Luận án Nghiên cứu các nhân tố vĩ mô ảnh hưởng đến chỉ số giá cổ phiếu tại một số nước Đông Nam Á
Nghiên cứu về ảnh hưởng của các nhân tố đến giá cổ phiếu nhận được sự
quan tâm của giới đầu tư, các nhà nghiên cứu và nhà hoạch định chính sách trên thị
trường cổ phiếu. Đối với các nhà đầu tư, việc xác định các nhân tố có ảnh hưởng lớn
đến giá cổ phiếu là cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư và đánh giá hiệu quả đầu tư.
Đối với các doanh nghiệp, nó cho phép xác định chi phí vốn chủ sở hữu, dự toán
vốn, định giá công ty và đo lường mức độ tạo giá trị của doanh nghiệp. Đối với thị
trường tài chính nói chung, nó góp phần làm tăng tính hiệu quả và do đó cải thiện
chức năng phân bổ nguồn lực của thị trường. Thị trường hiệu quả khi lợi suất của
các tài sản giao dịch trên đó phản ánh sát mức lợi suất cân bằng và để xác định được
mức lợi suất cân bằng này, cần có xác định nhân tố có ảnh hưởng lớn đến tài sản đó.
Chính vì vậy, việc xem xét các nhân tố ảnh hưởng đến giá tài sản nói chung và giá
cổ phiếu nói riêng đã được các nhà nghiên cứu đề xuất thông qua các mô hình định
giá tài sản như mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) dựa trên nhân tố rủi ro thị
trường (Sharpe, 1964; Litner, 1965), mô hình 3 nhân tố (Fama-French ) hoặc các
mô hình đa nhân tố đề xuất phát triển từ những mô hình hoặc bổ sung và xây dựng
các nhân tố mới. Các nghiên cứu của Fama (1981), Chen và cộng sự (1986), Rapach
và cộng sự (2005), Bilson và cộng sự 2001, Fified và Power (2006) cho thấy ảnh
hưởng nhân tố vĩ mô trong quá khứ đến giá cổ phiếu. Song song với các nghiên cứu
ảnh hưởng của nhân tố kinh tế vĩ mô đến giá cổ phiếu, nhiều biến số kinh tế toàn cầu
cũng được áp dụng trong các nghiên cứu tại thị trường mới nổi. Harvey (1995) và
Fifieldet al. (2002) cho rằng lợi suất của thị trường toàn cầu, về giá dầu và chỉ số sản
xuất công nghiệp, lạm phát của toàn cầu có ảnh hưởng đến biến động giá cổ phiếu ở
một số quốc gia.
Trong vài thập kỷ qua, thị trường cổ phiếu thế giới có sự phát triển mạnh mẽ,
và các thị trường mới nổi đóng một vai trò quan trọng trong sự bùng nổ này. Tốc độ
và mức độ phát triển của thị trường cổ phiếu ở các nước đang phát triển là chưa từng
có và đã dẫn đến sự thay đổi cơ bản cả về cấu trúc tài chính của các nước đang phát2
triển và thu hút được dòng vốn lớn từ các nước phát triển. Từ sau năm 1990 đến nay,
thị trường cổ phiếu ở các thị trường mới nổi đã có sự phát triển đáng kể. Giá trị vốn
hóa thị trường của các nước thị trường mới nổi đã tăng hơn gấp đôi từ dưới 2 nghìn
tỷ đô la vào năm 1995 lên khoảng 5 nghìn tỷ đô la vào năm 2005 (Standard and
Poors, 2005). Theo báo cáo của MSCI (2019), trong 30 năm qua, các thị trường mới
nổi đã tăng cường các cơ hội lợi nhuận và đa dạng hóa rủi ro cho các nhà đầu tư cổ
phiếu toàn cầu. Các thị trường mới nổi hiện mới đại diện 12% vốn cổ phần tự do
chuyển nhượng toàn cầu, nhưng đã chiếm đến 20% tổng vốn hóa thị trường và 40%
sản lượng kinh tế toàn cầu (GDP). Những quan sát này nhấn mạnh vai trò trung tâm
của các thị trường mới nổi trên danh mục vốn toàn cầu trong thời gian tới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các nhân tố vĩ mô ảnh hưởng đến chỉ số giá cổ phiếu tại một số nước Đông Nam Á
