Luận án Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam
Để tăng khả năng cạnh tranh trong các doanh nghiệp nói chung, trong ngành
công nghiệp sản xuất nói riêng, các nhà quản lý cần sử dụng đa dạng các công cụ kế
toán quản trị khác nhau. Trong đó, phân tích mối quan hệ chi phí, khối lượng và lợi
nhuận (CVP) là một công cụ giúp nhà quản trị đưa ra các quyết định kinh doanh tối ưu
(Fong-Ching Yuan, 2009), nhằm đạt được mục tiêu cuối cùng trong hoạt động tài
chính là tối đa hóa giá trị doanh nghiệp. Phân tích CVP đề cập đến mối quan hệ kinh tế
cơ bản thể hiện sự liên quan của chi phí cố định, chi phí biến đổi, khối lượng bán
hàng, đơn giá, doanh thu, lợi nhuận. Thông qua việc nghiên cứu và nắm vững mối
quan hệ CVP, nhà quản trị có thể khai thác tối đa các khả năng tiềm tàng của doanh
nghiệp, sử dụng và phát huy hiệu quả mọi nguồn lực trong doanh nghiệp nhằm thực hiện
tốt hoạt động sản xuất kinh doanh. Đây là cơ sở cho việc đưa ra các quyết định lựa chọn
hay điều chỉnh phương thức sản xuất kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
Theo Liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), phân tích CVP nằm ở giai đoạn phát
triển thứ hai của kế toán quản trị, thuộc kế toán quản trị truyền thống và vẫn được sử
dụng phổ biến ở các quốc gia (Abdel-Kader và Luther, 2006; Uyar, 2010; Yalcin,
2012). Nội dung phân tích về chi phí, doanh thu và lợi nhuận là những vấn đề cơ bản
luôn được các nhà quản trị quan tâm ở mọi thời đại. Vì thế, phân tích CVP được sử dụng
xuyên suốt nhằm cung cấp thông tin phù hợp trong các giai đoạn kinh doanh, đóng góp
vào hệ thống thông tin kế toán quản trị và đánh giá hoạt động của doanh nghiệp
(Horngren, 2011). Tuy nhiên, vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh
doanh ở mỗi doanh nghiệp sản xuất là khác nhau bởi đặc điểm của doanh nghiệp (ngành
nghề, cơ cấu tổ chức, năng lực cạnh tranh, ) và nhận thức của nhà quản trị về tầm quan
trọng của sử dụng thông tin kế toán.
Để phát triển ngành công nghiệp chăn nuôi thì thức ăn cho ngành này chính là
nhân tố mắt xích quan trọng vốn đang được coi là giải pháp đảm bảo an ninh lương
thực trên toàn thế giới. Theo dự báo của các chuyên gia đến từ Grand View Research,
đến năm 2020 thị trường thức ăn chăn nuôi của Việt Nam sẽ đạt quy mô khoảng 10,55
tỉ USD. Nhu cầu của thị trường khi đó có thể tăng lên từ 25 đến 26 triệu tấn thức ăn
nên những năm gần đây ngành này đang có sự tăng trưởng và phát triển ổn định với
tốc độ tăng đạt từ 13 đến 15%/năm. Tuy nhiên, theo Cục chăn nuôi Việt Nam, hoạt
động sản xuất TACN trong nước hiện nay gần như không đáp ứng được nhu cầu nội
địa mà chủ yếu vẫn là nguồn ngoại nhập. Điều đó cho thấy thị trường thức ăn chăn2
nuôi ở Việt Nam là một thị trường nhiều tiềm năng cho các doanh nghiệp chế biến
thức ăn của ngành này. Bên cạnh những cơ hội đối với các doanh nghiệp sản xuất
TACN thì thách thức đặt ra trong hoạt động kinh doanh của ngành này là không nhỏ.
