Luận án Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững trong mối quan hệ với chất lượng thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam
Đề tài: Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững trong mối quan hệ với chất
lượng thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam
Chuyên ngành: Kế toán Mã: 9.34.03.01
Tóm tắt:
Luận án nghiên cứu về mức độ công bố thông tin phát triển bền vững của các công
ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, qua đó phân tích sự ảnh hưởng
của chất lượng thông tin kế toán đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững
và ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin phát triển bền vững đến hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp. Bằng phương pháp nghiên cứu định lượng, phân tích hồi quy
trên Stata với mẫu gồm 262 công ty niêm yết năm 2018, kết quả nghiên cứu cho thấy
công bố thông tin phát triển bền vững tại Việt Nam được đánh giá ở mức điểm thấp,
dưới mức cơ bản và các doanh nghiệp Việt Nam vẫn chú trọng công bố thông tin kinh
tế hơn là các thông tin thuộc về môi trường và xã hội. Nghiên cứu đã tìm thấy bằng
chứng thống kê về ảnh hưởng của chất lượng thông tin kế toán thông qua mức độ
thận trọng đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững. Bên cạnh đó, nghiên
cứu cũng tìm ra bằng chứng cho thấy thật sự thông tin phát triển bền vững, đặc biệt
khía cạnh thông tin xã hội và môi trường có ảnh hưởng cùng chiều đến hiệu quả hoạt
động doanh nghiệp thông qua thang đo ROA và Tobin’s Q. Với kết quả nghiên cứu
này, tác giả hàm ý kêu gọi các nhà quản lý công ty nâng cao hơn nhận thức về hoạt
động phát triển bền vững cũng như nâng cao mức độ công bố thông tin phản ánh về
sự phát triển bền vững của doanh nghiệp, đặc biệt các vấn đề liên quan đến xã hội và
môi trường.
Từ khóa: Thông tin phát triển bền vững, chất lượng thông tin kế toán, hiệu quả hoạt
động và công ty niêm yết.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững trong mối quan hệ với chất lượng thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ----------------- NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT MỨC ĐỘ CÔNG BỐ THÔNG TIN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2021 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ----------------- NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT MỨC ĐỘ CÔNG BỐ THÔNG TIN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 9.34.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. NGUYỄN THỊ KIM CÚC 2. PGS.TS. HUỲNH ĐỨC LỘNG Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan luận án là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện theo sự hướng dẫn của TS. Nguyễn Thị Kim Cúc và PGS.TS. Huỳnh Đức Lộng. Tôi xin cam đoan không sao chép bất cứ nghiên cứu hoặc công trình khoa học nào đã được công bố hoặc đã được công nhận để tốt nghiệp ở bất cứ bậc đào tạo nào, ngoại trừ những trích dẫn đã được ghi trong phần nội dung của luận án. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thu Nguyệt ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi xin chân thành bày tỏ lòng kính trọng và sự tri ân sâu sắc đến TS. Nguyễn Thị Kim Cúc và PGS.TS. Huỳnh Đức Lộng là người hướng dẫn khoa học đã luôn hỗ trợ tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. Chính nhờ những định hướng, góp ý, chỉnh sửa và những lời động viên của thầy cô đã giúp tôi có thêm nhiều kiến thức, nghị lực và niềm tin vượt qua những khó khăn để hoàn thành luận án. Tiếp theo, từ sâu đáy lòng, tôi muốn gửi lời cám ơn đến các thầy cô, bạn bè trường Đại học Kinh tế TP.HCM, đặc biệt khoa Kế toán đã luôn chia sẻ, hỗ trợ tôi từ những kiến thức, phương pháp và kinh nghiệm của mình để giúp tôi trưởng thành hơn trong học tập và nghiên cứu. Bên cạnh đó, tôi rất cảm ơn và quý trọng sự yêu thương, quan tâm từ những thầy cô, bạn đồng nghiệp trong Khoa Kế toán trường Đại học Kinh tế TP.HCM đã chia sẻ bớt những khó khăn trong công việc để tôi có thể tập trung và vững vàng tinh thần hoàn thành luận án này. Đặc biệt, nhờ vào tình yêu thương của mẹ và gia đình - nguồn động lực lớn nhất về tinh thần để tôi có thể vượt qua những khó khăn, rào cản tâm lý, tôi muốn gửi lời cám ơn sau cùng và yêu thương nhất này đến mẹ và gia đình của tôi. