Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển nguồn nhân lực giảng viên của các trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam

Hiện nay, kinh tế Việt Nam ngày càng hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới và

đã mở ra nhiều cơ hội nhƣng cũng đặt ra nhiều thách thức cho sự phát triển kinh tế - xã

hội Việt Nam. Phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt là nguồn nhân lực chất lƣợng cao

đóng vai trò không nhỏ vào việc phát triển kinh tế đất nƣớc. Với nguồn ngân sách hạn

hẹp đứng trƣớc yêu cầu cần phát triển nguồn nhân lực cao phục vụ phát triển kinh tế,

Đảng và Nhà nƣớc thực hiện chủ chƣơng xã hội hoá giáo dục đại học nhằm huy động

mọi nguồn lực cho việc đào tạo nhân lực chất lƣợng cao. Nghị quyết số 04-

NQ/HNTW ra đời năm 1994 đã cho phép thành lập các trƣờng đại học ngoài công lập.

Trải qua 24 năm xây dựng và phát triển, hệ thống giáo dục Đại học ngoài công lập ban

đầu mới có 5 trƣờng đại học cho đến nay cả nƣớc đã có 60 trƣờng Đại học ngoài công

lập chiếm tỉ lệ 25% trong tổng số trƣờng đại học, học viện cả nƣớc (cả nƣớc hiện có

235 trƣờng đại học, học viện). Quy mô ban đầu số lƣợng sinh viên và giảng viên ban

đầu còn hêt sức nhỏ bé thì đến năm học 2016-2017 hệ thống giáo dục đại học ngoài

công lập đã có 15.158 giảng viên (chiếm 20,8% tổng số giảng viên đại học cả nƣớc) và

243.975 sinh viên theo học ( chiếm tỉ lệ 13,80% tổng số sinh viên cả nƣớc), nộp ngân

sách nhà nƣớc đạt 111 tỉ đồng. Nếu tính trung bình mỗi năm nhà nƣớc phải chi cho

mỗi sinh viên trƣờng đại học công lập khoảng 25 triệu đồng/năm thì riêng năm học

2016-2017 các trƣờng đại học ngoài công lập đã tiết kiệm chi khoảng 6000 tỉ đồng.

Kết quả trên cho thấy vai trò của hệ thống giáo dục đại học ngoài công lập là hết sức to

lớn trong việc góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao cho xã hội.

Tuy nhiên, bên cạnh những thành tích đạt đƣợc kể trên hệ thống giáo dục đại

học ngoài công lập vẫn còn tồn tại nhiều bất cập.

Thứ nhất, lực lƣợng giảng viên cơ hữu của các trƣờng đại học còn mỏng, trình

độ giảng viên còn hạn chế. Theo bà Phạm Thị Huyền- đại diện nhóm chuyên gia

nghiên cứu các trƣờng đại học ngoài công lập cho biết “khảo sát trực tiếp 59 trƣờng

đại học ngoài công lập vẫn còn một lƣợng lớn giảng viên có trình độ cử nhân”. Những

giảng viên có trình độ cao, có học hàm học vị phần lớn đều cao tuổi, sau khi nghỉ hƣu

mới mới tham gia giảng dạy ở các trƣờng đại học ngoài công lập. Những vấn đề này

đã ảnh hƣởng không nhỏ đến sự phát triển của nhà trƣờng. Theo kết quả nghiên cứu2

của Nguyễn Trọng Tuấn (2013) cho biết khả năng nghiên cứu khoa học và hứng thú

với hoạt động khoa học của các giảng viên trƣờng đại học ngoài công lập là rất thấp.

