. Huỳnh Đức Lộng. Tôi xin cam đoan 
không sao chép bất cứ nghiên cứu hoặc công trình khoa học nào đã được công bố 
hoặc đã được công nhận để tốt nghiệp ở bất cứ bậc đào tạo nào, ngoại trừ những trích 
dẫn đã được ghi trong phần nội dung của luận án. 
 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Thu Nguyệt 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Đầu tiên, tôi xin chân thành bày tỏ lòng kính trọng và sự tri ân sâu sắc đến TS. Nguyễn 
Thị Kim Cúc và PGS.TS. Huỳnh Đức Lộng là người hướng dẫn khoa học đã luôn hỗ 
trợ tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. Chính nhờ những định hướng, góp ý, 
chỉnh sửa và những lời động viên của thầy cô đã giúp tôi có thêm nhiều kiến thức, 
nghị lực và niềm tin vượt qua những khó khăn để hoàn thành luận án. 
Tiếp theo, từ sâu đáy lòng, tôi muốn gửi lời cám ơn đến các thầy cô, bạn bè trường 
Đại học Kinh tế TP.HCM, đặc biệt khoa Kế toán đã luôn chia sẻ, hỗ trợ tôi từ những 
kiến thức, phương pháp và kinh nghiệm của mình để giúp tôi trưởng thành hơn trong 
học tập và nghiên cứu. 
Bên cạnh đó, tôi rất cảm ơn và quý trọng sự yêu thương, quan tâm từ những thầy cô, 
bạn đồng nghiệp trong Khoa Kế toán trường Đại học Kinh tế TP.HCM đã chia sẻ bớt 
những khó khăn trong công việc để tôi có thể tập trung và vững vàng tinh thần hoàn 
thành luận án này. 
Đặc biệt, nhờ vào tình yêu thương của mẹ và gia đình - nguồn động lực lớn nhất về 
tinh thần để tôi có thể vượt qua những khó khăn, rào cản tâm lý, tôi muốn gửi lời cám 
ơn sau cùng và yêu thương nhất này đến mẹ và gia đình của tôi. 
 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
 Nguyễn Thị Thu Nguyệt 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN .................................. ix 
DANH MỤC BẢNG BIỂU TRONG LUẬN ÁN .................................................. xi 
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN .................................................. xiii 
TÓM TẮT LUẬN ÁN ........................................................................................... xiv 
ABSTRACT OF THESIS ....................................................................................... xv 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ......................................................................................... 1 
2. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................ 4 
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................... 5 
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................ 5 
5. NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN .............................................................. 6 
6. CẤU TRÚC LUẬN ÁN ......................................................................................... 7 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ................................ 9 
1.1. Tổng quan nghiên cứu thông tin phát triển bền vững ở nước ngoài ............. 9 
1.1.1. Tổng quan nghiên cứu về thực trạng công bố thông tin phát triển bền vững ... 9 
1.1.2. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của chất lượng thông tin kế toán đến 
mức độ công bố thông tin phát triển bền vững ......................................................... 11 
1.1.2.1. Bối cảnh đa quốc gia và các nước phát triển ............................................... 11 
1.1.2.2. Bối cảnh một quốc gia – các nước đang phát triển ...................................... 14 
1.1.3. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin phát triển 
bền vững đến hiệu quả hoạt động ............................................................................. 15 
1.1.3.1. Bối cảnh đa quốc gia và các nước phát triển ............................................... 15 
1.1.3.2. Bối cảnh một quốc gia – các nước đang phát triển ...................................... 17 
iv 
1.2. Tổng quan nghiên cứu thông tin phát triển bền vững tại Việt Nam ........... 20 
1.2.1. Tổng quan nghiên cứu về thực trạng công bố thông tin phát triển bền vững . 20 
1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của chất lượng thông tin kế toán đến 
mức độ công bố thông tin phát triển bền vững ......................................................... 22 
1.2.3. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin phát triển 
bền vững đến hiệu quả hoạt động ............................................................................. 23 
1.3. Xác định khoảng trống nghiên cứu ................................................................ 25 
1.3.1. Nhận xét về các nghiên cứu thông tin phát triển bền vững ở nước ngoài và tại 
Việt Nam ................................................................................................................... 25 
