Luận án Nghiên cứu kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến gỗ khu vực Nam Trung Bộ

Việt Nam đã và đang tích cực hội nhập sâu rộng với kinh tế thế giới thể hiện

thông qua hàng loạt các hiệp định song phương, đa phương được ký kết thời gian vừa

qua; trong đó quan trọng nhất là Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái

Bình Dương đã mở ra cơ hội cho sản phẩm của các doanh nghiệp Việt thâm nhập các

thị trường lớn, tiếp cận các khách hàng mới nhiều tiềm năng. Đặc biệt, các DN hoạt

động trong ngành sản xuất và chế biến gỗ với đặc thù chủ yếu sản xuất kinh doanh các

sản phẩm đồ gỗ xuất khẩu nếu tận dụng tốt cơ hội này sẽ đạt được tốc độ tăng trưởng

vượt bậc. Các sản phẩm đồ gỗ của các DNCBG nước ta sản xuất gồm đồ gỗ ngoài trời

và đồ gỗ nội thất với mẫu mã đa dạng, chất lượng tốt và giá cả hợp lý được khách hàng

rất ưa chuộng. Hiện nay, các sản phẩm đồ gỗ thương hiệu Việt đã xuất khẩu đến hơn

60 quốc gia, đem về nguồn thu ngoại tệ đáng kể và góp phần tạo ra công ăn việc làm

cho số lượng lớn lao động. Ngành sản xuất và chế biến Gỗ có vai trò, vị trí ngày càng

quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta; là một trong các ngành công

nghiệp mũi nhọn với giá trị kim ngạch xuất khẩu đứng thứ sáu của Việt Nam, chiếm

6% thị phần thế giới, đứng đầu trong khối ASEAN, đứng thứ hai Châu Á và thứ năm

thế giới. Theo Hiệp hội gỗ và Lâm sản Việt Nam, giá trị kim ngạch xuất khẩu gỗ và

các sản phẩm gỗ năm 2020 của cả nước đạt 12,9 tỷ USD, tăng 14% so với năm 2019,

trong đó giá trị kim ngạch xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ đạt 7,46 tỷ USD chiếm

76,12% tổng kim ngạch xuất khẩu gỗ và các sản phẩm gỗ, tăng 20,6% so với năm

2019. Dự kiến năm 2021, giá trị kim ngạch xuất khẩu gỗ và các sản phẩm gỗ đạt 14,5

tỷ USD, tăng 12% so với năm 2020.

Ở nước ta, các DNCBG tập trung chủ yếu tại ba khu vực chính gồm Nam Trung

Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ. Trong đó, khu vực Nam Trung Bộ có số lượng lớn các

DNCBG đăng ký hoạt động và được đánh giá là một trong những trung tâm chế biến

xuất khẩu đồ gỗ có tốc độ tăng trưởng nhanh của cả nước, với nhiều lợi thế như: lực

lượng lao động dồi dào; hệ thống cảng biển lớn, hạ tầng giao thông phát triển đồng bộ

gồm quốc lộ 1A, quốc lộ 19, tuyến đường sắt Bắc – Nam; cửa ngõ ra biển Đông của

các tỉnh Tây Nguyên và một số quốc gia Đông Nam Á Có thể thấy tiềm năng phát

triển của ngành chế biến gỗ khu vực Nam Trung Bộ là rất lớn tuy nhiên hiệu quả sản

xuất kinh doanh và năng lực cạnh tranh của các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ còn

khá thấp so với các DN khu vực khác trong cùng ngành. Quy mô của các DNCBG khu

vực Nam Trung Bộ chủ yếu là các DN quy mô vừa và nhỏ nên trình độ tổ chức sản2

xuất và năng lực quản lý còn nhiều hạn chế; sử dụng lao động trình độ thấp nên năng

suất lao động chưa cao; hoạt động sản xuất kinh doanh của các DNCBG được tổ chức

riêng biệt; tính kết nối, liên kết và hợp tác giữa các DNCBG trong khu vực vừa thiếu

