Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Thất nghiệp luôn để lại những hậu quả lâu dài đối với người thất nghiệp, gia

đình người thất nghiệp và cả nền kinh tế. Đối với người thất nghiệp, họ có thể bị áp

lực, chán nản, có dấu hiệu trầm cảm, thậm chí ốm đau, suy giảm sức khoẻ, tăng nguy

cơ mắc phải một số thể tâm thần nhẹ, làm giảm sự tự tin của người thất nghiệp.

(Latack và cộng sự, 1995; McKee-Ryan và cộng sự, 2005; Van Ryn và Vinokur,

1992). Nhìn chung, người thất nghiệp có sức khoẻ kém hơn người có việc làm (House

và cộng sự, 1994). Bên cạnh đó, thất nghiệp còn được cho rằng sẽ làm giảm hạnh phúc

gia đình cũng như vai trò của người thất nghiệp trong gia đình. Trong dài hạn, thất

nghiệp còn làm giảm cơ hội tái làm việc trở lại của người thất nghiệp do họ đã mất dần

đi những kỹ năng làm việc, mất đi sự tự tin (Dew và cộng sự, 1992). Nghiêm trọng

hơn, nỗi lo sợ về khả năng mất việc trong tương lai làm cho người đã từng thất nghiệp

sẽ cố gắng giữ lấy công việc họ đang có, kể cả khi lợi ích mà công việc này mang lại

cho họ đã giảm đi nhiều (Amundson và Borgen, 1987). Đối với nền kinh tế, thất

nghiệp thường gắn với đói nghèo và là sự lãng phí nguồn lực về tài chính và con

người. Khi NLĐ bị thất nghiệp, họ không tạo ra được sản phẩm cho xã hội nhưng vẫn

tiêu dùng hàng hoá để đảm bảo cuộc sống. Bên cạnh đó, sức lao động không được sử

dụng là một sự lãng phí. Chính phủ cũng phải chi nhiều hơn để giải quyết thất nghiệp,

tạo việc làm cũng như chi trả các chế độ thất nghiệp. Hệ quả của thất nghiệp ở góc độ

xã hội cũng đã được xem xét rất nhiều do nhiều người thất nghiệp tham gia vào các tệ

nạn xã hội như trộm cướp, ma tuý, mại dâm (Trần Xuân Cầu và cộng sự, 2014).

Riêng đối với LLLĐ là thanh niên, thất nghiệp thanh niên được xem như một vấn đề

kinh tế toàn cầu, mang đến những kết quả tiêu cực cho cả cá nhân cũng như toàn xã

hội (Tyrrell và cộng sự, 2017).

Tại Việt Nam, theo số liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2019 có trên 1,1 triệu

người trong độ tuổi lao động thất nghiệp (tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp 2,17%), đặc

biệt, nhóm thanh niên thất nghiệp chiếm tới gần 1 nửa số người thất nghiệp toàn quốc

(42.1%) (Tổng cục Thống kê, 2021). Xu hướng thất nghiệp được dự báo còn tăng

mạnh trong năm 2020 do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19. Chỉ tính riêng ở Hà Nội,

trong năm 2019 có khoảng 70 nghìn người thất nghiệp, trong đó thanh niên thất nghiệp

chiếm tới 67,2% (tương ứng với 46,7 nghìn thanh niên thất nghiệp), là một trong

những địa phương có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất cả nước. Đây là một con số

rất đáng báo động khi nòng cốt của LLLĐ là thanh niên lại chiếm tỷ lệ lớn trong tổng2

số người thất nghiệp đặt ra nhiều thách thức đối với lĩnh vực kinh tế-xã hội và đảm

bảo an sinh xã hội ở thủ đô. Đặc biệt, cùng với thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội đang

là đầu tầu kinh tế xã hội của cả nước có địa bàn rộng lớn tập trung các KCN, KCX, tổ

