Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển nguồn nhân lực giảng viên của các trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam
Hiện nay, kinh tế Việt Nam ngày càng hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới và
đã mở ra nhiều cơ hội nhƣng cũng đặt ra nhiều thách thức cho sự phát triển kinh tế - xã
hội Việt Nam. Phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt là nguồn nhân lực chất lƣợng cao
đóng vai trò không nhỏ vào việc phát triển kinh tế đất nƣớc. Với nguồn ngân sách hạn
hẹp đứng trƣớc yêu cầu cần phát triển nguồn nhân lực cao phục vụ phát triển kinh tế,
Đảng và Nhà nƣớc thực hiện chủ chƣơng xã hội hoá giáo dục đại học nhằm huy động
mọi nguồn lực cho việc đào tạo nhân lực chất lƣợng cao. Nghị quyết số 04-
NQ/HNTW ra đời năm 1994 đã cho phép thành lập các trƣờng đại học ngoài công lập.
Trải qua 24 năm xây dựng và phát triển, hệ thống giáo dục Đại học ngoài công lập ban
đầu mới có 5 trƣờng đại học cho đến nay cả nƣớc đã có 60 trƣờng Đại học ngoài công
lập chiếm tỉ lệ 25% trong tổng số trƣờng đại học, học viện cả nƣớc (cả nƣớc hiện có
235 trƣờng đại học, học viện). Quy mô ban đầu số lƣợng sinh viên và giảng viên ban
đầu còn hêt sức nhỏ bé thì đến năm học 2016-2017 hệ thống giáo dục đại học ngoài
công lập đã có 15.158 giảng viên (chiếm 20,8% tổng số giảng viên đại học cả nƣớc) và
243.975 sinh viên theo học ( chiếm tỉ lệ 13,80% tổng số sinh viên cả nƣớc), nộp ngân
sách nhà nƣớc đạt 111 tỉ đồng. Nếu tính trung bình mỗi năm nhà nƣớc phải chi cho
mỗi sinh viên trƣờng đại học công lập khoảng 25 triệu đồng/năm thì riêng năm học
2016-2017 các trƣờng đại học ngoài công lập đã tiết kiệm chi khoảng 6000 tỉ đồng.
Kết quả trên cho thấy vai trò của hệ thống giáo dục đại học ngoài công lập là hết sức to
lớn trong việc góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao cho xã hội.
Tuy nhiên, bên cạnh những thành tích đạt đƣợc kể trên hệ thống giáo dục đại
học ngoài công lập vẫn còn tồn tại nhiều bất cập.
Thứ nhất, lực lƣợng giảng viên cơ hữu của các trƣờng đại học còn mỏng, trình
độ giảng viên còn hạn chế. Theo bà Phạm Thị Huyền- đại diện nhóm chuyên gia
nghiên cứu các trƣờng đại học ngoài công lập cho biết “khảo sát trực tiếp 59 trƣờng
đại học ngoài công lập vẫn còn một lƣợng lớn giảng viên có trình độ cử nhân”. Những
giảng viên có trình độ cao, có học hàm học vị phần lớn đều cao tuổi, sau khi nghỉ hƣu
mới mới tham gia giảng dạy ở các trƣờng đại học ngoài công lập. Những vấn đề này
đã ảnh hƣởng không nhỏ đến sự phát triển của nhà trƣờng. Theo kết quả nghiên cứu2
của Nguyễn Trọng Tuấn (2013) cho biết khả năng nghiên cứu khoa học và hứng thú
với hoạt động khoa học của các giảng viên trƣờng đại học ngoài công lập là rất thấp.
