Luận án Quản lý Nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam

Thị trường liên ngân hàng (TTLNH) là nơi diễn ra hoạt động mua bán

vốn giữa các tổ chức tín dụng như các ngân hàng thương mại (NHTM), các tổ

chức tài chính phi ngân hàng và với ngân hàng trung ương (NHTW), nhằm đảm

bảo khả năng thanh khoản, dự trữ bắt buộc và kinh doanh tiền tệ ngắn hạn. Trên

thực tế, hoạt động của TTLNH có ảnh hưởng lớn đến hoạt động của hệ thống

tài chính quốc gia và thậm chí là trên phạm vi toàn cầu. Lãi suất và lượng giao

dịch trên TTLNH là cơ sở để xác định lãi suất và khối lượng vốn tín dụng mà

các NHTM cung ứng cho nền kinh tế, nên sẽ ảnh hưởng đến tổng khối lượng

vốn đầu tư, tác động đến thu nhập, sự ổn định và tăng trưởng của toàn bộ nền

kinh tế. Vì vậy, TTLNH hoạt động hiệu quả là mục tiêu hàng đầu trong quản lý

nhà nước đối với TTLNH. Đó là tăng cường luân chuyển vốn ngắn hạn giữa các

thành viên tham gia thị trường nhằm đảm bảo chi phí thanh khoản thấp, giảm

thiểu rủi ro của các thành viên tham gia và thị trường trở thành kênh truyền tải

hiệu quả các tín hiệu điều hành chính sách tiền tệ của NHTW đến nền kinh tế.

Tại Việt Nam, việc hình thành và phát triển của hệ thống các tổ chức tín

dụng là điều kiện cơ bản cho phát triển TTLNH. Chỉ thị 07/CT-NH1 ngày

07/10/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (NHNN), là cơ sở cho phép

các TCTD được thực hiện cho vay và đi vay lẫn nhau, là điều kiện cho TTLNH

ra đời và phát triển. Cho đến cuối 2009, tổng số NHTM tại Việt Nam lên tới 42

ngân hàng. Sau gần 9 năm tái cấu trúc kể từ năm 2011, tính đến ngày

31/12/2019, số lượng các NHTM trong nước đã giảm xuống còn 35 ngân hàng.

Bên cạnh đó, yếu tố nước ngoài hiện diện ngày càng sâu rộng trong hoạt động

của hệ thống NHTM. Số lượng các ngân hàng 100% vốn nước ngoài từ 5 ngân

hàng năm 2015 đã lên tới 9 ngân hàng năm 2019 và có tới 49 chi nhánh ngân

hàng nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam [66]. Với hơn một trăm các tổ2

chức tín dụng đa dạng về quy mô vốn điều lệ, hình thức sở hữu và mô hình hoạt

động, đã dẫn đến sự cạnh tranh rất quyết liệt, nhiều lúc đã đẩy các NHTM rơi

vào tình trạng khan hiếm vốn khả dụng trầm trọng. Điều này khiến hoạt động

buôn bán vốn giữa các tổ chức tín dụng trên TTLNH gia tăng mạnh cả về quy

mô, doanh số giao dịch, lãi suất, đến hình thức thanh toán.

pdf 201 trang kiennguyen 20/08/2022 3180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý Nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý Nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam

Luận án Quản lý Nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN HẬU CẦN 
LÊ MINH THU 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI 
THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG - BẢO HIỂM 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN HẬU CẦN 
LÊ MINH THU 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI 
THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng 
 Mã số: 9.34.02.01 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 PGS.TS Phan Thị Thu Hà 
HÀ NỘI - 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan bản Luận án “Quản lý nhà nước đối với thị trường 
liên ngân hàng Việt Nam” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng 
tôi. Các số liệu, trích dẫn trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. 
 Tác giả luận án 
 Lê Minh Thu 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i 
MỤC LỤC ........................................................................................................ ii 
CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................................. vi 
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ .................................................... viii 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ......................................................... 1 
2. Mục đích, nhiệm vụ và câu hỏi nghiên cứu .............................................. 3 
2.1. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................... 3 
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................................. 3 
2.3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................... 4 
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .................................................................. 4 
3.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 4 
3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 5 
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 5 
4.1. Phương pháp thu thập thông tin, dữ liệu ................................................................ 6 
4.2. Phương pháp xử lý thông tin, dữ liệu ..................................................................... 8 
5. Đóng góp mới về khoa học của luận án ..................................................... 8 
6. Kết cấu luận án ............................................................................................ 9 
Chương 1 ........................................................................................................ 10 
TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN 
ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ........................................................................................ 10 
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu nước ngoài .............................. 10 
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu trong nước .............................. 12 
1.3. Nhận xét và khoảng trống nghiên cứu ................................................. 17 
Kết luận Chương 1 ........................................................................................ 20 
iii 
Chương 2: LÝ LUẬN CƠ BẢN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG . 21 
2.1. Thị trường liên ngân hàng ..................................................................... 21 
2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của thị trường liên ngân hàng .................................... 21 
2.1.2. Vai trò của thị trường liên ngân hàng ................................................................ 26 
2.1.3. Công cụ giao dịch trên thị trường liên ngân hàng ............................................ 27 
2.1.4. Các tổ chức tham gia trên thị trường liên ngân hàng ....................................... 29 
2.1.5. Các hoạt động cơ bản trên thị trường liên ngân hàng ...................................... 31 
2.2. Quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ......................... 36 
2.2.1. Khái niệm về quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ................. 36 
2.2.2. Mục tiêu quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ........................ 37 