hợp dịch vụ; số lượng DN hoạt động trên địa bàn rất lớn với hình thức, quy mô đa

dạng; lao động mang đầy đủ các đặc điểm của tổng thể lao động trên cả nước. Vì thế,

vấn đề thất nghiệp thanh niên ở Hà Nội luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà

nghiên cứu và hoạch định chính sách nhằm hạn chế những hệ luỵ tiêu cực do thất

nghiệp cũng như tận dụng tối đa LLLĐ trẻ trong bối cảnh Việt Nam đang trong giai

đoạn dân số vàng và bắt đầu bước vào thời kỳ già hoá dân số

pdf 201 trang kiennguyen 20/08/2022 6260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
HOÀNG MẠNH CẦM 
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG 
ĐẾN KẾT QUẢ TÌM VIỆC TRỞ LẠI CỦA 
THANH NIÊN THẤT NGHIỆP TRÊN ĐỊA 
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI – 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
HOÀNG MẠNH CẦM 
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG 
ĐẾN KẾT QUẢ TÌM VIỆC TRỞ LẠI CỦA 
THANH NIÊN THẤT NGHIỆP TRÊN ĐỊA 
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
Chuyên ngành: KINH TẾ LAO ĐỘNG 
Mã số: 9340404_LD 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH KINH TẾ LAO ĐỘNG 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. NGUYỄN VĨNH GIANG 
2. TS. BÙI SỸ TUẤN 
HÀ NỘI – 2022 
i 
LỜI CAM KẾT 
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. 
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và 
không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của 
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 
Nghiên cứu sinh 
(ký và ghi rõ họ tên) 
Hoàng Mạnh Cầm 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Đầu tiên, tác giả xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Giang và 
TS. Bùi Sỹ Tuấn đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ trong suốt quá trình học tập, 
nghiên cứu và thực hiện luận án. Tác giả cũng xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc 
đến lãnh đạo trường Đại học Kinh tế Quốc dân; các thầy cô giáo, cán bộ Khoa 
Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, Viện Đào tạo sau đại học đã hỗ trợ, chia sẻ 
kiến thức và góp ý để tác giả hoàn thiện luận án này. 
Luận án được hoàn thành với sự hỗ trợ nhiệt tình trong quá trình khảo sát 
của lãnh đạo, cán bộ Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) và 
Trung tâm dịch vụ Việc làm Hà Nội. Bên cạnh đó, tác giả nhận còn nhận được 
sự ủng hộ, tạo điều kiện của tập thể lãnh đạo và cán bộ, nghiên cứu viên Viện 
Khoa học Lao động trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. 
Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng 
nghiệp luôn tin tưởng, động viên và chia sẻ khó khăn để tôi có thể hoàn thành 
luận án này. 
Trân trọng cảm ơn! 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM KẾT ...............................................................................................................i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................vi 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vii 
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. x 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .................................................................. 7 
1.1. Các tiêu chí phản ánh kết quả tìm việc trở lại của ngƣời thất nghiệp .......... 7 
1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của người thất nghiệp ..... 11 
1.3. Kết luận ............................................................................................................. 17 
Tóm tắt Chƣơng 1 ........................................................................................................ 20 
