Luận án Nghiên cứu các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử thể dục thể thao Việt Nam

Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương khoá X

(8/2007) về công tác tư tưởng, lý luận và báo chí trước yêu cầu mới đã khẳng

định vị trí, vai trò đặc biệt quan trọng của công tác tư tưởng, lí luận, báo chí.

Quan điểm chỉ đạo trong Nghị quyết đã chỉ rõ “Đối với báo chí, cần nhấn

mạnh, báo chí là tiếng nói của Đảng, Nhà nước, của tổ chức chính trị - xã hội

và là diễn đàn của nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng, sự

quản lý của Nhà nước và hoạt động trong khuôn khổ pháp luật; phải bảo đảm

tính tư tưởng, tính chân thật, tính nhân dân, tính chiến đấu và tính đa dạng

của hoạt động báo chí” [7].

Trang tin điện tử TDTT Việt Nam hoạt động theo Nghị định số

43/2011/NĐ-CP ngày 13/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về việc

cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang tin điện tử hoặc cổng

thông tin điện tử của cơ quan nhà nước. Đồng thời tuân thủ các nội dung

trong Luật Thể dục, Thể thao [8], [24].

Xây dựng một hệ thống thông tin phục vụ quản lý điều hành và tác

nghiệp của Ngành TDTT trên môi trường Internet đã được triển khai theo

Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010

[178], [21], [79]. Kết quả trong giai đoạn 2001-2010 đối với trang tin điện tử

TDTT đã phổ biến được những thông tin cần thiết liên quan tới công tác chỉ

đạo, điều hành hoạt động của ngành TDTT; đồng thời thực hiện tuyên truyền

đối nội, tuyên truyền đối ngoại thông qua việc cung cấp, trao đổi những thông

tin về hoạt động TDTT quần chúng, thể thao thành tích cao, quan hệ hợp tác

quốc tế, khoa học TDTT, phổ biến kiến thức về TDTT. Hệ thống thông tin

điện tử tổng hợp này cũng đồng thời là một công cụ để Ngành TDTT thực

hiện tiếp xúc, lắng nghe tới công dân, thực hiện các dịch vụ công theo mô

hình Chính phủ điện tử [84], [85].

Việc xây dựng Trang tin điện tử TDTT của Ngành TDTT là nhằm đưa

thông tin về các hoạt động TDTT trên mọi lĩnh vực tới đông đảo quần chúng2

nhân dân. Tuy nhiên, cho đến nay, chất lượng tin, bài trên trang tin vẫn chưa

đáp ứng được yêu cầu về lĩnh vực thông tin, tuyên truyền, cũng như đáp ứng

được yêu cầu của lãnh đạo ngành TDTT.

Trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0, khoa học công nghệ phát triển như vũ

bão, mạng xã hội, nhiều loại hình trang tin điện tử mới xuất hiện, ngày càng

phong phú, đa dạng và cơ chế thị trường giàu tính cạnh tranh buộc các trang

tin điện tử TDTT phải đổi mới, nâng cao năng lực cạnh tranh đáp ứng yêu cầu

nhiệm vụ. Qua thực tiễn công tác vận hành, tác nghiệp cho thấy còn tồn tại

một số điểm sau đây:

Quá trình tác nghiệp tin bài cho đến kiểm duyệt, đăng tin còn chậm,

chưa đảm bảo được về thời gian, và chưa thông tin kịp thời về các sự kiện của

ngành TDTT.

Các công nghệ ứng dụng cho thiết kế trang tin điện tử còn chưa bắt kịp

xu thế nên làm giảm hiệu quả tương tác với độc giả, khó mở rộng các nội

dung liên quan đến TDTT quần chúng và thành tích cao.

Đội ngũ phóng viên, biên tập viên của trang tin điện tử còn thiếu về số

lượng, yếu về chất lượng. Các phóng viên cần được đào tạo về lĩnh vực báo

chí, công nghệ và đặc thù ngành TDTT. Mức độ chuyên trách còn thấp và vẫn

phải thực hiện kiêm nhiệm nhiều chuyên mục.