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ SỐ GIÁ CỔ PHIẾU TẠI MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ SỐ GIÁ CỔ PHIẾU TẠI MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á Ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 9310106 NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Nguyễn Đình Thọ 2. PGS.TS Mai Thu Hiền HÀ NỘI - 2021 i MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ IV DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ V MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ ĐẾN GIÁ CỔ PHIẾU ................................................... 14 1.1. Giới thiệu các mô hình định giá tài sản ..................................................... 14 1.1.1. Mô hình định giá tài sản vốn -CAPM ............................................. 16 1.1.2. Lý thuyết định giá kinh doanh chênh lệch APT .............................. 22 1.2. Mô hình đa nhân tố: Biến số kinh tế vĩ mô và giá cổ phiếu ..................... 23 CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ ĐẾN GIÁ CỔ PHIẾU ............... 27 2.1. Ảnh hưởng của tăng trưởng kinh tế đến giá cổ phiếu .............................. 27 2.2. Ảnh hưởng của lạm phát đến giá cổ phiếu ................................................ 28 2.3. Ảnh hưởng của lãi suất đến giá cổ phiếu .................................................. 31 2.4. Ảnh hưởng của cung tiền đến giá cổ phiếu ............................................... 32 2.5. Ảnh hưởng của độ mở của nền kinh tế đến giá cổ phiếu .......................... 34 2.6. Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến giá cổ phiếu....................................... 35 2.7. Ảnh hưởng các nhân tố quốc tế đến thị trường cổ phiếu nội địa .............. 38 2.7.1. Sự lan truyền từ thị trường cổ phiếu thế giới .................................. 38 2.7.2. Ảnh hưởng của các biến vĩ mô toàn cầu.......................................... 39 2.7.3. Ảnh hưởng của giá dầu thế giới ....................................................... 40 2.7.4. Ảnh hưởng của giá vàng thế giới ..................................................... 41 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................... 43 3.1. Mô hình nghiên cứu .................................................................................. 43 3.1.1 Các biến vĩ mô nội địa ...................................................................... 44 3.1.2 Lựa chọn biến toàn cầu ..................................................................... 47 ii 3.2. Phương pháp ước lượng ............................................................................ 47 3.1.1. Mô hình Tự hồi quy AR .................................................................. 48 3.1.2. Mô hình Vector tự hồi quy - VAR .................................................. 49 3.1.3. Phương pháp ước lượng mô hình VAR ........................................... 51 3.3. Phương pháp phân tích thành phần chính PCA ........................................ 55 3.4. Dữ liệu nghiên cứu .................................................................................... 57 CHƯƠNG 4. GIỚI THIỆU CÁC THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU ĐÔNG NAM Á ............................................................................................................. 60 4.1. Giới thiệu chung ........................................................................................ 60 4.2. Thị trường cổ phiếu Indonesia .................................................................. 65 4.3. Thị trường cổ phiếu Philippins .................................................................. 69 4.4. Thị trường Malaysia .................................................................................. 73 4.5. Thị trường Thái Lan .................................................................................. 