2.2.3. Phương pháp quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ........ 39 
2.2.4. Nội dung quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng........................ 41 
2.2.5. Các tiêu chí đánh giá kết quả quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân 
hàng................................................................................................................................ 49 
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với thị trường liên 
ngân hàng ....................................................................................................... 52 
2.3.1. Nhóm nhân tố khách quan ................................................................................. 52 
2.3.2. Nhóm nhân tố chủ quan ..................................................................................... 54 
2.4. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng tại 
một số nước và bài học rút ra cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ............ 55 
2.4.1. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng tại Trung 
Quốc............................................................................................................................... 55 
2.4.2. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng tại Thái Lan
 ........................................................................................................................................ 58 
2.4.3. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng tại 
Singapore ....................................................................................................................... 61 
iv 
2.4.4. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam ........................................................ 63 
Kết luận Chương 2 ........................................................................................ 66 
Chương 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI .............. 67 
THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM .................................... 67 
3.1. Khái quát về thị trường liên ngân hàng Việt Nam ............................. 67 
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển thị trường liên ngân hàng Việt Nam ........ 67 
3.1.2. Các loại thị trường liên ngân hàng tại Việt Nam .............................................. 69 
3.1.3. Các tổ chức tham gia hoạt động trên thị trường liên ngân hàng Việt Nam .... 72 
3.1.4. Các công cụ giao dịch trên thị trường liên ngân hàng Việt Nam .................... 76 
3.1.5. Kết quả hoạt động trên thị trường liên ngân hàng tại Việt Nam giai đoạn 
2015 - 2019 ................................................................................................................... 77 
3.2. Thực trạng quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt 
Nam giai đoạn 2015 - 2019............................................................................ 85 
3.2.1. Thực trạng nội dung quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ..... 85 
3.2.2. Thực trạng kết quả quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng
 ....................................................................................................................... 101 
3.3. Đánh giá về quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt 
Nam ............................................................................................................... 110 
3.3.1. Kết quả đạt được ............................................................................................... 110 
3.3.2. Hạn chế ............................................................................................................. 119 
3.3.3. Nguyên nhân những hạn chế ........................................................................... 125 
Kết luận Chương 3 ...................................................................................... 131 
Chương 4: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI 
VỚI THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM .......................... 132 
4.1. Dự báo bối cảnh kinh tế - xã hội thế giới và Việt Nam ..................... 132 
4.2. Quan điểm tăng cường quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân 