vừa yếu. Do vậy mỗi DN đều phải tự thực hiện tất cả các công đoạn của quy trình chế

biến cũng như tự tìm kiếm thị trường tiêu thụ nên các chi phí sản xuất kinh doanh

thường phát sinh lớn dẫn đến hiệu quả kinh doanh thấp. Bên cạnh đó, các DNCBG khu

vực Nam Trung Bộ vẫn chưa quen vận dụng các công cụ quản trị DN như KTQTCP

nên gặp nhiều bất lợi khi cạnh tranh với các DNCBG lớn của nước ngoài. Hơn nữa,

nguồn nguyên liệu gỗ đầu vào của các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ cũng đang

gặp một số khó khăn, thách thức lớn như: thách thức về thu mua nguyên liệu gỗ rừng

trồng; cạnh tranh với các thương nhân nước ngoài vào thu mua gỗ rừng trồng của Việt

Nam; thách thức về chất lượng gỗ rừng trồng trong nước; thách thức về gỗ có chứng

chỉ FSC và thách thức về nguồn cung trong tương lai gần. Hiện nay, các DNCBG khu

vực Nam Trung Bộ chủ yếu phải nhập khẩu gỗ nguyên liệu với giá đầu vào cao dẫn

đến giá thành các sản phẩm gỗ tăng mạnh, trong khi giá bán đầu ra các sản phẩm gỗ

không thể thay đổi do sự cạnh tranh mạnh mẽ về giá với các DNCBG xuất khẩu từ Đài

Loan, Trung Quốc nên lợi nhuận của các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ sụt giảm

đáng kể trong thời gian gần đây.

pdf 235 trang kiennguyen 20/08/2022 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến gỗ khu vực Nam Trung Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến gỗ khu vực Nam Trung Bộ