Đánh giá tổng quát về các công trình nghiên cứu đã công bố có liên

quan của các tác giả Đàm Quốc Chính (2007) [18], Lưu Chu Hưng (2008)

[49], Phạm Thị Thu Huyền (2014) [53], Nguyễn Thanh Nhân (2015) [63],

Nguyễn Hoàng Minh Thuận (2015) [76], Lê Ngọc Tâm (2016) [71], Lê Thị

Ngọc Anh (2019) [1], Nguyễn Mạnh Tuân (2020) [80] cho thấy:

Các công trình đã hình thành cơ sở lý luận liên quan đến năng lực cạnh

tranh trong lĩnh vực báo chí hoặc các vấn đề về ứng dụng công nghệ thông tin

trong xây dựng website, quản lý quá trình đào tạo vận động viên thể thao và

định hướng khái quát về phát triển trang tin điện tử TDTT Việt Nam, nâng

cao hiệu quả tác nghiệp.

pdf 185 trang kiennguyen 19/08/2022 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử thể dục thể thao Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử thể dục thể thao Việt Nam

Luận án Nghiên cứu các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử thể dục thể thao Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH 
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO 
NGÔ THỊNH HƯỜNG 
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP 
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA 
TRANG TIN ĐIỆN TỬ THỂ DỤC THỂ THAO VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC 
Hà Nội - 2022 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH 
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO 
NGÔ THỊNH HƯỜNG 
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP 
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA 
TRANG TIN ĐIỆN TỬ THỂ DỤC THỂ THAO VIỆT NAM 
Tên ngành: Giáo dục học 
 Mã ngành: 9140101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS Nguyễn Danh Thái 
 2. PGS.TS Đinh Khánh Thu 
Hà Nội - 2022 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của 
riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là 
trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ 
công trình nghiên cứu nào. 
Tác giả luận án 
Ngô Thịnh Hường 
MỤC LỤC 
Trang bìa ............................................................................................................ 
Trang phụ bìa .................................................................................................... 
Lời cam đoan ..................................................................................................... 
Mục lục ............................................................................................................... 
Danh mục ký hiệu viết tắt trong luận án ........................................................ 
Danh mục các biểu bảng, biểu đồ, sơ đồ, hình trong luận án ....................... 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
Chương 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU............................. 5 
1.1. Một số khái niệm có liên quan ............................................................... 5 
1.1.1. Khái niệm chính phủ điện tử ................................................................... 5 
1.1.2. Khái niệm Trang tin điện tử và chất lượng website .................................... 5 
1.1.3. Khái niệm cạnh tranh ................................................................................ 7 
1.1.4. Khái niệm năng lực cạnh tranh ................................................................ 11 
1.1.5. Khái niệm giải pháp ................................................................................ 12 
1.1.6. Khái niệm chất lượng trang tin điện tử TDTT ......................................... 13 
1.2. Quan điểm của Đảng, Nhà nước về quản lý báo chí - truyền thông 14 
1.3. Khái quát về Trang tin điện tử TDTT Việt Nam .................................... 17 
1.3.1. Trang tin điện tử TDTT Việt Nam ........................................................ 17 
1.3.2. Năng lực của Trung tâm Thông tin TDTT............................................ 19 
1.4. Những yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử 
TDTT Việt Nam .............................................................................................. 20 
1.4.1. Yếu tố khách quan .................................................................................. 20 
1.4.2. Yếu tố chủ quan ...................................................................................... 27 
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU .................. 31 
