Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tri thức tại một số trường đại học công lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội
“Cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0” với xu hướng phát triển dựa trên việc sử
dụng trí tuệ nhân tạo kết hợp với internet vạn vật và các điều khiển phần mềm thông
qua máy tính đang tác động mạnh mẽ tới hệ thống chính trị, xã hội, sản xuất, y tế,
thương mại, giáo dục và đào tạo, v.v trên toàn thế giới. Trí tuệ nhân tạo, rô bốt, công
nghệ in 3D, xe tự lái, điện toán đám mây và công nghệ nano đã và đang thúc đẩy
mạnh mẽ kinh tế thế giới chuyển sang kinh tế tri thức và kinh tế số. Trong bối cảnh
này, các nguồn lực vô hình sẽ giúp tổ chức nâng cao khả năng sáng tạo, năng lực cạnh
tranh và nguồn vốn con người là quan trọng nhất vì nguồn lực này có năng lực sáng
tạo và không thể bắt chước được. Do đó, nền tảng cạnh tranh của tổ chức trong môi
trường năng động hiện nay đang dần chuyển sang tập trung vào tri thức. Thực tế cho
thấy để“tồn tại, thích ứng với sự thay đổi, nâng cao kết quả hoạt động (KQHĐ) và
duy trì lợi thế cạnh tranh, các tổ chức cần tiến hành quản trị tri thức (QTTT), sử dụng
tri thức để thay thế cho các nguồn lực truyền thống như tài nguyên, đất đai hoặc vốn
(Drucker, 2012; Zaied & cộng sự, 2012).
Trong môi trường giáo dục, QTTT được xem là một lĩnh vực mới được quan
tâm. Ngày càng nhiều hội thảo ở cấp quốc gia và quốc tế về QTTT được tổ chức.
Nhiều trường đại học (ĐH) đã nghiên cứu và triển khai QTTT một cách có hệ thống,
đặc biệt là các trường ĐH ở các quốc gia phát triển như Mỹ, Đức, Pháp, Anh, Nhật
Bản và Hàn Quốc. Các trường ĐH này đang áp dụng thành công QTTT vào việc thực
thi sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học (NCKH) và phục vụ cộng đồng nhằm tối
ưu hóa các nguồn lực của tổ chức. QTTT được triển khai sâu rộng trong trường ĐH
sẽ đem lại những cải thiện tích cực trong quá trình chia sẻ cả tri thức ẩn và tri thức
hiện để từ đó giúp trường ĐH nâng cao năng lực ra quyết định, giảm thời gian quay
vòng phát triển “sản phẩm”, nâng cao dịch vụ hành chính và học thuật cũng như giảm
chi phí hoạt động (Laal, 2011). Tuy nhiên, việc triển khai các hoạt động QTTT trong
trường ĐH, đặc biệt ở các nước đang phát triển đang gặp phải những khó khăn từ bên
trong tổ chức như quá trình tiếp nhận và chia sẻ tri thức không thực sự được tích hợp
tốt để giải quyết các công việc diễn ra hàng ngày. Điều này khiến giảng viên (GV) và2
viên chức hành chính phải nỗ lực hơn rất nhiều để hoàn thành công. Ví dụ, GV thường
phải dành nhiều thời gian đổi mới tài liệu giảng dạy hơn là làm việc với sinh viên
hoặc nghiên cứu (Arntzen & cộng sự, 2009). Hay trong khi các trường ĐH đặt mục
tiêu có nhiều bài báo được đăng trên các tạp uy tín nhưng lại có rất ít hướng dẫn cụ
thể về cách thức hình thành nhóm nghiên cứu, ban cố vấn, cách thức hợp tác và tổ
chức thường xuyên các buổi trao đổi nghiên cứu. Các nhà nghiên cứu trẻ thường phải
tự mình tìm đường đi trong hành trình làm nghiên cứu của bản thân. Việc đánh giá
cao các bài báo chỉ có một tác giả đứng tên hay sự hạn chế về việc tìm tạp chí để xuất
bản cũng ảnh hưởng đến cách các GV hợp tác với nhau. Bên cạnh đó, nguồn tài liệu
mở không phải lúc nào cũng sẵn có cộng với những rào cản về công nghệ và hệ thống
sẽ hạn chế việc hình thành các kho tri thức trong các trường ĐH.