hàng Việt Nam đến năm 2025 .................................................................... 134 
4.3. Giải pháp tăng cường quản lý Nhà nước đối với thị trường liên ngân 
v 
hàng Việt Nam. ............................................................................................ 138 
4.3.1. Hoàn thiện khung pháp lý về quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân 
hàng.............................................................................................................................. 138 
4.3.2. Tăng cường hoạt động điều hành của Ngân hàng Nhà nước đối với thị trường 
liên ngân hàng ............................................................................................................. 139 
4.3.3. Tăng cường, đổi mới mô hình tổ chức thanh tra, giám sát ngân hàng ....... 144 
4.3.4. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng hỗ trợ cho hoạt động trên thị trường liên ngân hàng
 ...................................................................................................................................... 146 
4.3.4. Các giải pháp khác ........................................................................................... 150 
4.4. Kiến nghị ............................................................................................... 152 
4.4.1. Đối với Quốc hội, Chính phủ .......................................................................... 152 
4.4.2. Đối với Bộ Tài chính và các cơ quan ngang bộ ............................................. 153 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 156 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ................... 158 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 159 
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 169 
vi 
CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Viết đầy đủ 
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 
Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 
ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 
BIDV Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển 
Việt Nam 
Big4 Nhóm 4 ngân hàng lớn gồm: Ngân hàng Thương mại Cổ 
phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ 
phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ 
phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Nông 
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 
BoT Ngân hàng Trung Ương Thái Lan 
BTC Bộ Tài chính 
CBCNV Cán bộ công nhâ ... n 5, TP. 
Hồ Chí Minh 
238/GP-NHNN 
ngày 26/12/2011 
15.231,7 
22. 
Sài Gòn Công Thương 
(Saigon Bank for Industry 
& Trade - SGB) 
Số 2C Phó Đức 
Chính, Quận 1, TP. 
Hồ Chí Minh 
0034/NHGP 
ngày 04/5/1993 
3.080 
23. 
Sài Gòn – Hà Nội 
(Saigon-
Hanoi Commercial Joint 
Stock Bank - SHB) 
77 Trần Hưng Đạo, 
quận Hoàn Kiếm, 
Hà Nội 
0041/NH-GP 
ngày 13/11/1993 
93/QĐ-NHNN 
ngày 20/01/2006 
12.036,2 
24. 
Sài Gòn Thương Tín 
(Saigon Thuong 
TinCommercial Joint 
Stock Bank - Sacombank) 
266-268 Nam Kỳ 
Khởi Nghĩa, Quận 
3, TP. Hồ Chí 
Minh 
0006/NHGP 
ngày 05/12/1991 
18.852,2 
25. 
Tiên Phong 
(TienPhong Commercial 
Joint Stock Bank - TPB) 
Số 57 Lý Thường 
Kiệt, phường Trần 
Hưng Đạo, Hoàn 
123/GP-NHNN 
ngày 05/5/2008 
8.565,9 
Kiếm, Hà Nội 
26. 
Việt Á 
(Viet A Commercial Joint 
Stock Bank - VIETA 
Bank) 
34A-34B Hàn 
Thuyên, phường 
Phạm Đình Hổ, 
quận Hai Bà 
Trưng, Hà Nội 
12/NHGP 
ngày 09/5/2003 
3.500 
27. 
Việt Nam Thịnh Vượng 
(Vietnam Commercial 
Joint Stock Bank for 
Private Enterprise - 
VPBank) 
89 Láng Hạ, quận 
Đống Đa, Hà Nội 
0042/NHGP 
ngày 12/8/1993 
25.299,7 
28. 
Việt Nam Thương Tín 
(Viet Nam Thuong Tin 
Commercial Joint Stock 
Bank - Vietbank) 
47 Trần Hưng Đạo, 
TP. Sóc Trăng, 
tỉnh Sóc Trăng 
2399/QĐ-
NHNN ngày 
15/12/2006 
4.190,2 
29. 
Xăng dầu Petrolimex 
(Petrolimex Group 
Commercial Joint Stock 
Bank - PGBank) 
Tầng 16, 23, 24 tòa 
nhà MIPEC số 229 
Phố Tây Sơn, 
phường Ngã Tư 
Sở, Đống Đa, Hà 
Nội 
0045/NHGP 
ngày 13/11/1993 
125/QĐ-NHNN 
ngày 12/01/2007 
3.000 
30. 
Xuất Nhập Khẩu 
(Viet nam Export Import 
Commercial Joint Stock - 
Eximbank) 
Tầng 8 Tòa nhà 
Vincom, số 72 Lê 
Thánh Tôn và 47 
Lý Tự Trọng, 
phường Bến Nghé, 
