Luận án Nghiên cứu một số biện pháp canh tác hạn chế phát thải khí mê tan trên đất trồng lúa nước vùng đồng bằng sông Hồng
Nghiên cứu áp dụng 3 biện pháp canh tác nhằm hạn chế phát thải khí mê tan từ
ruộng trồng lúa nước trên đất phù sa trung tính vùng đồng bằng sông Hồng.
1. Khảo sát, sử dụng giống lúa thuần có lượng phát thải khí mê tan thấp (Oryza
sativa L. subsp. Indica);
2. Cấy mật độ khác nhau;
3. Bón các dạng vật liệu hữu cơ khác nhau được sản xuất từ rơm rạ cho lúa.
Nhằm giảm lượng khí mê tan phát thải từ ruộng lúa, từ kết quả nghiên cứu, đề xuất
biện pháp canh tác tối ưu nhằm giảm phát thải CH4, duy trình năng suất lúa ở vùng đồng
bằng sông Hồng.
Luận án đã áp dụng những phương pháp nghiên cứu chính sau đây:
Sử dụng phương pháp bố trí thí nghiệm theo khối hoàn toàn ngẫu nhiên (RCBD –
Ramdomized Compete Block Design) để bố trí các thí nghiệm trên đất phù sa sông
Hồng trung tính không được bồi hằng năm. Sử dụng phương pháp buồng kín (closed
chamber) chụp trên ruộng lúa để thu mẫu khí phát thải từ đất, phân tích nồng độ CH4
trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp sắc ký khí (Gas Chromatography).
Kết quả chính và kết luận
1. Ảnh hưởng của giống lúa thuần tới phát thải khí mê tan, khảo sát sự phát thải
khí mê tan của 3 giống lúa thuần trồng phổ biến nhất ở miền Bắc Việt Nam là các giống
Khang dân 18, Bắc thơm số 7 và Q5.
Đất trồng giống Q5 có cường độ phát thải cao hơn giống Khang Dân 18 và Bắc
Thơm 7 ở thời kỳ cây lúa đẻ nhánh rộ đến làm đòng cả vụ xuân và vụ mùa. lượng phát
thải của giống Q5 đạt trung bình 147,26-188,7 kg CH4-C/ha vụ xuân, 256,97-260,86 kg
CH4-C/ha vụ mùa.
Đất trồng giống Khang Dân 18 phát thải trung bình 125,91-156,51 kg CH4-C/ha
vụ xuân, 232,13-233,93 kg CH4-C/ha vụ mùa, tổng lượng phát thải CH4 thấp hơn so với
đất trồng giống Q5 vụ xuân từ 17-20% và vụ mùa từ 10-11%
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số biện pháp canh tác hạn chế phát thải khí mê tan trên đất trồng lúa nước vùng đồng bằng sông Hồng
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN ĐỨC HÙNG NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP CANH TÁC HẠN CHẾ PHÁT THẢI KHÍ MÊ TAN TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP – 2021 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN ĐỨC HÙNG NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP CANH TÁC HẠN CHẾ PHÁT THẢI KHÍ MÊ TAN TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Ngành: Khoa học đất Mã số: 9.62.01.03 Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Hữu Thành HÀ NỘI, 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong Luận án trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong Luận án này đều được ghi rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Đức Hùng ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy giáo, cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng, biết ơn sâu sắc tới Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Hữu Thành là thầy hướng dẫn của tôi, người đã dành nhiều công sức, thời gian, tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện Luận án nghiên cứu này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, bộ môn Khoa học đất, Khoa Tài nguyên Môi trường - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, các cơ quan, phòng nông nghiệp trên địa bàn nghiên cứu đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành Luận án. Cuối cùng, xin cảm ơn bố, mẹ, vợ, con, những người thân trong gia đình và bạn bè gần xa đã tích cực giúp đỡ, khích lệ tinh thần trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành Luận án. Trân trọng. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Đức Hùng iii MỤC LỤC Lời cam đoan .................................................................................................................... i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vi Danh mục bảng .............................................................................................................. vii Danh mục đồ thị ............................................................................................................ viii Danh mục hình ................................................................................................................ ix Trích yếu luận án ..............................................................................................................x Thesis abstract ................................................................................................................ xii Phần 1. Mở đầu ...............................................................................................................1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................1 1.2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................2 1.3. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................3 1.4. Những đóng góp mới của luận án .........................................................................3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..............................................................3 1.5.1. Ý nghĩa khoa học ..................................................................................................3 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ...................................................................................................4 Phần 2. Tổng quan nghiên cứu ......................................................................................5 2.1. Phát thải khí nhà kính và biến đổi khí hậu ............................................................5 2.1.1. Mê tan, khí gây hiệu ứng nhà kính .......................................................................6 2.1.2. Các nguồn phát thải khí CH4 ................................................................................7 2.1.3. Ruộng lúa là một nguồn phát thải khí mê tan .......................................................9 2.2. Các con đường phát thải khí ch4 từ ruộng lúa .....................................................10 2.3. Các yếu tố Ảnh hưởng tới sự phát thải khí CH4 .................................................11 2.3.1. Ảnh hưởng của pH đất và thế năng oxy hoá - khử (Eh) của đất .........................11 2.3.2. Ảnh hưởng của thành phần cơ giới đất ...............................................................14 2.3.3. Ảnh hưởng của loại đất .......................................................................................16 2.3.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ ......................................................................................17 2.3.5. Ảnh hưởng của bón phân và vật liệu hữu cơ ......................................................18 2.3.6. Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật ................................................................20 iv 2.3.7. Ảnh hưởng của các biện pháp canh tác khác ......................................................20 2.4. Một số phương pháp xác định ch4 phát thải từ đất .............................................22 2.5. Một số biện pháp làm giảm phát thải CH4 ..........................................................26 2.5.1. Quản lý chế độ nước tưới ....................................................................................26 2.5.2. Áp dụng kỹ thuật canh tác hợp lý .......................................................................32 2.5.3. Lựa chọn giống lúa trồng có phát thải khí mê tan thấp từ đất ............................33 2.5.4. Bón phân hợp lý làm giảm phát thải khí mê tan .................................................36 2.5.5. Sử dụng một số hợp chất khác bón vào đất làm giảm phát thải CH4 ..................38 2.6. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu và vấn đề nghiên cứu sinh hướng tới trong nghiên cứu .................................................................................................39 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ..........................................................41 3.1. Địa điểm nghiên cứu ...........................................................................................41 3.2. Thời gian nghiên cứu ..........................................................................................41 3.3. Vật liệu thí nghiệm ..............................................................................................41 3.4. Nội dung nghiên cứu ...........................................................................................41 3.5. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................42 3.5.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp .................................................................42 3.5.2. Phương pháp bố trí thí nghiệm ...........................................................................42 3.5.3. Phương pháp lấy mẫu .........................................................................................45 3.5.4. Phương pháp phân tích .......................................................................................46 3.5.5. Phương pháp tính tổng lượng khí CH4 phát thải .................................................47 3.5.6. Phương pháp đo một số yếu tố ảnh hưởng tới phát thải khí mê tan ...................48 3.5.7. Phương pháp sản xuất than sinh học ...................................................................48 3.5.8. Phương pháp ủ phân compost từ rơm .................................................................48 3.5.9. Phương pháp xử lý số liệu và phân tích thống kê tương quan hồi quy ...............49 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ...................................................................51 4.1. Đặc điểm tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng ..................................................51 4.1.1. Khái quát chung về vùng đồng bằng sông Hồng ................................................51 4.1.2. Đặc điểm khí hậu ................................................................................................51 4.1.3. Tài nguyên nước .................................................................................................54 4.1.4. Hiện trạng sử dụng đất và diện tích các nhóm đất chính trồng lúa .....................55 4.2. Hiện trạng canh tác lúa nước vùng đồng bằng sông Hồng .....................................58 v 4.2.1. Diện tích đất lúa nước vùng đồng bằng sông Hồng ............................................58 4.2.2. Đặc điểm canh tác lúa nước vùng đồng bằng sông Hồng ...................................59 4.2.3. Cơ cấu giống lúa theo mùa vụ vùng đồng bằng sông Hồng ...............................62 4.3. Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật canh tác đến phát thải khí CH4 từ đất ...................................................................................................................66 4.3.1. Đặc điểm của đất thí nghiệm và diễn biến nhiệt độ khi lấy mẫu ........................66 4.3.2. Sử dụng giống lúa có lượng phát thải CH4 thấp .................................................69 4.3.3. Ảnh hưởng của mật độ cấy tới phát thải khí CH4 từ đất ........................................82 4.3.4. Ảnh hưởng của vật liệu hữu cơ bón vào đất tới lượng CH4 phát thải .................93 4.4. Đề xuất một số kỹ thuật canh tác giảm thiểu phát thải khí mê tan trên đất phù sa trung tính vùng đồng bằng sông Hồng ..................................................103 Phần 5. Kết luận và đề nghị .......................................................................................105 5.1. Kết luận .............................................................................................................105 5.2. Đề nghị ..............................................................................................................106 Danh mục công trình đã công bố liên quan đến luận án ...............................................108 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................109 Phụ lục ..........................................................................................................................121 vi DANH MỤC CHỮ VI ... not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 18.88549 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 9.8516 Means with the same letter are not significantly different. 152 t Grouping Mean N T A 71.044 3 CT1 A B A 64.301 3 CT2 B B 59.656 3 CT3 NANG SUAT LUA VU MUA 2016 The ANOVA Procedurê Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 CT1 CT2 CT3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 NANG SUAT LUA VU MUA 2016 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 192.7108058 48.1777014 3.76 0.1141 Error 4 51.3115418 12.8278854 Corrected Total 8 244.0223476 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.789726 6.303002 3.581604 56.82378 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 19.1261949 9.5630974 0.75 0.5307 T 2 173.5846109 86.7923054 6.77 0.0521 NANG SUAT LUA VU MUA 2016 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 12.82789 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 8.1193 153 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 62.600 3 CT1 A B A 55.912 3 CT2 B B 51.959 3 CT3 154 SỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 3 THÍ NGHIỆM PHÁT THẢI CH4 CỦA 3 GIỐNG LÚA KD18, BT7, Q5 NANG SUAT LUA VU XUAN 2015 12:10 Thursday, June 6, 2020 1 The ANOVA Procedurê Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 BT7 KD18 Q5 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 NANG SUAT LUA VU XUAN 2015 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 292.4111111 73.1027778 4.02 0.1032 Error 4 72.7377778 18.1844444 Corrected Total 8 365.1488889 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.800800 6.865635 4.264322 62.11111 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 34.5622222 17.2811111 0.95 0.4595 T 2 257.8488889 128.9244444 7.09 0.0484 NANG SUAT LUA VU XUAN 2015 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 18.18444 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 9.667 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 67.267 3 Q5 A 155 B A 64.333 3 KD18 B B 54.733 3 BT7 NANG SUAT LUA VU MUA 2015 The ANOVA Procedurê Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 BT7 KD18 Q5 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 NANG SUAT LUA VU MUA 2015 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 188.4311111 47.1077778 2.29 0.2208 Error 4 82.2311111 20.5577778 Corrected Total 8 270.6622222 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.696185 7.524731 4.534069 60.25556 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 19.0155556 9.5077778 0.46 0.6596 T 2 169.4155556 84.7077778 4.12 0.1068 NANG SUAT LUA VU MUA 2015 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 20.55778 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 10.279 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 66.200 3 Q5 A A 58.600 3 KD18 A A 55.967 3 BT7 156 NANG SUAT LUA VU XUAN 2016 The ANOVA Procedurê Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 BT7 KD18 Q5 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 NANG SUAT LUA VU XUAN 2016 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 498.5911111 