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................... 31 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 31 
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 31 
2.2. Phương pháp nghiên cứu......................................................................... 31 
2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu ......................................... 31 
2.2.2. Phương pháp phỏng vấn, tọa đàm ......................................................... 32 
2.2.3. Phương pháp Delphi ............................................................................. 33 
2.2.4. Phương pháp ma trận ............................................................................ 34 
2.2.5. Phương pháp kiểm chứng ..................................................................... 35 
2.2.6. Phương pháp toán thống kê................................................................... 37 
2.3. Tổ chức nghiên cứu ................................................................................. 38 
2.3.1. Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 38 
2.3.2. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................. 38 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ........................... 39 
3.1. Cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử TDTT Việt 
Nam .................................................................................................................39 
3.1.1. Cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử .................. 39 
3.1.2. Xác định nhân tố và tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của trang tin 
điện tử TDTT Việt Nam .................................................................................. 45 
3.1.3. Xây dựng khung đánh giá năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử 
TDTT Việt Nam .............................................................................................. 47 
3.1.4. Bàn luận ................................................................................................ 53 
3.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử TDTT Việt 
Nam và kinh nghiệm thế giới ....................................................................... 60 
3.2.1. Kinh nghiệm thế giới trong ứng dụng nâng cao năng lực cạnh tranh 
website ............................................................................................................. 60 
3.2.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử TDTT .............. 68 
3.2.3. Thực trạng tin bài trên trang tin điện tử TDTT Việt Nam .................... 71 
3.2.4. Tự đánh giá năng lực cạnh tranh trang tin điện tử TDTT ..................... 75 
3.2.5. Bàn luận ................................................................................................ 79 
3.3. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử TDTT 
Việt Nam ......................................................................................................... 84 
3.3.1. Lựa chọn giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử 
TDTT Việt Nam .............................................................................................. 84 
3.3.2. Xây dựng giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử 
TDTT Việt Nam ............................................................................................ 101 
3.3.3. Đánh giá hiệu quả của các giải pháp ................................................... 112 
3.3.4. Bàn luận .............................................................................................. 127 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 131 
A. Kết luận .................................................................................................... 131 
B. Kiến nghị .................................................................................................. 132 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ 
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .......................................................................... 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
CMCN Cách mạng công nghiệp 
ND Nhóm người dùng 
QL Nhóm quản lý 
TDTT Thể dục thể thao 
TT Nhóm truyền thông 
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG, BIỂU ĐỒ TRONG LUẬN ÁN 
TT NỘI DUNG BIỂU BẢNG Trang 
1.1 Cấu trúc chuyên mục trang tin điện tử TDTT Việt Nam Sau Tr.18 