Luận án Nghiên cứu kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến gỗ khu vực Nam Trung Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
LÊ VĂN TÂN 
NGHIÊN CỨU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN 
GỖ KHU VỰC NAM TRUNG BỘ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN 
HÀ NỘI – 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
LÊ VĂN TÂN 
NGHIÊN CỨU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ 
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN 
GỖ KHU VỰC NAM TRUNG BỘ 
Chuyên ngành: Kế toán, kiểm toán và phân tích 
Mã số: 9340301 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: 
 GS.TS. Đặng Thị Loan 
HÀ NỘI – 2021 
i 
LỜI CAM KẾT 
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. 
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không 
vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. 
 Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2021 
 Tác giả luận án 
 Lê Văn Tân 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Lãnh đạo và các giảng viên của 
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Viện Kế toán – Kiểm toán đã giảng dạy các học 
phần trong chương trình đào tạo nghiên cứu sinh đã cung cấp các kiến thức nền tảng, 
chia sẻ và góp ý hữu ích cho tác giả trong quá trình nghiên cứu. Đồng thời, tác giả xin 
gửi lời cảm ơn Lãnh đạo, cán bộ nhân viên của Viện Đào tạo Sau Đại học đã giúp đỡ, 
tạo điều kiện và cung cấp các thông tin đầy đủ, kịp thời cho tác giả trong suốt quá trình 
học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. 
Đặc biệt, tác giả xin gửi lời tri ân sâu sắc nhất đến người hướng dẫn khoa học 
GS. TS. Đặng Thị Loan, nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình, khuyến khích và động viên của 
Cô đã giúp tác giả định hướng, tự tin và kiên định trong quá trình nghiên cứu, hoàn 
thành luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn đến các cấp Lãnh đạo, cán bộ công nhân viên các 
doanh nghiệp chế biến Gỗ khu vực Nam Trung Bộ đã hợp tác, nhiệt tình giúp đỡ tác 
giả trong quá trình thu thập các dữ liệu sơ cấp thông qua trả lời phiếu khảo sát cũng 
như cung cấp các dữ liệu thứ cấp phục vụ cho việc phân tích, thống kê và xử lý dữ 
liệu. 
Tác giả xin cảm ơn Ban Giám hiệu, Ban chủ nhiệm khoa và các đồng nghiệp 
tại Khoa Kinh tế & Kế toán – Trường Đại học Quy Nhơn đã tạo điều kiện, giúp đỡ và 
động viên tác giả trong suốt 4 năm vừa qua. 
Cuối cùng, tác giả xin gửi tình cảm đến vợ con và sự biết ơn đến gia đình hai 
bên đã luôn là điểm tựa, động viên, khích lệ tác giả vượt qua những khó khăn, thử 
thách trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
Xin trân trọng cảm ơn. 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. vii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... ix 
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... xi 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 
1. Lý do lựa chọn đề tài .............................................................................................. 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 3 
3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................ 3 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 4 
5. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 4 
6. Bố cục của luận án ................................................................................................. 5 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN 
ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ........................................................................................................ 6 
1.1. Nghiên cứu KTQTCP trong các loại hình doanh nghiệp ................................ 6 
1.2. Nghiên cứu tình hình vận dụng các kỹ thuật KTQTCP trong doanh 
nghiệp ........................................................................................................................ 14 
1.3. Nghiên cứu các nhân tố tác động đến việc vận dụng KTQTCP trong doanh 
nghiệp ........................................................................................................................ 15 