Chƣơng 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN, GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH 
NGHIÊN CỨU ............................................................................................................. 21 
2.1. Cơ sở lý luận ..................................................................................................... 21 
2.1.1. Thất nghiệp ................................................................................................. 21 
2.1.2. Thanh niên thất nghiệp ............................................................................... 25 
2.1.3. Tìm việc trở lại và kết quả tìm việc trở lại ................................................. 26 
2.1.4. Các lý thuyết nền tảng liên quan đến nội dung nghiên cứu ........................ 28 
2.2. Các giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu ....................................... 31 
2.2.1. Xác định các tiêu chí phản ánh kết quả tìm việc trở lại của người thất 
nghiệp .................................................................................................................... 31 
2.2.2. Đề xuất các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của 
người thất nghiệp và giả thuyết nghiên cứu .......................................................... 33 
2.2.3. Mô hình nghiên cứu .................................................................................... 37 
Tóm tắt Chƣơng 2 ........................................................................................................ 39 
Chƣơng 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 40 
iv 
3.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 40 
3.1.1. Cách tiếp cận nghiên cứu ............................................................................ 40 
3.1.2. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu ............................................................ 41 
3.1.3. Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 42 
3.2. Thang đo và bảng hỏi ...................................................................................... 43 
3.2.1. Quy trình xây dựng thang đo và bảng hỏi .................................................. 43 
3.2.2. Thang đo sử dụng trong luận án ................................................................. 44 
3.3. Thu thập và xử lý số liệu ................................................................................. 51 
3.3.1. Xác định kích thước mẫu ............................................................................ 51 
3.3.2. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................... 52 
3.3.3. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................... 52 
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 58 
4.1. Bối cảnh nghiên cứu ......................................................................................... 58 
4.1.1. Tình hình thất nghiệp tại Hà Nội ................................................................ 58 
4.1.2. Mô tả mẫu nghiên cứu ................................................................................ 60 
4.2. Kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo (hệ số Cronbach’s Alpha) ....... 61 
4.2.1. Biến độc lập ................................................................................................ 61 
4.2.2. Biến phụ thuộc ............................................................................................ 71 
4.3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) ................................................. 73 