Thứ hai, việc thu hút lực lƣợng trẻ, có trình độ cao có học hàm học vị về các
trƣờng Đại học ngoài công lập làm giảng viên là hết sức khó khan. Điều này xuất phát
từ hai vấn đề: thứ nhất đó là tâm lý chung của giảng viên hiện nay đều muốn vào biên
chế nhà nƣớc để công việc ổn định lâu dài, thứ hai hầu hết các trƣờng đại học ngoài
công lập mới thành lập trong khoảng 20 năm trở lại đây nên chƣa có thƣơng hiệu,
chƣa đủ sức hấp dẫn các giảng viên trẻ có năng lực, thứ ba chế độ ƣu đãi của các
trƣờng đại học ngoài công lập chƣa cao
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển nguồn nhân lực giảng viên của các trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRẦN VIỆT ANH NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN CỦA CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Hà Nội - 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRẦN VIỆT ANH NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN CỦA CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP TẠI VIỆT NAM Ngành Mã số : Quản trị kinh doanh : 9 34 01 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. Ngô Xuân Bình 2. TS. Nguyễn Văn Ngữ Hà Nội - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là nội dung công trình nghiên cứu độc lập của tôi dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của các thầy hƣớng dẫn. Các thông tin, số liệu và nội dung trình bày trong luận án có nguồn gốc rõ ràng. Những kết quả nghiên cứu của luận án này chƣa đƣợc ai khác công bố trong bất cứ công trình khoa học nào. Tôi xin cam đoan luận án đƣợc tiến hành nghiên cứu một cách nghiêm túc và kết quả nghiên cứu của các nhà nghiên cứu đi trƣớc đã đƣợc tiếp thu một cách chân thực, cẩn trọng, có trích dẫn cụ thể trong luận án. Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2021 TÁC GIẢ LUẬN ÁN Trần Việt Anh LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, Phòng Đào tạo sau đại học Học viện Khoa học Xã hội Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án này. Xin gửi lời tri ân tới quý thầy, cô giáo khoa Quản trị Doanh nghiệp đã tận tình giúp đỡ, giảng dạy lớp nghiên cứu sinh đợt 2, năm 2017-2020, ngành Quản trị Kinh doanh. Kính tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS. TS. Ngô Xuân Bình, nguyên trƣởng khoa Quản trị Doanh nghiệp, Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam; TS. Nguyễn Văn Ngữ, Chủ tịch Hội đồng Quản trị - Đại học Hoà Bình đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ bảo tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tác giả chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp - những ngƣời luôn động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi hoàn thành luận án này. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2021 TÁC GIẢ LUẬN ÁN Trần Việt Anh MỤC LỤC MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................................................... 1 1.1. Nghiên cứu chung về phát triển nguồn nhân lực................................................. 1 1.1.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc............................................................................... 1 1.1.2. Nghiên cứu trong nƣớc ............................................................................... 2 1.2. Các nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực trong các trƣờng Đại học .............. 4 1.3. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ..................................................................................................................... 6 1.3.1. Các nhân tố thuộc bên ngoài trƣờng có ảnh hƣởng đến sự phát triển nguồn nhân lực ..................................................................................................... 7 1.3.2. Các nhân tố thuộc nội bộ trƣờng có ảnh hƣởng đến sự phát triển nguồn nhân lực ..................................................................................................... 9 1.4. Những nghiên cứu về thực trạng giáo dục đại học Việt Nam .......................... 17 1.5. Các kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan và hƣớng nghiên cứu của đề tài ....................................................................................... 17 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .............................................................................................. 