Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Định
Hệ sinh thái rừng ngập mặn có vai trò quan trọng đối với đời sống xã hội
thông qua các giá trị kinh tế - xã hội và môi trường, đặc biệt là khả năng lưu trữ
carbon, phòng hộ đê biển, chống xói lở, cố định đất, hạn chế gió bão, sóng biển,
triều cường, góp phần điều hòa khí hậu (Feller và cộng sự, 2017) [55]. Rừng ngập
mặn đang được cho là một trong số các hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất trên toàn
cầu (Martinuzzi và cộng sự, 2009; Taylor và cộng sự, 2003) [76, 103], có rất nhiều
tranh luận về các nguyên nhân gây ra sự biến động về chất lượng rừng ngập mặn
như các yếu tố khí tượng, con người hay đơn giản đó là sự biến động theo chu kỳ
sinh trưởng của rừng hay sự phát triển đô thị và công nghiệp ngày càng tăng
(Abouda và cộng sự, 2001; Spalding và cộng sự, 2010) [21, 101]. Ngoài ra, các hiện
tượng cực đoan như bão, sét đánh, nhiễm mặn và lũ lụt cũng được báo cáo là ảnh
hưởng đến chất lượng của rừng ngập mặn (Kathiresan và Bingham, 2001) [67].
Trước bối cảnh biến đổi khí hậu như hiện nay, việc phục hồi các chức năng
của hệ sinh thái rừng ngập mặn đang là nhiệm vụ hết sức cấp thiết của các nhà quản
lý và các nhà khoa học. Trong thời gian qua, đã có nhiều chương trình, dự án trồng
rừng ngập mặn được triển khai, tuy nhiên khả năng thành công chưa được như
mong đợi, điều này có thể do các điều kiện vật lý của khu vực trồng, kỹ thuật trồng
hoặc sự thiết lập các chức năng của hệ sinh thái rừng ngập mặn khó khăn hơn so với
phục hồi rừng bằng con đường tự nhiên (N. Tonné và cộng sự, 2017) [105]. Do đó
phục hồi rừng ngập mặn dựa vào năng lực tự tái sinh của rừng đang là một hướng đi
hứa hẹn nhiều triển vọng. Tuy nhiên, quá trình thiết lập tái sinh tự nhiên của cây
ngập mặn lại phụ thuộc chủ yếu vào thời gian phát tán của trụ mầm và các điều kiện
môi trường ảnh hưởng tới quá trình phát triển của cây con, điều này mở ra nhiều
hướng mới cho các nghiên cứu liên quan đến phục hồi rừng ngập mặn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Định
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP ==================== TRẦN THỊ MAI SEN NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN TẠI VƯỜN QUỐC GIA XUÂN THUỶ, TỈNH NAM ĐỊNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP HÀ NỘI - NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP ==================== TRẦN THỊ MAI SEN NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN TẠI VƯỜN QUỐC GIA XUÂN THUỶ, TỈNH NAM ĐỊNH Chuyên ngành: Lâm sinh Mã số: 9.62.02.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: Hướng dẫn 1: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc Hướng dẫn 2: PGS.TS. Phạm Minh Toại HÀ NỘI - NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả. Các số liệu, kết quả sử dụng trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. Tài liệu tham khảo có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng và ghi nguồn tài liệu tham khảo theo đúng quy định./. Người hướng dẫn khoa học 1 PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc Người hướng dẫn khoa học 2 PGS.TS. Phạm Minh Toại Tác giả luận án Trần Thị Mai Sen ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bản luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Trường Đại học Lâm nghiệp, Phòng Đào tạo Sau đại học, Ban lãnh đạo Khoa Lâm học, Bộ môn Lâm sinh, Ban lãnh đạo Vườn quốc gia Xuân Thủy, Thầy Cô giáo hướng dẫn khoa học, các chuyên gia và đồng nghiệp. Tôi rất hạnh phúc khi được làm việc và tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, PGS.TS. Phạm Minh Toại đã bồi dưỡng, tận tình hướng dẫn tôi nghiên cứu chuyên sâu về một lĩnh vực hết sức thú vị nhưng cũng rất khó khăn. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Khoa Lâm học, các Thầy Cô của bộ môn Lâm sinh, Phòng Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Lâm nghiệp đã tận tình chia sẻ, đóng góp ý kiến về mặt chuyên môn để luận án được hoàn thành. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, nhân viên, người dân địa phương tại Vườn Quốc Gia Xuân Thủy, các tập thể, cá nhân đã tạo điều kiện cho tôi trong quá trình thu thập số liệu. Một số thí nghiệm của luận án được hoàn thành dưới sự hỗ trợ của đề tài nghiên cứu khoa học thuộc Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) trong khuôn khổ Chương trình hợp tác NAFOSTED-RCUK, mã số NE/P014127/1, chủ nhiệm đề tài là TS. Nguyễn Thị Xuân Thắng, đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở do Trường Đại học Lâm nghiệp quản lý do NCS là chủ nhiệm đề tài. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ks. Hoàng Thị Lan đã luôn tận tình hỗ trợ tôi trong quá trình theo dõi và thu thập số liệu thí nghiệm. Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới các nhà khoa học, các chuyên gia, các tác giả của những nghiên cứu đã được trích dẫn trong luận án. Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình đã luôn là chỗ dựa vững chắc và tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành luận án tốt nhất. Hà Nội, tháng 9/2021 Tác giả iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Nghĩa đầy đủ Ac Aegiceras corniculatum (Sú) Am Avicennia marina (Mắm biển) CNM Cây ngập mặn CTS Cây tái sinh CTTN Công thức thí nghiệm D00 Đường kính gốc (mm) EVI Chỉ số thực vật tăng cường FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp Quốc HST Hệ sinh thái HVN Chiều cao vút ngọn (cm) ISME Hiệp Hội Hệ sinh thái Rừng ngập mặn Quốc tế ITTO Tổ chức Gỗ nhiệt đới Quốc tế Ko Kandelia obovata (Trang) NAFOSTED Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia NDVI Chỉ số thực vật khác biệt chuẩn hóa NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ODB Ô dạng bản QXTVNM Quần xã thực vật ngập mặn RAMSAR Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước RNM Rừng ngập mặn Rs Rhizophora stylosa (Đước vòi) Sa Sonneratia apetala (Bần không cánh) Sc Sonneratia caseolaris (Bần chua) SD Sai tiêu chuẩn TB Trung bình TCC Tầng cây cao UNDP Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc UNESCO Tổ chức Giáo dục, khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc VQG Vườn quốc gia WoO Chế độ phơi bãi iv MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................................ ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ iii MỤC LỤC ..................................................................................................................................... iv DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................................... vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................................... viii PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 2 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ...................................................................... 3 4.1. Ý nghĩa khoa học .......................................................................................................... 3 4.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................................... 3 5. Điểm mới của luận án ...................................................................................................... 4 6. Bố cục của luận án ........................................................................................................... 4 Chương 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................................. 5 1.1. Giới thiệu chung về rừng ngập mặn ............................................................................. 