4.3.1. Biến độc lập ................................................................................................ 73 
4.3.2. Biến trung gian ............................................................................................ 76 
4.3.3. Biến phụ thuộc ............................................................................................ 77 
4.4. Kết quả phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ............................................... 78 
4.5. Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM .................................................................. 80 
4.5.1. Mô hình biến trung gian .............................................................................. 80 
4.5.2. Kết quả kiểm định giả thuyết bằng SEM .................................................... 80 
4.6. Phân tích sự khác biệt trong kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất 
nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội ................................................................ 87 
v 
Tóm tắt Chƣơng 4 ........................................................................................................ 90 
Chƣơng 5. BÀN LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN NGHỊ ............ 91 
5.1. Bàn luận kết quả nghiên cứu ........................................................................... 91 
5.1.1. Vốn con người và kết quả tìm việc ............................................................. 91 
5.1.2. Động lực tìm việc và kết quả tìm việc ........................................................ 93 
5.1.3. Chính sách BHTN và kết quả tìm việc ....................................................... 94 
5.2. Các khuyến nghị nhằm nâng cao kết quả tìm việc trở lại của thanh niên 
thất nghiệp ............................................................................................................... 96 
5.2.1. Khuyến nghị đối với Chính phủ, cơ quan quản lý nhà nước về BHTN ..... 96 
5.2.2. Khuyến nghị đối với các tổ chức chính trị - xã hội, các hiệp hội ............... 98 
5.2.3. Khuyến nghị đối với thanh niên thất nghiệp ............................................... 99 
5.3. Một số hạn chế của luận án và định hướng nghiên cứu tiếp theo của tác giả.. 101 
Tóm tắt Chƣơng 5 ...................................................................................................... 102 
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 103 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ...................................................... 105 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 106 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 121 
vi 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nội dung đầy đủ 
ASXH An sinh xã hội 
BHYT Bảo hiểm y tế 
BHXH Bảo hiểm xã hội 
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 
DVVL Dịch vụ việc làm 
DN Doanh nghiệp 
LĐTBXH Lao động – Thương binh và Xã hội 
LLLĐ Lực lượng lao động 
NLĐ Người lao động 
KCN, KCX Khu công nghiệp, khu chế xuất 
TTLĐ Thị trường lao động 
TVGTVL Tư vấn, giới thiệu việc làm 
SXKD Sản xuất kinh doanh 
vii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 1.1: Tổng hợp các tiêu chí phản ánh/đại diện cho kết quả tìm việc trở lại .......... 11 
Bảng 3.1: Thang đo kinh nghiệm làm việc.................................................................... 44 
Bảng 3.2: Thang đo trình độ đào tạo ............................................................................. 45 
Bảng 3.3: Thang đo kỹ năng làm việc ........................................................................... 45 