Thứ hai, việc thu hút lực lƣợng trẻ, có trình độ cao có học hàm học vị về các

trƣờng Đại học ngoài công lập làm giảng viên là hết sức khó khan. Điều này xuất phát

từ hai vấn đề: thứ nhất đó là tâm lý chung của giảng viên hiện nay đều muốn vào biên

chế nhà nƣớc để công việc ổn định lâu dài, thứ hai hầu hết các trƣờng đại học ngoài

công lập mới thành lập trong khoảng 20 năm trở lại đây nên chƣa có thƣơng hiệu,

chƣa đủ sức hấp dẫn các giảng viên trẻ có năng lực, thứ ba chế độ ƣu đãi của các

trƣờng đại học ngoài công lập chƣa cao

pdf 222 trang kiennguyen 21/08/2022 8201
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển nguồn nhân lực giảng viên của các trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển nguồn nhân lực giảng viên của các trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam

Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển nguồn nhân lực giảng viên của các trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam
 VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
TRẦN VIỆT ANH 
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN 
SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN 
CỦA CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP 
TẠI VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
Hà Nội - 2021
VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
TRẦN VIỆT ANH 
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN 
SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN 
CỦA CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP 
TẠI VIỆT NAM 
Ngành 
Mã số 
: Quản trị kinh doanh 
: 9 34 01 01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. GS.TS. Ngô Xuân Bình 
2. TS. Nguyễn Văn Ngữ 
Hà Nội - 2021
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là nội dung công trình nghiên cứu độc lập của tôi dƣới sự 
hƣớng dẫn khoa học của các thầy hƣớng dẫn. Các thông tin, số liệu và nội dung trình 
bày trong luận án có nguồn gốc rõ ràng. Những kết quả nghiên cứu của luận án này 
chƣa đƣợc ai khác công bố trong bất cứ công trình khoa học nào. 
Tôi xin cam đoan luận án đƣợc tiến hành nghiên cứu một cách nghiêm túc và 
kết quả nghiên cứu của các nhà nghiên cứu đi trƣớc đã đƣợc tiếp thu một cách chân 
thực, cẩn trọng, có trích dẫn cụ thể trong luận án. 
 Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2021 
TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
 Trần Việt Anh 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, Phòng Đào tạo sau đại học Học viện 
Khoa học Xã hội Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học 
tập và hoàn thành luận án này. 
Xin gửi lời tri ân tới quý thầy, cô giáo khoa Quản trị Doanh nghiệp đã tận tình 
giúp đỡ, giảng dạy lớp nghiên cứu sinh đợt 2, năm 2017-2020, ngành Quản trị Kinh 
doanh. 
Kính tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS. TS. Ngô Xuân Bình, nguyên trƣởng khoa 
Quản trị Doanh nghiệp, Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam; 
TS. Nguyễn Văn Ngữ, Chủ tịch Hội đồng Quản trị - Đại học Hoà Bình đã tận tình 
hƣớng dẫn, chỉ bảo tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
Tác giả chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp - những ngƣời luôn 
động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi hoàn thành luận án này. 
Xin chân thành cảm ơn! 
 Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2021 
TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
 Trần Việt Anh 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................................................... 1 
1.1. Nghiên cứu chung về phát triển nguồn nhân lực................................................. 1 
1.1.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc............................................................................... 1 
1.1.2. Nghiên cứu trong nƣớc ............................................................................... 2 