Bởi, áp lực cạnh tranh của ngành khá cao, đòi hỏi các doanh nghiệp luôn đứng trước
việc phải ra quyết định kinh doanh như xác định giá bán, lựa chọn phương án tiêu thụ
tối ưu khi các yếu tố của quá trình hoạt động kinh doanh thay đổi,. Vì vậy, doanh
nghiệp CNTACN cần có một hệ thống thông tin phù hợp giúp cho các nhà quản trị ra
quyết định chính xác và kịp thời. Với đặc trưng của ngành là quy trình sản xuất đơn
giản, chi phí chủ yếu là chi phí trực tiếp liên quan đến từng mẻ chế biến, việc phân bổ
chi phí chung thường theo khối lượng, nên việc vận dụng phân tích CVP để phục vụ
cho việc ra quyết định của nhà quản trị là điều cần thiết
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- TRẦN THỊ THU HÀ NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN TRONG VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN HÀ NỘI, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- TRẦN THỊ THU HÀ NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN TRONG VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán và Phân tích Mã số: 9340301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: HÀ NỘI, NĂM 2021 1. PGS.TS. NGUYỄN MINH PHƯƠNG 2. TS. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Hà Nội, ngày.thángnăm 2021 Nghiên cứu sinh Trần Thị Thu Hà ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận án, NCS đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ gia đình, thầy cô giáo, bạn bè và đồng nghiệp. Lời cảm ơn đầu tiên, NCS xin trân trọng gửi tới gia đình và những người thân yêu đã luôn động viên, giúp đỡ và khuyến khích NCS hoàn thành luận án. Với tấm lòng biết ơn của mình, NCS xin trân trọng gửi lời tri ân sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Minh Phương và TS. Nguyễn Thị Minh Phương. Sự hướng dẫn tận tình, tâm huyết và trách nhiệm của giáo viên hướng dẫn đã giúp NCS hoàn thành luận án này. NCS xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn quan tâm, động viên, chia sẻ tài liệu, hỗ trợ tìm kiếm thông tin và tạo điều kiện cho NCS thực hiện nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn! Nghiên cứu sinh Trần Thị Thu Hà iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ ..................................................................................... viii GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................................................ 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 6 1.1 Tổng quan công trình nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận. ....................................................................................................... 6 1.1.1. Tổng quan công trình nghiên cứu về phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh ................................................................................................................... 6 1.1.2. Tổng quan công trình nghiên cứu về vận dụng phân tích CVP tại các doanh nghiệp ........................................................................................................................ 12 1.2. Tổng quan các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận ................................................................... 18 TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 25 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN .................................................................................. 26 2.1. Những vấn đề cơ bản về phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (CVP) .............................................................................................................. 26 2.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của phân tích CVP ........................................................... 26 2.1.2. Các chỉ tiêu trong mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận ................... 28 2.2. Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh ........................................................................................................ 40 2.2.1. Khái quát về quyết định kinh doanh ............................................................... 40 2.2.2. Nội dung phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh ........................... 41 2.3. Lý thuyết nền tảng về nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh ....................................................................... 52 2.3.1. Lý thuyết chấp nhận công nghệ TAM ............................................................ 52 2.3.2. Lý thuyết kết hợp chấp nhận và sử dụng công nghệ (UTAUT)...................... 53 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 58 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 59 iv 3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 59 3.2. Đề xuất mô hình và các giả thuyết nghiên cứu................................................ 60 3.2.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................ 