Bảng 3.4: Thang đo trình độ ngoại ngữ ......................................................................... 46 
Bảng 3.5: Thang đo kỹ năng tìm việc............................................................................ 46 
Bảng 3.6: Thang đo mạng lưới quan ... JR .165 
JSB <--- SPR .270 
JSB <--- LANG .036 
JSB <--- VS .081 
JSB <--- SKIL .102 
JSB <--- SN .024 
OUT <--- JSB -.031 
OUT <--- EXP .017 
OUT <--- JFSK .210 
OUT <--- QUA -.005 
OUT <--- LANG .057 
OUT <--- SKIL .393 
INC1 <--- OUT .670 
INC2 <--- OUT .713 
INC3 <--- OUT .663 
MATCH1 <--- OUT .810 
MATCH2 <--- OUT .781 
MATCH3 <--- OUT .776 
INTENT1 <--- OUT .627 
INTENT2 <--- OUT .769 
SN2 <--- SN .665 
SN3 <--- SN .834 
SN4 <--- SN .863 
SN5 <--- SN .843 
SN6 <--- SN .814 
179 
Estimate 
SKIL1 <--- SKIL .711 
SKIL2 <--- SKIL .817 
SKIL3 <--- SKIL .832 
SKIL4 <--- SKIL .779 
VS1 <--- VS .864 
VS2 <--- VS .891 
VS3 <--- VS .880 
LANG1 <--- LANG .851 
LANG2 <--- LANG .857 
LANG3 <--- LANG .872 
SPR1 <--- SPR .663 
SPR2 <--- SPR .722 
SPR3 <--- SPR .655 
SPR4 <--- SPR .629 
JR1 <--- JR .725 
JR2 <--- JR .810 
JR3 <--- JR .846 
JSB1 <--- JSB .556 
JSB2 <--- JSB .596 
JSB3 <--- JSB .550 
JSB4 <--- JSB .622 
QUA1 <--- QUA .850 
QUA2 <--- QUA .804 
QUA3 <--- QUA .673 
CO2 <--- CO .649 
CO3 <--- CO .798 
CO4 <--- CO .249 
CO5 <--- CO .740 
FPR1 <--- FPR .534 
FPR2 <--- FPR .599 
FPR3 <--- FPR .489 
EXP1 <--- EXP .565 
EXP2 <--- EXP .922 
UIA1 <--- UIA .611 
UIA2 <--- UIA .516 
JFSK2 <--- JFSK .347 
JFSK4 <--- JFSK .617 
1.1.1.1.20 Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SN SKIL .006 .016 .394 .694 
SN VS -.031 .025 -1.245 .213 
180 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SN LANG -.022 .017 -1.309 .190 
SN SPR -.001 .014 -.044 .965 
SN JR -.027 .016 -1.625 .104 
SN QUA -.007 .019 -.353 .724 
SN CO .172 .021 8.307 *** 
SN FPR .001 .012 .048 .961 
SN EXP -.019 .012 -1.596 .110 
SN UIA -.013 .016 -.832 .406 
SN JFSK .011 .011 .974 .330 
SKIL VS .002 .029 .079 .937 
SKIL LANG -.016 .020 -.810 .418 
SKIL SPR -.017 .016 -1.007 .314 
SKIL JR -.014 .019 -.728 .467 
SKIL QUA .284 .029 9.888 *** 
SKIL CO .021 .017 1.212 .226 
SKIL FPR -.017 .014 -1.160 .246 
SKIL EXP -.013 .013 -.967 .334 
SKIL UIA -.032 .019 -1.708 .088 
SKIL JFSK -.032 .016 -2.009 .045 
VS LANG -.013 .030 -.436 .663 
VS SPR .106 .026 4.078 *** 
VS JR .185 .031 5.989 *** 
VS QUA .012 .033 .351 .725 
VS CO -.080 .026 -3.014 .003 
VS FPR -.024 .021 -1.094 .274 
VS EXP .136 .025 5.323 *** 
VS UIA .072 .028 2.543 .011 
VS JFSK .016 .019 .820 .412 
LANG SPR -.025 .017 -1.474 .141 
LANG JR -.043 .020 -2.178 .029 
LANG QUA .029 .023 1.264 .206 
LANG CO .014 .018 .795 .427 
LANG FPR -.026 .015 -1.745 .081 
LANG EXP -.015 .014 -1.102 .270 
LANG UIA .009 .019 .487 .627 
LANG JFSK -.023 .015 -1.538 .124 
SPR JR .148 .020 7.366 *** 
SPR QUA -.013 .019 -.664 .507 
SPR CO -.020 .015 -1.377 .168 
SPR FPR .020 .012 1.624 .104 
SPR EXP .081 .015 5.275 *** 
SPR UIA .094 .018 5.200 *** 
SPR JFSK -.004 .011 -.396 .692 
JR QUA -.003 .022 -.154 .877 
181 
Estimate S.E. C.R. P Label 
JR CO -.043 .017 -2.464 .014 
JR FPR .050 .015 3.330 *** 
JR EXP .126 .020 6.221 *** 
JR UIA .101 .020 4.973 *** 
JR JFSK -.011 .013 -.849 .396 
QUA CO .023 .020 1.154 .248 
QUA FPR -.009 .016 -.550 .582 
QUA EXP -.004 .015 -.239 .811 
QUA UIA -.036 .021 -1.711 .087 
QUA JFSK -.023 .016 -1.422 .155 
CO FPR .005 .013 .359 .720 
CO EXP -.028 .012 -2.243 .025 
CO UIA -.027 .017 -1.627 .104 
CO JFSK -.006 .011 -.569 .569 
FPR EXP .032 .011 2.973 .003 
FPR UIA .048 .015 3.232 .001 
FPR JFSK .023 .012 1.993 .046 