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thu Nguyệt iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN .................................. ix DANH MỤC BẢNG BIỂU TRONG LUẬN ÁN .................................................. xi DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN .................................................. xiii TÓM TẮT LUẬN ÁN ........................................................................................... xiv ABSTRACT OF THESIS ....................................................................................... xv PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ......................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................ 4 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................... 5 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................ 5 5. NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN .............................................................. 6 6. CẤU TRÚC LUẬN ÁN ......................................................................................... 7 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ................................ 9 1.1. Tổng quan nghiên cứu thông tin phát triển bền vững ở nước ngoài ............. 9 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu về thực trạng công bố thông tin phát triển bền vững ... 9 1.1.2. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của chất lượng thông tin kế toán đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững ......................................................... 11 1.1.2.1. Bối cảnh đa quốc gia và các nước phát triển ............................................... 11 1.1.2.2. Bối cảnh một quốc gia – các nước đang phát triển ...................................... 14 1.1.3. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin phát triển bền vững đến hiệu quả hoạt động ............................................................................. 15 1.1.3.1. Bối cảnh đa quốc gia và các nước phát triển ............................................... 15 1.1.3.2. Bối cảnh một quốc gia – các nước đang phát triển ...................................... 17 iv 1.2. Tổng quan nghiên cứu thông tin phát triển bền vững tại Việt Nam ........... 20 1.2.1. Tổng quan nghiên cứu về thực trạng công bố thông tin phát triển bền vững . 20 1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của chất lượng thông tin kế toán đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững ......................................................... 22 1.2.3. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin phát triển bền vững đến hiệu quả hoạt động ............................................................................. 23 1.3. Xác định khoảng trống nghiên cứu ................................................................ 25 1.3.1. Nhận xét về các nghiên cứu thông tin phát triển bền vững ở nước ngoài và tại Việt Nam ................................................................................................................... 25 1.3.2. Xác định khoảng trống nghiên cứu ................................................................. 32 Kết luận chương 1 ................................................................................................... 37 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................... 38 2.1. Tổng quan về Thông tin phát triển bền vững ................................................ 38 2.1.1. Khái niệm Thông tin phát triển bền vững ....................................................... 38 2.1.2. Nội dung Thông tin phát triển bền vững ......................................................... 39 2.1.2.1. Thông tin kinh tế .......................................................................................... 39 2.1.2.2. Thông tin môi trường ................................................................................... 39 2.1.2.3. Thông tin xã hội ........................................................................................... 40 2.1.3. Hình thức báo cáo Thông tin phát triển bền vững .......................................... 40 2.1.3.1. Giới thiệu về Báo cáo bền vững ................................................................... 