1.2. Các nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực trong các trƣờng Đại học .............. 4 
1.3. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển nguồn nhân lực giảng 
viên đại học ..................................................................................................................... 6 
1.3.1. Các nhân tố thuộc bên ngoài trƣờng có ảnh hƣởng đến sự phát triển 
nguồn nhân lực ..................................................................................................... 7 
1.3.2. Các nhân tố thuộc nội bộ trƣờng có ảnh hƣởng đến sự phát triển 
nguồn nhân lực ..................................................................................................... 9 
1.4. Những nghiên cứu về thực trạng giáo dục đại học Việt Nam .......................... 17 
1.5. Các kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan và 
hƣớng nghiên cứu của đề tài ....................................................................................... 17 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .............................................................................................. 18 
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ 
ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN CỦA CÁC 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP .............................................................. 19 
2.1. Hệ thống giáo dục đại học và đại học ngoài công lập ........................................ 19 
2.1.1. Hệ thống giáo dục đại học ........................................................................ 19 
2.1.2. Hệ thống các cơ sở giáo dục đại học ........................................................ 20 
2.1.3. Giảng viên đại học ngoài công lập ........................................................... 23 
2.2. Các lý thuyết liên quan đến phát triển nguồn nhân lực.................................... 26 
2.2.1. Khái niệm nguồn nhân lực, nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài 
công lập ............................................................................................................... 26 
2.2.2. Khái niệm về phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập .. 28 
2.2.3. Các thành phần hoạt động phát triển nguồn nhân lực .............................. 32 
2.2.4. Các lý thuyết cốt lõi về phát triển nguồn nhân lực ................................... 36 
2.2.5. Nội dung và tiêu chí đánh giá kết quả phát triển nguồn nhân lực 
giảng viên đại học ............................................................................................... 39 
2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại 
học ngoài công lập. ...................................................................................................... 42 
2.3.1. Các nhân tố thuộc môi trƣờng bên ngoài ................................................. 42 
2.3.2. Các nhân tố thuộc môi trƣờng bên trong của tổ chức .............................. 49 
2.4. Mô hình nghiên cứu .............................................................................................. 57 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................................ 61 
Chƣơng 3: PHƢƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................................ 62 
3.1. Quy trình và phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................. 62 
3.1.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 62 
3.1.2. Phƣơng pháp thu thập và xử lý dữ liệu thông tin ..................................... 63 
3.2. Nghiên cứu định tính ............................................................................................ 64 
3.2.1. Lựa chọn đối tƣợng phỏng vấn ................................................................. 64 
3.2.2. Kết quả nghiên cứu thăm dò ..................................................................... 65 
