Luận án Nghiên cứu phát triển điện cực màng vàng trên nền carbon paste cho phương pháp Von-Ampe hòa tan Anot xác định As(III) và As(V) trong nước tự nhiên
Asen (As) là một á kim phổ biến thứ 20 trong vỏ Trái đất, là thành phần của
hơn 245 khoáng chất và là một nguyên tố vi lƣợng xếp thứ 12 trong cơ thể con
ngƣời [34], [98]. Kể từ khi đƣợc Albertus Magnus phát hiện vào năm 1250 sau
Công Nguyên, nguyên tố này đã đƣợc sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhƣ
y tế, nông nghiệp, công nghiệp, . Tuy nhiên, asen cũng là nguyên tố gây ô nhiễm,
có khả năng xâm nhập, tích lũy cao trong cơ thể và đã đƣợc Tổ chức Nghiên cứu
bệnh Ung thƣ Thế giới (IARC) xếp vào loại các hợp chất gây ung thƣ nhóm 1 [38].
Asen xuất hiện trong môi trƣờng ở một số trạng thái oxy hóa (-3, 0, +3 và +5), trong
đó As(III) là dạng độc nhất, độc hơn As(V) 60 lần, các hợp chất asen vô cơ độc hơn
asen hữu cơ 100 lần [34]. Vì vậy, phân tích riêng các dạng asen có vai trò quan
trọng trong đánh giá ô nhiễm môi trƣờng, nghiên cứu quá trình chuyển hóa và tích
lũy sinh học hay đƣa ra biện pháp xử lý ô nhiễm,.
Vấn đề ô nhiễm asen trong nguồn nƣớc, đƣợc xem là nguồn gây nhiễm độc
asen ở dạng vô cơ chính cho con ngƣời, đã ảnh hƣởng đến hơn 140 triệu ngƣời ở 70
quốc gia khác nhau trên thế giới. Ở Việt Nam, kết quả nghiên cứu cho thấy nguồn
nƣớc dƣới đất ở khu vực Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Hà Tây, Hƣng Yên, Vĩnh
Phúc, An Giang, Đồng Tháp bị nhiễm asen cao [1]. Tuy nhiên, asen không thể dễ
dàng đƣợc phát hiện trong nguồn nƣớc do các hợp chất asen không có mùi, vị và
thƣờng tồn tại ở hàm lƣợng vết (< 1 ppm, ppm mg/L) hoặc siêu vết (< 1 ppb, ppb
µg/L). Do đó, các phƣơng pháp phân tích nhạy và chọn lọc với asen trong nƣớc là
rất quan trọng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phát triển điện cực màng vàng trên nền carbon paste cho phương pháp Von-Ampe hòa tan Anot xác định As(III) và As(V) trong nước tự nhiên
ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC LÊ THỊ KIM DUNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN ĐIỆN CỰC MÀNG VÀNG TRÊN NỀN CARBON PASTE CHO PHƢƠNG PHÁP VON-AMPE HÒA TAN ANOT XÁC ĐỊNH As(III) VÀ As(V) TRONG NƢỚC TỰ NHIÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA PHÂN TÍCH HUẾ, NĂM 2022 ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC LÊ THỊ KIM DUNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN ĐIỆN CỰC MÀNG VÀNG TRÊN NỀN CARBON PASTE CHO PHƢƠNG PHÁP VON-AMPE HÒA TAN ANOT XÁC ĐỊNH As(III) VÀ As(V) TRONG NƢỚC TỰ NHIÊN Ngành: HÓA PHÂN TÍCH Mã số: 9440118 LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA PHÂN TÍCH Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. HOÀNG THÁI LONG 2. TS. ĐẶNG VĂN KHÁNH HUẾ, NĂM 2022 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Lê Thị Kim Dung iv LỜI CÁM ƠN Luận án được hoàn thành tại Phòng thí nghiệm Hóa Phân tích, Bộ môn Hóa Phân tích, Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế. Với lòng biết ơn chân thành, tôi xin cảm ơn PGS. TS. Hoàng Thái Long và TS. Đặng Văn Khánh đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện luận án. Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô trong Bộ môn Hóa Phân tích, Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế; Ban Giám hiệu và Bộ môn Hóa học – Lý sinh, Khoa Cơ bản, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế đã tận tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành bản luận án này. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thành viên trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện luận án. v MỤC LỤC Trang MỤC LỤC .................................................................................................................. v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT ............................................. viii DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ............................................................... xii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ......................................................................................... 