60 3.2.2. Các giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 65 3.3. Phương pháp nghiên cứu sử dụng trong luận án ........................................... 65 3.3.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ................................................................. 65 3.3.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng .............................................................. 69 TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 80 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 81 4.1 Khái quát về các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam ...... 81 4.1.1. Giới thiệu hoạt động chế biến thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ...................... 81 4.1.2 Đặc điểm sản phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam ........................................................................... 86 4.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý và tổ chức kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam .................................................................................. 88 4.1.4. Đặc điểm của doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh. ....................................... 92 4.2. Thực trạng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp CBTACN ở Việt Nam .................. 95 4.2.1. Thống kê mẫu nghiên cứu ............................................................................... 95 4.2.2. Hệ thống các chỉ tiêu phân tích CVP tại các doanh nghiệp CBTACN ........... 97 4.2.3. Thực trạng nội dung phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp CBTACN ở Việt Nam ................................................................ 104 4.3. Nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh tại các DN CBTACN ở Việt Nam. ..................................................... 108 4.3.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo ................................................................. 108 4.3.2. Phân tích khám phá nhân tố EFA .................................................................. 112 4.3.3. Phân tích khẳng định nhân tố CFA ............................................................... 114 4.3.4. Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ................................................................. 118 4.3.5. Đánh giá của kế toán và nhà quản trị về vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh và các nhân tố trong mô hình. ............................................ 122 TIỂU KẾT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 127 CHƯƠNG 5 THẢO LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................. 128 5.1. Định hướng và mục tiêu phát triển của các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam ............................................................................................. 128 5.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu ........................................................................ 130 v 5.2.1. Đánh giá về thực trạng vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh tại các DN CBTACN ở Việt Nam ................................................................ 130 5.2.2. Kết quả nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh. ....................................................................... 134 5.3. Khuyến nghị giải pháp nhằm tăng cường vận dụng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các DN CBTACN ở Việt Nam. ............................................................................................. 138 5.3.1. Khuyến nghị về phân tích CVP ..................................................................... 138 5.3.2. Khuyến nghị về các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP ......... 146 5.4. Điều kiện thực hiện giải pháp ......................................................................... 148 TIỂU KẾT CHƯƠNG 5 ............................................................................................ 151 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 152 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................... 