3.2.3. Mô hình nghiên cứu chính thức của luận án ............................................ 67 
3.3. Xây dựng thang đo các biến của mô hình. ......................................................... 69 
3.4. Nghiên cứu định lƣợng sơ bộ ............................................................................... 77 
3.4.1. Thiết kế bảng hỏi ...................................................................................... 77 
3.4.2. Kết quả nghiên cứu định lƣợng sơ bộ ....................................................... 78 
3.5. Nghiên cứu chính thức ......................................................................................... 94 
3.5.1. Mẫu nghiên cứu chính thức ...................................................................... 94 
3.5.2. Thu thập dữ liệu ........................................................................................ 94 
3.5.3. Phân tích dữ liệu ....................................................................................... 94 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 94 
Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI 
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC NGOÀI 
CÔNG LẬP .................................................................................................................. 95 
4.1. Khái quát quá trình phát triển đại học ngoài công lập ở Việt Nam ........................ 95 
4.1.1. Các giai đoạn hình thành và phát triển khối đại học ngoài công lập Việt 
Nam ..................................................................................................................... 95 
4.1.2. Thực trạng phát triển trƣờng đại học ngoài công lập ở Việt Nam ........... 98 
4.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học 
ngoài công lập............................................................................................................. 102 
4.2.1. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ...................................................... 102 
4.2.2. Kiểm định mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ......................................... 107 
4.2.3. Kiểm định sự khác biệt giữa các biến kiểm soát về phát triển nguồn 
nhân lực giảng viên ........................................................................................... 110 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 .......................................................................................... 119 
Chƣơng 5: THẢO LUẬN KẾT QUẢ VÀ CÁC KHUYẾN NGHỊ........................ 120 
5.1. Thảo luận các kết quả ........................................................................................ 120 
5.1.1. Thảo luận về các hoạt động phát triển nguồn nhân lực và kết quả phát 
triển nguồn nhân lực giảng viên ....................................................................... 120 
5.1.2. Thảo luận về các nhân tố tác động đến các hoạt động phát triển nguồn 
nhân lực giảng viên ........................................................................................... 128 
5.1.3. Thảo luận về sự khác biệt về số năm hoạt động, về vùng kinh tế và giữa 
đại học ngoài công lập có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài và vốn đầu tƣ trong nƣớc ......... 132 
5.2. Đề xuất một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học 
ngoài công lập............................................................................................................. 134 
5.2.1. Quan điểm phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập .... 134 
5.2.2. Mục tiêu của giải pháp............................................................................ 134 
5.2.3. Một số giải pháp chính phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học 
ngoài công lập ................................................................................................... 135 