4 1.1. GIỚI THIỆU VỀ ASEN .................................................................................. 4 1.1.1. Sơ lƣợc về asen ......................................................................................... 4 1.1.2. Nguồn phát sinh asen trong môi trƣờng .................................................... 4 1.1.3. Độc tính của asen ...................................................................................... 5 1.1.4. Ô nhiễm asen trong nƣớc dƣới đất ............................................................ 6 1.2. CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH LƢỢNG VẾT ASEN TRONG NƢỚC TỰ NHIÊN .............................................................................................................. 8 1.2.1. Giới thiệu chung ........................................................................................ 8 1.2.2. Một số phƣơng pháp phổ thông dụng ....................................................... 9 1.2.3. Phƣơng pháp von-ampe hòa tan .............................................................. 12 1.3. KẾT LUẬN CHUNG ..................................................................................... 30 Chƣơng 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 32 2.1. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 32 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 33 2.2.1. Tiến trình thí nghiệm bằng phƣơng pháp von-ampe hòa tan .................. 33 2.2.2. Phƣơng pháp đánh giá độ tin cậy của phƣơng pháp phân tích ............... 37 2.2.3. Công cụ phân tích thống kê ..................................................................... 40 2.3. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT ....................................................... 42 2.3.1. Thiết bị và dụng cụ .................................................................................. 42 2.3.2. Hóa chất .................................................................................................. 43 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ..................................... 44 vi 3.1. KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH VON-AMPE HÒA TAN BẰNG PHƢƠNG PHÁP VON-AMPE VÒNG ............................................................................................. 44 3.1.1. Xác định diện tích bề mặt hoạt động của điện cực ................................. 44 3.1.2. Đặc tính von-ampe hòa tan của asen ....................................................... 46 3.2. NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH As(III) VỚI ĐIỆN CỰC KIM CƢƠNG PHA TẠP BO MÀNG VÀNG VÀ ĐIỆN CỰC THAN NHÃO MÀNG VÀNG ......... 55 3.2.1. Khảo sát ảnh hƣởng của thành phần nền đến tín hiệu hòa tan của asen . 57 3.2.2. Ảnh hƣởng của một số thông số kỹ thuật von-ampe xung vi phân đến Ip ........................................................................................................................... 64 3.2.3. Ảnh hƣởng của tốc độ quay điện cực ...................................................... 66 3.2.4. Ảnh hƣởng của thế và thời gian điện phân làm giàu .............................. 68 3.2.5. Ảnh hƣởng của thế và thời gian làm sạch ............................................... 72 3.2.6. Ảnh hƣởng của các chất cản trở .............................................................. 74 3.2.7. Đánh giá độ tin cậy của phƣơng pháp ..................................................... 79 3.2.8. Quy trình phân tích As(III) bằng phƣơng pháp DP-ASV trên AuFE/CP trong môi trƣờng HCl ........................................................................................ 86 3.3. NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH As(V) VỚI AuFE/CP TRONG MÔI TRƢỜNG Na2SO3 .................................................................................................................. 87 3.3.1. Khảo sát ảnh hƣởng của thành phần nền đến tín hiệu hòa tan của asen . 88 3.3.2. Ảnh hƣởng của một số thông số kỹ thuật von-ampe xung vi phân ........ 92 3.3.3. Ảnh hƣởng của tốc độ quay điện cực ...................................................... 