5 1.2. Nghiên cứu về cấu trúc và tái sinh rừng ngập mặn ...................................................... 8 1.2.1. Nghiên cứu về cấu trúc và tái sinh rừng ngập mặn trên thế giới .............................. 8 1.2.2. Nghiên cứu về cấu trúc và tái sinh rừng ngập mặn ở Việt Nam ............................. 17 1.3. Nghiên cứu về phục hồi rừng ngập mặn .................................................................... 19 1.3.1. Nghiên cứu về phục hồi rừng ngập mặn trên thế giới ............................................. 19 1.3.2. Nghiên cứu phục hồi rừng ngập mặn ở Việt Nam ................................................... 26 1.4. Một số kết quả nghiên cứu về rừng ngập mặn tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy ......... 29 1.5. Thảo luận chung ......................................................................................................... 30 Chương 2. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .......................... 32 2.1. Nội dung nghiên cứu .................................................................................................. 32 2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 32 2.2.1. Quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu ......................................................... 32 2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu.................................................................................. 34 2.2.3. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................................ 45 2.3. Đặc điểm khu vực nghiên cứu .................................................................................... 48 v 2.3.1. Đặc điểm khí hậu ..................................................................................................... 48 2.3.2. Đặc điểm thuỷ văn ................................................................................................... 49 2.3.3. Một số nhân tố sinh thái khác.................................................................................. 51 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................................................... 53 3.1. Hiện trạng, biến động diện tích, chất lượng của rừng ngập mặn ............................... 53 3.1.1. Hiện trạng rừng ngập mặn tại khu vực nghiên cứu ................................................ 53 3.1.2. Biến động diện tích và chất lượng rừng ngập mặn ................................................. 58 3.2. Đặc điểm cấu trúc của các QXTVNM chủ yếu .......................................................... 64 3.2.1. Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao .............................................................................. 64 3.2.2. Đặc điểm tái sinh tự nhiên của các QXTVNM chủ yếu ....................................................... 77 3.2.3. Ảnh hưởng một số nhân tố tới sự phong phú/phân bố của các loài cây ngập mặn............. 85 3.3. Khả năng thiết lập tái sinh của một số loài cây ngập mặn chủ yếu ............................ 87 3.3.1. Sự thay đổi kích thước và khối lượng trụ mầm/quả ở 3 loài cây ngập mặn ........... 87 3.3.2. Đặc điểm phát triển rễ và lá của cây tái sinh ở 3 loài cây ngập mặn..................... 93 3.3.3. Sự thiết lập tái sinh của 3 loài cây ngập mặn ....................................................... 110 3.3.4. Mô hình đánh giá nhân tố ảnh hưởng tới sự thiết lập tái sinh của 3 loài cây ngập mặn.. 116 3.4. Đề xuất một số giải pháp phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ............................. 123 3.4.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ......................................................................................... 123 3.4.2. Giải pháp phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ................................................. 