Quận 1, TP. Hồ 
Chí Minh 
0011/NHGP 
ngày 06/4/1992 
12.355,2 
31. 
Phát triển Thành phố Hồ 
Chí Minh 
(Ho Chi Minh city 
Development Joint Stock 
Commercial Bank - 
HDBank) 
25 bis Nguyễn Thị 
Minh Khai, 
phường Bến Nghé, 
Quận 1, TP. Hồ 
Chí Mịnh 
00019/NH-GP 
ngày 6/6/1992 
9.810 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [] 
Phụ lục 6 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MỘT SỐ NHTM VIỆT NAM 
Phụ lục 3 
KẾT QUẢ KHẢO SÁT 
Bảng 1: Môi trường pháp lý do NHNN xác lập và điều tiết đối với hoạt động trên TTLNH 
N = 105 
Mã Tiêu chí 
Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá 
Điểm 
trung 
bình 
1 2 3 4 5 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
P11 
Hệ thống pháp luật và các văn bản 
quy phạm pháp luật có liên quan đến 
hoạt động TTLNH Việt Nam được 
ban hành đồng bộ và đầy đủ. 
 30 28,57 58 55,24 17 16,19 3,876 
P12 
Hệ thống pháp luật và các văn bản 
quy phạm pháp luật có liên quan đến 
hoạt động TTLNH Việt Nam do 
NHNN ban hành có tính khả thi và 
thực tiễn cao 
 35 33,33 59 56,19 11 10,48 3,771 
P13 
Hệ thống pháp luật và các văn bản 
quy phạm pháp luật có liên quan đến 
hoạt động TTLNH Việt Nam do 
NHNN ban hành phù hợp với thông 
lệ và chuẩn mực quốc tế. 
 1 0,95 37 35,24 38 36,19 29 27,62 3,904 
Bảng 2: Hoạt động điều hành của NHNN đối với TTLNH Việt Nam 
N = 105 
Mã Tiêu chí 
Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá 
Điểm 
trung 
bình 
1 2 3 4 5 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
P21 
Thành viên tham gia trên 
TTLNH đa dạng 
 5 4,76 53 50,48 32 30,48 15 14,29 3,447 
P22 
Công cụ giao dịch trên TTLNH 
phù hợp, đa dạng, đáp ứng nhu 
cầu giao dịch trên TTLNH 
 8 7,62 47 44,76 30 28,57 20 19,05 3,438 
P23 
Các loại hình nghiệp vụ giao dịch 
trên TTLNH đa dạng, đáp ứng 
nhu cầu giao dịch trên TTLNH 
 6 5,71 54 51,43 32 30,48 13 12,38 3,495 
P24 
Công tác điều hành lãi suất trên 
TTLNH đã bám sát theo tín hiệu 
thị trường. 
1 0,95 5 4,76 17 16,19 52 49,52 30 28,57 4,0 
Bảng 3: Hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN đối với TTLNH Việt Nam 
N = 105 
Mã Tiêu chí 
Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá Điểm 
trung 
bình 
1 2 3 4 5 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
P31 
Tổ chức quản lý cấp phép hoạt 
động trên TTLNH nhanh chóng, 
thuận lợi 
2 1,9 8 7,62 37 35,24 42 40 16 15,24 3,419 
P32 
Hoạt động thanh tra, giám sát đã 
kịp thời phát hiện rủi ro trên 
TTLNH 
2 1,9 10 9,52 46 43,81 37 35,24 10 9,52 3,2 
P33 
Đánh giá của Ông/bà về tính răn 
đe của các biện pháp xử phạt 
hành chính đối với các NHTM có 
hành vi vi phạm pháp luật trên 
TTLNH. 
 9 8,57 39 37,14 31 29,52 26 24,76 3,704 
Bảng 4: Hoạt động hỗ trợ của NHNN đối với TTLNH Việt Nam 
N = 105 
Mã Tiêu chí 
Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá 
Điểm 
trung 
bình 
1 2 3 4 5 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
P41 
Thông tin hoạt động trên TTLNH 
được cung cấp nhanh chóng, đầy 
đủ, minh bạch. 
 6 5,71 41 39,05 46 43,81 12 11,43 3,495 
P42 
Hệ thống mạng lưới công nghệ 
thông tin đáp ứng tốt nhu cầu 
giao dịch của các thành viên tham 
gia vào TTLNH. 
2 1,9 8 7,62 31 29,52 46 43,81 18 17,14 3,647 
Bảng 5: Đánh giá về tác động của các nhân tố đến QLNN đối với TTLNH Việt Nam 
N = 105 
Mã Tiêu chí 
Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá Điểm 
trung 
bình 
1 2 3 4 5 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
(%) 
NT1 
Thể chế và chính sách phát triển 
kinh tế của Chính phủ. 
 2 1,9 29 27,62 45 42,86 29 27,62 3,962 
NT2 
Đặc điểm và trình độ phát triển 
của TTLNH 
 3 2,86 30 28,57 44 41,9 28 26,67 3,924 
NT3 Môi trường quốc tế 9 8,57 19 18,1 51 48,57 26 24,76 3,895 
NT4 
Sự phát triển của khoa học công 
nghệ 
 3 2,86 22 20,95 46 43,81 34 32,38 4,057 
NT5 
Trình độ, năng lực quản lý của 
NHNN 
 23 21,9 38 36,19 44 41,9 4,2 
NT6 Bộ máy QLNN đối với TTLNH 22 20,18 50 45,87 37 33,94 4,137 
NT7 
Chất lượng nguồn nhân lực của 
các TCTD 
 29 27,62 45 42,86 31 29,52 4,019 
Phụ lục 7. 
DIỄN BIẾN LÃI SUẤT MỘT SỐ KỲ HẠN TRÊN TTLNH GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 
 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước [66] 