77 4.6. Thị trường Singapore ................................................................................ 80 4.7. Thị trường Việt Nam ................................................................................. 84 CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................... 89 5.1. Phân tích dữ liệu nghiên cứu ..................................................................... 89 5.1.1. Kiểm tra tính dừng của dữ liệu ........................................................ 89 5.1.2. Phân tích dữ liệu .............................................................................. 91 5.2. Phân tích PCA đối với các nhân tố vĩ mô của các nước ASEAN ............. 95 5.3. Nghiên cứu tác động của các biến kinh tế vĩ mô đến chỉ số giá cổ phiếu của các nước ASEAN -5 ...................................................................... 100 5.4. Tác động lan truyền từ các thị trường cổ phiếu thế giới đến các thị trường cổ phiếu ASEAN ................................................................................ 110 5.5. Ảnh hưởng của các nhân tố vĩ mô đến thị trường cổ phiếu Việt Nam ... 111 CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH .............................................................................................. 115 6.1. Kết luận vấn đề nghiên cứu ..................................................................... 115 6.2. Gợi ý cho các nhà đầu tư, các nhà hoạch định chính sách ...................... 118 iii 6.2. Kiến nghị cho Việt nam .......................................................................... 125 6.3. Hạn chế của luận án và các hướng nghiên cứu tiếp theo ........................ 139 KẾT LUẬN ................................................................................................... 142 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 144 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 150 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CỐNG BỐ ....... 184 iv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt AR Tự hồi quy APT Mô hình kinh doanh chênh lệch giá ASEAN Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á HKG Hồng Kông IND Indonesia JPN Nhật Bản KOR Hàn Quốc MAL Malaysia PHL Phillippine THA Thái Lan USA Mỹ VAR Tự hồi quy Vector VNM Việt Nam v DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1: Các tiêu chuẩn thống kê được sử dụng để lựa chọn độ trễ .............................. 54 Bảng 3.2. Tổng hợp các biến lựa chọn nghiên cứu ........................................................... 57 Bảng 5.1. Tổng hợp các biến và ý nghĩa sau khi lấy đạo hàm bậc nhất .......................... 90 Bảng 5.2. Thống kê của 6 thị trường cổ phiếu ASEAN ................................................... 92 Bảng 5.3. Thống kê các biến vĩ mô của 6 quốc gia ASEAN ........................................... 94 Bảng 5.4. Thống kê các biến vĩ mô toàn cầu và các thị trường cổ phiếu quốc tế ........... 94 Bảng 5.5: Kết quả phân tích PCA cho các biến vĩ mô nội địa các nước ASEAN .......... 96 Bảng 5.6: Bảng tóm tắt các thành phần chính trong phân tích PCA các biến vĩ mô của các nước ASEAN ................................................................................................................ 98 Bảng 5.7: Kết quả phân tích PCA cho các biến vĩ mô và thị trường cổ phiếu toàn cầu . 99 Bảng 5.8: Bảng tóm tắt các thành phần chính trong PCA cho các biến số kinh tế vĩ mô và thị trường cổ phiếu toàn cầu ........................................................................................ 