5.3. Những kiến nghị về phía nhà nƣớc ................................................................... 149 
5.3.1. Kiến nghị về chính sách, quy chế đối với các trƣờng đại học ngoài 
công lập ............................................................................................................. 149 
5.3.2. Kiến nghị về chính sách đối với các giảng viên đại học ngoài công lập ...... 150 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 .................................................................. ... t; --- TĐTT 0,72 
TĐTT2 < --- TĐTT 0,78 
TĐTT3 <--- TĐTT 0,73 
TĐTT4 < --- TĐTT 0,77 
CSNT1 < --- CSNT 0,81 
CSNT2 < --- CSNT 0,79 
CSNT3 <--- CSNT 0,83 
CSNT4 < --- CSNT 0,88 
CSNT5 < --- CSNT 0,76 
CSNT6 < --- CSNT 0,68 
CSNT7 <--- CSNT 0,71 
CSNT8 < --- CSNT 0,74 
CSNT9 < --- CSNT 0,69 
CSNT10 < --- CSNT 0,77 
CSNT11 < --- CSNT 0,78 
TD1 < --- TD 0,75 
TD2 <--- TD 0,72 
TD3 < --- TD 0,70 
TD4 < --- TD 0,74 
TD5 < --- TD 0,69 
MTLV1 <--- MTLV 0,67 
MTLV2 < --- MTLV 0,78 
MTLV3 < --- MTLV 0,75 
MTLV4 < --- MTLV 0,79 
NS1 < --- NS 0,81 
NS2 < --- NS 0,84 
NS3 <--- NS 0,85 
 196 
 Estimate 
NS4 < --- NS 0,78 
CNGV1 < --- CNGV 0,77 
CNGV2 < --- CNGV 0,67 
CNGV3 <--- CNGV 0,71 
CNGV4 < --- CNGV 0,72 
CNGV5 < --- CNGV 0,81 
CNGV6 < --- CNGV 0,73 
CNGV7 < --- CNGV 0,77 
TDNT1 < --- TDNT 0,67 
TDNT2 <--- TDNT 0,70 
TDNT3 < --- TDNT 0,71 
TDNT4 < --- TDNT 0,69 
TDNT5 < --- TDNT 0,65 
TDNT6 <--- TDNT 0,72 
TDNT7 < --- TDNT 0,77 
HĐĐT1 <--- HĐĐT 0,781 
HĐĐT2 < --- HĐĐT 0,672 
HĐĐT3 < --- HĐĐT 0,773 
HĐGD1 < --- HĐGD 0,821 
HĐGD2 <--- HĐGD 0,888 
HĐGD3 < --- HĐGD 0,764 
HĐPTBT1 < --- HĐPTBT 0,771 
HĐPTBT2 < --- HĐPTBT 0,673 
HĐPTBT3 <--- HĐPTBT 0,688 
HĐPTBT4 < --- HĐPTBT 0,713 
HĐKNLV1 < --- HĐKNLV 0,634 
HĐKNLV2 < --- HĐ KNLV 0,672 
HĐKNLV3 < --- HĐKNLV 0,771 
KQPTNNL1 < --- KQPRNNL 0.671 
KQPTNNL2 < --- KQPRNNL 0.642 
KQPTNNL3 < --- KQPRNNL 0.678 
 197 
Model Fit Summary 
CMIN 
RMR.GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .055 ,874 .851 .737 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .264 .311 .269 .293 
Baseline Comparisons 
Model NFI 
Deltal1 
RFI 
rhol1 
IFI 
Deltal2 
TLI 
rhol2 
CFI 
Default model .897 .885 .948 .925 .908 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .895 .803 .848 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO90 HI90 
Default model 465.944 381.723 557.956 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 8838.390 8527.460 9155.729 
FMIN 
Model FMIN F0 LO90 HI90 
Default model 2.450 1.180 .966 1.413 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 23.796 22.376 21.589 23.179 
RMSEA 
Model RMSEA LO90 HI90 PCLOSE 
Default model .05 .044 .053 .703 
Independence model .200 .196 .203 .000 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 93 967.944 503 .000 1.903 
Saturated model 595 .000 0 
Independence model 34 9399.390 561 .000 16.755 
 198 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 1153.944 1172.028 1524.216 1617.216 
Saturated model 1190.000 1305.694 3558.941 4153.941 
Independence model 9467.390 9474.001 9602.758 9636.758 
ECVI 
Model ECVI LO90 HI90 MECVI 
Default model 2.921 2.708 3.154 2.967 
Saturated model 3.013 3.013 3.013 3.306 
Independence model 23.968 23.181 24.771 23.985 
HOELTER 
Model HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 227 237 
Independence model 26 27 
V- KIểm định sự khác biệt của các biến kiểm soát về phát triển NNL giảng viên. 
1. Sự khác biệt giữa các nhóm trƣờng có số năm hoạt động khác nhau 
Thống kê mô tả các thang đo phân chia theo số năm hoạt động 
Nhân tố Số năm hoạt 
động của trƣờng 
Số 
trƣờng 
N Giá trị 
TB 
Sai số 
chuẩn 
Hoạt động đào tao 
(HDDT) 
Từ 1 -10 năm 14 84 3.15 0.001 
Từ 11-15 năm 31 186 3.34 0,013 
>= 16 năm 20 120 3.42 0.012 
Tổng số 65 390 3.32 điểm 0.014 
Hoạt động giáo dục 
(HDGD) 
Từ 1 -10 năm 14 84 3.21 0,013 
Từ 11-15 năm 31 186 3.31 0,013 