124 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... 132 Kết luận ............................................................................................................................ 132 Tồn tại .............................................................................................................................. 133 Khuyến nghị .................................................................................................................... 133 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................... 134 DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ... 147 PHỤ LỤC ................................................................................................................................... 148 vi DANH MỤC HÌNH Trang Hình 2.1. Sơ đồ quá trình nghiên cứu ........................................ ... Squared = .441) Phụ lục 15.2. Ảnh hưởng đến khả năng ra lá Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: d2 Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 90,125a 25 3,605 2,984 ,001 Intercept 22901,057 1 22901,057 18954,121 ,000 cttn ,325 2 ,162 ,134 ,875 salinity 19,398 1 19,398 16,054 ,000 wave ,683 1 ,683 ,566 ,456 woo 45,389 5 9,078 7,513 ,000 salinity * wave ,102 1 ,102 ,084 ,773 salinity * woo 17,867 5 3,573 2,958 ,021 wave * woo 4,380 5 ,876 ,725 ,608 salinity * wave * woo 1,982 5 ,396 ,328 ,893 Error 55,579 46 1,208 Total 23046,761 72 Corrected Total 145,704 71 a. R Squared = .619 (Adjusted R Squared = .411) Phụ lục 15.3. Ảnh hưởng đến tổng số rễ Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: noroot Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 441,687a 25 17,667 3,580 ,000 Intercept 4084,358 1 4084,358 827,607 ,000 cttn 6,535 2 3,267 ,662 ,521 salinity 312,500 1 312,500 63,321 ,000 wave 24,500 1 24,500 4,964 ,031 woo 41,822 5 8,364 1,695 ,155 salinity * wave 6,898 1 6,898 1,398 ,243 salinity * woo 20,884 5 4,177 ,846 ,524 wave * woo 8,483 5 1,697 ,344 ,884 salinity * wave * woo 20,065 5 4,013 ,813 ,546 Error 227,016 46 4,935 Total 4753,061 72 Corrected Total 668,703 71 a. R Squared = .661 (Adjusted R Squared = .476) Phụ lục 15.4. Ảnh hưởng đến tổng chiều dài rễ Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: toroot Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 6530,820a 25 261,233 2,664 ,002 Intercept 28270,457 1 28270,457 288,313 ,000 cttn 55,267 2 27,633 ,282 ,756 salinity 4782,187 1 4782,187 48,771 ,000 wave 412,323 1 412,323 4,205 ,046 woo 528,895 5 105,779 1,079 ,385 salinity * wave ,032 1 ,032 ,000 ,986 salinity * woo 66,385 5 13,277 ,135 ,983 wave * woo 206,367 5 41,273 ,421 ,832 salinity * wave * woo 479,363 5 95,873 ,978 ,441 Error 4510,521 46 98,055 Total 39311,798 72 Corrected Total 11041,341 71 a. R Squared = .591 (Adjusted R Squared = .369) Phụ lục 15.5. Ảnh hưởng đến chiều dài rễ trung bình Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: averoot Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 40,125a 25 1,605 2,388 ,005 Intercept 337,503 1 337,503 502,253 ,000 cttn ,809 2 ,405 ,602 ,552 salinity 23,087 1 23,087 34,357 ,000 wave 5,537 1 5,537 8,240 ,006 woo 5,380 5 1,076 1,601 ,179 salinity * wave ,087 1 ,087 ,129 ,721 salinity * woo ,835 5 ,167 ,249 ,938 wave * woo 1,568 5 ,314 ,467 ,799 salinity * wave * woo 2,821 5 ,564 ,840 ,529 Error 30,911 46 ,672 Total 408,539 72 Corrected Total 71,036 71 a. R Squared = .565 (Adjusted R Squared = .328) Phụ lục 16. Kết quả phân tích phương sai ảnh hưởng của các nhân tố thí nghiệm đến khả năng ra rễ và lá của loài Đước vòi Phụ lục 16.1. Ảnh hưởng đến khả năng ra rễ Tests of Between-Subjects Effects Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 587.871a 37 15,888 6,537 ,000 Intercept 14539,220 1 14539,220 