Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Thất nghiệp luôn để lại những hậu quả lâu dài đối với người thất nghiệp, gia
đình người thất nghiệp và cả nền kinh tế. Đối với người thất nghiệp, họ có thể bị áp
lực, chán nản, có dấu hiệu trầm cảm, thậm chí ốm đau, suy giảm sức khoẻ, tăng nguy
cơ mắc phải một số thể tâm thần nhẹ, làm giảm sự tự tin của người thất nghiệp.
(Latack và cộng sự, 1995; McKee-Ryan và cộng sự, 2005; Van Ryn và Vinokur,
1992). Nhìn chung, người thất nghiệp có sức khoẻ kém hơn người có việc làm (House
và cộng sự, 1994). Bên cạnh đó, thất nghiệp còn được cho rằng sẽ làm giảm hạnh phúc
gia đình cũng như vai trò của người thất nghiệp trong gia đình. Trong dài hạn, thất
nghiệp còn làm giảm cơ hội tái làm việc trở lại của người thất nghiệp do họ đã mất dần
đi những kỹ năng làm việc, mất đi sự tự tin (Dew và cộng sự, 1992). Nghiêm trọng
hơn, nỗi lo sợ về khả năng mất việc trong tương lai làm cho người đã từng thất nghiệp
sẽ cố gắng giữ lấy công việc họ đang có, kể cả khi lợi ích mà công việc này mang lại
cho họ đã giảm đi nhiều (Amundson và Borgen, 1987). Đối với nền kinh tế, thất
nghiệp thường gắn với đói nghèo và là sự lãng phí nguồn lực về tài chính và con
người. Khi NLĐ bị thất nghiệp, họ không tạo ra được sản phẩm cho xã hội nhưng vẫn
tiêu dùng hàng hoá để đảm bảo cuộc sống. Bên cạnh đó, sức lao động không được sử
dụng là một sự lãng phí. Chính phủ cũng phải chi nhiều hơn để giải quyết thất nghiệp,
tạo việc làm cũng như chi trả các chế độ thất nghiệp. Hệ quả của thất nghiệp ở góc độ
xã hội cũng đã được xem xét rất nhiều do nhiều người thất nghiệp tham gia vào các tệ
nạn xã hội như trộm cướp, ma tuý, mại dâm (Trần Xuân Cầu và cộng sự, 2014).
Riêng đối với LLLĐ là thanh niên, thất nghiệp thanh niên được xem như một vấn đề
kinh tế toàn cầu, mang đến những kết quả tiêu cực cho cả cá nhân cũng như toàn xã
hội (Tyrrell và cộng sự, 2017).
Tại Việt Nam, theo số liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2019 có trên 1,1 triệu
người trong độ tuổi lao động thất nghiệp (tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp 2,17%), đặc
biệt, nhóm thanh niên thất nghiệp chiếm tới gần 1 nửa số người thất nghiệp toàn quốc
(42.1%) (Tổng cục Thống kê, 2021). Xu hướng thất nghiệp được dự báo còn tăng
mạnh trong năm 2020 do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19. Chỉ tính riêng ở Hà Nội,
trong năm 2019 có khoảng 70 nghìn người thất nghiệp, trong đó thanh niên thất nghiệp
chiếm tới 67,2% (tương ứng với 46,7 nghìn thanh niên thất nghiệp), là một trong
những địa phương có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất cả nước. Đây là một con số
rất đáng báo động khi nòng cốt của LLLĐ là thanh niên lại chiếm tỷ lệ lớn trong tổng2
số người thất nghiệp đặt ra nhiều thách thức đối với lĩnh vực kinh tế-xã hội và đảm
bảo an sinh xã hội ở thủ đô. Đặc biệt, cùng với thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội đang
là đầu tầu kinh tế xã hội của cả nước có địa bàn rộng lớn tập trung các KCN, KCX, tổ
hợp dịch vụ; số lượng DN hoạt động trên địa bàn rất lớn với hình thức, quy mô đa
dạng; lao động mang đầy đủ các đặc điểm của tổng thể lao động trên cả nước. Vì thế,
vấn đề thất nghiệp thanh niên ở Hà Nội luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà
nghiên cứu và hoạch định chính sách nhằm hạn chế những hệ luỵ tiêu cực do thất
nghiệp cũng như tận dụng tối đa LLLĐ trẻ trong bối cảnh Việt Nam đang trong giai
đoạn dân số vàng và bắt đầu bước vào thời kỳ già hoá dân số
