Luận án Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thương hiệu VinaSoy tại thị trường sữa đậu nành Việt Nam

Lý thuyết về thương hiệu và tài sản thương hiệu đã thu hút nhiều sự quan tâm

trong lĩnh vực marketing từ thập niên 90. Việc tạo dựng và duy trì tài sản thương hiệu

mạnh là yếu tố quan trọng giúp thương hiệu đạt được lợi thế cạnh tranh (Torres &

cộng sự, 2018). Aaker (1991) cho rằng tài sản thương hiệu tạo ra giá trị cho công ty

cũng như cho khách hàng. Thương hiệu chỉ thực sự có ý nghĩa khi nó có ý nghĩa đối

với khách hàng. Do đó, việc đánh giá tác động của tài sản thương hiệu ảnh hưởng đến

thái độ và hành vi của khách hàng là rất quan trọng (Hoeffler & Keller, 2003). Xây

dựng thương hiệu mạnh và hiểu được ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đối với phản

ứng của khách hàng là một trong những nhiệm vụ khó khăn nhất mà các công ty phải

đối mặt trong môi trường quốc tế năng động hiện nay (Talay & cộng sự, 2015). Khi

hiểu được mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu và phản ứng của khách hàng, các nhà

quản trị sẽ có thể dự đoán ảnh hưởng của tài sản thương hiệu lên sự hài lòng và ý định

hành vi của khách hàng. Mối quan hệ này cũng là căn cứ để giải thích hành vi lựa

chọn của khách hàng. Do đó mối quan hệ này cung cấp những thông tin có giá trị

trong phát triển chiến lược. Chính vì vậy, mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu và

phản ứng của khách hàng đã nhận được sự quan tâm của nhiều nhà nghiên cứu trong

và ngoài nước (Netemeyer & cộng sự, 2004; Buil & cộng sự, 2013; Monavvarian &

cộng sự, 2015; Naeini & cộng sự, 2015; Amegbe, 2016; Satvati & cộng sự, 2016;

Vinh & Huy, 2017; Ho & cộng sự, 2019). Với môi trường marketing năng động và

phức tạp hiện nay, càng ngày càng xuất hiện nhiều hình thức của phản ứng của khách

hàng và các phản ứng này có nhiều mối liên kết với nhau. Tuy nhiên, hầu hết các

nghiên cứu đều tập trung vào mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu với một hoặc một

vài phản ứng của khách hàng (Netemeyer & cộng sự, 2004; Ho & cộng sự, 2019;

Chatzipanagiotou & cộng sự, 2019). Các nghiên cứu của Buil và cộng sự (2013),

Naeini và cộng sự (2015) đã đề xuất mô hình về mối quan hệ này với nhiều hình thức

nhất của phản ứng của khách hàng, bao gồm: sẵn sàng trả giá cao, thái độ đối với mở

rộng thương hiệu, yêu thích thương hiệu và dự định mua. Cho dù vậy, việc kết hợp2

càng nhiều các phản ứng của khách hàng trong cùng một mô hình nghiên cứu sẽ mang

lại các kết quả có giá trị hơn về mặt nghiên cứu lẫn thực tiễn. Mặt khác, các nghiên

cứu này chưa đề cập đến một phản ứng của khách hàng rất quan trọng, đó là sự hài

lòng. Sự hài lòng là một trong những chủ đề được nghiên cứu nhiều nhất trong số các

phản ứng của khách hàng (Huang & Sarigollu, 2014). Sự hài lòng là yếu tố quan trọng

quyết định sự thành công của các công ty (Pappu & cộng sự, 2005). Đồng thời, mối

quan hệ giữa tài sản thương hiệu và sự hài lòng đã trở thành một trong những đề tài

nhận được nhiều sự quan tâm của các nhà nghiên cứu (Broyles & cộng sự, 2009; Nam

& cộng sự, 2011; Huang & Sarigollu, 2014). Cho đến thời điểm hiện tại, rất ít nghiên

cứu xem xét ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến đồng thời sự hài lòng và nhiều

phản ứng của khách hàng khác trong cùng một mô hình nghiên cứu. Do đó, việc xây

dựng được mô hình tích hợp nghiên cứu mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu với sự

hài lòng, sẵn sàng trả giá cao, thái độ đối với mở rộng thương hiệu, yêu thích thương

hiệu và dự định mua là rất cần thiết. Đây là đóng góp thứ nhất của luận án.