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tri thức tại một số trường đại học công lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- Nguyễn Thị Thu Hà NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ TRI THỨC TẠI MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Luận án Tiến sĩ Kinh tế Hà Nội, Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- Nguyễn Thị Thu Hà NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ TRI THỨC TẠI MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Mã số: 9340101 Luận án Tiến sĩ Kinh tế Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS. Nguyễn Văn Minh 2. PGS, TS. Đỗ Thị Ngọc i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các nội dung trình bày trong luận án “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tri thức tại một số trường đại học công lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội” là kết quả nghiên cứu của riêng tôi. Nội dung luận án được thực hiện trên cơ sở kế thừa và có trích dẫn đầy đủ, trung thực các kết quả nghiên cứu của các tác giả đã công bố trước đây; các số liệu sử dụng trong luận án đều có nguồn gốc rõ ràng. Luận án chưa từng được công bố dưới bất cứ hình thức nào. Hà Nội, ngày tháng 09 năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thu Hà ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS, TS. Nguyễn Văn Minh và PGS, TS. Đỗ Thị Ngọc, là hai giáo viên hướng dẫn khoa học đã luôn hết lòng hướng dẫn, giúp đỡ và động viên để nghiên cứu sinh có thể hoàn thành bản luận án này. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Thương mại, Phòng Quản lý Sau đại học, các đồng nghiệp Phòng Đối ngoại & Truyền thông, Khoa Quản trị Kinh doanh và Bộ môn Quản trị học đã tạo mọi điều kiện tốt nhất trong quá trình nghiên cứu sinh học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ, góp ý và cung cấp thông tin quý báu, có giá trị thực tiễn về quản trị tri thức của các chuyên gia giáo dục và các nhà khoa học thuộc các trường đại học ở Việt Nam, đặc biệt là Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Thương mại, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và Trường Đại học Ngoại thương. Cuối cùng, nghiên cứu xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến bạn bè và gia đình đã luôn động viên, hỗ trợ và giúp đỡ nghiên cứu sinh trong suốt quá trình học tập, công tác và hoàn thành luận án tiến sĩ này. Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thu Hà iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................i LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ii MỤC LỤC .................................................................................................................................... iii DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................................... vii DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................... viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................................x PHẦN MỞ ĐẦU ...........................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài luận án ......................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ......................................................................... 3 3. Câu hỏi nghiên cứu của luận án ........................................................................................3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án ................................................... 4 5. Những đóng góp về khoa học và thực tiễn của luận án ..................................... 5 6. Bố cục của luận án ..................................................................................................................6 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU................................................................................................................................7 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài .................................... 7 1.1.1. Công trình nghiên cứu về quản trị tri thức và quản trị tri thức trong trường đại học ......................................................................................................................... 7 1.1.2. Công trình nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tri thức ............ 9 1.1.3. Công trình nghiên cứu về tác động của quản trị tri thức đến hoạt động của tổ chức ....................................................................................................................... 