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- HOÀNG MẠNH CẦM NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ TÌM VIỆC TRỞ LẠI CỦA THANH NIÊN THẤT NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI – 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- HOÀNG MẠNH CẦM NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ TÌM VIỆC TRỞ LẠI CỦA THANH NIÊN THẤT NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chuyên ngành: KINH TẾ LAO ĐỘNG Mã số: 9340404_LD LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KINH TẾ LAO ĐỘNG Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGUYỄN VĨNH GIANG 2. TS. BÙI SỸ TUẤN HÀ NỘI – 2022 i LỜI CAM KẾT Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Nghiên cứu sinh (ký và ghi rõ họ tên) Hoàng Mạnh Cầm ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tác giả xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Giang và TS. Bùi Sỹ Tuấn đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Tác giả cũng xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến lãnh đạo trường Đại học Kinh tế Quốc dân; các thầy cô giáo, cán bộ Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, Viện Đào tạo sau đại học đã hỗ trợ, chia sẻ kiến thức và góp ý để tác giả hoàn thiện luận án này. Luận án được hoàn thành với sự hỗ trợ nhiệt tình trong quá trình khảo sát của lãnh đạo, cán bộ Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) và Trung tâm dịch vụ Việc làm Hà Nội. Bên cạnh đó, tác giả nhận còn nhận được sự ủng hộ, tạo điều kiện của tập thể lãnh đạo và cán bộ, nghiên cứu viên Viện Khoa học Lao động trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp luôn tin tưởng, động viên và chia sẻ khó khăn để tôi có thể hoàn thành luận án này. Trân trọng cảm ơn! iii MỤC LỤC LỜI CAM KẾT ...............................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vii DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. x PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .................................................................. 7 1.1. Các tiêu chí phản ánh kết quả tìm việc trở lại của ngƣời thất nghiệp .......... 7 1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của người thất nghiệp ..... 11 1.3. Kết luận ............................................................................................................. 17 Tóm tắt Chƣơng 1 ........................................................................................................ 20 Chƣơng 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN, GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................................................................. 21 2.1. Cơ sở lý luận ..................................................................................................... 21 2.1.1. Thất nghiệp ................................................................................................. 21 2.1.2. Thanh niên thất nghiệp ............................................................................... 25 2.1.3. Tìm việc trở lại và kết quả tìm việc trở lại ................................................. 26 2.1.4. Các lý thuyết nền tảng liên quan đến nội dung nghiên cứu ........................ 28 2.2. Các giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu ....................................... 31 2.2.1. Xác định các tiêu chí phản ánh kết quả tìm việc trở lại của người thất nghiệp .................................................................................................................... 31 2.2.2. Đề xuất các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tìm việc trở lại của người thất nghiệp và giả thuyết nghiên cứu .......................................................... 33 2.2.3. Mô hình nghiên cứu .................................................................................... 37 Tóm tắt Chƣơng 2 ........................................................................................................ 39 Chƣơng 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 40 iv 3.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 40 3.1.1. Cách tiếp cận nghiên cứu ............................................................................ 40 3.1.2. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu ............................................................ 41 3.1.3. Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 42 3.2. Thang đo và bảng hỏi ...................................................................................... 43 3.2.1. Quy trình xây dựng thang đo và bảng hỏi .................................................. 43 3.2.2. Thang đo sử dụng trong luận án ................................................................. 44 3.3. Thu thập và xử lý số liệu ................................................................................. 51 3.3.1. Xác định kích thước mẫu ............................................................................ 51 3.3.2. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................... 52 3.3.3. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................... 52 Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 58 4.1. Bối cảnh nghiên cứu ......................................................................................... 58 4.1.1. Tình hình thất nghiệp tại Hà Nội ................................................................ 58 4.1.2. Mô tả mẫu nghiên cứu ................................................................................ 60 4.2. Kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo (hệ số Cronbach’s Alpha) ....... 61 4.2.1. Biến độc lập ................................................................................................ 61 4.2.2. Biến phụ thuộc ............................................................................................ 71 4.3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) ................................................. 73 4.3.1. Biến độc lập ................................................................................................ 73 4.3.2. Biến trung gian ............................................................................................ 76 4.3.3. Biến phụ thuộc ............................................................................................ 77 4.4. Kết quả phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ............................................... 78 4.5. Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM .................................................................. 80 4.5.1. Mô hình biến trung gian .............................................................................. 80 4.5.2. Kết quả kiểm định giả thuyết bằng SEM .................................................... 80 4.6. Phân tích sự khác biệt trong kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội ................................................................ 87 v Tóm tắt Chƣơng 4 ........................................................................................................ 90 Chƣơng 5. BÀN LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN NGHỊ ............ 91 5.1. Bàn luận kết quả nghiên cứu ........................................................................... 91 5.1.1. Vốn con người và kết quả tìm việc ............................................................. 91 5.1.2. Động lực tìm việc và kết quả tìm việc ........................................................ 93 5.1.3. Chính sách BHTN và kết quả tìm việc ....................................................... 94 5.2. Các khuyến nghị nhằm nâng cao kết quả tìm việc trở lại của thanh niên thất nghiệp ............................................................................................................... 96 5.2.1. Khuyến nghị đối với Chính phủ, cơ quan quản lý nhà nước về BHTN ..... 96 5.2.2. Khuyến nghị đối với các tổ chức chính trị - xã hội, các hiệp hội ............... 98 5.2.3. Khuyến nghị đối với thanh niên thất nghiệp ............................................... 