3.1 Kết quả phỏng vấn lựa chọn các tiêu chí đánh giá năng lực 
cạnh tranh của trang tin điện tử TDTT Việt Nam (n=58 
Sau Tr.46 
3.2 Kết quả đánh giá chất lượng nội dung trang tin điện tử TDTT 
Việt Nam (n = 168) 
68 
3.3 Kết quả đánh giá chất lượng thiết kế trang tin điện tử TDTT 
Việt Nam (n = 168) 
69 
3.4 Kết quả đánh giá chất lượng tổ chức trang tin điện tử TDTT 
Việt Nam (n = 168) 
69 
3.5 Kết quả đánh giá mức độ thân thiện với người dùng trang tin 
điện tử TDTT Việt Nam (n = 168) 
70 
3.6 Kết quả tổng hợp đánh giá năng lực cạnh tranh của trang tin 
điện tử TDTT Việt Nam (n = 168) 
70 
3.7 Diễn biến tin bài trên trang tin điện tử TDTT Việt Nam năm 
2017 đến 2019 
71 
3.8 Kiểm định bài viết của phóng viên đã đăng trên trang tin điện 
tử TDTT Việt Nam năm 2017 
72 
3.9 Kiểm định bài viết của phóng viên theo chuyên mục trên 
trang tin điện tử TDTT Việt Nam năm 2017 
73 
3.10 Kiểm định bài viết theo chuyên mục của trang tin điện tử 
TDTT Việt Nam năm 2017 
Sau Tr.74 
3.11 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) liên quan đến trang 
tin điện tử TDTT 
76 
3.12 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) liên quan đến 
trang tin điện tử TDTT 
77 
3.13 Ma trận vị thế cạnh tranh (CPM) của trang tin điện tử TDTT 78 
3.14 Thống kê tần suất trả lời về lựa chọn giải pháp lần 1 (n = 90) Sau Tr.86 
3.15 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 1: Nâng cao nhận 
thức về Trang tin điện tử TDTT 
87 
TT NỘI DUNG BIỂU BẢNG Trang 
3.16 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 2: Tăng cường 
tính thời sự, chuyên sâu của thông tin chuyên ngành đáp ứng 
nhu cầu người sử dụng 
88 
3.17 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 3: Tăng cường 
đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ Trang tin điện tử 
TDTT 
89 
3.18 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 4: Đảm bảo hiệu 
lực lãnh đạo và nhân lực cho Trang tin điện tử TDTT 
90 
3.19 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 5: Nâng cao uy 
tín và phát triển thương hiệu của Trung tâm Thông tin TDTT 
91 
3.20 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 6: Nâng cao năng 
lực tài chính cho Trung tâm Thông TDTT 
92 
3.21 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 7: Nâng cao chất 
lượng lao động của Trung tâm Thông tin TDTT 
93 
3.22 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 8: Nâng cao chất 
lượng sản phẩm của Trung tâm Thông tin TDTT 
94 
3.23 Thống kê tần suất trả lời về lựa chọn giải pháp lần 2 (n = 90) Sau Tr.95 
3.24 Phân tích Likert và mức độ phân tán kết quả phỏng vấn lần 2 
về lựa chọn các giải pháp 
96 
3.25 Phân tích ANOVA giữa ba nhóm phỏng vấn ở lần thứ 2 về 
lựa chọn các giải pháp 
97 
3.26 Phân tích Likert và mức độ phân tán kết quả phỏng vấn lựa 
chọn các nhiệm vụ của từng giải pháp (n = 90) 
Sau Tr.99 
3.27 Phân tích ANOVA giữa ba nhóm phỏng vấn về lựa chọn các 
nhiệm vụ cho mỗi giải pháp 
100 
3.28 So sánh hai phương thức đánh giá chất lượng bài viết trên 
trang tin điệ ... .................................... Đơn vị công tác: ................................ 
 Câu hỏi 1. Xin đồng chí cho biết mức độ phù hợp của việc bổ sung các 
chuyên mục, chuyên trang của trang tin điện tử TDTT Việt Nam. 
TT Mức độ trả lời 
1 Rất phù hợp 
2 Phù hợp 
3 Bình thường 
4 Không phù hợp 
5 Rất không phù hợp 
 Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của đồng chí./. 
PHỤ LỤC 5. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ BIỂU ĐỒ 
1. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUKEY CHO KẾT 
QUẢ PHỎNG VẤN LỰA CHỌN GIẢI PHÁP LẦN 1. 
- Giải pháp 1 – Lần phỏng vấn 1 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP1 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
QL-ND -0.26262626 -0.7661457 0.2408932 0.4309131 
TT-ND -0.05151515 -0.5409920 0.4379617 0.9658919 
TT-QL 0.21111111 -0.3036129 0.7258351 0.5926836 
- Giải pháp 2 – Lần phỏng vấn 1 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP2 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
QL-ND -0.01010101 -0.5851845 0.5649824 0.9990334 
TT-ND -0.08787879 -0.6469238 0.4711662 0.9255503 
TT-QL -0.07777778 -0.6656582 0.5101027 0.9466525 
- Giải pháp 3 – Lần phỏng vấn 1 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP3 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
QL-ND -0.47474747 -1.0548643 0.10536932 0.1306384 
TT-ND -0.53030303 -1.0942410 0.03363495 0.0697924 