18 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN CỦA CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP .............................................................. 19 2.1. Hệ thống giáo dục đại học và đại học ngoài công lập ........................................ 19 2.1.1. Hệ thống giáo dục đại học ........................................................................ 19 2.1.2. Hệ thống các cơ sở giáo dục đại học ........................................................ 20 2.1.3. Giảng viên đại học ngoài công lập ........................................................... 23 2.2. Các lý thuyết liên quan đến phát triển nguồn nhân lực.................................... 26 2.2.1. Khái niệm nguồn nhân lực, nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập ............................................................................................................... 26 2.2.2. Khái niệm về phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập .. 28 2.2.3. Các thành phần hoạt động phát triển nguồn nhân lực .............................. 32 2.2.4. Các lý thuyết cốt lõi về phát triển nguồn nhân lực ................................... 36 2.2.5. Nội dung và tiêu chí đánh giá kết quả phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ............................................................................................... 39 2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập. ...................................................................................................... 42 2.3.1. Các nhân tố thuộc môi trƣờng bên ngoài ................................................. 42 2.3.2. Các nhân tố thuộc môi trƣờng bên trong của tổ chức .............................. 49 2.4. Mô hình nghiên cứu .............................................................................................. 57 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................................ 61 Chƣơng 3: PHƢƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................................ 62 3.1. Quy trình và phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................. 62 3.1.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 62 3.1.2. Phƣơng pháp thu thập và xử lý dữ liệu thông tin ..................................... 63 3.2. Nghiên cứu định tính ............................................................................................ 64 3.2.1. Lựa chọn đối tƣợng phỏng vấn ................................................................. 64 3.2.2. Kết quả nghiên cứu thăm dò ..................................................................... 65 3.2.3. Mô hình nghiên cứu chính thức của luận án ............................................ 67 3.3. Xây dựng thang đo các biến của mô hình. ......................................................... 69 3.4. Nghiên cứu định lƣợng sơ bộ ............................................................................... 77 3.4.1. Thiết kế bảng hỏi ...................................................................................... 77 3.4.2. Kết quả nghiên cứu định lƣợng sơ bộ ....................................................... 78 3.5. Nghiên cứu chính thức ......................................................................................... 94 3.5.1. Mẫu nghiên cứu chính thức ...................................................................... 94 3.5.2. Thu thập dữ liệu ........................................................................................ 94 3.5.3. Phân tích dữ liệu ....................................................................................... 94 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 94 Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP .................................................................................................................. 95 4.1. Khái quát quá trình phát triển đại học ngoài công lập ở Việt Nam ........................ 95 4.1.1. Các giai đoạn hình thành và phát triển khối đại học ngoài công lập Việt Nam ..................................................................................................................... 95 4.1.2. Thực trạng phát triển trƣờng đại học ngoài công lập ở Việt Nam ........... 98 4.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập............................................................................................................. 102 4.2.1. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ...................................................... 102 4.2.2. Kiểm định mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ......................................... 107 4.2.3. Kiểm định sự khác biệt giữa các biến kiểm soát về phát triển nguồn nhân lực giảng viên ........................................................................................... 110 KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 .......................................................................................... 119 Chƣơng 5: THẢO LUẬN KẾT QUẢ VÀ CÁC KHUYẾN NGHỊ........................ 120 5.1. Thảo luận các kết quả ........................................................................................ 120 5.1.1. Thảo luận về các hoạt động phát triển nguồn nhân lực và kết quả phát triển nguồn nhân lực giảng viên ....................................................................... 120 5.1.2. Thảo luận về các nhân tố tác động đến các hoạt động phát triển nguồn nhân lực giảng viên ........................................................................................... 128 5.1.3. Thảo luận về sự khác biệt về số năm hoạt động, về vùng kinh tế và giữa đại học ngoài công lập có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài và vốn đầu tƣ trong nƣớc ......... 132 5.2. Đề xuất một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập............................................................................................................. 134 5.2.1. Quan điểm phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập .... 134 5.2.2. Mục tiêu của giải pháp............................................................................ 134 5.2.3. Một số giải pháp chính phát triển nguồn nhân lực giảng viên đại học ngoài công lập ................................................................................................... 135 5.3. Những kiến nghị về phía nhà nƣớc ................................................................... 149 5.3.1. Kiến nghị về chính sách, quy chế đối với các trƣờng đại học ngoài công lập ............................................................................................................. 149 5.3.2. Kiến nghị về chính sách đối với các giảng viên đại học ngoài công lập ...... 150 KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 .................................................................. ... t; --- TĐTT 0,72 TĐTT2 < --- TĐTT 0,78 TĐTT3 <--- TĐTT 0,73 TĐTT4 < --- TĐTT 0,77 CSNT1 < --- CSNT 0,81 CSNT2 < --- CSNT 0,79 CSNT3 <--- CSNT 0,83 CSNT4 < --- CSNT 0,88 CSNT5 < --- CSNT 0,76 CSNT6 < --- CSNT 0,68 CSNT7 <--- CSNT 0,71 CSNT8 < --- CSNT 0,74 CSNT9 < --- CSNT 0,69 CSNT10 < --- CSNT 0,77 CSNT11 < --- CSNT 0,78 TD1 < --- TD 0,75 TD2 <--- TD 0,72 TD3 < --- TD 0,70 TD4 < --- TD 0,74 TD5 < --- TD 0,69 MTLV1 <--- MTLV 0,67 MTLV2 < --- MTLV 0,78 MTLV3 < --- MTLV 0,75 MTLV4 < --- MTLV 0,79 NS1 < --- NS 0,81 NS2 < --- NS 0,84 NS3 <--- NS 0,85 196 Estimate NS4 < --- NS 0,78 CNGV1 < --- CNGV 0,77 CNGV2 < --- CNGV 0,67 CNGV3 <--- CNGV 0,71 CNGV4 < --- CNGV 0,72 CNGV5 < --- CNGV 0,81 CNGV6 < --- CNGV 0,73 CNGV7 < --- CNGV 0,77 TDNT1 < --- TDNT 0,67 TDNT2 <--- TDNT 0,70 TDNT3 < --- TDNT 0,71 TDNT4 < --- TDNT 0,69 TDNT5 < --- TDNT 0,65 TDNT6 <--- TDNT 0,72 TDNT7 < --- TDNT 0,77 HĐĐT1 <--- HĐĐT 0,781 HĐĐT2 < --- HĐĐT 0,672 HĐĐT3 < --- HĐĐT 0,773 HĐGD1 < --- HĐGD 0,821 HĐGD2 <--- HĐGD 0,888 HĐGD3 < --- HĐGD 0,764 HĐPTBT1 < --- HĐPTBT 0,771 HĐPTBT2 < --- HĐPTBT 0,673 HĐPTBT3 <--- HĐPTBT 0,688 HĐPTBT4 < --- HĐPTBT 0,713 HĐKNLV1 < --- HĐKNLV 0,634 HĐKNLV2 < --- HĐ KNLV 0,672 HĐKNLV3 < --- HĐKNLV 0,771 KQPTNNL1 < --- KQPRNNL 0.671 KQPTNNL2 < --- KQPRNNL 0.642 KQPTNNL3 < --- KQPRNNL 0.678 197 Model Fit Summary CMIN RMR.GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .055 ,874 .851 .737 Saturated model .000 1.000 Independence model .264 .311 .269 .293 Baseline Comparisons Model NFI Deltal1 RFI rhol1 IFI Deltal2 TLI rhol2 CFI Default model .897 .885 .948 .925 .908 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .895 .803 .848 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO90 HI90 Default model 465.944 381.723 557.956 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 8838.390 8527.460 9155.729 FMIN Model FMIN F0 LO90 HI90 Default model 2.450 