124.6477778 2.97 0.1581 Error 4 167.6911111 41.9227778 Corrected Total 8 666.2822222 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.748318 10.45256 6.474780 61.94444 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 93.4955556 46.7477778 1.12 0.4122 T 2 405.0955556 202.5477778 4.83 0.0857 NANG SUAT LUA VU XUAN 2016 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 41.92278 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 14.678 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 69.700 3 Q5 A B A 62.800 3 KD18 B B 53.333 3 BT7 NANG SUAT LUA VU MUA 2016 157 The ANOVA Procedurê Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 BT7 KD18 Q5 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 NANG SUAT LUA VU MUA 2016 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 505.2266667 126.3066667 3.53 0.1245 Error 4 142.9533333 35.7383333 Corrected Total 8 648.1800000 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.779454 10.09823 5.978155 59.20000 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 10.5866667 5.2933333 0.15 0.8669 T 2 494.6400000 247.3200000 6.92 0.0503 NANG SUAT LUA VU MUA 2016 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 35.73833 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 13.552 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 69.400 3 Q5 A B A 56.200 3 KD18 B B 52.000 3 BT7 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU XUAN 2015 The ANOVA Procedurê Class Level Information 158 Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 BT7 KD18 Q5 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU XUAN 2015 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 2498.709778 624.677444 27.86 0.0035 Error 4 89.688978 22.422244 Corrected Total 8 2588.398756 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.965350 3.739770 4.735213 126.6178 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 26.329622 13.164811 0.59 0.5976 T 2 2472.380156 1236.190078 55.13 0.0012 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU XUAN 2015 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 22.42224 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 10.735 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 147.263 3 Q5 B 125.907 3 KD18 C 106.683 3 BT7 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU MUA 2015 The ANOVA Procedurê Class Level Information Class Levels Values 159 K 3 1 2 3 T 3 BT7 KD18 Q5 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU MUA 2015 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 1762.223133 440.555783 3.74 0.1148 Error 4 471.201467 117.800367 Corrected Total 8 2233.424600 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.789023 4.562376 10.85359 237.8933 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 38.586067 19.293033 0.16 0.8543 T 2 1723.637067 861.818533 7.32 0.0461 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU MUA 2015 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 117.8004 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 24.605 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 256.973 3 Q5 B 232.127 3 KD18 B B 224.580 3 BT7 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU XUAN 2016 The ANOVA Procedurê Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 160 T 3 BT7 KD18 Q5 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU XUAN 2016 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 2634.954178 658.738544 10.03 0.0232 Error 4 262.756644 65.689161 Corrected Total 8 2897.710822 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.909323 4.883474 8.104885 165.9656 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 287.823756 143.911878 2.19 0.2278 T 2 2347.130422 1173.565211 17.87 0.0101 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU XUAN 2016 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 65.68916 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 18.373 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 188.697 3 Q5 B 156.513 3 KD18 B B 152.687 3 BT7 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU MUA 2016 The ANOVA Procedurê Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 BT7 KD18 Q5 161 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU MUA 2016 The ANOVA Procedurê Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 2558.862378 639.715594 3.61 0.1208 Error 4 708.902978 177.225744 Corrected Total 8 3267.765356 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.783062 5.568553 13.31262 239.0678 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 221.549956 110.774978 0.63 0.5805 T 2 2337.312422 1168.656211 6.59 0.0542 LUONG CH4 PHAT THAI TU DAT TRONG 3 GIONG LUA VU MUA 2016 The ANOVA Procedurê t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 177.2257 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 30.179 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 260.87 3 Q5 A B A 233.93 3 KD18 B B 222.41 3 BT7
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_bien_phap_canh_tac_han_che_phat_th.pdf
- KHD - TTLA - Nguyen Duc Hung.pdf
- TTT - Nguyen Duc Hung.pdf