1.3.2. Xác định khoảng trống nghiên cứu ................................................................. 32 
Kết luận chương 1 ................................................................................................... 37 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................... 38 
2.1. Tổng quan về Thông tin phát triển bền vững ................................................ 38 
2.1.1. Khái niệm Thông tin phát triển bền vững ....................................................... 38 
2.1.2. Nội dung Thông tin phát triển bền vững ......................................................... 39 
2.1.2.1. Thông tin kinh tế .......................................................................................... 39 
2.1.2.2. Thông tin môi trường ................................................................................... 39 
2.1.2.3. Thông tin xã hội ........................................................................................... 40 
2.1.3. Hình thức báo cáo Thông tin phát triển bền vững .......................................... 40 
2.1.3.1. Giới thiệu về Báo cáo bền vững ................................................................... 40 
2.1.3.2. Quá trình hình thành và phát triển Báo cáo bền vững ................................. 41 
2.1.3.3. Giá trị lợi ích của Báo cáo bền vững ............................................................ 43 
2.1.3.4. Thách thức của Báo cáo bền vững ............................................................... 44 
2.1.3.5. Khuôn khổ để lập Báo cáo bền vững ........................................................... 45 
2.1.4. Thang đo mức độ công bố thông tin phát triển bền vững ............................... 49 
2.2. Tổng quan về Chất lượng thông tin kế toán .................................................. 50 
2.2.1. Khái niệm Chất lượng thông tin kế toán ......................................................... 50 
2.2.2. Thang đo Chất lượng thông tin kế toán .......................................................... 50 
2.2.2.1. Quản trị lợi nhuận thông qua dồn tích ......................................................... 56 
v 
2.2.2.2. Chất lượng các khoản dồn tích ..................................................................... 57 
2.2.2.3. Mức độ thận trọng của kế toán ..................................................................... 57 
2.3. Tổng quan về Hiệu quả hoạt động .................................................................. 58 
2.3.1. Khái niệm về Hiệu quả hoạt động ................................................................... 58 
2.3.2. Thang đo Hiệu quả hoạt động ......................................................................... 58 
2.4. Các lý thuyết nền .............................................................................................. 59 
2.4.1. Lý thuyết tính chính thống (Legitimacy Theory)............................................ 59 
2.4.2. Lý thuyết các bên liên quan (Stakeholders Theory) ....................................... 61 
2.4.3. Lý thuyết tín hiệu (signalling theory) ............................................................. 63 
2.5. Giả thuyết và mô hình nghiên cứu ................................................................. 64 
2.5.1. Giả thuyết nghiên cứu ..................................................................................... 64 
2.5.1.1. Ảnh hưởng của chất lượng thông tin kế toán đến mức độ công bố thông tin 
phát triển bền vững .................................................................................................... 64 
2.5.1.2. Ảnh hưởng của thông tin phát triển bền vững đến hiệu quả hoạt động ....... 65 
2.5.2. Mô hình nghiên cứu ........................................................................................ 68 
Kết luận chương 2 ................................................................................................... 70 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 71 
3.1. Quy trình nghiên cứu ....................................................................................... 71 
3.2. Thiết kế thang đo khái niệm nghiên cứu ........................................................ 73 
3.2.1. Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững ............................................... 73 
3.2.2. Chất lượng thông tin kế toán ........................................................................... 78 
3.2.2.1. Mức độ quản trị lợi nhuận dựa trên dồn tích................................................ 79 
3.2.2.2. Chất lượng dồn tích ...................................................................................... 80 
3.2.2.3. Mức độ thận trọng kế toán ........................................................................... 81 