100 Bảng 5.9: Kiểm định lợi suất cổ phiếu theo tháng của các nước ASEAN 5 – Biến vĩ mô nội địa ................................................................................................................................. 102 Bảng 5.10: Kiểm định lợi suất cổ phiếu theo tháng của các nước ASEAN 5 – Biến vĩ mô nội địa + Biến vĩ mô toàn cầu .................................................................................... 103 Bảng 5.11: Kết quả xác định độ trễ trong mô hình VAR ............................................... 105 Bảng 5.12. Nghiên cứu mối quan hệ nhân quả Granger Causality ................................ 106 Bảng 5.13: Kiểm định mối quan hệ giữa các nhân tố vĩ mô và lợi suất cổ phiếu của các nước ASEAN 5 – Kiểm định riêng lẻ .............................................................................. 109 Bảng 5.14. Kết quả hồi quy ảnh hưởng của các nhân tố vĩ mô đến lợi suất cổ phiếu của Việt Nam ............................................................................................................................ 112 Bảng 5.15. Mức độ liên kết giữa Việt Nam và các thị trường trong khu vực và trên thế giới ...................................................................................................................................... 114 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận án Nghiên cứu về ảnh hưởng của các nhân tố đến giá cổ phiếu nhận được sự quan tâm của giới đầu tư, các nhà nghiên cứu và nhà hoạch định chính sách trên thị trường cổ phiếu. Đối với các nhà đầu tư, việc xác định các nhân tố có ảnh hưởng lớn đến giá cổ phiếu là cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư và đánh giá hiệu quả đầu tư. Đối với các doanh nghiệp, nó cho phép xác định chi phí vốn chủ sở hữu, dự toán vốn, định giá công ty và đo lường mức độ tạo giá trị của doanh nghiệp. Đối với thị trường tài chính nói chung, nó góp phần làm tăng tính hiệu quả và do đó cải thiện chức năng phân bổ nguồn lực của thị trường. Thị trường hiệu quả khi lợi suất của các tài sản giao dịch trên đó phản ánh sát mức lợi suất cân bằng và để xác định được mức lợi suất cân bằng này, cần có xác định nhân tố có ảnh hưởng lớn đến tài sản đó. Chính vì vậy, việc xem xét các nhân tố ảnh hưởng đến giá tài sản nói chung và giá cổ phiếu nói riêng đã được các nhà nghiên cứu đề xuất thông qua các mô hình định giá tài sản như mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) dựa trên nhân tố rủi ro thị trường (Sharpe, 1964; Litner, 1965), mô hình 3 nhân tố (Fama-French) hoặc các mô hình đa nhân tố đề xuất phát triển từ những mô hình hoặc bổ sung và xây dựng các nhân tố mới. Các nghiên cứu của Fama (1981), Chen và cộng sự (1986), Rapach và cộng sự (2005), Bilson và cộng sự 2001, Fified và Power (2006) cho thấy ảnh hưởng nhân tố vĩ mô trong quá khứ đến giá cổ phiếu. Song song với các nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố kinh tế vĩ mô đến giá cổ phiếu, nhiều biến số kinh tế toàn cầu cũng được áp dụng trong các nghiên cứu tại thị trường mới nổi. Harvey (1995) và Fifieldet al. (2002) cho rằng lợi suất của thị trường toàn cầu, về giá dầu và chỉ số sản ... 