1.4. Xác định khoảng trống nghiên cứu và định hướng nghiên cứu của luận 
án ............................................................................................................................... 21 
1.4.1. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................. 21 
1.4.2. Định hướng nghiên cứu của luận án ............................................................. 22 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 24 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG 
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT .................................................................................. 25 
2.1. Khái quát chung về KTQTCP trong doanh nghiệp sản xuất ....................... 25 
2.1.1. Khái niệm ..................................................................................................... 25 
2.1.2. Chức năng của KTQTCP trong doanh nghiệp sản xuất ............................... 26 
2.1.3. Yêu cầu, nguyên tắc vận dụng KTQTCP trong doanh nghiệp sản xuất ....... 28 
2.2. Nội dung KTQTCP trong doanh nghiệp sản xuất ......................................... 29 
2.2.1. Nhận diện, phân loại chi phí ......................................................................... 29 
2.2.2. Xây dựng định mức chi phí, lập dự toán chi phí .......................................... 35 
iv 
2.2.3. Xác định chi phí cho các đối tượng chịu phí ................................................ 41 
2.2.4. Phân tích thông tin chi phí để kiểm soát chi phí .......................................... 47 
2.2.5. Phân tích thông tin chi phí để ra quyết định ................................................. 49 
2.3. Các lý thuyết nền của các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng KTQTCP 
trong DNSX .............................................................................................................. 50 
2.3.1. Lý thuyết bất định (Contingency Theory) .................................................... 50 
2.3.2. Lý thuyết quan hệ lợi ích – chi phí (Benefit Cost Theory) .......................... 51 
2.3.3. Lý thuyết phổ biến công nghệ (Technology Diffusion Theory) .................. 52 
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai KTQTCP trong DNSX ........... 52 
2.4.1. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp ............................................................ 53 
2.4.2. Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ............................................................ 55 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 57 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 58 
3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 58 
3.2. Mô hình nghiên cứu .......................................................................................... 61 
3.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 62 
3.3.1. Nghiên cứu định tính .................................................................................... 62 
3.3.2. Nghiên cứu định lượng ................................................................................. 65 
3.4. Lựa chọn các nhân tố trong mô hình nghiên cứu .......................................... 69 
3.5. Các giả thuyết nghiên cứu ................................................................................ 70 
3.5.1. Nhân tố Chiến lược kinh doanh .................................................................... 71 
3.5.2. Nhân tố Công nghệ sản xuất ......................................................................... 71 
3.5.3. Nhân tố Ứng dụng công nghệ thông tin ....................................................... 72 
3.5.4. Nhân tố Trình độ nhân viên kế toán ............................................................. 72 
3.5.5. Nhân tố Nhận thức của nhà quản trị DN ...................................................... 72 
3.5.6. Nhân tố Quan hệ chi phí – lợi ích ................................................................. 73 
3.6. Xây dựng thang đo các biến ............................................................................. 73 