20 1.2. Một số mô hình nghiên cứu liên quan tới nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tri thức ...................................................................................................................... 22 1.2.1. Mô hình nghiên cứu liên quan tới nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tri thức trong tổ chức ............................................................................................................. 22 1.2.2. Mô hình nghiên cứu liên quan tới nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tri thức trong trường đại học ................................................................................................ 27 1.3. Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................ 30 1.4. Đề xuất mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu .......................... 32 iv 1.4.1. Căn cứ xây dựng mô hình ............................................................................. 32 1.4.2. Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết .......................................................... 33 Tóm tắt chương 1 .................................................................................................... 34 CHƯƠNG 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ TRI THỨC TRONG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ................................ 35 2.1. Một số khái niệm và thuật ngữ ....................................................................... 35 2.1.1. Trường đại học ............................................................................................... 35 2.1.1.1. Khái niệm trường đại học ............................................................................. 35 2.1.1.2. Kết quả hoạt động của trường đại học ......................................................... 36 2.1.2. Tri thức ........................................................................................................... 37 2.1.2.1. Khái niệm tri thức ........................................................................................ 37 2.1.2.2. Phân loại tri thức .......................................................................................... 40 2.1.3. Quản trị tri thức ............................................................................................. 43 2.1.3.1. Sự phát triển của quản trị tri thức ................................................................. 43 2.1.3.2. Khái niệm quản trị tri thức ........................................................................... 46 2.1.3.3. Các quá trình quản trị tri thức ...................................................................... 50 2.2. Một số lý thuyết nền về quản trị tri thức ....................................................... 53 2.2.1. Lý thuyết dựa vào nguồn lực ......................................................................... 53 2.2.2. Lý thuyết dựa vào tri thức và các năng lực năng động ................................ 53 2.2.3. Lý thuyết sáng tạo tri thức thuộc về tổ chức ................................................. 54 2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tri thức ............................................... 55 2.3.1. Lãnh đạo ......................................................................................................... 55 2.3.2. Văn hóa tổ chức ............................................................................................. 56 2.3.3. Chế độ khen thưởng ....................................................................................... 59 2.3.4. Sự tự tin vào năng lực bản thân .................................................................... 60 2.3.5. Sự sẵn sàng trải nghiệm những thay đổi ...................................................... 62 2.3.6. Sự hỗ trợ của công nghệ thông tin ................................................................ 