60169 29.34306 1.797437 7.878400 6.798412 5.456019 0.670075 46.36391 1.603504 0.089176 4 0.060177 29.35136 1.799236 7.882132 6.797740 5.454592 0.670017 46.35158 1.603441 0.089900 5 0.060177 29.35133 1.799446 7.882350 6.797696 5.454552 0.670015 46.35126 1.603443 0.089902 6 0.060177 29.35133 1.799450 7.882354 6.797696 5.454551 0.670015 46.35126 1.603443 0.089902 7 0.060177 29.35133 1.799450 7.882354 6.797696 5.454551 0.670015 46.35126 1.603443 0.089902 8 0.060177 29.35133 1.799450 7.882354 6.797696 5.454551 0.670015 46.35126 1.603443 0.089902 9 0.060177 29.35133 1.799450 7.882354 6.797696 5.454551 0.670015 46.35126 1.603443 0.089902 10 0.060177 29.35133 1.799450 7.882354 6.797696 5.454551 0.670015 46.35126 1.603443 0.089902 Variance Decomposition of INRETURNS: Period S.E. US JP HK KOR SGP MYS THA IND PHL 1 0.057744 23.09212 0.853053 7.376766 4.843778 8.126853 2.874129 4.034469 48.79883 0.000000 2 0.060920 27.49040 1.445927 7.920580 4.378514 7.335582 3.393694 3.820349 44.15669 0.058258 3 0.061126 27.67842 1.466493 8.000465 4.395917 7.287980 3.372996 3.806563 43.90963 0.081533 4 0.061134 27.67996 1.473846 8.006921 4.394819 7.286195 3.372151 3.805736 43.89878 0.081589 5 0.061134 27.68012 1.473929 8.007059 4.394789 7.286143 3.372131 3.805751 43.89847 0.081607 6 0.061134 27.68011 1.473931 8.007060 4.394788 7.286142 3.372131 3.805752 43.89847 0.081610 7 0.061134 27.68011 1.473931 8.007060 4.394788 7.286142 3.372131 3.805752 43.89847 0.081610 8 0.061134 27.68011 1.473931 8.007060 4.394788 7.286142 3.372131 3.805752 43.89847 0.081610 9 0.061134 27.68011 1.473931 8.007060 4.394788 7.286142 3.372131 3.805752 43.89847 0.081610 10 0.061134 27.68011 1.473931 8.007060 4.394788 7.286142 3.372131 3.805752 43.89847 0.081610 180 Variance Decomposition of PHRETURNS: Period S.E. US JP HK KOR SGP MYS THA IND PHL 1 0.053581 22.74920 0.013138 4.923905 1.938221 6.956210 1.180735 2.963420 6.865293 52.40987 2 0.055329 23.33791 0.760237 5.510181 1.843200 7.503483 1.392835 2.834432 7.106852 49.71087 3 0.055515 23.54528 0.795544 5.573989 1.831696 7.498980 1.446913 2.815799 7.091816 49.39999 4 0.055523 23.55323 0.796475 5.576547 1.834262 7.498633 1.449863 2.815431 7.089865 49.38569 5 0.055524 23.55302 0.796908 5.576791 1.834256 7.498654 1.449974 2.815413 7.089823 49.38516 6 0.055524 23.55303 0.796908 5.576791 1.834255 7.498656 1.449981 2.815416 7.089825 49.38514 7 0.055524 23.55303 0.796908 5.576791 1.834255 7.498656 1.449981 2.815415 7.089825 49.38514 8 0.055524 23.55303 0.796908 5.576791 1.834255 7.498656 1.449981 2.815415 7.089825 49.38514 9 0.055524 23.55303 0.796908 5.576791 1.834255 7.498656 1.449981 2.815415 7.089825 49.38514 10 0.055524 23.55303 0.796908 5.576791 1.834255 7.498656 1.449981 2.815415 7.089825 49.38514 Cholesky Ordering: US JP HK KOR SGP MYS THA IND PHL 181 PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA VIỆT NAM Data: Time span: Jan 2008 – Jan 2020 VNCPI VNER VNIPI VNIR VNM1 VNRETURNS VNTB Mean 0.005685 0.002649 0.010022 -0.004042 0.011969 0.000722 -2.424483 Median 0.003571 0.000220 0.007795 -0.003554 0.011797 0.007712 -0.515797 Maximum 0.039117 0.070787 0.332150 0.844660 0.078259 0.246747 78.88372 Minimum -0.007560 -0.016139 -0.238815 -0.324138 -0.054144 -0.274558 -176.6667 Std. Dev. 0.007888 0.009466 0.066597 0.087027 0.016300 0.077759 18.92121 Skewness 1.721235 3.446718 0.708610 6.100876 0.169362 -0.721462 -6.267947 Kurtosis 6.712706 22.27126 10.61797 65.49159 6.488426 5.474689 60.60651 Jarque-Bera 153.8087 2513.406 360.2520 24324.49 73.70310 49.23669 20853.95 Probability 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 Sum 0.818637 0.381446 1.443184 -0.581989 1.723580 0.103995 -349.1255 Sum Sq. Dev. 0.008898 0.012812 0.634221 1.083032 0.037994 0.864635 51195.73 Observations 144 144 144 144 144 144 144 PCA Principal Components Analysis Date: 04/24/20 Time: 01:12 Sample: 2008M02 2020M01 Included observations: 144 Computed using: Ordinary correlations