40 2.1.3.2. Quá trình hình thành và phát triển Báo cáo bền vững ................................. 41 2.1.3.3. Giá trị lợi ích của Báo cáo bền vững ............................................................ 43 2.1.3.4. Thách thức của Báo cáo bền vững ............................................................... 44 2.1.3.5. Khuôn khổ để lập Báo cáo bền vững ........................................................... 45 2.1.4. Thang đo mức độ công bố thông tin phát triển bền vững ............................... 49 2.2. Tổng quan về Chất lượng thông tin kế toán .................................................. 50 2.2.1. Khái niệm Chất lượng thông tin kế toán ......................................................... 50 2.2.2. Thang đo Chất lượng thông tin kế toán .......................................................... 50 2.2.2.1. Quản trị lợi nhuận thông qua dồn tích ......................................................... 56 v 2.2.2.2. Chất lượng các khoản dồn tích ..................................................................... 57 2.2.2.3. Mức độ thận trọng của kế toán ..................................................................... 57 2.3. Tổng quan về Hiệu quả hoạt động .................................................................. 58 2.3.1. Khái niệm về Hiệu quả hoạt động ................................................................... 58 2.3.2. Thang đo Hiệu quả hoạt động ......................................................................... 58 2.4. Các lý thuyết nền .............................................................................................. 59 2.4.1. Lý thuyết tính chính thống (Legitimacy Theory)............................................ 59 2.4.2. Lý thuyết các bên liên quan (Stakeholders Theory) ....................................... 61 2.4.3. Lý thuyết tín hiệu (signalling theory) ............................................................. 63 2.5. Giả thuyết và mô hình nghiên cứu ................................................................. 64 2.5.1. Giả thuyết nghiên cứu ..................................................................................... 64 2.5.1.1. Ảnh hưởng của chất lượng thông tin kế toán đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững .................................................................................................... 64 2.5.1.2. Ảnh hưởng của thông tin phát triển bền vững đến hiệu quả hoạt động ....... 65 2.5.2. Mô hình nghiên cứu ........................................................................................ 68 Kết luận chương 2 ................................................................................................... 70 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 71 3.1. Quy trình nghiên cứu ....................................................................................... 71 3.2. Thiết kế thang đo khái niệm nghiên cứu ........................................................ 73 3.2.1. Mức độ công bố thông tin phát triển bền vững ............................................... 73 3.2.2. Chất lượng thông tin kế toán ........................................................................... 78 3.2.2.1. Mức độ quản trị lợi nhuận dựa trên dồn tích................................................ 79 3.2.2.2. Chất lượng dồn tích ...................................................................................... 80 3.2.2.3. Mức độ thận trọng kế toán ........................................................................... 81 3.2.3. Hiệu quả hoạt động ................................................................................... ... 1538 2.61111 2.49217 253 VNS 1.0 0.0 1.1250 0.23077 0.33333 0.56303 254 VOS 1.0 0.0 0.5000 0.00000 0.16667 0.22222 255 VPH 1.0 0.0 0.8750 0.00000 0.50000 0.45833 256 VPS 1.0 0.0 0.6250 0.23077 0.50000 0.45192 257 VRC 1.0 0.0 1.0000 0.07692 0.50000 0.52564 258 VSC 1.0 0.0 0.6250 0.30769 0.61111 0.51460 259 VSH 1.0 0.0 1.0000 0.30769 0.27778 0.52849 260 VSI 1.0 0.0 0.7500 0.61538 0.44444 0.60328 28 / PL 261 VTB 0.0 0.0 0.6250 0.00000 0.55556 0.39352 262 VTO 1.0 0.0 1.0000 0.38462 0.61111 0.66524 Phụ lục 4.10 Kết quả nghiên cứu định lượng Kết quả hồi quy ảnh hưởng của mức độ QTLN dồn tích đến mức độ công bố thông tin PTBV . reg sr da size ngnh age roa, vce (robust) Linear regression Number of obs = 262 F( 5, 256) = 10.99 Prob > F = 0.0000 R-squared = 0.2077 Root MSE = .43865 ------------------------------------------------------------------------------ | Robust Sr | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Da | -.3945423 .2290477 -1.72 0.086 -.8456001 .0565154 size | .1277979 .0201525 6.34 0.000 .0881121 .1674838 ngnh | -.2278266 .0778221 -2.93 0.004 -.3810797 -.0745736 age | .0001365 .0013605 0.10 0.920 -.0025427 .0028156 roa | .0110573 .0033106 3.34 0.001 .0045378 .0175768 _cons | -2.71794 .5446885 -4.99 0.000 -3.790581 -1.645299 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng của mức độ thận trọng đến mức độ công bố thông tin PTBV . reg sr c_score size ngnh age roa, vce (robust) Linear regression Number of obs = 262 F( 5, 256) = 11.19 Prob > F = 0.0000 R-squared = 0.2187 Root MSE = .43561 ------------------------------------------------------------------------------ | Robust 29 / PL sr | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- c_score | .1688198 .0645955 2.61 0.009 .0416135 .2960261 size | .1360233 .0210797 6.45 0.000 .0945115 .1775351 ngnh | -.2184187 .0763186 -2.86 0.005 -.3687109 -.0681264 age | -.0004621 .0014345 -0.32 0.748 -.0032871 .0023628 roa | .0062937 .0033013 1.91 0.058 -.0002075 .012795 _cons | -2.854622 .5578417 -5.12 0.000 -3.953165 -1.756079 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng của chất lượng dồn tích đến mức độ công bố thông tin PTBV . reg sr qa size ngnh age roa, vce (robust) Linear regression Number of obs = 262 F( 5, 256) = 10.87 Prob > F = 0.0000 R-squared = 0.2014 Root MSE = .44039 ------------------------------------------------------------------------------ | Robust Sr | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Qa | -.2182098 .4539633 -0.48 0.631 -1.112188 .6757683 size | .1276409 .020077 6.36 0.000 .0881039 .1671779 ngnh | -.2376236 .0776851 -3.06 0.002 -.3906069 -.0846403 age | .0002691 .0013445 0.20 0.842 -.0023786 .0029168 roa | .0097799 .0030654 3.19 0.002 .0037433 .0158165 _cons | -2.695223 .5443659 -4.95 0.000 -3.767228 -1.623217 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng của mức độ công bố thông tin PTBV đến ROA . reg roait1 sr size lev cfo Source | SS df MS Number of obs = 262 -------------+------------------------------ F( 4, 257) = 22.45 Model | 4161.93723 4 1040.48431 Prob > F = 0.0000 Residual | 11908.8045 257 46.3377608 R-squared = 0.2590 -------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2474 Total | 16070.7418 261 61.5737232 Root MSE = 6.8072 ------------------------------------------------------------------------------ roait1 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- 30 / PL Sr | 1.973509 .9506915 2.08 0.039 .1013714 3.845646 size | -.3518889 .3393129 -1.04 0.301 -1.020076 .3162988 lev | -1.366146 .3157332 -4.33 0.000 -1.987899 -.744392 cfo | 24.45969 3.75726 6.51 0.000 17.06076 31.85863 _cons | 14.12318 9.333573 1.51 0.131 -4.256844 32.5032 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV đến Tobin’s Q . reg tbq sr size lev cfo, vce (robust) Linear regression Number of obs = 262 F( 4, 257) = 10.66 Prob > F = 0.0000 R-squared = 0.2771 Root MSE = .63728 ------------------------------------------------------------------------------ | Robust tbq | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- Sr | .2727135 .1213412 2.25 0.025 .0337639 .5116632 size | .0713857 .0430064 1.66 0.098 -.0133041 .1560755 lev | -.1526515 .0334404 -4.56 0.000 -.2185035 -.0867995 cfo | 1.994708 .5073397 3.93 0.000 .9956354 2.99378 _cons | -1.594351 1.223055 -1.30 0.194 -4.002836 .8141353 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh kinh tế đến ROA . reg roait1 sr_kt size lev cfo Source | SS df MS Number of obs = 262 -------------+------------------------------ F( 4, 257) = 21.51 Model | 4030.3692 4 1007.5923 Prob > F = 0.0000 Residual | 12040.3726 257 46.8496987 R-squared = 0.2508 -------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2391 Total | 16070.7418 261 61.5737232 Root MSE = 6.8447 ------------------------------------------------------------------------------ roait1 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- sr_kt | 1.321658 1.096129 1.21 0.229 -.8368802 3.480195 31 / PL size | -.2398749 .3416671 -0.70 0.483 -.9126987 .4329488 lev | -1.439405 .3146487 -4.57 0.000 -2.059023 -.8197875 cfo | 25.03999 3.7638 6.65 0.000 17.62817 32.45181 _cons | 11.16475 9.279242 1.20 0.230 -7.108285 29.43778 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh môi trường đến ROA . reg roait1 sr_mt size lev cfo Source | SS df MS Number of obs = 262 -------------+------------------------------ F( 4, 257) = 22.42 Model | 4157.03299 4 1039.25825 Prob > F = 0.0000 Residual | 11913.7088 257 46.3568435 R-squared = 0.2587 -------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2471 Total | 16070.7418 261 61.5737232 Root MSE = 6.8086 ------------------------------------------------------------------------------ roait1 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- sr_mt | 1.406245 .6860423 2.05 0.041 .0552651 2.757225 size | -.2688999 .3263044 -0.82 0.411 -.9114707 .373671 lev | -1.384965 .3142657 -4.41 0.000 -2.003829 -.766101 cfo | 24.52275 3.754821 6.53 0.000 17.12862 31.91688 _cons | 12.50713 9.127623 1.37 0.172 -5.467332 30.48158 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh xã hội đến ROA . reg roait1 sr_xh size lev cfo Source | SS df MS Number of obs = 262 -------------+------------------------------ F( 4, 257) = 22.54 Model | 4173.0525 4 1043.26313 Prob > F = 0.0000 Residual | 11897.6893 257 46.2945108 R-squared = 0.2597 -------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2481 Total | 16070.7418 261 61.5737232 Root MSE = 6.804 ------------------------------------------------------------------------------ roait1 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- sr_xh | 1.857286 .8703892 2.13 0.034 .1432834 3.571289 size | -.3725584 .3415944 -1.09 0.276 -1.045239 .3001221 32 / PL lev | -1.353765 .316423 -4.28 0.000 -1.976877 -.730653 cfo | 24.50961 3.750711 6.53 0.000 17.12357 31.89565 _cons | 14.92847 9.42735 1.58 0.115 -3.636225 33.49316 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh kinh tế đến Tobin’s Q . reg tbq sr_kt size lev cfo, vce (robust) Linear regression Number of obs = 262 F( 4, 257) = 9.90 Prob > F = 0.0000 R-squared = 0.2597 Root MSE = .64492 ------------------------------------------------------------------------------ | Robust tbq | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- sr_kt | .1822492 .126738 1.44 0.152 -.067328 .4318265 size | .0869116 .0426139 2.04 0.042 .0029948 .1708285 lev | -.162791 .0343639 -4.74 0.000 -.2304617 -.0951203 cfo | 2.075035 .5152601 4.03 0.000 1.060365 3.089704 _cons | -2.004081 1.239964 -1.62 0.107 -4.445865 .4377035 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh môi trường đến Tobin’s Q . reg tbq sr_mt size lev cfo, vce (robust) Linear regression Number of obs = 262 F( 4, 257) = 10.66 Prob > F = 0.0000 R-squared = 0.2749 Root MSE = .63827 ------------------------------------------------------------------------------ | Robust tbq | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- sr_mt | .1881522 .0825502 2.28 0.023 .0255913 .3507131 size | .0836873 .0445844 1.88 0.062 -.00411 .1714846 lev | -.1557307 .0337618 -4.61 0.000 -.2222158 -.0892456 cfo | 2.007757 .5078991 3.95 0.000 1.007584 3.007931 33 / PL _cons | -1.837254 1.25973 -1.46 0.146 -4.317961 .643453 ------------------------------------------------------------------------------ Kết quả hồi quy ảnh hưởng mức độ công bố thông tin PTBV trên khía cạnh xã hội đến Tobin’s Q . reg tbq sr_xh size lev cfo, vce (robust) Linear regression Number of obs = 262 F( 4, 257) = 11.16 Prob > F = 0.0000 R-squared = 0.2809 Root MSE = .63563 ------------------------------------------------------------------------------ | Robust tbq | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- sr_xh | .266848 .1098058 2.43 0.016 .0506143 .4830816 size | .0669179 .0455119 1.47 0.143 -.0227057 .1565416 lev | -.1501708 .0335862 -4.47 0.000 -.2163099 -.0840317 cfo | 1.996111 .5060707 3.94 0.000 .9995375 2.992684 _cons | -1.445287 1.275385 -1.13 0.258 -3.956822 1.066249 ------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- luan_an_muc_do_cong_bo_thong_tin_phat_trien_ben_vung_trong_m.pdf
- NTT NGUYET - TOM TAT - E (A5).pdf
- NTT NGUYET - TOM TAT - V (A5).pdf
- NTT NGUYET - TRANG THONG TIN DONG GOP MO - V.pdf
- NTT NGUYET - TRANG THONG TIN DONG GOP MOI - E.pdf