3.2.3. Hiệu quả hoạt động ................................................................................... ... 1538 2.61111 2.49217 
253 VNS 1.0 0.0 1.1250 0.23077 0.33333 0.56303 
254 VOS 1.0 0.0 0.5000 0.00000 0.16667 0.22222 
255 VPH 1.0 0.0 0.8750 0.00000 0.50000 0.45833 
256 VPS 1.0 0.0 0.6250 0.23077 0.50000 0.45192 
257 VRC 1.0 0.0 1.0000 0.07692 0.50000 0.52564 
258 VSC 1.0 0.0 0.6250 0.30769 0.61111 0.51460 
259 VSH 1.0 0.0 1.0000 0.30769 0.27778 0.52849 
260 VSI 1.0 0.0 0.7500 0.61538 0.44444 0.60328 
28 / PL 
261 VTB 0.0 0.0 0.6250 0.00000 0.55556 0.39352 
262 VTO 1.0 0.0 1.0000 0.38462 0.61111 0.66524 
Phụ lục 4.10 
Kết quả nghiên cứu định lượng 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng của mức độ QTLN dồn tích đến mức độ công bố 
thông tin PTBV 
. reg sr da size ngnh age roa, vce (robust) 
Linear regression Number of obs = 262 
 F( 5, 256) = 10.99 
 Prob > F = 0.0000 
 R-squared = 0.2077 
 Root MSE = .43865 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Robust 
 Sr | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 Da | -.3945423 .2290477 -1.72 0.086 -.8456001 .0565154 
 size | .1277979 .0201525 6.34 0.000 .0881121 .1674838 
 ngnh | -.2278266 .0778221 -2.93 0.004 -.3810797 -.0745736 
 age | .0001365 .0013605 0.10 0.920 -.0025427 .0028156 
 roa | .0110573 .0033106 3.34 0.001 .0045378 .0175768 
 _cons | -2.71794 .5446885 -4.99 0.000 -3.790581 -1.645299 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng của mức độ thận trọng đến mức độ công bố thông 
tin PTBV 
. reg sr c_score size ngnh age roa, vce (robust) 
Linear regression Number of obs = 262 
 F( 5, 256) = 11.19 
 Prob > F = 0.0000 
 R-squared = 0.2187 
 Root MSE = .43561 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Robust 
29 / PL 
 sr | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 c_score | .1688198 .0645955 2.61 0.009 .0416135 .2960261 
 size | .1360233 .0210797 6.45 0.000 .0945115 .1775351 
 ngnh | -.2184187 .0763186 -2.86 0.005 -.3687109 -.0681264 
 age | -.0004621 .0014345 -0.32 0.748 -.0032871 .0023628 
 roa | .0062937 .0033013 1.91 0.058 -.0002075 .012795 
 _cons | -2.854622 .5578417 -5.12 0.000 -3.953165 -1.756079 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng của chất lượng dồn tích đến mức độ công bố thông 
tin PTBV 
. reg sr qa size ngnh age roa, vce (robust) 
Linear regression Number of obs = 262 
 F( 5, 256) = 10.87 
 Prob > F = 0.0000 
 R-squared = 0.2014 
 Root MSE = .44039 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Robust 
 Sr | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 Qa | -.2182098 .4539633 -0.48 0.631 -1.112188 .6757683 
 size | .1276409 .020077 6.36 0.000 .0881039 .1671779 
 ngnh | -.2376236 .0776851 -3.06 0.002 -.3906069 -.0846403 
 age | .0002691 .0013445 0.20 0.842 -.0023786 .0029168 
 roa | .0097799 .0030654 3.19 0.002 .0037433 .0158165 
 _cons | -2.695223 .5443659 -4.95 0.000 -3.767228 -1.623217 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin PTBV đến ROA 
. reg roait1 sr size lev cfo 
 Source | SS df MS Number of obs = 262 
-------------+------------------------------ F( 4, 257) = 22.45 
 Model | 4161.93723 4 1040.48431 Prob > F = 0.0000 
 Residual | 11908.8045 257 46.3377608 R-squared = 0.2590 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2474 
 Total | 16070.7418 261 61.5737232 Root MSE = 6.8072 
------------------------------------------------------------------------------ 
 roait1 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
30 / PL 
 Sr | 1.973509 .9506915 2.08 0.039 .1013714 3.845646 
 size | -.3518889 .3393129 -1.04 0.301 -1.020076 .3162988 
 lev | -1.366146 .3157332 -4.33 0.000 -1.987899 -.744392 
 cfo | 24.45969 3.75726 6.51 0.000 17.06076 31.85863 
 _cons | 14.12318 9.333573 1.51 0.131 -4.256844 32.5032 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV đến Tobin’s Q 
. reg tbq sr size lev cfo, vce (robust) 
Linear regression Number of obs = 262 
 F( 4, 257) = 10.66 
 Prob > F = 0.0000 
 R-squared = 0.2771 
 Root MSE = .63728 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Robust 
 tbq | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 Sr | .2727135 .1213412 2.25 0.025 .0337639 .5116632 
 size | .0713857 .0430064 1.66 0.098 -.0133041 .1560755 
 lev | -.1526515 .0334404 -4.56 0.000 -.2185035 -.0867995 
 cfo | 1.994708 .5073397 3.93 0.000 .9956354 2.99378 
 _cons | -1.594351 1.223055 -1.30 0.194 -4.002836 .8141353 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh 
kinh tế đến ROA 
. reg roait1 sr_kt size lev cfo 
 Source | SS df MS Number of obs = 262 
-------------+------------------------------ F( 4, 257) = 21.51 
 Model | 4030.3692 4 1007.5923 Prob > F = 0.0000 