EXP UIA .074 .016 4.607 *** 
EXP JFSK .006 .009 .617 .537 
UIA JFSK .007 .012 .609 .543 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SN SKIL .019 
SN VS -.059 
SN LANG -.063 
SN SPR -.002 
SN JR -.080 
SN QUA -.017 
SN CO .591 
SN FPR .003 
SN EXP -.079 
SN UIA -.054 
SN JFSK .069 
SKIL VS .004 
SKIL LANG -.039 
SKIL SPR -.053 
SKIL JR -.036 
SKIL QUA .652 
SKIL CO .063 
SKIL FPR -.072 
SKIL EXP -.048 
SKIL UIA -.114 
182 
Estimate 
SKIL JFSK -.176 
VS LANG -.021 
VS SPR .219 
VS JR .318 
VS QUA .017 
VS CO -.157 
VS FPR -.066 
VS EXP .332 
VS UIA .167 
VS JFSK .057 
LANG SPR -.077 
LANG JR -.109 
LANG QUA .063 
LANG CO .041 
LANG FPR -.108 
LANG EXP -.054 
LANG UIA .032 
LANG JFSK -.120 
SPR JR .483 
SPR QUA -.036 
SPR CO -.077 
SPR FPR .108 
SPR EXP .375 
SPR UIA .416 
SPR JFSK -.029 
JR QUA -.008 
JR CO -.132 
JR FPR .223 
JR EXP .486 
JR UIA .369 
JR JFSK -.062 
QUA CO .061 
QUA FPR -.035 
QUA EXP -.012 
QUA UIA -.116 
QUA JFSK -.112 
CO FPR .023 
CO EXP -.122 
CO UIA -.114 
CO JFSK -.042 
FPR EXP .205 
FPR UIA .287 
FPR JFSK .215 
EXP UIA .384 
183 
Estimate 
EXP JFSK .044 
UIA JFSK .057 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SN 
.301 .036 8.458 *** 
SKIL 
.385 .043 9.062 *** 
VS 
.919 .075 12.236 *** 
LANG 
.428 .036 11.781 *** 
SPR 
.254 .033 7.686 *** 
JR 
.368 .040 9.138 *** 
QUA 
.491 .044 11.142 *** 
CO 
.281 .037 7.618 *** 
FPR 
.137 .029 4.762 *** 
EXP 
.182 .031 5.839 *** 
UIA 
.202 .043 4.713 *** 
JFSK 
.085 .037 2.275 .023 
e51 
.068 .014 5.002 *** 
e52 
.159 .019 8.184 *** 
e1 
.234 .016 15.081 *** 
e2 
.196 .013 14.707 *** 
e3 
.298 .020 15.134 *** 
e4 
.143 .011 13.215 *** 
e5 
.182 .013 13.801 *** 
e6 
.170 .012 13.886 *** 
e7 
.355 .023 15.361 *** 
e8 
.198 .014 14.001 *** 
e9 
.379 .025 15.226 *** 
e10 
.196 .015 12.873 *** 
e11 
.149 .013 11.847 *** 
e12 
.171 .014 12.601 *** 
e13 
.226 .017 13.371 *** 
e14 
.378 .027 14.174 *** 
e15 
.150 .013 11.878 *** 
e16 
.141 .012 11.343 *** 
e17 
.222 .017 12.967 *** 
e18 
.313 .027 11.383 *** 
e19 
.262 .027 9.753 *** 
e20 
.248 .024 10.451 *** 
e21 
.164 .015 10.938 *** 
e22 
.183 .017 10.599 *** 
e23 
.170 .017 9.770 *** 
184 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e24 
.325 .025 12.881 *** 
e25 
.310 .027 11.470 *** 
e26 
.327 .025 13.033 *** 
e27 
.329 .024 13.476 *** 
e28 
.333 .025 13.288 *** 
e29 
.195 .018 10.713 *** 
e30 
.184 .020 9.093 *** 
e31 
.324 .023 13.824 *** 
e32 
.360 .027 13.207 *** 
e33 
.374 .027 13.904 *** 
e34 
.354 .028 12.709 *** 
e35 
.189 .022 8.493 *** 
e36 
.244 .023 10.586 *** 
e37 
.324 .023 13.999 *** 
e38 
.387 .029 13.512 *** 
e39 
.252 .027 9.264 *** 
e40 
3.443 .213 16.193 *** 
e41 
.259 .023 11.365 *** 
e42 
.343 .029 11.786 *** 
e43 
.297 .030 9.970 *** 
e44 
.383 .030 12.836 *** 
e45 
.387 .030 13.043 *** 
e46 
.133 .076 1.753 .080 
e47 
.338 .040 8.455 *** 
e48 
.350 .030 11.531 *** 
e49 
.619 .049 12.655 *** 
e50 
.335 .077 4.368 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
JSB 
.529 
OUT 
.166 
JFSK4 
.381 
JFSK2 
.121 
UIA2 
.267 
UIA1 
.374 
EXP2 
.851 
EXP1 
.320 
FPR3 
.239 
FPR2 
.359 
FPR1 
.286 
CO5 
.547 
CO4 
.062 
185 
Estimate 
CO3 
.637 
CO2 
.421 
QUA3 
.453 
QUA2 
.646 
QUA1 
.722 
JSB4 
.387 
JSB3 
.303 
JSB2 
.355 
JSB1 
.309 
JR3 
.716 
JR2 
.656 
JR1 
.526 
SPR4 
.396 
SPR3 
.429 
SPR2 
.522 
SPR1 
.439 
LANG3 
.760 
LANG2 
.734 
LANG1 
.723 
VS3 
.775 
VS2 
.794 
VS1 
.746 
SKIL4 
.607 
SKIL3 
.692 
SKIL2 
.668 
SKIL1 
.505 
SN6 
.663 
SN5 
.710 
SN4 
.745 
SN3 
.695 
SN2 
.443 
INTENT2 
.592 
INTENT1 
.393 
MATCH3 
.603 
MATCH2 
.611 