153 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 154 PHỤ LỤC vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tăt Diễn giải Bán hàng BH Chế biến thức ăn chăn nuôi CBTACN Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận Phân tích CVP Chi phí bán hàng CPBH Chi phí biến đổi CPBĐ Chi phí cố định CPCĐ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPNVLTT Chi phí nhân công trực tiếp CPNCTT Chi phí quản lý doanh nghiệp CPQLDN Chi phí sản xuất chung CPSXC Cổ phần CP Doanh nghiệp DN Doanh thu bán hang DTBH Kế toán quản trị KTQT Kế toán tài chính KTTC Tài sản cố định TSCĐ Thức ăn chăn nuôi TACN Trách nhiệm hữu hạn TNHH vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bả ... í – Kế toán N Mean Std. Deviation Valid Missing A2.13a Phân tích sự thay đổi của chi phí biến đổi tính cho 1 đơn vị 133 0 2.9173 .64014 A2.13b Phần tích sự thay đổi của chi phí cố định 133 0 1.3256 .68734 A2.13c Phân tích đồng thời sự thay đổi của chi phí biến đổi cho 1 đơn vị và chi phí cố định 133 0 1.6617 .74759 Phụ lục 4.24. Phân tích biến động giá bán– Nhà quản trị Công suất 1.00 =60,000 tấn Count Column N % Count Column N % A2.8. Phân tích biến động giá .00 Không 47 57,3% 0 0.0% 1.00 Có 35 42,7% 35 100.0% Phụ lục 4.25. Phân tích biến động giá bán – Kế toán N Mean Std. Deviation Valid Missing A2.14a Phân tích giá bán thay đổi ảnh hưởng đến lợi nhuận góp 133 0 1.6835 .59866 A2.14b. Phần tích giá bán thay đổi ảnh hưởng đến lợi nhuận 133 0 2.3308 .74592 A2.14c Phân tích giá bán thay đổi ảnh hưởng đến điểm hoà vốn 133 0 1.1195 .61150 Phụ lục 3.1 Cronbach’ Alpha lần 1 Case Processing Summary N % Cases Valid 250 100.0 Excludeda 0 .0 Total 250 100.0 Nhận thức tính hữu ích Cronbach's Alpha N of Items .894 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HI1 17.5480 5.309 .680 .890 HI2 17.3200 5.600 .808 .857 HI3 17.3080 5.820 .720 .875 HI4 17.4000 5.582 .745 .869 HI5 17.3360 5.597 .774 .863 Nhận thức tính dễ sử dụng Cronbach's Alpha N of Items .860 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SD1 12.4720 2.845 .697 .825 SD2 12.4400 2.794 .725 .813 SD3 12.3720 2.917 .707 .821 SD4 12.4080 2.941 .692 .827 Ảnh hưởng xã hội Cronbach's Alpha N of Items .917 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted XH1 8.6800 2.098 .822 .889 XH2 8.6280 2.018 .874 .847 XH3 8.6600 2.041 .804 .905 Điều kiện thuận lợi Cronbach's Alpha N of Items .848 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL1 20.4480 6.409 .624 .824 TL2 20.5960 6.161 .683 .813 TL3 20.5600 6.014 .735 .802 TL4 20.5400 5.912 .717 .805 TL5 20.4760 6.122 .737 .803 TL6 20.4000 7.036 .334 .880 Dự định vận dụng Cronbach's Alpha N of Items .800 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DD1 12.3600 2.826 .626 .753 DD2 12.0560 3.571 .690 .754 DD3 12.2000 3.309 .634 .741 DD4 12.2480 3.336 .607 .754 Vận dụng Cronbach's Alpha N of Items .903 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VD1 13.0440 3.376 .789 .872 VD2 13.0080 3.534 .776 .878 VD3 13.0040 3.281 .803 .867 VD4 13.0600 3.302 .767 .881 Cronbach’ Alpha lần 2, loại biến TL6 Case Processing Summary N % Cases Valid 250 100.0 Excludeda 0 .0 Total 250 100.0 Điều kiện thuận lợi Cronbach's Alpha N of Items .880 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL1 16.2440 4.876 .643 .871 TL2 16.3920 4.665 .700 .858 TL3 16.3560 4.543 .751 .846 TL4 16.3360 4.441 .736 .849 TL5 16.2720 4.665 .741 .848 Phụ lục 3.2 Phân tích nhân tố EFA lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2791.117 df 153 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues (Hệ số Eigenvalues) Extraction Sums of Squared Loadings (Tổng phương sai trích) Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.576 42.090 42.090 7.576 42.090 42.090 3.600 2 1.964 10.912 53.001 1.964 10.912 53.001 3.455 3 1.860 10.334 63.335 1.860 10.334 63.335 2.992 4 1.270 7.055 70.391 1.270 7.055 70.391 2.624 5 .806 4.477 74.868 6 .591 3.284 78.152 7 .568 3.153 81.306 8 .479 2.658 83.964 9 .432 2.402 86.365 10 .397 2.208 88.574 11 .365 2.028 90.602 12 .356 1.979 92.581 13 .310 1.724 94.305 14 .265 1.474 95.780 15 .221 1.226 97.006 16 .216 1.197 98.203 17 .198 1.103 99.306 18 .125 .694 100.000 Phân tích nhân tố EFA lần 2, sau khi loại biến TL6 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2731.566 df 136 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues (Hệ số Eigenvalues) Extraction Sums of Squared Loadings (Tổng phương sai trích) Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.372 43.362 43.362 7.372 43.362 43.362 3.591 2 1.963 11.546 54.908 1.963 11.546 54.908 3.418 3 1.840 10.822 65.730 1.840 10.822 65.730 2.863 4 1.269 7.466 73.196 1.269 7.466 73.196 2.571 5 .595 3.499 76.694 6 .572 3.363 80.058 7 .480 2.825 82.883 8 .435 2.557 85.440 9 .398 2.339 87.779 10 .376 2.211 89.990 11 .362 2.128 92.117 12 .313 1.841 93.958 13 .266 1.564 95.523 14 .221 1.301 96.823 15 .216 1.269 98.092 16 .199 1.172 99.265 17 .125 .735 100.000 Component Matrixa Component 1 VD1 .782 VD2 .765 VD3 .799 VD4 .758 Phụ lục 3.4 Phân tích CFA Covariances (Hệ số tương quan) Estimate S.E. C.R. P Label HI TL .145 .024 5.985 *** HI DD .137 .024 5.740 *** HI SD .158 .025 6.370 *** HI XH .160 .027 5.895 *** TL DD .107 .023 4.647 *** TL SD .149 .025 5.894 *** TL XH .160 .028 5.662 *** DD SD .146 .025 5.809 *** DD XH .167 .029 5.855 *** SD XH .207 .030 6.823 *** HI VD .204 .028 7.246 *** TL VD .204 .029 7.006 *** DD VD .194 .029 6.647 *** SD VD .224 .030 7.424 *** XH VD .273 .035 7.845 *** Phụ lục 3.3 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 HI2 .838 HI4 .816 HI5 .801 HI3 .797 HI1 .711 TL4 .820 TL3 .800 TL2 .797 TL5 .795 TL1 .682 SD2 .795 SD3 .793 SD4 .772 SD1 .727 XH1 .876 XH2 .866 XH3 .817 Component Matrixa Component 1 DD1 .766 DD2 .838 DD3 .799 DD4 .840 Regression Weights (Hệ số hồi quy) Estimate S.E. C.R. P Label DD <--- HI .326 .081 4.030 *** DD <--- SD .232 .088 2.622 .009 DD <--- XH .229 .066 3.482 *** DD <--- TL -.112 .081 -1.387 .165 VD <--- TL .447 .063 7.098 *** VD <--- DD .483 .066 7.280 *** VD <--- CV .371 .052 7.157 *** VD <--- CM -.163 .050 -3.238 .001 VD <--- QM .134 .049 2.716 .007 HI2 <--- HI 1.000 HI4 <--- HI .959 .074 12.966 *** HI5 <--- HI .964 .071 13.630 *** HI3 <--- HI .984 .068 14.523 *** HI1 <--- HI 1.165 .078 14.878 *** TL4 <--- TL 1.000 TL3 <--- TL 1.010 .079 12.746 *** TL5 <--- TL .917 .066 13.919 *** TL2 <--- TL .919 .079 11.607 *** TL1 <--- TL .848 .077 11.064 *** DD4 <--- DD 1.000 DD2 <--- DD 1.167 .102 11.494 *** DD1 <--- DD 1.188 .128 9.303 *** DD3 <--- DD 1.038 .104 10.006 *** SD2 <--- SD 1.000 SD3 <--- SD .836 .073 11.502 *** SD4 <--- SD .819 .073 11.207 *** SD1 <--- SD .993 .075 13.307 *** XH1 <--- XH 1.000 XH2 <--- XH 1.086 .052 20.873 *** XH3 <--- XH 1.022 .057 17.940 *** VD4 <--- VD 1.000 VD3 <--- VD .968 .073 13.250 *** VD2 <--- VD .887 .066 13.523 *** VD1 <--- VD .947 .071 13.422 *** Phụ lục 3.5 Tác động của các nhân tố tới vận dụng Standardized Total Effects XH SD DK HI DD VD DD .242 .214 .030 .270 .000 .000 VD .329 .263 .221 .247 .184 .000 VD4 .264 .211 .177 .198 .148 .802 VD3 .288 .230 .194 .216 .161 .875 VD2 .262 .210 .176 .196 .147 .796 VD1 .280 .225 .189 .210 .157 .853 XH3 .857 .000 .000 .000 .000 .000 XH2 .942 .000 .000 .000 .000 .000 XH1 .868 .000 .000 .000 .000 .000 SD1 .000 .816 .000 .000 .000 .000 SD4 .000 .696 .000 .000 .000 .000 SD3 .000 .714 .000 .000 .000 .000 SD2 .000 .823 .000 .000 .000 .000 DD2 .172 .152 .021 .192 .711 .000 DD3 .183 .162 .022 .205 .758 .000 DD1 .169 .150 .021 .189 .700 .000 DD20 .162 .144 .020 .182 .671 .000 DD4 .178 .158 .022 .199 .737 .000 TL1 .000 .000 .699 .000 .000 .000 TL2 .000 .000 .743 .000 .000 .000 TL5 .000 .000 .807 .000 .000 .000 TL3 .000 .000 .814 .000 .000 .000 TL4 .000 .000 .799 .000 .000 .000 HI1 .000 .000 .000 .733 .000 .000 HI3 .000 .000 .000 .813 .000 .000 HI5 .000 .000 .000 .827 .000 .000 HI4 .000 .000 .000 .801 .000 .000 HI2 .000 .000 .000 .819 .000 .000 Standardized Direct Effects XH SD DK HI DD VD DD .242 .214 .030 .270 .000 .000 VD .284 .224 .216 .197 .184 .000 VD4 .000 .000 .000 .000 .000 .802 VD3 .000 .000 .000 .000 .000 .875 VD2 .000 .000 .000 .000 .000 .796 VD1 .000 .000 .000 .000 .000 .853 XH3 .857 .000 .000 .000 .000 .000 XH2 .942 .000 .000 .000 .000 .000 XH1 .868 .000 .000 .000 .000 .000 SD1 .000 .816 .000 .000 .000 .000 SD4 .000 .696 .000 .000 .000 .000 SD3 .000 .714 .000 .000 .000 .000 SD2 .000 .823 .000 .000 .000 .000 DD2 .000 .000 .000 .000 .711 .000 DD3 .000 .000 .000 .000 .758 .000 DD1 .000 .000 .000 .000 .700 .000 DD20 .000 .000 .000 .000 .671 .000 DD4 .000 .000 .000 .000 .737 .000 TL1 .000 .000 .699 .000 .000 .000 TL2 .000 .000 .743 .000 .000 .000 TL5 .000 .000 .807 .000 .000 .000 TL3 .000 .000 .814 .000 .000 .000 TL4 .000 .000 .799 .000 .000 .000 HI1 .000 .000 .000 .733 .000 .000 HI3 .000 .000 .000 .813 .000 .000 HI5 .000 .000 .000 .827 .000 .000 HI4 .000 .000 .000 .801 .000 .000 HI2 .000 .000 .000 .819 .000 .000 Standardized Indirect Effects XH SD DK HI DD VD DD .000 .000 .000 .000 .000 .000 VD .045 .039 .005 .050 .000 .000 VD4 .264 .211 .177 .198 .148 .000 VD3 .288 .230 .194 .216 .161 .000 VD2 .262 .210 .176 .196 .147 .000 VD1 .280 .225 .189 .210 .157 .000 XH3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 XH2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 XH1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 SD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 SD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 SD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 SD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 DD2 .172 .152 .021 .192 .000 .000 DD3 .183 .162 .022 .205 .000 .000 DD1 .169 .150 .021 .189 .000 .000 DD20 .162 .144 .020 .182 .000 .000 DD4 .178 .158 .022 .199 .000 .000 TL1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 TL2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 TL5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 TL3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 TL4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HI1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HI3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HI5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HI4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HI2 .000 .000 .000 .000 .000 .000
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phan_tich_moi_quan_he_chi_phi_khoi_luong.pdf
- LA_TranThiThuHa_E.Docx
- LA_TranThiThuHa_Sum.pdf
- LA_TranThiThuHa_TT.pdf
- LA_TranThiThuHa_V.Docx