 Residual | 12040.3726 257 46.8496987 R-squared = 0.2508 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2391 
 Total | 16070.7418 261 61.5737232 Root MSE = 6.8447 
------------------------------------------------------------------------------ 
 roait1 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 sr_kt | 1.321658 1.096129 1.21 0.229 -.8368802 3.480195 
31 / PL 
 size | -.2398749 .3416671 -0.70 0.483 -.9126987 .4329488 
 lev | -1.439405 .3146487 -4.57 0.000 -2.059023 -.8197875 
 cfo | 25.03999 3.7638 6.65 0.000 17.62817 32.45181 
 _cons | 11.16475 9.279242 1.20 0.230 -7.108285 29.43778 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh 
môi trường đến ROA 
. reg roait1 sr_mt size lev cfo 
 Source | SS df MS Number of obs = 262 
-------------+------------------------------ F( 4, 257) = 22.42 
 Model | 4157.03299 4 1039.25825 Prob > F = 0.0000 
 Residual | 11913.7088 257 46.3568435 R-squared = 0.2587 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2471 
 Total | 16070.7418 261 61.5737232 Root MSE = 6.8086 
------------------------------------------------------------------------------ 
 roait1 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 sr_mt | 1.406245 .6860423 2.05 0.041 .0552651 2.757225 
 size | -.2688999 .3263044 -0.82 0.411 -.9114707 .373671 
 lev | -1.384965 .3142657 -4.41 0.000 -2.003829 -.766101 
 cfo | 24.52275 3.754821 6.53 0.000 17.12862 31.91688 
 _cons | 12.50713 9.127623 1.37 0.172 -5.467332 30.48158 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh xã 
hội đến ROA 
. reg roait1 sr_xh size lev cfo 
 Source | SS df MS Number of obs = 262 
-------------+------------------------------ F( 4, 257) = 22.54 
 Model | 4173.0525 4 1043.26313 Prob > F = 0.0000 
 Residual | 11897.6893 257 46.2945108 R-squared = 0.2597 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2481 
 Total | 16070.7418 261 61.5737232 Root MSE = 6.804 
------------------------------------------------------------------------------ 
 roait1 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 sr_xh | 1.857286 .8703892 2.13 0.034 .1432834 3.571289 
 size | -.3725584 .3415944 -1.09 0.276 -1.045239 .3001221 
32 / PL 
 lev | -1.353765 .316423 -4.28 0.000 -1.976877 -.730653 
 cfo | 24.50961 3.750711 6.53 0.000 17.12357 31.89565 
 _cons | 14.92847 9.42735 1.58 0.115 -3.636225 33.49316 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh 
kinh tế đến Tobin’s Q 
. reg tbq sr_kt size lev cfo, vce (robust) 
Linear regression Number of obs = 262 
 F( 4, 257) = 9.90 
 Prob > F = 0.0000 
 R-squared = 0.2597 
 Root MSE = .64492 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Robust 
 tbq | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 sr_kt | .1822492 .126738 1.44 0.152 -.067328 .4318265 
 size | .0869116 .0426139 2.04 0.042 .0029948 .1708285 
 lev | -.162791 .0343639 -4.74 0.000 -.2304617 -.0951203 
 cfo | 2.075035 .5152601 4.03 0.000 1.060365 3.089704 
 _cons | -2.004081 1.239964 -1.62 0.107 -4.445865 .4377035 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh 
môi trường đến Tobin’s Q 
. reg tbq sr_mt size lev cfo, vce (robust) 
Linear regression Number of obs = 262 
 F( 4, 257) = 10.66 
 Prob > F = 0.0000 
 R-squared = 0.2749 
 Root MSE = .63827 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Robust 
 tbq | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 sr_mt | .1881522 .0825502 2.28 0.023 .0255913 .3507131 
 size | .0836873 .0445844 1.88 0.062 -.00411 .1714846 
 lev | -.1557307 .0337618 -4.61 0.000 -.2222158 -.0892456 
 cfo | 2.007757 .5078991 3.95 0.000 1.007584 3.007931 
33 / PL 
 _cons | -1.837254 1.25973 -1.46 0.146 -4.317961 .643453 
------------------------------------------------------------------------------ 
Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh xã 
hội đến Tobin’s Q 
. reg tbq sr_xh size lev cfo, vce (robust) 
Linear regression Number of obs = 262 
 F( 4, 257) = 11.16 
 Prob > F = 0.0000 
 R-squared = 0.2809 
 Root MSE = .63563 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Robust 
 tbq | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 sr_xh | .266848 .1098058 2.43 0.016 .0506143 .4830816 
 size | .0669179 .0455119 1.47 0.143 -.0227057 .1565416 
 lev | -.1501708 .0335862 -4.47 0.000 -.2163099 -.0840317 
 cfo | 1.996111 .5060707 3.94 0.000 .9995375 2.992684 
 _cons | -1.445287 1.275385 -1.13 0.258 -3.956822 1.066249 
------------------------------------------------------------------------------ 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_muc_do_cong_bo_thong_tin_phat_trien_ben_vung_trong_m.pdf
  • pdfNTT NGUYET - TOM TAT - E (A5).pdf
  • pdfNTT NGUYET - TOM TAT - V (A5).pdf
  • pdfNTT NGUYET - TRANG THONG TIN DONG GOP MO - V.pdf
  • pdfNTT NGUYET - TRANG THONG TIN DONG GOP MOI - E.pdf