5981,907 ,000 cttn ,267 2 ,133 ,055 ,947 salinity 218,271 2 109,136 44,902 ,000 wave 5,087 1 5,087 2,093 ,152 woo 259,072 5 51,814 21,318 ,000 salinity * wave 1,949 2 ,975 ,401 ,671 salinity * woo 85,985 10 8,599 3,538 ,001 wave * woo 4,334 5 ,867 ,357 ,876 salinity * wave * woo 12,906 10 1,291 ,531 ,863 Error 170,137 70 2,431 Total 15297,228 108 Corrected Total 758,008 107 a. R Squared = .776 (Adjusted R Squared = .657) Phụ lục 16.2. Ảnh hưởng đến tổng số rễ Tests of Between-Subjects Effects Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 1365.721a 37 36,911 4,022 ,000 Intercept 11067,349 1 11067,349 1205,930 ,000 cttn 21,348 2 10,674 1,163 ,318 salinity 645,881 2 322,940 35,189 ,000 wave 32,544 1 32,544 3,546 ,064 woo 139,403 5 27,881 3,038 ,015 salinity * wave 7,926 2 3,963 ,432 ,651 salinity * woo 212,350 10 21,235 2,314 ,020 wave * woo 241,210 5 48,242 5,257 ,000 salinity * wave * woo 65,059 10 6,506 ,709 ,713 Error 642,421 70 9,177 Total 13075,490 108 Corrected Total 2008,141 107 a. R Squared = .680 (Adjusted R Squared = .511) Phụ lục 16.3. Ảnh hưởng đến tổng chiều dài rễ Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: toroot Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 15264.106a 37 412,543 2,936 ,000 Intercept 46399,486 1 46399,486 330,171 ,000 cttn 435,116 2 217,558 1,548 ,220 salinity 8682,332 2 4341,166 30,891 ,000 wave 362,314 1 362,314 2,578 ,113 woo 1230,598 5 246,120 1,751 ,134 salinity * wave 24,072 2 12,036 ,086 ,918 salinity * woo 2035,539 10 203,554 1,448 ,178 wave * woo 1561,401 5 312,280 2,222 ,062 salinity * wave * woo 932,733 10 93,273 ,664 ,754 Error 9837,228 70 140,532 Total 71500,820 108 Corrected Total 25101,334 107 a. R Squared = .608 (Adjusted R Squared = .401) Phụ lục 16.4. Ảnh hưởng đến chiều dài rễ trung bình Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: averoot Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 47.608a 37 1,287 3,619 ,000 Intercept 201,533 1 201,533 566,871 ,000 cttn 1,635 2 ,817 2,299 ,108 salinity 26,386 2 13,193 37,109 ,000 wave 2,670 1 2,670 7,509 ,008 woo 2,431 5 ,486 1,368 ,247 salinity * wave ,005 2 ,003 ,007 ,993 salinity * woo 6,202 10 ,620 1,745 ,088 wave * woo 4,965 5 ,993 2,793 ,023 salinity * wave * woo 3,315 10 ,331 ,932 ,509 Error 24,886 70 ,356 Total 274,028 108 Corrected Total 72,495 107 a. R Squared = .657 (Adjusted R Squared = .475) Phụ lục 17. Kết quả phân tích phương sai ảnh hưởng của các nhân tố thí nghiệm đến khả năng ra rễ và lá của loài Mắm biển Phụ lục 17.1. Ảnh hưởng đến khả năng ra rễ Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: s3 Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 5.311a 49 ,108 2,945 ,000 Intercept 853,474 1 853,474 23192,351 ,000 cttn ,024 2 ,012 ,324 ,724 salinity 3,037 3 1,012 27,508 ,000 wave ,145 1 ,145 3,944 ,050 woo ,248 5 ,050 1,349 ,251 salinity * wave ,083 3 ,028 ,750 ,525 salinity * woo ,703 15 ,047 1,273 ,235 wave * woo ,499 5 ,100 2,714 ,025 salinity * wave * woo ,572 15 ,038 1,036 ,426 Error 3,459 94 ,037 Total 862,245 144 Corrected Total 8,770 143 a. R Squared = .606 (Adjusted R Squared = .400) Phụ lục 17.2. Ảnh hưởng đến khả năng ra lá Tests of Between-Subjects Effects Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 395.605a 49 8,074 13,139 ,000 Intercept 17494,943 1 17494,943 28470,512 ,000 cttn 3,444 2 1,722 2,803 ,066 salinity 58,685 3 19,562 31,834 ,000 wave 1,236 1 1,236 2,011 ,159 woo 304,536 5 60,907 99,118 ,000 salinity * wave 1,751 3 ,584 ,950 ,420 salinity * woo 11,860 15 ,791 1,287 ,226 wave * woo 2,117 5 ,423 ,689 ,633 salinity * wave * woo 11,975 15 ,798 1,299 ,218 Error 57,762 94 ,614 Total 17948,311 144 Corrected Total 453,367 143 a. R Squared = .873 (Adjusted R Squared = .806) Phụ lục 17.3. Ảnh hưởng đến tổng số