>= 16 năm 20 120 3.35 0.012 
Tổng số 65 390 3.30 điểm 0.014 
Hoạt động phát 
triển bản thân cho 
GV 
(PTBT) 
Từ 1 -10 năm 14 84 3.23 0,013 
Từ 11-15 năm 31 186 3.31 0,013 
>= 16 năm 20 120 3.40 0.012 
Tổng số 65 390 3.32 điểm 0.014 
Hoạt động học hỏi 
kinh nghiệm của 
GV (KNLV) 
Từ 1 -10 năm 14 84 3.13 0,013 
Từ 11-15 năm 31 186 3.28 0.012 
>= 16 năm 20 120 3.32 0.014 
Tổng số 65 390 3.26 điểm 0,013 
 199 
Kiểm định phƣơng sai các trƣờng có số năm hoạt động khác nhau 
Các hoạt động phát triển NNL Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1. Hoạt động đào tao 30.669 2 387 .018 
2. Hoạt động giáo dục 31.373 2 387 .673 
3. Hoạt động phát triển học thuật cho GV 29.714 2 387 0,021 
4. Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV 
trong giảng dạy 
29.498 2 387 .209 
 Kiểm định khác biệt giữa các nhóm trường có số năm hoạt động khác nhau 
2. Sự khác biệt giữa các nhòm trƣờng ở các vùng kinh tế khác nhau. 
. Thống kê mô tả các thang đo phân chia theo vùng kinh tế. 
Nhân tố Vùng kinh tế Số 
trƣờng 
N Giá trị TB Sai số 
chuẩn 
Hoạt động 
đào tao 
(HDĐT) 
Vùng Đông bắc 1 6 2.97 0,013 
Vùng Đồng bằng Sông Hồng 25 150 3.40 0.012 
Vùng Bắc Trung Bộ 6 36 3.12 0.014 
Vùng Nam Trung Bộ 9 54 3.20 0,013 
Vùng Đông Nam Bộ 19 114 3.40 0.010 
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 5 30 3.13 0.012 
Tổng số 65 390 3.32 điểm 0.014 
ANOVA 
 Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
2. Hoạt động giáo dục Between Groups 4.255 2 1.064 34.606 .000 
Within Groups 11.834 387 .031 
Total 16.089 389 
4.. Hoạt động học hỏi kinh 
nghiệm của GV trong giảng dạy 
Between Groups 4.067 2 1.017 34.933 .000 
Within Groups 11.206 387 .029 
Total 15.273 389 
Robust Tests of Equality of Means 
 Statistic df1 df2 Sig. 
1.Hoạt động đào tạo Welch 41.301 2 121.704 .000 
3..Hoạt động phát triển học thuật cho GV Welch 41.891 2 126.880 .000 
 200 
Nhân tố Vùng kinh tế Số 
trƣờng 
N Giá trị TB Sai số 
chuẩn 
Hoạt động 
giáo dục 
(HĐGD) 
Vùng Đông bắc 1 6 3.10 0,013 
Vùng Đồng bằng Sông Hồng 25 150 3.35 0.012 
Vùng Bắc Trung Bộ 6 36 3.21 0.014 
Vùng Nam Trung Bộ 9 54 3.15 0,013 
Vùng Đông Nam Bộ 19 114 3.36 0.023 
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 5 30 3.25 0.010 
Tổng số 65 390 3.30 điểm 0.012 
Hoạt động 
phát triển 
bản thân 
cho GV 
(PTBT) 
Vùng Đông bắc 1 6 3.1 0.014 
Vùng Đồng bằng Sông Hồng 25 150 3.38 0,013 
Vùng Bắc Trung Bộ 6 36 3.21 0.012 
Vùng Nam Trung Bộ 9 54 3.15 0.014 
Vùng Đông Nam Bộ 19 114 3.38 0,013 
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 5 30 3.27 
Tổng số 65 390 3.32 điểm 
Hoạt động 
học hỏi 
kinh 
nghiệm của 
GV 
(KNLV) 
Vùng Đông bắc 1 6 3.10 0.010 
Vùng Đồng bằng Sông Hồng 25 150 3.30 0.012 
Vùng Bắc Trung Bộ 6 36 3.17 0.014 
Vùng Nam Trung Bộ 9 54 3.14 0,013 
Vùng Đông Nam Bộ 19 114 3.30 0.012 
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 5 30 3.26 0.014 
Tổng số 65 390 3.26 điểm 0,013 
 Kiểm định phƣơng sai với các vùng kinh tế khác nhau 
Các hoạt động phát triển NNL Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1. Hoạt động đào tao 19.909 5 384 .028 
2. Hoạt động giáo dục 20.331 5 384 .673 
3. Hoạt động phát triển học thuật cho GV 20.623 5 384 0,031 
4. Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV 20.347 5 384 .209 
 201 
Kiểm định khác biệt giá trị trung bình giữa các vùng kinh tế với các hoạt động 
Robust Tests of Equality of Means 
 Statistic df1 df2 Sig. 
1.Hoạt động đào tạo Welch 30.410 5 163.354 .000 
3. Hoạt động phát triển học thuật cho GV Welch 30.082 5 165.849 .000 
3. Sự khác biệt giữa trƣờng ĐH ngoài công lập có 100% vốn đầu tƣ nƣớc 
ngoài và ĐH ngoài công lập với vốn đầu tƣ trong nƣớc. 
Kiểm định sự khác biệt giữa ĐH có vốn đầu tư nước ngoài và đầu tư trong nước. 
 Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances 
t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
1. Hoạt 