pdf 213 trang kiennguyen 20/08/2022 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thương hiệu VinaSoy tại thị trường sữa đậu nành Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thương hiệu VinaSoy tại thị trường sữa đậu nành Việt Nam

Luận án Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thương hiệu VinaSoy tại thị trường sữa đậu nành Việt Nam
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
------------------- 
NGUYỄN HOÀNG NGÂN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
ẢNH HƯỞNG CỦA TÀI SẢN THƯƠNG 
HIỆU ĐẾN PHẢN ỨNG CỦA KHÁCH HÀNG: 
TRƯỜNG HỢP THƯƠNG HIỆU VINASOY TẠI 
THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH VIỆT NAM 
Đà Nẵng-2022
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
------------------- 
NGUYỄN HOÀNG NGÂN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
ẢNH HƯỞNG CỦA TÀI SẢN THƯƠNG 
HIỆU ĐẾN PHẢN ỨNG CỦA KHÁCH HÀNG: 
TRƯỜNG HỢP THƯƠNG HIỆU VINASOY TẠI 
THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số chuyên ngành: 62.34.01.02 
 Người hướng dẫn: 1. GS.TS. Trương Bá Thanh 
 2. PGS.TS. Trần Trung Vinh 
Đà Nẵng-2022
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi được 
thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Trương Bá Thanh và PGS.TS. Trần Trung 
Vinh. 
Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực, tuân thủ theo đúng 
quy định về sở hữu trí tuệ và liêm chính học thuật. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Hoàng Ngân 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... 1 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... vi 
DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................ viii 
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1 
1.1. Lý do nghiên cứu ......................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 5 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 6 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 6 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 6 
1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 7 
1.4.1. Nghiên cứu định tính .............................................................................. 7 
1.4.2. Nghiên cứu định lượng .......................................................................... 7 
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu ...................................................................................... 8 
1.5.1. Ý nghĩa lý luận ....................................................................................... 8 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................... 9 
1.6. Kết cấu của luận án ................................................................................... 11 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................. 13 
2.1. Các lý thuyết nền tảng ............................................................................... 13 
2.1.1. Mô hình Nhận thức – Cảm xúc – Dự định hành vi (Cognition – Affect 
– Conation model) .......................................................................................... 13 
2.1.2. Lý thuyết chuỗi giá trị thương hiệu (Brand value chain) ..................... 16 
2.2. Tài sản thương hiệu (Brand Equity) ........................................................ 18 
2.2.1. Định nghĩa thương hiệu ....................................................................... 18 
2.2.2. Định nghĩa tài sản thương hiệu ............................................................ 20 