rễ Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: noroot Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 183.534a 49 3,746 7,005 ,000 Intercept 11122,716 1 11122,716 20802,096 ,000 cttn 1,276 2 ,638 1,194 ,308 salinity 144,185 3 48,062 89,887 ,000 wave 5,726 1 5,726 10,709 ,001 woo 10,801 5 2,160 4,040 ,002 salinity * wave 3,012 3 1,004 1,878 ,139 salinity * woo 6,737 15 ,449 ,840 ,631 wave * woo 3,362 5 ,672 1,257 ,289 salinity * wave * woo 8,435 15 ,562 1,052 ,412 Error 50,261 94 ,535 Total 11356,510 144 Corrected Total 233,795 143 a. R Squared = .785 (Adjusted R Squared = .673) Phụ lục 17.4. Ảnh hưởng đến tổng chiều dài rễ Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: toroot Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 19867.011a 49 405,449 6,551 ,000 Intercept 752422,000 1 752422,000 12156,778 ,000 cttn 146,329 2 73,164 1,182 ,311 salinity 9088,106 3 3029,369 48,945 ,000 wave 10,339 1 10,339 ,167 ,684 woo 6309,561 5 1261,912 20,389 ,000 salinity * wave 713,601 3 237,867 3,843 ,012 salinity * woo 1079,017 15 71,934 1,162 ,315 wave * woo 1076,479 5 215,296 3,479 ,006 salinity * wave * woo 1443,579 15 96,239 1,555 ,102 Error 5817,962 94 61,893 Total 778106,973 144 Corrected Total 25684,973 143 a. R Squared = .773 (Adjusted R Squared = .655) Phụ lục 17.5. Ảnh hưởng đến chiều dài rễ trung bình Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: averoot Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 82.540a 49 1,684 2,519 ,000 Intercept 9836,536 1 9836,536 14710,710 ,000 cttn ,452 2 ,226 ,338 ,714 salinity 2,902 3 ,967 1,447 ,234 wave 6,512 1 6,512 9,739 ,002 woo 39,160 5 7,832 11,713 ,000 salinity * wave 2,491 3 ,830 1,242 ,299 salinity * woo 7,307 15 ,487 ,729 ,750 wave * woo 11,293 5 2,259 3,378 ,008 salinity * wave * woo 12,423 15 ,828 1,239 ,258 Error 62,855 94 ,669 Total 9981,930 144 Corrected Total 145,394 143 a. R Squared = .568 (Adjusted R Squared = .342) Phụ lục 18. Mô hình tổng quát để đánh giá các yếu tố dự báo tốt nhất của việc thiết lập tái sinh Phụ lục 18.1 Loài Mắm biển Ngày thiết lập thành công loài Mắm biển Predictors Incidence Rate Ratios CI p (Intercept) 2.67 2.48 – 2.87 <0.001 Salinity [15] 0.92 0.82 – 1.02 0.125 Salinity [20] 0.87 0.78 – 0.96 0.008 Salinity [30] 0.87 0.78 – 0.97 0.009 Random Effects σ2 0.34 τ00 ProID:TankID 0.00 τ00 TankID 0.00 N ProID 1008 N TankID 108 Observations 1008 Phụ lục 18.2. Loài Trang Ngày thiết lập thành công loài Trang Predictors Incidence Rate Ratios CI p (Intercept) 12.49 10.80 – 14.45 <0.001 Salinity [30] 1.17 1.11 – 1.24 <0.001 Wave [2] 1.04 0.99 – 1.09 0.151 WoO [1] 1.07 0.98 – 1.17 0.119 WoO [2] 1.05 0.96 – 1.15 0.273 WoO [3] 1.20 1.11 – 1.31 <0.001 WoO [5] 1.10 1.01 – 1.20 0.033 WoO [10] 1.27 1.17 – 1.38 <0.001 Wi.fresh.p.g 0.99 0.98 – 1.00 0.060 σ2 0.07 τ00 ProID:TankID 0.00 τ00 TankID 0.00 N ProID 483 N TankID 72 Observations 483 Phụ lục 18.3. Loài Đước vòi Ngày thiết lập thành công loài Đước vòi Predictors/Biến số độc lập Incidence Rate Ratios/Tỷ lệ tần suất phát sinh CI/Tỷ lệ phát sinh tích lũy p (Intercept) 12,91 11,89 – 14,02 <0,001 Độ mặn (20‰) 0,87 0,82 – 0,93 <0,001 Độ mặn (30‰) 0,76 0,71 – 0,81 <0,001 WoO 1 1,01 0,92 – 1,11 0,783 WoO 2 0,94 0,86 – 1,04 0,227 WoO 3 0,91 0,83 – 1,00 0.047 WoO 5 0,99 0,90 – 1,09 0,891 WoO 10 1,35 1,23 – 1,47 <0,001 Chế độ sóng (Wave 2) 0,96 0,91 – 1,01 0,096 Random Effects/Biến ngẫu nhiên σ2 0,08 τ00 ProID:TankID 0,00 τ00 TankID 0,00 N ProID 623 N TankID 108 Mẫu quan sát 623
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_co_so_khoa_hoc_de_de_xuat_giai_phap_phuc.pdf
- TomTatLuanAn_TiengAnh_ncs.TranThiMaiSen_DHLN.pdf
- TomTatLuanAn_TiengViet_ncs.TranThiMaiSen_DHLN.pdf
- ThongTinDongGopMoi_ncs.TranThiMaiSen_DHLN.docx
- TrichYeuLuanAn_ncs.TranThiMaiSen_DHLN.doc