63 2.4. Tác động của quản trị tri thức đến kết quả hoạt động của trường đại học .................................................................................................................................. .64 Tóm tắt chương 2 .................................................................................................... 65 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 67 v 3.1. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 67 3.1.1. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 67 3.1.2. Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu ........................................................ 69 3.2. Nghiên cứu định tính ....................................................................................... 70 3.2.1. Mô tả mẫu nghiên cứu định tính................................................................... 70 3.2.1.1. Đối tượng nghiên cứu tình huống ................................................................ 70 3.2.1.2. Đối tượng phỏng vấn sâu ............................................................................. 71 3.2.2. Quy trình thực hiện nghiên cứu định tính ................................................... 72 3.3. Nghiên cứu định lượng .................................................................................... 72 3.3.1. Thiết kế bảng hỏi và nghiên cứu định lượng sơ bộ ...................................... 72 3.3.2. Nghiên cứu định lượng chính thức ............................................................... 80 3.3.2.1. Thiết kế mẫu nghiên cứu và thu thập dữ liệu ............................................... 80 3.3.2.2. Mô tả mẫu nghiên cứu định lượng chính thức ............................................. 81 Tóm tắt chương 3 .................................................................................................... 82 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ TRI THỨC TẠI MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ...................................................................................... 84 4.1. Khái quát về giáo dục đại học Việt Nam và trường đại học công lập trên địa bàn Thàn ... --- KUT .847 KUT5 <--- KUT .791 KUT6 <--- KUT .816 KUT7 <--- KUT .762 OPE1 <--- OPE .707 OPE2 <--- OPE .793 OPE3 <--- OPE .762 OPE4 <--- OPE .856 OPE5 <--- OPE .719 OPE6 <--- OPE .814 OPE7 <--- OPE .775 ITS1 <--- ITS .783 ITS2 <--- ITS .861 ITS3 <--- ITS .907 ITS4 <--- ITS .762 ITS5 <--- ITS .787 EFF1 <--- EFF .748 EFF2 <--- EFF .700 EFF3 <--- EFF .692 EFF4 <--- EFF .715 LED1 <--- LED .766 LED2 <--- LED .775 LED3 <--- LED .698 LED4 <--- LED .699 CUL2 <--- CUL .708 CUL3 <--- CUL .788 CUL4 <--- CUL .648 CUL5 <--- CUL .723 OPC1 <--- OPC .830 OPC2 <--- OPC .781 OPC3 <--- OPC .769 OPC4 <--- OPC .569 KSH1 <--- KSH .746 KSH2 <--- KSH .849 KSH3 <--- KSH .828 KSH4 <--- KSH .748 KSH5 <--- KSH .798 Estimate REW1 <--- REW .835 REW2 <--- REW .918 REW3 <--- REW .612 KAC1 <--- KAC .646 KAC2 <--- KAC .742 KAC3 <--- KAC .860 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate KUT OPE .539 KUT ITS .342 KUT EFF .453 KUT LED .671 KUT CUL .661 KUT OPC .227 KUT KSH .771 KUT REW .570 KUT KAC .562 OPE ITS .242 OPE EFF .358 OPE LED .507 OPE CUL .593 OPE OPC .060 OPE KSH .594 OPE REW .447 OPE KAC .482 ITS EFF .342 ITS LED .278 ITS CUL .370 ITS OPC .143 ITS KSH .500 ITS REW .256 ITS KAC .454 EFF LED .473 EFF CUL .471 EFF OPC .039 EFF KSH .511 EFF REW .336 EFF KAC .478 LED CUL .718 LED OPC .277 LED KSH .598 Estimate LED REW .438 LED KAC .529 CUL OPC .115 CUL KSH .680 CUL REW .582 CUL KAC .553 OPC KSH .226 OPC REW .004 OPC KAC .087 KSH REW .537 KSH KAC .664 REW KAC .395 e43 e44 .279 e18 e19 .302 e15 e16 .390 e8 e9 .597 e6 e7 .395 e33 e34 .271 e11 e13 -.427 e8 e13 .177 e40 e41 .228 e31 e33 .161 e10 e13 -.201 e10 e12 .162 e9 e12 -.083 e1 e4 -.193 e1 e2 .188 e25 e26 .271 e2 e3 .179 e1 e6 -.167 PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH CFA NHÂN TỐ BẬC 2 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 40 164.437 80 .000 2.055 Saturated model 120 .000 0 Independence model 15 3451.240 105 .000 32.869 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .028 .939 .909 .626 Saturated model .000 1.000 Independence model .373 .209 .096 .183 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .952 .937 .975 .967 .975 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .762 .726 .743 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 84.437 51.564 125.079 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 3346.240 3158.028 3541.746 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model .517 .266 .162 .393 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 10.853 10.523 9.931 11.138 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .058 .045 .070 .153 Independence model .317 .308 .326 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 244.437 248.675 395.044 435.044 Saturated model 240.000 252.715 691.823 811.823 Independence model 3481.240 3482.830 3537.718 3552.718 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model .769 .665 .896 .782 Saturated model .755 .755 .755 .795 Independence model 10.947 10.355 11.562 10.952 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 198 218 Independence model 12 14 PHỤ LỤC 11: PHÂN TÍCH SEM – KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 135 1566.797 946 .000 1.656 Saturated model 1081 .000 0 Independence model 46 10525.609 1035 .000 10.170 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .036 .831 .807 .727 Saturated model .000 1.000 Independence model .236 .164 .127 .157 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .851 .837 .935 .928 .935 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .914 .778 .854 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 620.797 515.908 733.564 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9490.609 9164.763 9822.953 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 4.927 1.952 1.622 2.307 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 33.099 29.845 28.820 30.890 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .045 .041 .049 .972 Independence model .170 .167 .173 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1836.797 1883.624 2345.098 2480.098 Saturated model 2162.000 2536.959 6232.172 7313.172 Model AIC BCC BIC CAIC Independence model 10617.609 10633.565 10790.808 10836.808 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 5.776 5.446 6.131 5.923 Saturated model 6.799 6.799 6.799 7.978 Independence model 33.389 32.364 34.434 33.439 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 207 214 Independence model 34 35 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label KM <--- LED .228 .074 3.084 .002 par_65 KM <--- CUL .292 .086 3.397 *** par_66 KM <--- OPC .068 .039 1.751 .080 par_67 KM <--- EFF .190 .068 2.797 .005 par_72 KM <--- REW .156 .037 4.203 *** par_73 KM <--- ITS .216 .056 3.848 *** par_74 OPE <--- KM .726 .081 8.999 *** par_75 KAC <--- KM .658 .077 8.597 *** par_76 KUT <--- KM 1.000 KSH <--- KM .907 .080 11.345 *** par_77 KUT1 <--- KUT 1.000 KUT2 <--- KUT 1.173 .068 17.130 *** par_1 KUT3 <--- KUT 1.163 .067 17.428 *** par_2 KUT4 <--- KUT 1.150 .074 15.562 *** par_3 KUT5 <--- KUT 1.087 .071 15.375 *** par_4 KUT6 <--- KUT 1.067 .072 14.888 *** par_5 KUT7 <--- KUT .977 .067 14.679 *** par_6 OPE1 <--- OPE 1.000 OPE2 <--- OPE 1.117 .055 20.244 *** par_7 OPE3 <--- OPE .909 .072 12.670 *** par_8 OPE4 <--- OPE 1.146 .081 14.087 *** par_9 OPE5 <--- OPE .911 .075 12.131 *** par_10 OPE6 <--- OPE 1.127 .078 14.421 *** par_11 OPE7 <--- OPE .941 .071 13.167 *** par_12 ITS1 <--- ITS 1.000 ITS2 <--- ITS 1.169 .055 21.372 *** par_13 ITS3 <--- ITS 1.253 .073 17.136 *** par_14 ITS4 <--- ITS 1.305 .092 14.187 *** par_15 Estimate S.E. C.R. P Label ITS5 <--- ITS 1.211 .082 14.720 *** par_16 EFF1 <--- EFF 1.000 EFF2 <--- EFF .902 .081 11.134 *** par_17 EFF3 <--- EFF .887 .080 11.027 *** par_18 EFF4 <--- EFF .880 .078 11.300 *** par_19 LED1 <--- LED 1.000 LED2 <--- LED .966 .063 15.409 *** par_20 LED3 <--- LED .904 .080 11.351 *** par_21 LED4 <--- LED .921 .082 11.291 *** par_22 CUL2 <--- CUL 1.000 CUL3 <--- CUL 1.008 .083 12.123 *** par_23 CUL4 <--- CUL .829 .075 11.093 *** par_24 CUL5 <--- CUL .904 .080 11.330 *** par_25 OPC1 <--- OPC 1.000 OPC2 <--- OPC .932 .066 14.038 *** par_26 OPC3 <--- OPC .931 .068 13.766 *** par_27 OPC4 <--- OPC .623 .062 9.971 *** par_28 KSH1 <--- KSH 1.000 KSH2 <--- KSH 1.148 .066 17.339 *** par_29 KSH3 <--- KSH 1.219 .083 14.712 *** par_30 KSH4 <--- KSH 1.159 .088 13.187 *** par_31 KSH5 <--- KSH 1.073 .076 14.096 *** par_32 REW1 <--- REW 1.000 REW2 <--- REW 1.044 .062 16.856 *** par_33 REW3 <--- REW .694 .061 11.427 *** par_34 KAC1 <--- KAC 1.000 KAC2 <--- KAC 1.056 .098 10.736 *** par_35 KAC3 <--- KAC 1.166 .103 11.302 *** par_36 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate KM <--- LED .260 KM <--- CUL .311 KM <--- OPC .080 KM <--- EFF .153 KM <--- REW .234 KM <--- ITS .181 OPE <--- KM .661 KAC <--- KM .717 KUT <--- KM .844 KSH <--- KM .899 KUT1 <--- KUT .793 Estimate KUT2 <--- KUT .799 KUT3 <--- KUT .874 KUT4 <--- KUT .846 KUT5 <--- KUT .790 KUT6 <--- KUT .814 KUT7 <--- KUT .763 OPE1 <--- OPE .707 OPE2 <--- OPE .793 OPE3 <--- OPE .764 OPE4 <--- OPE .856 OPE5 <--- OPE .720 OPE6 <--- OPE .811 OPE7 <--- OPE .775 ITS1 <--- ITS .785 ITS2 <--- ITS .864 ITS3 <--- ITS .906 ITS4 <--- ITS .761 ITS5 <--- ITS .784 EFF1 <--- EFF .751 EFF2 <--- EFF .700 EFF3 <--- EFF .692 EFF4 <--- EFF .712 LED1 <--- LED .754 LED2 <--- LED .764 LED3 <--- LED .706 LED4 <--- LED .702 CUL2 <--- CUL .707 CUL3 <--- CUL .787 CUL4 <--- CUL .649 CUL5 <--- CUL .724 OPC1 <--- OPC .830 OPC2 <--- OPC .783 OPC3 <--- OPC .766 OPC4 <--- OPC .571 KSH1 <--- KSH .750 KSH2 <--- KSH .848 KSH3 <--- KSH .827 KSH4 <--- KSH .751 KSH5 <--- KSH .797 REW1 <--- REW .837 REW2 <--- REW .915 Estimate REW3 <--- REW .612 KAC1 <--- KAC .648 KAC2 <--- KAC .751 KAC3 <--- KAC .851 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ITS EFF .078 .016 4.759 *** par_37 ITS LED .091 .023 4.004 *** par_38 ITS CUL .112 .022 5.017 *** par_39 ITS OPC .048 .022 2.218 .027 par_40 ITS REW .109 .028 3.902 *** par_41 EFF LED .148 .025 5.850 *** par_42 EFF CUL .137 .024 5.719 *** par_43 EFF OPC .012 .022 .570 .568 par_44 EFF REW .137 .029 4.674 *** par_45 OPC REW .002 .038 .061 .951 par_46 LED CUL .299 .040 7.496 *** par_68 LED REW .256 .044 5.810 *** par_69 CUL REW .315 .046 6.919 *** par_70 CUL OPC .049 .029 1.665 .096 par_71 LED OPC .128 .033 3.937 *** par_78 e43 e44 .079 .021 3.786 *** par_47 e18 e19 .079 .019 4.226 *** par_48 e15 e16 .049 .011 4.306 *** par_49 e8 e9 .209 .026 8.137 *** par_50 e6 e7 .119 .022 5.447 *** par_51 e33 e34 .087 .023 3.724 *** par_52 e11 e13 -.096 .019 -5.065 *** par_53 e8 e13 .060 .019 3.099 .002 par_54 e40 e41 .048 .017 2.821 .005 par_55 e31 e33 .060 .025 2.415 .016 par_56 e10 e13 -.052 .019 -2.771 .006 par_57 e10 e12 .044 .019 2.257 .024 par_58 e9 e12 -.026 .015 -1.717 .086 par_59 e1 e4 -.051 .018 -2.812 .005 par_60 e1 e2 .060 .023 2.649 .008 par_61 e25 e26 .095 .029 3.277 .001 par_62 e2 e3 .048 .020 2.463 .014 par_63 e1 e6 -.046 .016 -2.791 .005 par_64 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate ITS EFF .342 ITS LED .280 ITS CUL .371 ITS OPC .144 ITS REW .257 EFF LED .476 EFF CUL .472 EFF OPC .039 EFF REW .337 OPC REW .004 LED CUL .724 LED REW .441 CUL REW .583 CUL OPC .115 LED OPC .282 e43 e44 .277 e18 e19 .308 e15 e16 .380 e8 e9 .596 e6 e7 .396 e33 e34 .269 e11 e13 -.418 e8 e13 .180 e40 e41 .221 e31 e33 .160 e10 e13 -.202 e10 e12 .159 e9 e12 -.085 e1 e4 -.194 e1 e2 .185 e25 e26 .301 e2 e3 .176 e1 e6 -.164
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_quan_tri_tri_th.pdf
- 2.1. Tóm tắt luận án tiếng Việt.docx
- 2.2. Tóm tắt luận án tiếng Anh.docx
- 3.1. Thông tin điểm mới luận án tiếng Việt.docx
- 3.2. Thông tin điểm mới luận án tiếng Anh.docx