2.2.3. Phân biệt tài sản thương hiệu và giá trị thương hiệu ........................... 23 
2.2.4. Các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu ............................................ 24 
2.3. Phản ứng của khách hàng (Consumer Responses)................................. 34 
2.3.1. Định nghĩa phản ứng của khách hàng .................................................. 34 
2.3.2. Phân loại phản ứng của khách hàng ..................................................... 34 
2.3.3. Các phản ứng của khách hàng liên quan đến tài sản thương hiệu ....... 36 
2.4. Mối quan hệ giữa các khái niệm nghiên cứu .......................................... 44 
2.4.1. Mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu và tài sản 
thương hiệu .................................................................................................... 44 
2.4.2. Mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu và các phản ứng của khách hàng
 ........................................................................................................................ 48 
2.4.3. Mối quan hệ giữa sự hài lòng và các phản ứng của khách hàng khác . 53 
2.4.4. Mối quan hệ trung gian giữa tài sản thương hiệu và phản ứng của khách 
hàng thông qua sự hài lòng ............................................................................ 56 
2.5. Mô hình đề nghị nghiên cứu ..................................................................... 57 
2.5.1. Tổng hợp giả thuyết đề xuất................................................................. 57 
2.5.2. Mô hình đề nghị nghiên cứu ................................................................ 58 
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 61 
3.1. Bối cảnh nghiên cứu .................................................................................. 61 
3.1.1. Thị trường sữa đậu nành Việt Nam ...................................................... 61 
3.1.2. Giới thiệu về công ty Vinasoy ............................................................. 64 
3.2. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 71 
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 71 
3.2.2. Qui trình nghiên cứu ............................................................................ 72 
3.3. Thang đo nghiên cứu ................................................................................. 78 
3.3.1. Thang đo Nhận biết thương hiệu ......................................................... 79 
3.3.2. Thang đo Chất lượng cảm nhận ........................................................... 80 
3.3.3. Thang đo Liên tưởng thương hiệu ....................................................... 80 
3.3.4. Thang đo Trung thành thương hiệu ..................................................... 81 
3.3.5. Thang đo Tài sản thương hiệu tổng thể ............................................... 81 
3.3.6. Thang đo Sự hài lòng ........................................................................... 82 
3.3.7. Thang đo Sẵn sàng trả giá cao ............................................................. 82 
3.3.8. Thang đo Thái độ đối với mở rộng thương hiệu .................................. 83 
3.3.9. Thang đo Yêu thích thương hiệu ......................................................... 83 
3.3.10. Thang đo Dự định mua ...................................................................... 84 
3.4. Phỏng vấn nhóm ........................................................................................ 84 