99 5.3. Một số hạn chế của luận án và định hướng nghiên cứu tiếp theo của tác giả.. 101 Tóm tắt Chƣơng 5 ...................................................................................................... 102 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 103 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ...................................................... 105 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 106 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 121 vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nội dung đầy đủ ASXH An sinh xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHXH Bảo hiểm xã hội BHTN Bảo hiểm thất nghiệp DVVL Dịch vụ việc làm DN Doanh nghiệp LĐTBXH Lao động – Thương binh và Xã hội LLLĐ Lực lượng lao động NLĐ Người lao động KCN, KCX Khu công nghiệp, khu chế xuất TTLĐ Thị trường lao động TVGTVL Tư vấn, giới thiệu việc làm SXKD Sản xuất kinh doanh vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Tổng hợp các tiêu chí phản ánh/đại diện cho kết quả tìm việc trở lại .......... 11 Bảng 3.1: Thang đo kinh nghiệm làm việc.................................................................... 44 Bảng 3.2: Thang đo trình độ đào tạo ............................................................................. 45 Bảng 3.3: Thang đo kỹ năng làm việc ........................................................................... 45 Bảng 3.4: Thang đo trình độ ngoại ngữ ......................................................................... 46 Bảng 3.5: Thang đo kỹ năng tìm việc............................................................................ 46 Bảng 3.6: Thang đo mạng lưới quan ... JR .165 JSB <--- SPR .270 JSB <--- LANG .036 JSB <--- VS .081 JSB <--- SKIL .102 JSB <--- SN .024 OUT <--- JSB -.031 OUT <--- EXP .017 OUT <--- JFSK .210 OUT <--- QUA -.005 OUT <--- LANG .057 OUT <--- SKIL .393 INC1 <--- OUT .670 INC2 <--- OUT .713 INC3 <--- OUT .663 MATCH1 <--- OUT .810 MATCH2 <--- OUT .781 MATCH3 <--- OUT .776 INTENT1 <--- OUT .627 INTENT2 <--- OUT .769 SN2 <--- SN .665 SN3 <--- SN .834 SN4 <--- SN .863 SN5 <--- SN .843 SN6 <--- SN .814 179 Estimate SKIL1 <--- SKIL .711 SKIL2 <--- SKIL .817 SKIL3 <--- SKIL .832 SKIL4 <--- SKIL .779 VS1 <--- VS .864 VS2 <--- VS .891 VS3 <--- VS .880 LANG1 <--- LANG .851 LANG2 <--- LANG .857 LANG3 <--- LANG .872 SPR1 <--- SPR .663 SPR2 <--- SPR .722 SPR3 <--- SPR .655 SPR4 <--- SPR .629 JR1 <--- JR .725 JR2 <--- JR .810 JR3 <--- JR .846 JSB1 <--- JSB .556 JSB2 <--- JSB .596 JSB3 <--- JSB .550 JSB4 <--- JSB .622 QUA1 <--- QUA .850 QUA2 <--- QUA .804 QUA3 <--- QUA .673 CO2 <--- CO .649 CO3 <--- CO .798 CO4 <--- CO .249 CO5 <--- CO .740 FPR1 <--- FPR .534 FPR2 <--- FPR .599 FPR3 <--- FPR .489 EXP1 <--- EXP .565 EXP2 <--- EXP .922 UIA1 <--- UIA .611 UIA2 <--- UIA .516 JFSK2 <--- JFSK .347 JFSK4 <--- JFSK .617 1.1.1.1.20 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label SN SKIL .006 .016 .394 .694 SN VS -.031 .025 -1.245 .213 180 Estimate S.E. C.R. P Label SN LANG -.022 .017 -1.309 .190 SN SPR -.001 .014 -.044 .965 SN JR -.027 .016 -1.625 .104 SN QUA -.007 .019 -.353 .724 SN CO .172 .021 8.307 *** SN FPR .001 .012 .048 .961 SN EXP -.019 .012 -1.596 .110 SN UIA -.013 .016 -.832 .406 SN JFSK .011 .011 .974 .330 SKIL VS .002 .029 .079 .937 SKIL LANG -.016 .020 -.810 .418 SKIL SPR -.017 .016 -1.007 .314 SKIL JR -.014 .019 -.728 .467 SKIL QUA .284 .029 9.888 *** SKIL CO .021 .017 1.212 .226 SKIL FPR -.017 .014 -1.160 .246 SKIL EXP -.013 .013 -.967 .334 SKIL UIA -.032 .019 -1.708 .088 SKIL JFSK -.032 .016 -2.009 .045 VS LANG -.013 .030 -.436 .663 VS SPR .106 .026 4.078 *** VS JR .185 .031 5.989 *** VS QUA .012 .033 .351 .725 VS CO -.080 .026 -3.014 .003 VS FPR -.024 .021 -1.094 .274 VS EXP .136 .025 5.323 *** VS UIA .072 .028 2.543 .011 VS JFSK .016 .019 .820 .412 LANG SPR -.025 .017 -1.474 .141 LANG JR -.043 .020 -2.178 .029 LANG QUA .029 .023 1.264 .206 LANG CO .014 .018 .795 .427 LANG FPR -.026 .015 -1.745 .081 LANG EXP -.015 .014 -1.102 .270 LANG UIA .009 .019 .487 .627 LANG JFSK -.023 .015 -1.538 .124 SPR JR .148 .020 7.366 *** SPR QUA -.013 .019 -.664 .507 SPR CO -.020 .015 -1.377 .168 SPR FPR .020 .012 1.624 .104 SPR EXP .081 .015 5.275 *** SPR UIA .094 .018 5.200 *** SPR JFSK -.004 .011 -.396 .692 JR QUA -.003 .022 -.154 .877 181 Estimate S.E. C.R. P Label JR CO -.043 .017 -2.464 .014 JR FPR .050 .015 3.330 *** JR EXP .126 .020 6.221 *** JR UIA .101 .020 4.973 *** JR JFSK -.011 .013 -.849 .396 QUA CO .023 .020 1.154 .248 QUA FPR -.009 .016 -.550 .582 QUA EXP -.004 .015 -.239 .811 QUA UIA -.036 .021 -1.711 .087 QUA JFSK -.023 .016 -1.422 .155 CO FPR .005 .013 .359 .720 CO EXP -.028 .012 -2.243 .025 CO UIA -.027 .017 -1.627 .104 CO JFSK -.006 .011 -.569 .569 FPR EXP .032 .011 2.973 .003 FPR UIA .048 .015 3.232 .001 FPR JFSK .023 .012 1.993 .046 EXP UIA .074 .016 4.607 *** EXP JFSK .006 .009 .617 .537 UIA JFSK .007 .012 .609 .543 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate SN SKIL .019 SN VS -.059 SN LANG -.063 SN SPR -.002 SN JR -.080 SN QUA -.017 SN CO .591 SN FPR .003 SN EXP -.079 SN UIA -.054 SN JFSK .069 SKIL VS .004 SKIL LANG -.039 SKIL SPR -.053 SKIL JR -.036 SKIL QUA .652 SKIL CO .063 SKIL FPR -.072 SKIL EXP -.048 SKIL UIA -.114 182 Estimate SKIL JFSK -.176 VS LANG -.021 VS SPR .219 VS JR .318 VS QUA .017 VS CO -.157 VS FPR -.066 VS EXP .332 VS UIA .167 VS JFSK .057 LANG SPR -.077 LANG JR -.109 LANG QUA .063 LANG CO .041 LANG FPR -.108 LANG EXP -.054 LANG UIA .032 LANG JFSK -.120 SPR JR .483 SPR QUA -.036 SPR CO -.077 SPR FPR .108 SPR EXP .375 SPR UIA .416 SPR JFSK -.029 JR QUA -.008 JR CO -.132 JR FPR .223 JR EXP .486 JR UIA .369 JR JFSK -.062 QUA CO .061 QUA FPR -.035 QUA EXP -.012 QUA UIA -.116 QUA JFSK -.112 CO FPR .023 CO EXP -.122 CO UIA -.114 CO JFSK -.042 FPR EXP .205 FPR UIA .287 FPR JFSK .215 EXP UIA .384 183 Estimate EXP JFSK .044 UIA JFSK .057 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label SN .301 .036 8.458 *** SKIL .385 .043 9.062 *** VS .919 .075 12.236 *** LANG .428 .036 11.781 *** SPR .254 .033 7.686 *** JR .368 .040 9.138 *** QUA .491 .044 11.142 *** CO .281 .037 7.618 *** FPR .137 .029 4.762 *** EXP .182 .031 5.839 *** UIA .202 .043 4.713 *** JFSK .085 .037 2.275 .023 e51 .068 .014 5.002 *** e52 .159 .019 8.184 *** e1 .234 .016 15.081 *** e2 .196 .013 14.707 *** e3 .298 .020 15.134 *** e4 .143 .011 13.215 *** e5 .182 .013 13.801 *** e6 .170 .012 13.886 *** e7 .355 .023 15.361 *** e8 .198 .014 14.001 *** e9 .379 .025 15.226 *** e10 .196 .015 12.873 *** e11 .149 .013 11.847 *** e12 .171 .014 12.601 *** e13 .226 .017 13.371 *** e14 .378 .027 14.174 *** e15 .150 .013 11.878 *** e16 .141 .012 11.343 *** e17 .222 .017 12.967 *** e18 .313 .027 11.383 *** e19 .262 .027 9.753 *** e20 .248 .024 10.451 *** e21 .164 .015 10.938 *** e22 .183 .017 10.599 *** e23 .170 .017 9.770 *** 184 Estimate S.E. C.R. P Label e24 .325 .025 12.881 *** e25 .310 .027 11.470 *** e26 .327 .025 13.033 *** e27 .329 .024 13.476 *** e28 .333 .025 13.288 *** e29 .195 .018 10.713 *** e30 .184 .020 9.093 *** e31 .324 .023 13.824 *** e32 .360 .027 13.207 *** e33 .374 .027 13.904 *** e34 .354 .028 12.709 *** e35 .189 .022 8.493 *** e36 .244 .023 10.586 *** e37 .324 .023 13.999 *** e38 .387 .029 13.512 *** e39 .252 .027 9.264 *** e40 3.443 .213 16.193 *** e41 .259 .023 11.365 *** e42 .343 .029 11.786 *** e43 .297 .030 9.970 *** e44 .383 .030 12.836 *** e45 .387 .030 13.043 *** e46 .133 .076 1.753 .080 e47 .338 .040 8.455 *** e48 .350 .030 11.531 *** e49 .619 .049 12.655 *** e50 .335 .077 4.368 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate JSB .529 OUT .166 JFSK4 .381 JFSK2 .121 UIA2 .267 UIA1 .374 EXP2 .851 EXP1 .320 FPR3 .239 