1.180 .966 1.413 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 23.796 22.376 21.589 23.179 RMSEA Model RMSEA LO90 HI90 PCLOSE Default model .05 .044 .053 .703 Independence model .200 .196 .203 .000 Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 93 967.944 503 .000 1.903 Saturated model 595 .000 0 Independence model 34 9399.390 561 .000 16.755 198 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1153.944 1172.028 1524.216 1617.216 Saturated model 1190.000 1305.694 3558.941 4153.941 Independence model 9467.390 9474.001 9602.758 9636.758 ECVI Model ECVI LO90 HI90 MECVI Default model 2.921 2.708 3.154 2.967 Saturated model 3.013 3.013 3.013 3.306 Independence model 23.968 23.181 24.771 23.985 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 227 237 Independence model 26 27 V- KIểm định sự khác biệt của các biến kiểm soát về phát triển NNL giảng viên. 1. Sự khác biệt giữa các nhóm trƣờng có số năm hoạt động khác nhau Thống kê mô tả các thang đo phân chia theo số năm hoạt động Nhân tố Số năm hoạt động của trƣờng Số trƣờng N Giá trị TB Sai số chuẩn Hoạt động đào tao (HDDT) Từ 1 -10 năm 14 84 3.15 0.001 Từ 11-15 năm 31 186 3.34 0,013 >= 16 năm 20 120 3.42 0.012 Tổng số 65 390 3.32 điểm 0.014 Hoạt động giáo dục (HDGD) Từ 1 -10 năm 14 84 3.21 0,013 Từ 11-15 năm 31 186 3.31 0,013 >= 16 năm 20 120 3.35 0.012 Tổng số 65 390 3.30 điểm 0.014 Hoạt động phát triển bản thân cho GV (PTBT) Từ 1 -10 năm 14 84 3.23 0,013 Từ 11-15 năm 31 186 3.31 0,013 >= 16 năm 20 120 3.40 0.012 Tổng số 65 390 3.32 điểm 0.014 Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV (KNLV) Từ 1 -10 năm 14 84 3.13 0,013 Từ 11-15 năm 31 186 3.28 0.012 >= 16 năm 20 120 3.32 0.014 Tổng số 65 390 3.26 điểm 0,013 199 Kiểm định phƣơng sai các trƣờng có số năm hoạt động khác nhau Các hoạt động phát triển NNL Levene Statistic df1 df2 Sig. 1. Hoạt động đào tao 30.669 2 387 .018 2. Hoạt động giáo dục 31.373 2 387 .673 3. Hoạt động phát triển học thuật cho GV 29.714 2 387 0,021 4. Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV trong giảng dạy 29.498 2 387 .209 Kiểm định khác biệt giữa các nhóm trường có số năm hoạt động khác nhau 2. Sự khác biệt giữa các nhòm trƣờng ở các vùng kinh tế khác nhau. . Thống kê mô tả các thang đo phân chia theo vùng kinh tế. Nhân tố Vùng kinh tế Số trƣờng N Giá trị TB Sai số chuẩn Hoạt động đào tao (HDĐT) Vùng Đông bắc 1 6 2.97 0,013 Vùng Đồng bằng Sông Hồng 25 150 3.40 0.012 Vùng Bắc Trung Bộ 6 36 3.12 0.014 Vùng Nam Trung Bộ 9 54 3.20 0,013 Vùng Đông Nam Bộ 19 114 3.40 0.010 Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 5 30 3.13 0.012 Tổng số 65 390 3.32 điểm 0.014 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. 2. Hoạt động giáo dục Between Groups 4.255 2 1.064 34.606 .000 Within Groups 11.834 387 .031 Total 16.089 389 4.. Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV trong giảng dạy Between Groups 4.067 2 1.017 34.933 .000 Within Groups 11.206 387 .029 Total 15.273 389 Robust Tests of Equality of Means Statistic df1 df2 Sig. 1.Hoạt động đào tạo Welch 41.301 2 121.704 .000 3..Hoạt động phát triển học thuật cho GV Welch 41.891 2 126.880 .000 200 Nhân tố Vùng kinh tế Số trƣờng N Giá trị TB Sai số chuẩn Hoạt động giáo dục (HĐGD) Vùng Đông bắc 1 6 3.10 0,013 Vùng Đồng bằng Sông Hồng 25 150 3.35 0.012 Vùng Bắc Trung Bộ 6 36 3.21 0.014 Vùng Nam Trung Bộ 9 54 3.15 0,013 Vùng Đông Nam Bộ 19 114 3.36 0.023 Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 5 30 3.25 0.010 Tổng số 65 390 3.30 điểm 0.012 Hoạt động phát triển bản thân cho GV (PTBT) Vùng Đông bắc 1 6 3.1 0.014 Vùng Đồng bằng Sông Hồng 25 150 3.38 0,013 Vùng Bắc Trung Bộ 6 36 3.21 0.012 Vùng Nam Trung Bộ 9 54 3.15 0.014 Vùng Đông Nam Bộ 19 114 3.38 0,013 Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 5 30 3.27 Tổng số 65 390 3.32 điểm Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV (KNLV) Vùng Đông bắc 1 6 3.10 0.010 Vùng Đồng bằng Sông Hồng 25 150 3.30 0.012 Vùng Bắc Trung Bộ 6 36 3.17 0.014 Vùng Nam Trung Bộ 9 54 3.14 0,013 Vùng Đông Nam Bộ 19 114 3.30 0.012 Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 5 30 3.26 0.014 Tổng số 65 390 3.26 điểm 0,013 Kiểm định phƣơng sai với các vùng kinh tế khác nhau Các hoạt động phát triển NNL Levene Statistic df1 df2 Sig. 1. Hoạt động đào tao 19.909 5 384 .028 2. Hoạt động giáo dục 20.331 5 384 .673 3. Hoạt động phát triển học thuật cho GV 20.623 5 384 0,031 4. Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV 20.347 5 384 .209 201 Kiểm định khác biệt giá trị trung bình giữa các vùng kinh tế với các hoạt động Robust Tests of Equality of Means Statistic df1 df2 Sig. 1.Hoạt động đào tạo Welch 30.410 5 163.354 .000 3. Hoạt động phát triển học thuật cho GV Welch 30.082 5 165.849 .000 3. Sự khác biệt giữa trƣờng ĐH ngoài công lập có 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài và ĐH ngoài công lập với vốn đầu tƣ trong nƣớc. Kiểm định sự khác biệt giữa ĐH có vốn đầu tư nước ngoài và đầu tư trong nước. Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 1. Hoạt động đào tao Equal variances assumed 8.329 .004 1.690 371 .032 .06133 .03629 Equal variances not assumed 1.973 53.954 .024 .06133 .03108 2. Hoạt động giáo dục Equal variances assumed 7.099 .008 1.618 371 .016 .05745 .03550 ANOVA Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 2. Hoạt động giáo dục Between Groups 3.632 5 .726 19.687 .000 Within Groups 14.169 384 .037 Total 17.801 389 4.. Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV trong giảng dạy Between Groups 3.426 5 .685 19.371 .000 Within Groups 13.583 384 .035 Total 17.009 389 202 Equal variances not assumed 1.888 53.917 .064 .05745 .03044 3. Hoạt động phát triển học thuật cho GV Equal variances assumed 6.923 .009 1.583 371 .014 .05613 .03545 Equal variances not assumed 1.848 53.936 .070 .05613 .03038 4. Hoạt động học hỏi kinh nghiệm của GV trong giảng dạy Equal variances assumed 6.764 .010 1.595 371 .011 .05676 .03558 Equal variances not assumed 1.855 53.785 .069 .05676 .03060 203 PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP Ở VIỆT NAM TÊN TRƢỜNG 1 Trƣờng Đại học Anh Quốc Việt Nam 2 Trƣờng Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 3 Trƣờng Đại học Bình Dƣơng 4 Trƣờng Đại học Buôn Ma Thuột 5 Trƣờng Đại học Chu Văn An 6 Trƣờng Đại học Công nghệ Đông Á 7 Trƣờng Đại học Công nghệ Đồng Nai 8 Trƣờng Đại học Công nghệ Sài Gòn 9 Trƣờng Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 10 Trƣờng Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 11 Trƣờng Đại học Công nghệ Vạn Xuân 12 Trƣờng Đại học Công nghiệp Vinh 13 Trƣờng Đại học Cửu Long 14 Trƣờng Đại học Đại Nam 15 Trƣờng Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 16 Trƣờng Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt 17 Trƣờng Đại học Đông Á 18 Trƣờng Đại học Đông Đô 19 Trƣờng Đại học Duy Tân 20 Trƣờng Đại học FPT 21 Trƣờng Đại học Fulbright Việt Nam 22 Trƣờng Đại học Gia Định 23 Trƣờng Đại học Hà Hoa Tiên 24 Trƣờng Đại học Hòa Bình 25 Trƣờng Đại học Hoa Sen 26 Trƣờng Đại học Hùng Vƣơng Thành phố Hồ Chí Minh 27 Trƣờng Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 28 Trƣờng Đại học Kinh Bắc 204 TÊN TRƢỜNG 29 Trƣờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 30 Trƣờng Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh 31 Trƣờng Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 32 Trƣờng Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dƣơng 33 Trƣờng Đại học Lạc Hồng 34 Trƣờng Đại học Lƣơng Thế Vinh 35 Trƣờng Đại học Mỹ tại Việt Nam (AUV Đà Nẵng) 36 Trƣờng Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu 37 Trƣờng Đại học Nam Cần Thơ 38 Trƣờng Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh 39 Trƣờng Đại học Nguyễn Tất Thành 40 Trƣờng Đại học Nguyễn Trãi 41 Trƣờng Đại học Phan Châu Trinh 42 Trƣờng Đại học Phan Thiết 43 Trƣờng Đại học Phenikaa 44 Trƣờng Đại học Phú Xuân 45 Trƣờng Đại học Phƣơng Đông 46 Trƣờng Đại học Quang Trung 47 Trƣờng Đại học Quốc tế Bắc Hà 48 Trƣờng Đại học Quốc tế Hồng Bàng 49 Trƣờng Đại học Quốc tế Miền Đông 50 Trƣờng Đại học Quốc tế Sài Gòn 51 Trƣờng Đại học RMIT Việt Nam 52 Trƣờng Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 53 Trƣờng Đại học Tân Tạo 54 Trƣờng Đại học Tây Đô 55 Trƣờng Đại học Thái Bình Dƣơng 56 Trƣờng Đại học Thăng Long 57 Trƣờng Đại học Thành Đô 58 Trƣờng Đại học Thành Đông 205 TÊN TRƢỜNG 59 Trƣờng Đại học Trƣng Vƣơng 60 Trƣờng Đại học Văn Hiến 61 Trƣờng Đại học Văn Lang 62 Trƣờng Đại học Việt Bắc 63 Trƣờng Đại học VinUni 64 Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản 65 Trƣờng Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_su_phat_trien_n.pdf
- kl_vanh1.jpg
- kl_vanh2.jpg
- kl_vanh3.jpg
- TT Eng TranVietAnh.pdf
- TT TranVietAnh.pdf
- Trichyeu_TranVietAnh.pdf