3.4.1. Mục tiêu ............................................................................................... 84 
3.4.2. Đối tượng phỏng vấn nhóm ................................................................. 84 
3.4.3. Quá trình phỏng vấn nhóm................................................................... 85 
3.4.4. Kết quả phỏng vấn nhóm ..................................................................... 85 
3.5. Đánh giá sơ bộ thang đo ............................................................................ 87 
3.5.1. Mô tả mẫu điều tra sơ bộ...................................................................... 87 
3.5.2. Phân tích độ tin cậy Cronbach’s alpha ................................................. 88 
3.5.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ...................................................... 91 
3.6. Nghiên cứu định lượng chính thức .......................................................... 95 
3.6.1. Phương pháp chọn mẫu ........................................................................ 95 
3.6.2. Kích thước mẫu .................................................................................... 96 
3.6.3. Mô tả đặc điểm mẫu khảo sát .............................................................. 96 
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 102 
4.1. Đánh giá thang đo .................................................................................... 102 
4.1.1. Phân tích độ tin cậy Cronbach's alpha ............................................... 102 
4.1.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ...................................................... 105 
4.1.3. Phân tích nhân tố khẳng định CFA .................................................... 110 
4.2. Kiểm định mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu bằng SEM 
 .......................................................................................................................... 112 
4.2.1. Kiểm định mô hình lý thuyết ............................................................. 112 
4.2.2. Kiểm định các giả thuyết ................................................................... 113 
4.3. Kiểm định ước lượng mô hình nghiên cứu bằng kiểm định Boostrap 
 .......................................................................................................................... 118 
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý ............................................................... 121 
5.1. Kết luận .................................................................................................... 121 
5.2. Hàm ý của nghiên cứu ............................................................................. 121 
5.2.1. Hàm ý lý thuyết .................................................................................. 121 
5.2.2. Hàm ý quản trị .................................................................................... 124 
5.3. Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo ..................... 130 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
 ................................................................................................................................. 133 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 135 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 2.1. Tổng hợp các định nghĩa về tài sản thương hiệu ...................................... 21 