TT-QL -0.05555556 -0.6485814 0.53747024 0.9728754 
- Giải pháp 4 – Lần phỏng vấn 1 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP4 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
QL-ND -0.296296296 -0.8403713 0.2477787 0.3998344 
TT-ND -0.300000000 -0.8289013 0.2289013 0.3703522 
TT-QL -0.003703704 -0.5598857 0.5524783 0.9998610 
- Giải pháp 5 – Lần phỏng vấn 1 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP5 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
QL-ND 1.6430976 0.8919436 2.394252 0.0000036 
TT-ND 0.5060606 -0.2241446 1.236266 0.2294374 
TT-QL -1.1370370 -1.9049061 -0.369168 0.0019057 
- Giải pháp 6 – Lần phỏng vấn 1 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP6 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
QL-ND 0.2659933 -0.4629322 0.9949188 0.6604949 
TT-ND 0.4363636 -0.2722329 1.1449602 0.3110792 
TT-QL 0.1703704 -0.5747755 0.9155162 0.8492009 
- Giải pháp 7 – Lần phỏng vấn 1 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP7 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
QL-ND -0.2929293 -1.0065287 0.4206701 0.5921570 
TT-ND 0.3515152 -0.3421828 1.0452131 0.4515150 
TT-QL 0.6444444 -0.0850343 1.3739232 0.0943924 
- Giải pháp 8 – Lần phỏng vấn 1 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP8 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
QL-ND 1.0033670 0.2012838 1.8054502 0.0102563 
TT-ND 0.4181818 -0.3615322 1.1978958 0.4108708 
TT-QL -0.5851852 -1.4051167 0.2347463 0.2103139 
2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUKEY CHO KẾT 
QUẢ PHỎNG VẤN LỰA CHỌN GIẢI PHÁP LẦN 2. 
- Giải pháp 1 – Lần phỏng vấn 2 
Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 
3.000 4.000 5.000 4.556 5.000 5.000 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP1 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.31313131 -0.05079233 0.6770550 0.1061463 
TT-LD -0.01111111 -0.38313294 0.3609107 0.9972078 
TT-ND -0.32424242 -0.67801664 0.0295318 0.0793533 
- Giải pháp 2 – Lần phỏng vấn 2 
 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 
 3.000 4.000 5.000 4.522 5.000 5.000 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP2 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD -0.17508418 -0.5839092 0.2337408 0.5655704 
TT-LD -0.12962963 -0.5475520 0.2882927 0.7406709 
TT-ND 0.04545455 -0.3519688 0.4428779 0.9598484 
- Giải pháp 3 – Lần phỏng vấn 2 
 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 
 3.000 4.000 5.000 4.467 5.000 5.000 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP3 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.13131313 -0.2537630 0.5163893 0.6959393 
TT-LD -0.07777778 -0.4714228 0.3158673 0.8850184 
TT-ND -0.20909091 -0.5834277 0.1652459 0.3814898 
- Giải pháp 4 – Lần phỏng vấn 2 
 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 
 3.000 4.000 5.000 4.533 5.000 5.000 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP4 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.21548822 -0.1650844 0.59606088 0.3716216 
TT-LD -0.08148148 -0.4705228 0.30755984 0.8717814 
TT-ND -0.29696970 -0.6669286 0.07298921 0.1408016 
- Giải pháp 6 – Lần phỏng vấn 2 
 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 
 1.000 2.000 4.000 3.367 4.000 5.000 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP6 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD -1.3670034 -2.100794 -0.6332123 0.0000769 
TT-LD -0.9518519 -1.701972 -0.2017321 0.0090593 
TT-ND 0.4151515 -0.298175 1.1284780 0.3517201 
- Giải pháp 7 – Lần phỏng vấn 2 
 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 
 1.000 2.000 3.500 3.356 5.000 5.000 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = GP7 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD -1.0909091 -1.839281 -0.34253671 0.0022770 
TT-LD -1.7333333 -2.498359 -0.96830786 0.0000017 
TT-ND -0.6424242 -1.369925 0.08507686 0.0945754 
3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUKEY CHO KẾT 
QUẢ PHỎNG VẤN LỰA CHỌN NHIỆM VỤ CỦA GIẢI PHÁP. 
- Nhiệm vụ NT1. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 3.46 1.7296 2.339 0.102 
Residuals 87 64.33 0.7394 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = NT1 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.37037037 -0.1617088 0.90244957 0.2265490 
TT-LD -0.06296296 -0.6068822 0.48095628 0.9588912 
TT-ND -0.43333333 -0.9505734 0.08390677 0.1188367 