93 3.3.4. Ảnh hƣởng của thế và thời gian điện phân làm giàu .............................. 94 3.3.5. Ảnh hƣởng của thế và thời gian làm sạch .............................................. 97 3.3.6. Ảnh hƣởng của các chất cản trở .............................................................. 98 3.3.7. Đánh giá độ tin cậy của phƣơng pháp ................................................... 103 3.4. PHÂN TÍCH HỖN HỢP As(III) VÀ As(V) VỚI AuFE/CP TRONG MÔI TRƢỜNG Na2SO3 .............................................................................................. 106 3.4.1. Điều kiện thích hợp để xác định As(V) ................................................ 107 3.4.2. Ảnh hƣởng của nồng độ Au in situ ....................................................... 108 3.4.3. Ảnh hƣởng của thời gian điện phân làm giàu ....................................... 111 vii 3.4.4. Ảnh hƣởng của ion Cl- và HCO3 - .......................................................... 112 3.4.5. Đánh giá độ tin cậy của phƣơng pháp ................................................... 113 3.4.6. Quy trình phân tích trực tiếp As(III) và As(V) bằng phƣơng pháp DP- ASV trên AuFE/CP trong môi trƣờng Na2SO3 ............................................... 117 3.5. SO SÁNH CÁC PHƢƠNG PHÁP VON-AMPE ANOT XÁC ĐỊNH ASEN ............................................................................................................................. 119 3.6. PHÂN TÍCH MẪU THỰC TẾ .................................................................... 122 3.6.1. Chuẩn bị mẫu ........................................................................................ 122 3.6.2. Kiểm soát chất lƣợng quy trình phân tích ............................................. 123 3.6.3. Kết quả phân tích As(III), As(V) của mẫu nƣớc tự nhiên .................... 129 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 131 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ..................................................................................................... 132 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 133 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 150 viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TT Viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh 1 AA Axit ascobic Ascorbic acid 2 As Asen Arsenic 3 ASV Von-ampe hòa tan anot Anodic stripping voltammetry 4 AuFE Điện cực màng vàng Gold film electrode 5 BDDE Điện cực kim cƣơng pha tạp bo Boron doped diamond electrode 6 CPE Điện cực than nhão Carbon paste electrode 7 CSV Von-ampe hòa tan catot Cathodic stripping voltammetry 8 CV Von-ampe vòng Cyclic voltammetry 9 DP Xung vi phân Differential pulse 10 Edep Thế điện phân làm giàu Deposition potential 11 Efilm-dep Thế điện phân tạo màng Film deposition potential 12 Eclean Thế làm sạch điện cực Cleaning potential 13 Ip Dòng đỉnh hòa tan Stripping peak current 14 LOQ Giới hạn định lƣợng Limit of quantification 15 LOD Giới hạn phát hiện Limit of detection 16 Rev Độ thu hồi Recovery 17 rpm Vòng / phút Revolutions per minute 18 RSD Độ lệch chuẩn tƣơng đối Relative standard deviation 19 SV Von-ampe hòa tan Stripping voltammetry 20 SW Sóng vuông Square wave 21 tdep Thời gian điện phân làm giàu Deposition time 22 tclean Thời gian làm sạch điện cực Cleaning time 23 Tốc độ quét thế Sweep rate 24 ω Tốc độ quay điện cực Rotating speed of electrode 25 ∆Epulse Biên độ xung Pulse amplitude ix DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Ô nhiễm asen toàn cầu trong nƣớc dƣới đất............................................... 7 Bảng 1.2. So sánh giới hạn phát hiện asen của một số phƣơng pháp phân tích ....... 11 Bảng 1.3. Các điều kiện để xác định As(V) trên các điện cực vàng bằng phƣơng pháp von-ampe hòa tan anot. .................................................................................... 18 Bảng 3.1. Kết quả xác định diện tích bề mặt hoạt động A của các điện cực. .......... 46 Bảng 3.2. Các điều kiện để chế tạo AuFE ex situ. .................................................... 