Bảng 2.2. Phân biệt tài sản thương hiệu và giá trị thương hiệu ................................ 24 
Bảng 2.3. Tổng hợp các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu ................................. 27 
Bảng 2.4. Tổng hợp các nghiên cứu về mối quan hệ giữa tài sản thương hiệu tổng thể 
và phản ứng của khách hàng. .................................................................................... 38 
Bảng 3.1. Tiến độ nghiên cứu ................. ... Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BP1 7.33 2.959 0.647 0.756 
BP2 7.30 2.623 0.679 0.723 
BP3 7.26 2.714 0.660 0.742 
10. Dự định mua 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.875 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PI1 7.55 2.847 0.745 0.837 
PI3 7.59 2.685 0.755 0.830 
PI2 7.51 2.753 0.781 0.805 
PHỤ LỤC 6.2. KẾT QUẢ EFA 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.772 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7375.33
1 
df 561 
Sig. 0.000 
Communalities 
 Initial Extraction 
PQ1 1.000 0.759 
PQ2 1.000 0.706 
PQ3 1.000 0.697 
PQ5 1.000 0.637 
PQ6 1.000 0.709 
OBE1 1.000 0.752 
OBE2 1.000 0.705 
OBE4 1.000 0.773 
BL1 1.000 0.842 
BL2 1.000 0.803 
BL3 1.000 0.775 
BAW1 1.000 0.767 
BAW2 1.000 0.675 
BAW3 1.000 0.680 
BAW5 1.000 0.795 
BAS1 1.000 0.787 
BAS2 1.000 0.712 
BAS3 1.000 0.721 
BAS4 1.000 0.766 
BEX1 1.000 0.793 
BEX2 1.000 0.776 
BEX3 1.000 0.849 
BP1 1.000 0.732 
BP2 1.000 0.766 
BP3 1.000 0.734 
CS1 1.000 0.793 
CS2 1.000 0.813 
CS4 1.000 0.790 
PRI1 1.000 0.828 
PRI2 1.000 0.769 
PRI3 1.000 0.750 
PI1 1.000 0.784 
PI3 1.000 0.799 
PI2 1.000 0.823 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.868 17.259 17.259 5.868 17.259 17.259 3.402 10.005 10.005 
2 3.720 10.942 28.201 3.720 10.942 28.201 2.948 8.670 18.675 
3 2.865 8.425 36.627 2.865 8.425 36.627 2.928 8.612 27.287 
4 2.495 7.339 43.965 2.495 7.339 43.965 2.437 7.169 34.455 
5 2.324 6.834 50.799 2.324 6.834 50.799 2.424 7.129 41.585 
6 2.107 6.197 56.997 2.107 6.197 56.997 2.421 7.120 48.705 
7 1.957 5.756 62.752 1.957 5.756 62.752 2.420 7.117 55.822 
8 1.628 4.789 67.541 1.628 4.789 67.541 2.361 6.946 62.768 
9 1.564 4.601 72.142 1.564 4.601 72.142 2.318 6.818 69.585 
10 1.332 3.917 76.059 1.332 3.917 76.059 2.201 6.474 76.059 
11 .636 1.869 77.929 
12 .551 1.619 79.548 
13 .521 1.533 81.081 
14 .503 1.480 82.561 
15 .473 1.391 83.952 
16 .448 1.318 85.270 
17 .432 1.272 86.542 
18 .414 1.217 87.759 
19 .370 1.089 88.848 
20 .347 1.022 89.870 
21 .339 .998 90.868 
22 .328 .963 91.832 
23 .312 .918 92.750 
24 .296 .870 93.619 
25 .279 .821 94.441 
26 .274 .805 95.246 
27 .253 .744 95.990 
28 .242 .713 96.703 
29 .227 .667 97.370 
30 .216 .637 98.007 
31 .206 .605 98.612 
32 .186 .546 99.158 
33 .167 .490 99.648 
34 .120 .352 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
BAW1 0.641 
BAW5 0.629 
BAW3 0.576 
BAW2 0.571 
OBE4 0.516 
CS1 0.515 
BAS2 0.512 
BAS3 0.512 
CS2 0.509 
CS4 
BAS1 
OBE1 
OBE2 
PQ3 0.697 
PQ1 0.697 
PQ6 0.688 
PQ5 0.666 
PQ2 0.654 
PRI1 0.593 
PRI3 0.555 
PRI2 0.527 
PI3 -0.573 
PI2 -0.557 
PI1 -0.519 
BL3 
BEX1 
BL2 
BL1 
BEX2 
BAS4 
BEX3 
BP2 
BP3 
BP1 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 10 components extracted. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
PQ1 0.847 
PQ2 0.823 
PQ3 0.813 
PQ6 0.797 
PQ5 0.766 
BAW5 0.850 
BAW1 0.833 
BAW3 0.781 
BAW2 0.774 
BAS1 0.868 
BAS4 0.850 
BAS2 0.792 
BAS3 0.789 
PI2 0.875 
PI3 0.872 
PI1 0.859 
BEX3 0.897 
BEX1 0.870 