Biểu đồ 1. Lãi suất kỳ hạn 1 tuần giai đoạn 2015 - 2019 
3,74 
4,57 
4,19 4,06 
3,35 
3,51 
2,85 
4,40 
3,97 
3,07 
2,46 
4,85 
5,01 
3,01 
3,95 
4,60 
2,76 
1,67 
1,35 
1,04 
0,55 0,55 
1,51 
4,07 
4,75 
3,54 
4,56 
4,76 
3,97 
2,48 
1,40 
0,72 0,87 
0,88 
1,15 1,24 
1,94 
2,64 
1,06 
1,37 
1,58 
1,31 
2,12 
4,03 
3,40 
3,74 
4,74 
4,07 
4,66 
4,31 
3,78 3,87 
3,43 ,39 
3,19 
3,59 
3,24 
2,14 
2,78 
3,38 
 -
 1,00
 2,00
 3,00
 4,00
 5,00
 6,00
 7,00
01
-2
01
5
02
-2
01
5
03
-2
01
5
04
-2
01
5
05
-2
01
5
06
-2
01
5
07
-2
01
5
08
-2
01
5
09
-2
01
5
10
-2
01
5
11
-2
01
5
12
-2
01
5
01
-2
01
6
02
-2
01
6
03
-2
01
6
04
-2
01
6
05
-2
01
6
06
-2
01
6
07
-2
01
6
08
-2
01
6
09
-2
01
6
10
-2
01
6
11
-2
01
6
12
-2
01
6
01
-2
01
7
02
-2
01
7
03
-2
01
7
04
-2
01
7
05
-2
01
7
06
-2
01
7
07
-2
01
7
08
-2
01
7
09
-2
01
7
10
-2
01
7
11
-2
01
7
12
-2
01
7
01
-2
01
8
02
-2
01
8
03
-2
01
8
04
-2
01
8
05
-2
01
8
06
-2
01
8
07
-2
01
8
08
-2
01
8
09
-2
01
8
10
-2
01
8
11
-2
01
8
12
-2
01
6
01
-2
01
9
02
-2
01
9
03
-2
01
9
04
-2
01
9
05
-2
01
9
06
-2
01
9
07
-2
01
9
08
-2
01
9
09
-2
01
9
10
-2
01
9
11
-2
01
9
12
-2
01
9
M
ứ
c
 l
ã
i 
s
u
ấ
t 
(%
)
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [66] 
Biểu đồ 2. Lãi suất kỳ hạn 2 tuần giai đoạn 2015 - 2019 
3,95 
4,71 
4,35 4,27 
3,65 
3,87 
3,34 
4,47 
4,09 
2,93 
2,73 
4,89 4,95 
4,04 ,02 
4,60 
2,78 
1,99 
1,58 
1,08 
0,70 0,62 
1,73 
4,49 
5,12 
3,55 
4,74 
4,89 
4,05 
2,82 
1,46 
0,88 
1,07 0,95 
1,34 1,40 
2,30 
3,65 
1,27 
1,47 
1,71 
1,33 
2,03 
4,13 
3,53 
3,92 
4,86 
4,49 
4,93 
4,71 
3,84 3,86 
3,55 3,54 
3,30 3,41 3,21 
2,34 
2,74 
3,62 
 -
 1,00
 2,00
 3,00
 4,00
 5,00
 6,00
 7,00
M
ứ
c
 l
ã
i 
s
u
ấ
t 
(%
)
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [66] 
Biểu đồ 3. Lãi suất kỳ hạn 1 tháng giai đoạn 2015 - 2019 
4,24 
4,96 
4,45 
4,69 
3,87 
4,15 
3,67 
4,36 
4,25 
3,71 
3,46 
4,92 
5,18 
4,48 4,55 
4,59 
3,25 
2,71 
2,26 
1,99 
1,80 
1,52 
2,31 
4,44 
5,26 
4,34 
4,80 
5,03 
4,47 
3,64 
2,31 
1,71 1,76 1,70 
2,02 
2,55 
3,60 
3,79 
2,17 
1,96 
2,06 
1,87 
3,05 
4,39 
3,72 
4,32 
5,01 
4,44 
5,18 
4,75 
4,18 
4,09 
3,90 
3,76 3,72 
3,62 
3,80 
2,76 
3,06 
4,25 
 1,00
 1,50
 2,00
 2,50
 3,00
 3,50
 4,00
 4,50
 5,00
 5,50
 6,00
M
ứ
c
 l
ã
i 
s
u
ấ
t 
(%
)
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [66] 
Biểu đồ 4. Lãi suất kỳ hạn 3 tháng giai đoạn 2015 - 2019 
4,46 4,53 
4,59 
4,88 
4,61 4,54 
4,45 
4,73 4,70 4,66 
4,51 
5,05 
5,44 
4,89 4,83 
4,97 
4,45 
4,28 
3,88 3,88 
3,46 
3,20 
4,34 
5,06 
5,36 
5,05 
5,15 
4,95 
4,79 
4,41 
3,68 
3,29 3,36 
3,37 
4,11 
4,69 4,65 
4,17 
2,92 
2,83 2,80 
2,71 
3,28 
4,52 4,45 
4,70 
5,26 
5,06 
5,34 
5,02 
4,58 
4,49 
4,39 4,40 
4,28 4,29 
4,48 
4,24 
4,51 4,46 
 2,00
 2,50
 3,00
 3,50
 4,00
 4,50
 5,00
 5,50
 6,00
01
-2
01
5
02
-2
01
5
03
-2
01
5
04
-2
01
5
05
-2
01
5
06
-2
01
5
07
-2
01
5
08
-2
01
5
09
-2
01
5
10
-2
01
5
11
-2
01
5
12
-2
01
5
01
-2
01
6
02
-2
01
6
03
-2
01
6
04
-2
01
6
05
-2
01
6
06
-2
01
6
07
-2
01
6
08
-2
01
6
09
-2
01
6
10
-2
01
6
11
-2
01
6
12
-2
01
6
01
-2
01
7
02
-2
01
7
03
-2
01
7
04
-2
01
7
05
-2
01
7
06
-2
01
7
07
-2
01
7
08
-2
01
7
09
-2
01
7
10
-2
01
7
11
-2
01
7
12
-2
01
7
01
-2
01
8
02
-2
01
8
03
-2
01
8
04
-2
01
8
05
-2
01
8
06
-2
01
8
07
-2
01
8
08
-2
01
8
09
-2
01
8
10
-2
01
8
11
-2
01
8
12
-2
01
6
01
-2
01
9
02
-2
01
9
03
-2
01
9
04
-2
01
9
05
-2
01
9
06
-2
01
9
07
-2
01
9
08
-2
01
9
09
-2
01
9
10
-2
01
9
11
-2
01
9
12
-2
01
9
M
ứ
c
 l
ã
i 
s
u
ấ
t 
(%
)
 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [66] 
Biểu đồ 5. Lãi suất kỳ hạn 6 tháng giai đoạn 2015 - 2019 
5,06 
5,78 
5,50 
5,04 
4,74 
4,88 4,95 
4,64 
5,03 
5,31 
4,65 
5,20 
5,41 
4,87 
5,17 
5,28 
5,17 
4,39 4,43 
4,91 
4,44 
4,09 
4,72 
5,23 5,18 5,20 
5,28 5,24 
5,10 
4,85 
4,69 
3,81 
4,08 
4,52 
4,64 
5,00 4,98 
4,68 
3,68 
4,13 
3,43 
3,70 
4,63 
5,24 
4,99 4,95 
5,61 
5,23 
6,09 
5,75 
5,34 
5,27 
5,08 
4,87 
5,31 
5,19 
4,76 
4,90 
4,97 
5,26 
 3,00
 3,50
 4,00
 4,50
 5,00
 5,50
 6,00
 6,50
 7,00
M
ứ
c
 l
ã
i 
s
u
ấ
t 
(%
)

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_nha_nuoc_doi_voi_thi_truong_lien_ngan_hang_v.pdf
  • pdfTóm tắt LA Lê Minh Thu.pdf
  • pdfThông tin TT LA Thu.pdf
  • pdfTrích yếu LA Thu.pdf