Extracting 6 of 6 possible components Eigenvalues: (Sum = 6, Average = 1) Cumulative Cumulative Number Value Difference Proportion Value Proportion 1 1.472591 0.311085 0.2454 1.472591 0.2454 2 1.161506 0.160229 0.1936 2.634097 0.4390 3 1.001277 0.088882 0.1669 3.635374 0.6059 4 0.912395 0.120735 0.1521 4.547770 0.7580 5 0.791661 0.131091 0.1319 5.339430 0.8899 6 0.660570 --- 0.1101 6.000000 1.0000 Eigenvectors (loadings): Variable PC 1 PC 2 PC 3 PC 4 PC 5 PC 6 VNCPI 0.569757 0.028889 0.103487 0.161616 -0.705159 0.374786 VNER 0.216663 -0.687559 0.000880 0.398139 0.433036 0.366449 VNIPI -0.177254 0.514638 0.290711 0.771913 0.135277 0.071180 VNIR 0.411403 0.510062 -0.248906 -0.277855 0.487218 0.440506 VNM1 -0.628712 -0.028961 0.110516 -0.206315 -0.155127 0.724595 VNTB 0.180232 -0.023961 0.911377 -0.315828 0.188377 -0.033176 Ordinary correlations: VNCPI VNER VNIPI VNIR VNM1 VNTB 182 VNCPI 1.000000 VNER 0.066495 1.000000 VNIPI -0.045398 -0.123279 1.000000 VNIR 0.132596 -0.103572 0.002255 1.000000 VNM1 -0.281456 -0.130096 0.051117 -0.222276 1.000000 VNTB 0.084905 0.019263 0.000099 0.010929 -0.044771 1.000000 Principal Components Analysis Date: 04/24/20 Time: 01:14 Sample: 2008M02 2020M01 Included observations: 144 Computed using: Ordinary correlations Extracting 9 of 9 possible components Eigenvalues: (Sum = 9, Average = 1) Cumulative Cumulative Number Value Difference Proportion Value Proportion 1 4.318707 3.082357 0.4799 4.318707 0.4799 2 1.236350 0.176917 0.1374 5.555057 0.6172 3 1.059433 0.161572 0.1177 6.614490 0.7349 4 0.897861 0.338295 0.0998 7.512351 0.8347 5 0.559566 0.192467 0.0622 8.071916 0.8969 6 0.367098 0.057365 0.0408 8.439015 0.9377 7 0.309733 0.075554 0.0344 8.748748 0.9721 8 0.234179 0.217106 0.0260 8.982927 0.9981 9 0.017073 --- 0.0019 9.000000 1.0000 Eigenvectors (loadings): Variable PC 1 PC 2 PC 3 PC 4 PC 5 PC 6 PC 7 PC 8 GOL 0.061483 0.794293 -0.200652 0.269872 0.243238 0.356671 0.100580 0.232363 HK 0.421192 0.149107 0.003358 -0.022818 0.169459 -0.100981 0.361698 -0.787943 JP 0.373935 -0.277332 0.194905 -0.220788 -0.054901 0.455687 0.590553 0.363875 KOR 0.396988 0.160813 0.098593 -0.047140 0.164682 -0.761504 0.109102 0.430306 OIL 0.308690 0.055863 -0.235306 0.397121 -0.827412 -0.056050 0.018833 0.003388 US 0.442777 -0.060002 0.033214 -0.123845 0.080567 0.194440 -0.595136 0.023951 WIPI 0.130371 -0.487201 -0.437028 0.602247 0.429491 0.010217 0.048342 0.069994 WMSCI 0.461575 0.002308 0.028015 -0.113931 0.070475 0.178388 -0.370914 -0.021741 WR 0.001074 -0.000949 0.814720 0.571799 0.038118 0.046630 -0.062813 -0.040352 Ordinary correlations: GOL HK JP KOR OIL US WIPI WMSCI GOL 1.000000 HK 0.230326 1.000000 JP -0.177549 0.611313 1.000000 KOR 0.180490 0.729790 0.539870 1.000000 OIL 0.163900 0.487971 0.371841 0.439369 1.000000 US 0.041206 0.727366 0.690990 0.691525 0.489158 1.000000 WIPI -0.139894 0.166264 0.171267 0.100915 0.265109 0.214542 1.000000 WMSCI 0.110927 0.803726 0.730056 0.741166 0.529154 0.972086 0.195767 1.000000 WR -0.028152 -0.004757 0.048630 0.046836 -0.016865 -0.016481 -0.059114 -0.020082 183 Dependent Variable: VNRETURNS Method: Least Squares Date: 04/24/20 Time: 01:19 Sample: 2008M02 2020M01 Included observations: 144 HAC standard errors & covariance (Bartlett kernel, Newey-West fixed bandwidth = 5.0000) Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 0.000722 0.005245 0.137680 0.8907 VPC1 -0.011694 0.006840 -1.709567 0.0896 VPC2 0.008460 0.004976 1.700171 0.0914 VPC3 -0.000906 0.003583 -0.252831 0.8008 VPC4 -0.021416 0.005425 -3.947903 0.0001 WPC1 0.018826 0.003393 5.547887 0.0000 WPC2 -0.004260 0.003942 -1.080865 0.2817 WPC3 -0.003096 0.004376 -0.707472 0.4805 R-squared 0.371161 Mean dependent var 0.000722 Adjusted R-squared 0.338794 S.D. dependent var 0.077759 S.E. of regression 0.063229 Akaike info criterion -2.630153 Sum squared resid 0.543716 Schwarz criterion -2.465163 Log likelihood 197.3710 Hannan-Quinn criter. -2.563111 F-statistic 11.46737 Durbin-Watson stat 1.676738 Prob(F-statistic) 0.000000 Wald F-statistic 9.438028 Prob(Wald F-statistic) 0.000000 Period S.E. US JP HK KOR SGP MYS THA IND PHL VN 1 0.068420 26.24065 1.042977 3.587095 0.142701 0.134074 0.747029 0.000357 0.462545 0.053428 67.58914 2 0.073810 23.58347 3.570620 4.283949 0.227037 0.712632 1.569964 0.511481 2.770321 4.657230 58.11329 3 0.076257 22.14123 5.649429 4.273660 0.253581 0.702706 1.749836 0.707619 2.771820 7.030814 54.71931 4 0.077197 21.68675 5.632241 4.695768 0.267896 0.697824 1.797754 0.713103 2.713631 6.910539 54.88450 5 0.077546 21.54390 5.606604 4.697745 0.374495 0.748096 1.856375 0.740143 2.689651 6.883420 54.85957 6 0.077691 21.47155 5.753884 4.681968 0.390396 0.751509 1.864735 0.752071 2.806083 6.869156 54.65865 7 0.077738 21.45363 5.836235 4.676278 0.393386 0.755731 1.864075 0.751169 2.805897 6.863642 54.59995 8 0.077769 21.44121 5.847555 4.676056 0.393272 0.755133 1.865328 0.771346 2.807461 6.863537 54.57910 9 0.077775 21.43830 5.848275 4.679107 0.393539 0.755038 1.865511 0.775392 2.807468 6.863220 54.57415 10 0.077777 21.43730 5.848144 4.680828 0.394266 0.755003 1.865422 0.775370 2.808046 6.862913 54.57270 Cholesky Ordering: US JP HK KOR SGRETURNS MARETURNS THRETURNS PHRETURNS INRETURNS VNRETURNS 184 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CỐNG BỐ Bài báo đăng Tạp chí Khoa học 1. Nguyễn Thị Thanh Phương, Vũ Thị Thanh Xuân, Nguyễn Thị Hoàng Anh (2021) Ảnh hưởng các nhân tố vĩ mô đến thị trường cổ phiếu các nước Đông Nam Á, Tạp chí khoa học chính trị, xuất bản tháng 09/2021 2. Nguyễn Thị Thanh Phương (2021) Tăng cường phát triển ngân hàng xanh trong Asean – Một số kiến nghị cho thị trường Việt nam, Tạp chí hỗ trợ phát triển số 173, tháng 6/2021 3. Nguyễn Thị Thanh Phương và Nguyễn Thị Hoàng Anh (2021): Nghiên cứu ảnh hưởng các nhân tố vĩ mô và thị trường quốc tế đến thị trường chứng khoán Việt Nam, Tạp chí kinh tế và Dự báo, dự kiến xuất bản tháng 12/2021 Đề tài NCKH Nguyễn Thị Thanh Phương và cộng sự (2017), Nghiên cứu các giải pháp hỗ trợ xuất khẩu nông sản chủ lực của Tỉnh Bắc Giang- chủ nhiệm Đề tài NCKH Cấp Tỉnh- UBND Tỉnh Bắc Giang Bài viết Hội thảo trong nước và quốc tế 1. Nguyễn Thị Thanh Phương (2013), Estimating minimum variance portfolio of stocks in S&P 900, Hội thảo quốc tế: Financial markets and macroeconomic policy ISBN: 987-604-911-430-4 2. Nguyễn Thị Thanh Phương và cộng sự (2015), Factors that affect stock- return: evidence of petroleum and gas industry in Vietnam’s stock market, Hội thảo: Development of emerging financial market, ISBN: 987-604-93- 8877-4 2015 3. Nguyễn Thị Thanh Phương (2014) Enterprise risk management can increase firm value by reducing tax burden: a literature review Hội thảo: Public Finance and Financial Market development, ISBN: 987-604-93-8876-7
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_vi_mo_anh_huong_den_chi_so_gi.pdf
- 2.FTU- NguyenThiThanhPhuong-KTQT- Tomtat -tiengviet.pdf
- 3.FTU-NguyenThiThanhPhuong_KTQT-Tomtat- English.pdf
- 4.FTU- NguyenThiThanhPhuong-KTQT_dong gop moi LA.pdf
- 5.FTU- NguyenThiThanhPhuong-KTQT-Trich yeu Luan an.pdf