BEX2 0.859 
BL1 0.904 
BL2 0.889 
BL3 0.833 
CS2 0.870 
CS1 0.850 
CS4 0.843 
PRI1 0.892 
PRI2 0.867 
PRI3 0.852 
OBE1 0.839 
OBE4 0.824 
OBE2 0.808 
BP2 0.861 
BP3 0.830 
BP1 0.817 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
1 0.281 0.506 0.407 0.315 0.229 0.218 0.355 0.126 0.336 0.214 
2 0.796 -0.170 -0.180 0.044 -0.275 0.269 -0.265 -0.136 0.207 -0.151 
3 -0.056 -0.309 -0.512 0.176 0.281 0.224 0.011 0.577 0.192 0.331 
4 -0.146 -0.002 0.080 -0.610 0.444 0.472 -0.136 -0.146 0.318 -0.200 
5 -0.243 -0.202 0.530 0.050 -0.415 0.324 -0.432 0.195 0.062 0.333 
6 0.097 -0.388 0.130 0.032 0.306 -0.383 -0.071 -0.481 0.284 0.513 
7 0.367 0.140 0.221 -0.398 0.227 -0.432 -0.324 0.506 -0.183 0.079 
8 0.236 -0.436 0.271 -0.063 0.193 0.314 0.404 -0.009 -0.611 0.065 
9 -0.062 -0.244 0.257 0.536 0.404 -0.076 -0.309 0.077 0.033 -0.558 
10 0.004 0.398 -0.218 0.207 0.280 0.254 -0.479 -0.282 -0.463 0.291 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
PHỤ LỤC 6.3. KẾT QUẢ CFA 
Regression Weights: (c - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
BAW3 <--- BAW 0.936 0.059 15.983 *** 
BAW2 <--- BAW 0.880 0.056 15.581 *** 
BAW1 <--- BAW 1.000 
PI2 <--- PI 1.079 0.059 18.363 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
PI1 <--- PI 1.000 
PRI1 <--- PRI 1.000 
BP1 <--- BP 0.905 0.069 13.101 *** 
BP3 <--- BP 1.000 
BP2 <--- BP 1.038 0.078 13.299 *** 
PI3 <--- PI 1.068 0.060 17.673 *** 
BAS4 <--- BAS 0.987 0.055 17.890 *** 
BAS3 <--- BAS 0.874 0.053 16.344 *** 
BAS2 <--- BAS 0.863 0.054 15.988 *** 
BAS1 <--- BAS 1.000 
PQ6 <--- PQ 0.950 0.060 15.732 *** 
PQ5 <--- PQ 0.924 0.062 14.857 *** 
PQ3 <--- PQ 0.962 0.058 16.546 *** 
PQ2 <--- PQ 0.951 0.054 17.533 *** 
PQ1 <--- PQ 1.000 
BL3 <--- BL 0.854 0.048 17.946 *** 
BL2 <--- BL 0.893 0.048 18.718 *** 
BL1 <--- BL 1.000 
OBE2 <--- OBE 0.875 0.061 14.351 *** 
OBE4 <--- OBE 1.000 
OBE1 <--- OBE 0.868 0.057 15.202 *** 
PRI2 <--- PRI 0.803 0.049 16.547 *** 
PRI3 <--- PRI 0.815 0.051 16.027 *** 
BEX3 <--- BEX 1.116 0.060 18.685 *** 
BEX1 <--- BEX 1.000 
BEX2 <--- BEX 0.935 0.055 16.991 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CS2 <--- CS 0.983 0.055 18.022 *** 
CS1 <--- CS 1.000 
CS4 <--- CS 0.975 0.054 17.946 *** 
BAW5 <--- BAW 1.087 0.058 18.879 *** 
Standardized Regression Weights: (c - Default model) 
 Estimate 
BAW3 <--- BAW 0.749 
BAW2 <--- BAW 0.734 
BAW1 <--- BAW 0.821 
PI2 <--- PI 0.873 
PI1 <--- PI 0.814 
PRI1 <--- PRI 0.907 
BP1 <--- BP 0.753 
BP3 <--- BP 0.768 
BP2 <--- BP 0.784 
PI3 <--- PI 0.826 
BAS4 <--- BAS 0.826 
BAS3 <--- BAS 0.764 
BAS2 <--- BAS 0.751 
BAS1 <--- BAS 0.830 
PQ6 <--- PQ 0.733 
PQ5 <--- PQ 0.701 
PQ3 <--- PQ 0.762 
PQ2 <--- PQ 0.798 
PQ1 <--- PQ 0.834 
 Estimate 
BL3 <--- BL 0.789 
BL2 <--- BL 0.821 
BL1 <--- BL 0.898 
OBE2 <--- OBE 0.724 
OBE4 <--- OBE 0.861 
OBE1 <--- OBE 0.776 
PRI2 <--- PRI 0.782 
PRI3 <--- PRI 0.756 
BEX3 <--- BEX 0.908 
BEX1 <--- BEX 0.813 
BEX2 <--- BEX 0.786 
CS2 <--- CS 0.835 
CS1 <--- CS 0.835 
CS4 <--- CS 0.831 
BAW5 <--- BAW 0.865 
Correlations: (c - Default model) 
 Estimate 
BAW PQ 0.128 
BAS PQ 0.044 
PQ BL 0.198 
PQ OBE 0.266 
PRI PQ -0.037 
PQ BEX -0.043 
BP PQ -0.012 
PI PQ 0.191 
PQ CS 0.014 
 Estimate 
BAW BAS 0.412 
BAW BL 0.114 
BAW OBE 0.253 
BAW PRI 0.106 
BAW BEX 0.215 
BAW BP 0.097 
BAW PI 0.238 
BAW CS 0.420 
BAS BL 0.105 
BAS OBE 0.169 
PRI BAS -0.019 
BAS BEX 0.119 
BP BAS 0.192 
PI BAS 0.169 
BAS CS 0.207 
BL OBE 0.321 
PRI BL 0.129 
BL BEX 0.035 
BP BL 0.033 