FPR2 .359 FPR1 .286 CO5 .547 CO4 .062 185 Estimate CO3 .637 CO2 .421 QUA3 .453 QUA2 .646 QUA1 .722 JSB4 .387 JSB3 .303 JSB2 .355 JSB1 .309 JR3 .716 JR2 .656 JR1 .526 SPR4 .396 SPR3 .429 SPR2 .522 SPR1 .439 LANG3 .760 LANG2 .734 LANG1 .723 VS3 .775 VS2 .794 VS1 .746 SKIL4 .607 SKIL3 .692 SKIL2 .668 SKIL1 .505 SN6 .663 SN5 .710 SN4 .745 SN3 .695 SN2 .443 INTENT2 .592 INTENT1 .393 MATCH3 .603 MATCH2 .611 MATCH1 .657 INC3 .439 INC2 .509 INC1 .449 186 1.1.1.1.21 Model Fit Summary 1.1.1.1.22 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 184 1832.360 1091 .000 1.680 Saturated model 1275 .000 0 Independence model 50 12535.229 1225 .000 10.233 1.1.1.1.23 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .026 .884 .864 .756 Saturated model .000 1.000 Independence model .111 .397 .372 .381 1.1.1.1.24 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .854 .836 .935 .926 .934 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 1.1.1.1.25 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .891 .760 .832 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 1.1.1.1.26 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 741.360 627.247 863.333 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 11310.229 10954.278 11672.676 1.1.1.1.27 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 3.387 1.370 1.159 1.596 187 Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 23.170 20.906 20.248 21.576 1.1.1.1.28 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .035 .033 .038 1.000 Independence model .131 .129 .133 .000 1.1.1.1.29 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 2200.360 2238.662 2990.689 3174.689 Saturated model 2550.000 2815.408 8026.464 9301.464 Independence model 12635.229 12645.637 12849.992 12899.992 1.1.1.1.30 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 4.067 3.856 4.293 4.138 Saturated model 4.713 4.713 4.713 5.204 Independence model 23.355 22.697 24.025 23.375 1.1.1.1.31 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 346 356 Independence model 57 58 Minimization: .196 Miscellaneous: 5.588 Bootstrap: .000 Total: 5.784 188 Phụ lục 6: Phân tích ANOVA Giới tính Robust Tests of Equality of Means Statistica df1 df2 Sig. inc Welch 7.476 1 530.166 .006 match Welch .048 1 517.354 .826 intent Welch .828 1 538.499 .363 a. Asymptotically F distributed. Giáo dục Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. inc 4.174 1 540 .042 match .008 1 540 .928 intent 5.626 1 540 .018 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. inc Between Groups 4.674 1 4.674 12.464 .000 Within Groups 202.512 540 .375 Total 207.186 541 match Between Groups .668 1 .668 1.849 .174 Within Groups 195.141 540 .361 Total 195.809 541 intent Between Groups 2.567 1 2.567 4.686 .031 Within Groups 295.863 540 .548 Total 298.430 541 189 Robust Tests of Equality of Means Statistica df1 df2 Sig. inc Welch 19.694 1 141.055 .000 match Welch 2.379 1 124.046 .126 intent Welch 6.633 1 131.155 .011 a. Asymptotically F distributed. Thời gian thất nghiệp Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. inc 9.810 4 537 .000 match 6.236 4 537 .000 intent .900 4 537 .463 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. inc Between Groups 14.875 4 3.719 10.384 .000 Within Groups 192.311 537 .358 Total 207.186 541 match Between Groups 3.327 4 .832 2.321 .056 Within Groups 192.482 537 .358 Total 195.809 541 intent Between Groups 4.766 4 1.192 2.179 .070 Within Groups 293.664 537 .547 Total 298.430 541 Robust Tests of Equality of Means Statistica df1 df2 Sig. inc Welch 6.878 4 49.442 .000 match Welch 1.733 4 55.297 .156 intent Welch 2.418 4 46.347 .062 a. Asymptotically F distributed.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_ket_qua_tim_vie.pdf
- LA_HoangManhCam_E.docx
- LA_HoangManhCam_Sum.docx
- LA_HoangManhCam_TT.docx
- LA_HoangManhCam_V.docx