động đào 
tao 
Equal 
variances 
assumed 
8.329 .004 1.690 371 .032 .06133 .03629 
Equal 
variances not 
assumed 
 1.973 53.954 .024 .06133 .03108 
2. Hoạt 
động giáo 
dục 
Equal 
variances 
assumed 
7.099 .008 1.618 371 .016 .05745 .03550 
ANOVA 
 Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 
2. Hoạt động giáo dục Between Groups 3.632 5 .726 19.687 .000 
Within Groups 14.169 384 .037 
Total 17.801 389 
4.. Hoạt động học hỏi 
kinh nghiệm của GV 
trong giảng dạy 
Between Groups 3.426 5 .685 19.371 .000 
Within Groups 13.583 384 .035 
Total 17.009 389 
 202 
Equal 
variances not 
assumed 
 1.888 53.917 .064 .05745 .03044 
3. Hoạt 
động phát 
triển học 
thuật cho 
GV 
Equal 
variances 
assumed 
6.923 .009 1.583 371 .014 .05613 .03545 
Equal 
variances not 
assumed 
 1.848 53.936 .070 .05613 .03038 
4. Hoạt 
động học 
hỏi kinh 
nghiệm của 
GV trong 
giảng dạy 
Equal 
variances 
assumed 
6.764 .010 1.595 371 .011 .05676 .03558 
Equal 
variances not 
assumed 
 1.855 53.785 .069 .05676 .03060 
 203 
PHỤ LỤC 3. 
DANH SÁCH CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP Ở VIỆT NAM 
 TÊN TRƢỜNG 
1 Trƣờng Đại học Anh Quốc Việt Nam 
2 Trƣờng Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 
3 Trƣờng Đại học Bình Dƣơng 
4 Trƣờng Đại học Buôn Ma Thuột 
5 Trƣờng Đại học Chu Văn An 
6 Trƣờng Đại học Công nghệ Đông Á 
7 Trƣờng Đại học Công nghệ Đồng Nai 
8 Trƣờng Đại học Công nghệ Sài Gòn 
9 Trƣờng Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 
10 Trƣờng Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 
11 Trƣờng Đại học Công nghệ Vạn Xuân 
12 Trƣờng Đại học Công nghiệp Vinh 
13 Trƣờng Đại học Cửu Long 
14 Trƣờng Đại học Đại Nam 
15 Trƣờng Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 
16 Trƣờng Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt 
17 Trƣờng Đại học Đông Á 
18 Trƣờng Đại học Đông Đô 
19 Trƣờng Đại học Duy Tân 
20 Trƣờng Đại học FPT 
21 Trƣờng Đại học Fulbright Việt Nam 
22 Trƣờng Đại học Gia Định 
23 Trƣờng Đại học Hà Hoa Tiên 
24 Trƣờng Đại học Hòa Bình 
25 Trƣờng Đại học Hoa Sen 
26 Trƣờng Đại học Hùng Vƣơng Thành phố Hồ Chí Minh 
27 Trƣờng Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 
28 Trƣờng Đại học Kinh Bắc 
 204 
 TÊN TRƢỜNG 
29 Trƣờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 
30 Trƣờng Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh 
31 Trƣờng Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 
32 Trƣờng Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dƣơng 
33 Trƣờng Đại học Lạc Hồng 
34 Trƣờng Đại học Lƣơng Thế Vinh 
35 Trƣờng Đại học Mỹ tại Việt Nam (AUV Đà Nẵng) 
36 Trƣờng Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu 
37 Trƣờng Đại học Nam Cần Thơ 
38 Trƣờng Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh 
39 Trƣờng Đại học Nguyễn Tất Thành 
40 Trƣờng Đại học Nguyễn Trãi 
41 Trƣờng Đại học Phan Châu Trinh 
42 Trƣờng Đại học Phan Thiết 
43 Trƣờng Đại học Phenikaa 
44 Trƣờng Đại học Phú Xuân 
45 Trƣờng Đại học Phƣơng Đông 
46 Trƣờng Đại học Quang Trung 
47 Trƣờng Đại học Quốc tế Bắc Hà 
48 Trƣờng Đại học Quốc tế Hồng Bàng 
49 Trƣờng Đại học Quốc tế Miền Đông 
50 Trƣờng Đại học Quốc tế Sài Gòn 
51 Trƣờng Đại học RMIT Việt Nam 
52 Trƣờng Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 
53 Trƣờng Đại học Tân Tạo 
54 Trƣờng Đại học Tây Đô 
55 Trƣờng Đại học Thái Bình Dƣơng 
56 Trƣờng Đại học Thăng Long 
57 Trƣờng Đại học Thành Đô 
58 Trƣờng Đại học Thành Đông 
 205 
 TÊN TRƢỜNG 
59 Trƣờng Đại học Trƣng Vƣơng 
60 Trƣờng Đại học Văn Hiến 
61 Trƣờng Đại học Văn Lang 
62 Trƣờng Đại học Việt Bắc 
63 Trƣờng Đại học VinUni 
64 Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản 
65 Trƣờng Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_su_phat_trien_n.pdf
  • jpgkl_vanh1.jpg
  • jpgkl_vanh2.jpg
  • jpgkl_vanh3.jpg
  • pdfTT Eng TranVietAnh.pdf
  • pdfTT TranVietAnh.pdf
  • pdfTrichyeu_TranVietAnh.pdf