PI BL 0.082 
BL CS 0.053 
PRI OBE 0.051 
OBE BEX 0.241 
BP OBE 0.217 
PI OBE 0.236 
OBE CS 0.159 
 Estimate 
PRI BEX 0.157 
PRI BP 0.196 
PI PRI 0.153 
PRI CS 0.083 
BP BEX 0.146 
PI BEX 0.034 
BEX CS 0.283 
PI BP 0.233 
BP CS 0.181 
PI CS 0.291 
PHỤ LỤC 6.4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SEM 
Regression Weights: (c - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
OBE <--- BAW 0.205 0.057 3.593 *** 
OBE <--- PQ 0.199 0.056 3.584 *** 
OBE <--- BL 0.259 0.055 4.733 *** 
OBE <--- BAS 0.069 0.049 1.414 0.157 
CS <--- OBE 0.186 0.064 2.922 0.003 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
BP <--- OBE 0.198 0.063 3.142 0.002 
PRI <--- OBE 0.064 0.069 0.921 0.357 
BEX <--- OBE 0.206 0.061 3.377 *** 
PI <--- OBE 0.205 0.059 3.505 *** 
BEX <--- CS 0.243 0.056 4.357 *** 
PRI <--- CS 0.093 0.063 1.470 0.141 
BP <--- CS 0.147 0.057 2.590 0.010 
PI <--- CS 0.239 0.054 4.462 *** 
BAW3 <--- BAW 0.930 0.059 15.799 *** 
BAW2 <--- BAW 0.879 0.057 15.491 *** 
BAW1 <--- BAW 1.000 
PI2 <--- PI 1.081 0.059 18.210 *** 
PI1 <--- PI 1.000 
PRI1 <--- PRI 1.000 
BP1 <--- BP 0.914 0.071 12.930 *** 
BP3 <--- BP 1.000 
BP2 <--- BP 1.055 0.081 13.091 *** 
PI3 <--- PI 1.068 0.061 17.569 *** 
BAS4 <--- BAS 0.982 0.053 18.468 *** 
BAS3 <--- BAS 0.832 0.052 16.030 *** 
BAS2 <--- BAS 0.827 0.052 15.777 *** 
BAS1 <--- BAS 1.000 
PQ6 <--- PQ 0.955 0.061 15.762 *** 
PQ5 <--- PQ 0.925 0.062 14.809 *** 
PQ3 <--- PQ 0.960 0.058 16.407 *** 
PQ2 <--- PQ 0.954 0.054 17.504 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
PQ1 <--- PQ 1.000 
BL3 <--- BL 0.852 0.048 17.783 *** 
BL2 <--- BL 0.894 0.048 18.609 *** 
BL1 <--- BL 1.000 
OBE2 <--- OBE 0.872 0.063 13.814 *** 
OBE4 <--- OBE 1.000 
OBE1 <--- OBE 0.866 0.059 14.615 *** 
PRI2 <--- PRI 0.811 0.050 16.361 *** 
PRI3 <--- PRI 0.821 0.052 15.859 *** 
BEX3 <--- BEX 1.119 0.060 18.507 *** 
BEX1 <--- BEX 1.000 
BEX2 <--- BEX 0.937 0.055 16.932 *** 
CS2 <--- CS 0.982 0.055 17.978 *** 
CS1 <--- CS 1.000 
CS4 <--- CS 0.960 0.054 17.707 *** 
BAW5 <--- BAW 1.086 0.058 18.571 *** 
Standardized Regression Weights: (c - Default model) 
 Estimate 
OBE <--- BAW 0.200 
OBE <--- PQ 0.199 
OBE <--- BL 0.264 
OBE <--- BAS 0.078 
CS <--- OBE 0.172 
BP <--- OBE 0.193 
 Estimate 
PRI <--- OBE 0.055 
BEX <--- OBE 0.194 
PI <--- OBE 0.202 
BEX <--- CS 0.248 
PRI <--- CS 0.086 
BP <--- CS 0.156 
PI <--- CS 0.255 
BAW3 <--- BAW 0.745 
BAW2 <--- BAW 0.734 
BAW1 <--- BAW 0.822 
PI2 <--- PI 0.873 
PI1 <--- PI 0.813 
PRI1 <--- PRI 0.903 
BP1 <--- BP 0.753 
BP3 <--- BP 0.761 
BP2 <--- BP 0.789 
PI3 <--- PI 0.825 
BAS4 <--- BAS 0.838 
BAS3 <--- BAS 0.743 
BAS2 <--- BAS 0.734 
BAS1 <--- BAS 0.847 
PQ6 <--- PQ 0.736 
PQ5 <--- PQ 0.701 
PQ3 <--- PQ 0.759 
PQ2 <--- PQ 0.799 
PQ1 <--- PQ 0.833 
 Estimate 
BL3 <--- BL 0.787 
BL2 <--- BL 0.823 
BL1 <--- BL 0.898 
OBE2 <--- OBE 0.714 
OBE4 <--- OBE 0.856 
OBE1 <--- OBE 0.767 
PRI2 <--- PRI 0.785 
PRI3 <--- PRI 0.758 
BEX3 <--- BEX 0.909 
BEX1 <--- BEX 0.811 
BEX2 <--- BEX 0.786 
CS2 <--- CS 0.838 
CS1 <--- CS 0.838 
CS4 <--- CS 0.822 
BAW5 <--- BAW 0.866 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_tai_san_thuong_hieu_den_phan_ung_cua_k.pdf
  • docxNdung gui Bo GD ve cong khai LA_Nguyễn Hoàng Ngân.docx
  • pdfNguyenHoangNgan_DonggopmoiTA.pdf
  • pdfNguyenHoangNgan_DonggopmoiTV.pdf
  • pdfNguyenHoangNgan_TomtatTA.pdf
  • pdfNguyenHoangNgan_TomtatTV.pdf
  • pdfNguyenHoangNgan_TrangthongtinTA.pdf
  • pdfNguyenHoangNgan_TrangthongtinTV.pdf