3.6.1. Nguyên tắc xây dựng thang đo ..................................................................... 73 
3.6.2. Thang đo các nhân tố tác động đến việc vận dụng KTQTCP trong các DN 
chế biến Gỗ khu vực Nam Trung Bộ ...................................................................... 73 
3.6.3. Thang đo Vận dụng KTQTCP trong các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ 75 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 76 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 77 
4.1. Khái quát về các doanh nghiệp chế biến Gỗ khu vực Nam Trung Bộ ......... 77 
4.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................ 77 
4.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh ..................................................... 78 
v 
4.1.4. Đặc điểm tổ chức quản lý và phân cấp quản lý tài chính tại các DNCBG khu 
vực Nam Trung Bộ ................................................................................................. 86 
4.1.5. Đặc điểm tổ chức kế toán tại các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ ........... 89 
4.2. Thực trạng KTQTCP tại các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ .................. 91 
4.2.1. Về nhận diện, phân loại chi phí .................................................................... 91 
4.2.2. Về xây dựng định mức chi phí, lập dự toán chi phí ..................................... 96 
4.2.3. Về xác định chi phí cho các đối tượng chịu phí ......................................... 103 
4.2.4. Phân tích thông tin chi phí để kiểm soát chi phí ........................................ 109 
4.2.5. Phân tích thông tin chi phí để ra quyết định ............................................... 111 
4.3. Đánh giá thực trạng KTQTCP trong các DNCBG khu vực Nam Trung 
Bộ ..................................................................................................................... ... Tiền lương phải trả CNTT 
tổ phay mộng, chà nhám 
và bo 
3341 104.786.670 104.786.670 
31/08 BTL04/08 31/08 Tiền lương phải trả CNTT 
tổ lắp ráp và làm nguội 
3341 111.563.950 111.563.950 
31/08 BTL05/08 31/08 Tiền lương phải trả CNTT 
tổ sơn lót, đóng gói 
3341 108.785.250 108.785.250 
31/08 BPB01/08 31/08 Các khoản trích theo 
lương của CNTT các tổ 
sản xuất 
338 193.648.346 193.648.346 
 ... 
 Tổng phát sinh 21.589.750.250 16.418.061.027 5.171.689.223 
30/09 KC02/09 30/09 Kết chuyển cuối kỳ, ghi 
Có TK 622 
154 21.589.750.250 
 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
211 
PHỤ LỤC 10: SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 627 
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT Mẫu số S38 – DN 
Khu vực 7, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014) 
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH 
Tài khoản: 627 – Phân xưởng sản xuất chính 
Quý III năm 2020 
(ĐVT: Đồng) 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Ghi Nợ TK 627 
Số hiệu Ngày 
tháng 
Tổng Chia ra 
Tiền 
lương 
Vật liệu CCDC Khấu hao Khác 
02/07 PXK11 02/07 Xuất kho vật tư dùng 
tại phân xưởng 
1522 62.298.111 62.298.111 
03/07 PC05 03/07 Chi tiền bốc xếp 1111 10.980.500 10.980.500 
06/07 PXK14 06/07 Xuất kho máy chà 
nhám sử dụng 
1531 15.500.590 15.500.590 
15/07 GBN03 15/07 Thanh toán tiền điện 
sản xuất 
1121 110.578.200 110.578.200 
29/07 BTL01/07 29/07 Tiền lương phải trả 
nhân viên quản lý 
phân xưởng 
3341 89.650.840 89.650.840 
212 
29/07 BPB01/07 29/07 Phân bổ CCDC cho 
sản xuất tại phân 
xưởng 
242 73.269.950 73.269.950 
29/07 BPBKH 29/07 Trích khấu hao TSCĐ 
dùng tại phân xưởng 
2141 3.657.890.450 3.657.890.450 
31/08 PXK11 31/08 Xuất kho vật tư dùng 
tại phân xưởng 
1522 62.298.111 62.298.111 
31/08 PXK14 31/08 Xuất kho máy bào sử 
dụng tại phân xưởng 
1531 9.560.750 9.560.750 
31/08 GBN03 31/08 Thanh toán tiền điện 
sản xuất 
1121 125.870.990 125.870.990 
31/08 BTL01/05 31/08 Tiền lương phải trả 
nhân viên quản lý 
phân xưởng 
3341 95.785.480 95.785.480 
31/08 BPBKH 31/08 Trích khấu hao TSCĐ 
dùng tại phân xưởng 