MATCH1 
.657 
INC3 
.439 
INC2 
.509 
INC1 
.449 
186 
1.1.1.1.21 Model Fit Summary 
1.1.1.1.22 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 184 1832.360 1091 .000 1.680 
Saturated model 1275 .000 0 
Independence model 50 12535.229 1225 .000 10.233 
1.1.1.1.23 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .026 .884 .864 .756 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .111 .397 .372 .381 
1.1.1.1.24 Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .854 .836 .935 .926 .934 
Saturated model 1.000 
1.000 
1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
1.1.1.1.25 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .891 .760 .832 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
1.1.1.1.26 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 741.360 627.247 863.333 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 11310.229 10954.278 11672.676 
1.1.1.1.27 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 3.387 1.370 1.159 1.596 
187 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 23.170 20.906 20.248 21.576 
1.1.1.1.28 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .035 .033 .038 1.000 
Independence model .131 .129 .133 .000 
1.1.1.1.29 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 2200.360 2238.662 2990.689 3174.689 
Saturated model 2550.000 2815.408 8026.464 9301.464 
Independence model 12635.229 12645.637 12849.992 12899.992 
1.1.1.1.30 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 4.067 3.856 4.293 4.138 
Saturated model 4.713 4.713 4.713 5.204 
Independence model 23.355 22.697 24.025 23.375 
1.1.1.1.31 HOELTER 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 346 356 
Independence model 57 58 
Minimization: .196 
Miscellaneous: 5.588 
Bootstrap: .000 
Total: 5.784 
188 
Phụ lục 6: Phân tích ANOVA 
Giới tính 
Robust Tests of Equality of Means 
 Statistica df1 df2 Sig. 
inc Welch 7.476 1 530.166 .006 
match Welch .048 1 517.354 .826 
intent Welch .828 1 538.499 .363 
a. Asymptotically F distributed. 
Giáo dục 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
inc 4.174 1 540 .042 
match .008 1 540 .928 
intent 5.626 1 540 .018 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
inc Between Groups 4.674 1 4.674 12.464 .000 
Within Groups 202.512 540 .375 
Total 207.186 541 
match Between Groups .668 1 .668 1.849 .174 
Within Groups 195.141 540 .361 
Total 195.809 541 
intent Between Groups 2.567 1 2.567 4.686 .031 
Within Groups 295.863 540 .548 
Total 298.430 541 
189 
Robust Tests of Equality of Means 
 Statistica df1 df2 Sig. 
inc Welch 19.694 1 141.055 .000 
match Welch 2.379 1 124.046 .126 
intent Welch 6.633 1 131.155 .011 
a. Asymptotically F distributed. 
Thời gian thất nghiệp 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
inc 9.810 4 537 .000 
match 6.236 4 537 .000 
intent .900 4 537 .463 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
inc Between Groups 14.875 4 3.719 10.384 .000 
Within Groups 192.311 537 .358 
Total 207.186 541 
match Between Groups 3.327 4 .832 2.321 .056 
Within Groups 192.482 537 .358 
Total 195.809 541 
intent Between Groups 4.766 4 1.192 2.179 .070 
Within Groups 293.664 537 .547 
Total 298.430 541 
Robust Tests of Equality of Means 
 Statistica df1 df2 Sig. 
inc Welch 6.878 4 49.442 .000 
match Welch 1.733 4 55.297 .156 
intent Welch 2.418 4 46.347 .062 
a. Asymptotically F distributed. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_ket_qua_tim_vie.pdf
  • docxLA_HoangManhCam_E.docx
  • docxLA_HoangManhCam_Sum.docx
  • docxLA_HoangManhCam_TT.docx
  • docxLA_HoangManhCam_V.docx