- Nhiệm vụ NT2. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 0.66 0.3281 0.365 0.695 
Residuals 87 78.24 0.8994 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = NT2 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD -0.1178451 -0.7046526 0.4689624 0.8814574 
TT-LD -0.2148148 -0.8146802 0.3850506 0.6706345 
TT-ND -0.0969697 -0.6674118 0.4734724 0.9135137 
- Nhiệm vụ NT3. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 1.14 0.5717 0.643 0.528 
Residuals 87 77.35 0.8890 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = NT3 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.06060606 -0.5228231 0.6440353 0.9667565 
TT-LD -0.20000000 -0.7964119 0.3964119 0.7042591 
TT-ND -0.26060606 -0.8277641 0.3065519 0.5193260 
- Nhiệm vụ ND1. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 0.22 0.1084 0.181 0.835 
Residuals 87 52.18 0.5998 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = ND1 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.03367003 -0.4455511 0.5128912 0.9846484 
TT-LD -0.08148148 -0.5713664 0.4084035 0.9170383 
TT-ND -0.11515152 -0.5810077 0.3507047 0.8261605 
- Nhiệm vụ ND2. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 3.99 1.9948 2.305 0.106 
Residuals 87 75.30 0.8655 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = ND2 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.2659933 -0.30966706 0.8416536 0.5155585 
TT-LD 0.5296296 -0.05884053 1.1180998 0.0865912 
TT-ND 0.2636364 -0.29596944 0.8232422 0.5023685 
- Nhiệm vụ ND3. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 0.65 0.3263 0.375 0.688 
Residuals 87 75.67 0.8698 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = ND3 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD -0.08080808 -0.6578824 0.4962662 0.9404384 
TT-LD 0.12222222 -0.4676934 0.7121378 0.8743428 
TT-ND 0.20303030 -0.3579501 0.7640107 0.6649544 
- Nhiệm vụ VC1. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 3.41 1.7051 2.127 0.125 
Residuals 87 69.75 0.8017 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = VC1 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.2828283 -0.27119589 0.8368525 0.4462470 
TT-LD 0.4888889 -0.07746366 1.0552414 0.1046598 
TT-ND 0.2060606 -0.33251244 0.7446337 0.6340191 
- Nhiệm vụ VC2. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 1.25 0.6258 0.883 0.417 
Residuals 87 61.65 0.7086 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = VC2 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.01010101 -0.5107721 0.5309741 0.9988219 
TT-LD -0.24444444 -0.7769083 0.2880194 0.5199315 
TT-ND -0.25454545 -0.7608920 0.2518011 0.4571520 
- Nhiệm vụ QL1. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 1.67 0.8332 1.031 0.361 
Residuals 87 70.29 0.8079 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = QL1 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.06397306 -0.4922066 0.6201528 0.9594010 
TT-LD -0.24814815 -0.8167042 0.3204079 0.5533673 
TT-ND -0.31212121 -0.8527897 0.2285473 0.3575970 
- Nhiệm vụ QL2. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 1.16 0.5781 0.601 0.551 
Residuals 87 83.74 0.9626 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = QL2 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.1548822 -0.4521994 0.7619637 0.8159534 
TT-LD 0.2851852 -0.3354054 0.9057757 0.5192618 
TT-ND 0.1303030 -0.4598477 0.7204537 0.8585916 
- Nhiệm vụ QL3. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 1.67 0.8327 0.948 0.391 
Residuals 87 76.39 0.8780 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = QL3 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.1279461 -0.4518692 0.7077614 0.8587444 
TT-LD -0.1962963 -0.7890139 0.3964213 0.7103396 
TT-ND -0.3242424 -0.8878873 0.2394025 0.3601451 
- Nhiệm vụ QL4. 
> summary(av7) 
 Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
Nhom 2 0.54 0.2715 0.335 0.717 
Residuals 87 70.61 0.8116 
> TukeyHSD(av7) 
 Tukey multiple comparisons of means 
 95% family-wise confidence level 
Fit: aov(formula = QL4 ~ Nhom) 
$Nhom 
 diff lwr upr p adj 
ND-LD 0.164983165 -0.3924739 0.7224402 0.7607748 
TT-LD 0.174074074 -0.3957878 0.7439359 0.7473714 
TT-ND 0.009090909 -0.5328193 0.5510011 0.9991182 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_giai_phap_nang_cao_nang_luc_canh_tran.pdf
  • pdfbià tóm tắt Hường.pdf
  • pdfĐóng.pdf
  • jpgQĐ.jpg
  • jpgQuyết định HĐ cấp Viện NCS Ngô Thịnh Hường.jpg
  • pdfTóm tắt LA.pdf