2141 4.950.678.450 4.950.678.450 
 ... 
 Tổng phát sinh 14.689.450.650 
30/09 KC03/09 30/09 Kết chuyển cuối 
kỳ, ghi Có TK 627 
154 14.689.450.650 
 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
213 
PHỤ LỤC 11: SỔ CHI TIẾT TK 641 
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT Mẫu số S38 – DN 
Khu vực 7, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT- BTC 
 ngày 22/12/2014) 
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN 
Tài khoản: 6412 
Quý III năm 2020 
(ĐVT: Đồng) 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Nợ Có 
A B C D E 1 2 
 Số dư đầu kỳ 
 Số phát sinh trong kỳ 
03/07 PXK01 03/07 Xuất dầu Diezel 1523 6.018.480 
05/07 PXK01 05/07 Xuất nhiên liệu 1524 5.979.500 
06/07 PXK01 06/07 Xuất dầu Diezel 1523 5.998.879 
08/07 PXK01 08/07 Xuất vật tư 1522 5.942.590 
10/07 PXK01 10/07 Xuất nhiên liệu 1524 6.784.789 
11/07 PXK01 11/07 Xuất dầu Diezel 1523 7.589.700 
15/07 PXK01 15/07 Xuất nhiên liệu 1524 5.678.500 
20/07 PXK01 20/07 Xuất vật tư 1522 8.500.456 
04/08 PXK01 04/08 Xuất nhiên liệu 1524 15.350.650 
08/08 PXK01 08/08 Xuất nhiên liệu 1524 10.340.000 
17/08 PXK01 17/08 Xuất nhiên liệu 1524 7.789.000 
19/08 PXK01 19/08 Xuất nhiên liệu 1524 6.589.450 
07/09 PXK01 07/09 Xuất nhiên liệu 1524 7.589.500 
10/09 PXK01 10/09 Xuất nhiên liệu 1524 7.650.890 
18/09 PXK01 18/09 Xuất nhiên liệu 1524 7.500.760 
20/09 PXK01 20/09 Xuất nhiên liệu 1524 6.789.500 
28/09 PXK01 28/09 Xuất nhiên liệu 1524 6.890.700 
 Cộng phát sinh 128.983.344 
 Kết chuyển sang TK 911, 
ghi Có TK 641 
 128.983.344 
 Ngày 30 tháng 09 năm 2020 
 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
214 
PHỤ LỤC 12: SỔ CHI TIẾT TK 642 
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT Mẫu số S38 – DN 
Khu vực 7, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT- BTC 
 ngày 22/12/2014) 
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN 
Tài khoản: 642 
Quý III năm 2020 
(ĐVT: Đồng) 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền 
Số hiệu Ngày 
tháng 
Nợ Có 
A B C D E 1 2 
 Số dư đầu kỳ 
 Số phát sinh trong kỳ 
05/07 PC145 05/07 Thanh toán vé máy bay đi 
công tác 
1111 1.567.890 
10/07 PC152 10/07 Tiếp khách 1111 4.560.000 
29/07 BPBTL/07 29/07 Tiền lương phải trả nhân 
viên tháng 4 
3341 78.900.000 
29/07 BPBTL/07 29/07 Trích BHXH, BHYT, 
BHTN và KPCĐ 
338 18.541.500 
29/07 PC158 29/07 Tiền xăng đi tháng 4/2020 1111 9.500.000 
04/08 PC162 04/08 Tiền đi công tác 1111 2.560.000 
30/08 BPBTL/08 30/08 Tiền lương phải trả nhân 
viên tháng 5 
3341 79.500.000 
30/08 BPBTL/08 30/08 Trích BHXH, BHYT, 
BHTN và KPCĐ 
338 18.682.500 
30/08 PC164 30/08 Tiền xăng tháng 5/2020 1111 9.500.000 
30/09 BPBTL/09 30/09 Tiền lương phải trả nhân 
viên tháng 6 
3341 79.450.000 
 Cộng phát sinh 324.789.000 
 Kết chuyển sang TK 911, 
ghi Có TK 642 
 324.789.000 
 Ngày 30 tháng 09 năm 2020 
 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
215 
PHỤ LỤC 13: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 
1. Thang đo Chiến lược kinh doanh 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.878 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CLKD1 15.10 6.384 .690 .856 
CLKD2 15.02 6.200 .746 .842 
CLKD3 15.19 6.370 .688 .857 
CLKD4 15.07 6.141 .747 .842 
CLKD5 15.04 6.703 .674 .860 
2. Thang đo Công nghệ sản xuất 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.850 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CNSX1 6.10 2.656 .701 .808 
CNSX2 6.20 2.564 .773 .740 
CNSX3 6.04 2.686 .685 .823 
3. Thang đo Ứng dụng công nghệ thông tin 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.726 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CNTT1 11.62 4.770 .459 .702 
CNTT2 11.51 4.828 .584 .629 
CNTT3 11.68 4.667 .513 .667 
CNTT4 11.50 4.938 .518 .664 
216 
4. Thang đo Nhận thức của nhà quản trị về KTQTCP 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.757 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NTQT1 11.40 3.870 .467 .744 
NTQT2 11.67 3.445 .524 .718 
NTQT3 11.68 3.211 .653 .643 
NTQT4 11.73 3.377 .579 .686 
5. Thang đo Trình độ nhân viên kế toán 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.774 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TDKT1 10.07 4.208 .586 .715 
TDKT2 10.77 4.830 .441 .787 
TDKT3 10.30 4.271 .638 .687 
TDKT4 10.09 4.304 .653 .681 
6. Thang đo Quan hệ chi phí – lợi ích 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.762 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
LICP1 6.88 2.745 .485 .794 
LICP2 7.10 2.215 .730 .527 
LICP3 7.25 2.187 .586 .697 
217 
7. Thang đo Vận dụng KTQTCP trong các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ 
 Reliability 
Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.810 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
VDKTQTCP1 13.50 9.181 .587 .777 
VDKTQTCP2 13.69 8.550 .537 .794 
VDKTQTCP3 13.70 8.004 .669 .749 
VDKTQTCP4 13.97 8.169 .647 .757 
VDKTQTCP5 13.52 9.484 .564 .784 
218 
219 
220 
PHỤ LỤC 14: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NVLTT 
Đơn hàng số 125 – Khách hàng Scancom 
Quý III năm 2020 
 (ĐVT: Đồng) 
STT Yếu tố chi phí Dự toán Thực tế Biến động 
Đơn giá Số lượng Số tiền Đơn giá Số 
lượng 
Số tiền Lượng Giá Tổng 
I Vật liệu chính 
1 Gỗ bạch đàn 2.100.000 217.949 457.692.900 2.220.000 219 486.180.000 2.207.100 26.280.000 28.487.100 
II Vật liệu phụ 
1 Vis 4x30 65 30.672 1.993.680 65 31.000 2.015.000 21.320 - 21.320 
2 Vis 4x40 88 18.000 1.584.000 88 18.000 1.584.000 - - - 
3 Vis 7x60 600 12.672 7.603.200 600 13.000 7.800.000 196.800 - 196.800 
4 Bulong 6x45 370 18.000 6.660.000 370 18.000 6.660.000 - - - 
5 Bulong 6x70 400 9.000 3.600.000 400 9.000 3.600.000 - - - 
6 Tán cấy 610 27.000 16.470.000 610 27.000 16.470.000 - - - 
7 LG 400 4.500 1.800.000 400 4.500 1.800.000 - - - 
8 Ốc định vị 510 12.672 6.462.720 510 13.000 6.630.000 - 167.280 167.280 
9 Sắt cây 3.000 6.336 19.008.000 3.000 6.400 22.400.000 3.200.000 192.000 3.392.000 
10 Pat chống nứt 2.000 12.672 25.344.000 2.000 13.000 26.000.000 - 656.000 656.000 
 Tổng cộng 849.772.796 889.943.000 3.942.204 36.228.000 40.170.204 
221 
PHỤ LỤC 15: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NCTT 
 Đơn hàng số 125 – Khách hàng Scancom 
Quý III năm 2020 
 (ĐVT: Đồng) 
STT Yếu tố chi phí Dự toán Thực tế Biến động 
Đơn giá Số lượng Số tiền Đơn giá Số lượng Số tiền Lượng Giá Tổng 
 Bàn Gillingham 7.110.000 
1 Xẻ 3.200 4.500 14.400.000 3.500 4.500 15.750.000 - 1.350.000 1.350.000 
2 Sấy 3.800 4.500 17.100.000 4.150 4.500 18.675.000 - 1.575.000 1.575.000 
3 Phôi thô 7.500 4.500 33.750.000 7.580 4.500 34.110.000 - 360.000 360.000 
4 Tubi 2.820 4.500 12.690.000 2.820 4.500 12.690.000 - - - 
5 Khoan đục 2.536 4.500 11.412.000 2.536 4.500 11.412.000 - - - 
6 Phay mộng 2.344 4.500 10.548.000 2.456 4.500 11.052.000 - 504.000 504.000 
7 Nhám bo 1.350 4.500 6.075.000 1.570 4.500 7.065.000 - 990.000 990.000 
8 Lắp ráp 3.688 4.500 16.596.000 4.100 4.500 18.450.000 - 1.854.000 1.854.000 
9 Nguội 2.688 4.500 12.096.000 2.688 4.500 12.096.000 - - - 
10 Nhúng dầu, 
nghiệm thu và 
đóng gói 
2.344 4.500 10.548.000 2.450 4.500 11.025.000 - 477.000 477.000 
222 
STT Yếu tố chi phí Dự toán Thực tế Biến động 
Đơn giá Số lượng Số tiền Đơn giá Số lượng Số tiền Lượng Giá Tổng 
 Ghế Gillingham 1.368.576 
1 Xẻ 2.100 6.336 13.305.600 2.316 6.336 14.674.176 - 1.368.576 1.368.576 
2 Sấy 2.400 6.336 15.206.400 2.400 6.336 15.206.400 - - - 
3 Phôi thô 5.200 6.336 32.947.200 5.200 6.336 32.947.200 - - - 
4 Tubi 2.480 6.336 15.713.280 2.480 6.336 15.713.280 - - - 
5 Khoan đục 2.024 6.336 12.824.064 2.024 6.336 12.824.064 - - - 
6 Phay mộng 2.100 6.336 13.305.600 2.100 6.336 13.305.600 - - - 
7 Nhám bo 1.000 6.336 6.336.000 1.000 6.336 6.336.000 - - - 
8 Lắp ráp 2.792 6.336 17.690.112 2.792 6.336 17.690.112 - - - 
9 Nguội 1.792 6.336 11.354.112 1.792 6.336 11.354.112 - - - 
10 Nhúng dầu, 
nghiệm thu và 
đóng gói 
1.896 6.336 12.013.056 1.896 6.336 12.013.056 - - - 
 Tổng cộng 8.478.576 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ke_toan_quan_tri_chi_phi_trong_cac_doanh.pdf
  • docLA_LeVanTan_E.doc
  • pdfLA_LeVanTan_Sum.pdf
  • pdfLA_LeVanTan_TT.pdf
  • docLA_LeVanTan_V.doc