56 Bảng 3.3. Các điều kiện thí nghiệm cố định ban đầu để khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng đến tín hiệu hòa tan anot của asen. ................................................................ 57 Bảng 3.4. Kết quả xác định Ip của asen trên AuFE/BDD và AuFE/CP ở các nồng độ HCl khác nhau. ................................................................................................. ... 172 0.020679 8.317773 0.077271 0.266729 3.86E-05 0.094729 3.719821 0.01 0.2 0.4362 0.020679 21.09426 0.341471 0.530929 2.79E-14 0.094729 9.433639 0.01 0.3 0.1232 0.020679 5.957847 0.028471 0.217929 0.004228 0.094729 2.66443 0.03 0.05 0.0246 0.020679 1.189635 -0.07013 0.119329 0.989121 0.094729 0.532021 0.03 0.07 0.1272 0.020679 6.151283 0.032471 0.221929 0.002915 0.094729 2.750937 0.03 0.1 0.2698 0.020679 13.0473 0.175071 0.364529 4.22E-09 0.094729 5.834929 0.03 0.15 0.6516 0.020679 31.51082 0.556871 0.746329 1.2E-14 0.094729 14.09207 0.03 0.2 0.3874 0.020679 18.73433 0.292671 0.482129 4.36E-13 0.094729 8.378248 0.03 0.3 0.7004 0.020679 33.87075 0.605671 0.795129 1.2E-14 0.094729 15.14746 0.05 0.07 0.1518 0.020679 7.340918 0.057071 0.246529 0.000277 0.094729 3.282958 0.05 0.1 0.2944 0.020679 14.23693 0.199671 0.389129 5.21E-10 0.094729 6.36695 0.05 0.15 0.6762 0.020679 32.70045 0.581471 0.770929 1.2E-14 0.094729 14.62409 0.05 0.2 0.412 0.020679 19.92397 0.317271 0.506729 9.05E-14 0.094729 8.910269 0.05 0.3 0.725 0.020679 35.06038 0.630271 0.819729 1.2E-14 0.094729 15.67948 0.07 0.1 0.1426 0.020679 6.896014 0.047871 0.237329 0.000675 0.094729 3.083991 0.07 0.15 0.5244 0.020679 25.35954 0.429671 0.619129 1.22E-14 0.094729 11.34113 0.07 0.2 0.2602 0.020679 12.58305 0.165471 0.354929 9.78E-09 0.094729 5.627311 0.07 0.3 0.5732 0.020679 27.71946 0.478471 0.667929 1.21E-14 0.094729 12.39652 0.1 0.15 0.3818 0.020679 18.46352 0.287071 0.476529 6.41E-13 0.094729 8.257138 0.1 0.2 0.1176 0.020679 5.687035 0.022871 0.212329 0.007058 0.094729 2.54332 0.1 0.3 0.4306 0.020679 20.82345 0.335871 0.525329 3.5E-14 0.094729 9.312529 0.15 0.2 0.2642 0.020679 12.77649 0.169471 0.358929 6.88E-09 0.094729 5.713818 0.15 0.3 0.0488 0.020679 2.359926 -0.04593 0.143529 0.706227 0.094729 1.055391 0.2 0.3 0.313 0.020679 15.13641 0.218271 0.407729 1.14E-10 0.094729 6.769209 Phụ lục 8.2. Kết quả xác định Ip của asen ở các nồng độ Mn(II) khác nhau trên AuFE/CP. CMn(II)(mg/L) 0,05 0,10 0,15 0,20 0,30 Ip(µA) 1,349 1,587 1,736 1,813 1,745 1,406 1,636 1,822 1,844 1,846 1,397 1,637 1,850 1,910 1,868 1,379 1,601 1,856 1,889 1,931 ANOVA: Single Factor TUKEY HSD/KRAMER alpha 0.05 group mean n ss df q-crit 0.05 1.383 4 0.001897 0.1 1.615 4 0.001905 0.15 1.816 4 0.009192 0.2 1.864 4 0.005742 0.3 1.848 4 0.017901 20 0.036637 15 4.367 Q TEST group 1 group 2 mean std err q-stat lower upper p-value mean- crit Cohen d 0.05 0.1 0.2325 0.02471 9.408959 0.124589 0.340411 6.53E-05 0.107911 4.70448 0.05 0.15 0.43325 0.02471 17.53304 0.325339 0.541161 2.46E-08 0.107911 8.76652 0.05 0.2 0.48125 0.02471 19.47553 0.373339 0.589161 5.76E-09 0.107911 9.737767 0.05 0.3 0.46475 0.02471 18.8078 0.356839 0.572661 9.36E-09 0.107911 9.403901 0.1 0.15 0.20075 0.02471 8.12408 0.092839 0.308661 0.000321 0.107911 4.06204 0.1 0.2 0.24875 0.02471 10.06657 0.140839 0.356661 3.01E-05 0.107911 5.033287 0.1 0.3 0.23225 0.02471 9.398842 0.124339 0.340161 6.61E-05 0.107911 4.699421 0.15 0.2 0.048 0.02471 1.942495 -0.05991 0.155911 0.652432 0.107911 0.971247 0.15 0.3 0.0315 0.02471 1.274762 -0.07641 0.139411 0.89195 0.107911 0.637381 0.2 0.3 0.0165 0.02471 0.667733 -0.09141 0.124411 0.988788 0.107911 0.333866 Phụ lục 9 Kết quả xác định Ip của asen với các tốc độ quét thế và tốc độ quay khác nhau trên AuFE/CP Phụ lục 9.1. Kết quả xác định Ip của asen với các khác nhau trên AuFE/CP. (mV/s) 20 50 70 100 120 150 Ip (μA) 1,685 2,457 2,597 2,458 2,342 2,454 1,727 2,574 2,613 2,541 2,454 2,574 2,078 2,646 2,7175 2,684 2,557 2,7255 Phụ lục 9.2. Kết quả xác định Ip của asen với các ω khác nhau trên AuFE/CP. ω (rpm) 400 800 1200 1600 2000 2400 2800 Ip (μA) 1,086 1,327 1,592 1,707 1,884 1,987 2,001 1,181 1,454 1,715 1,876 1,972 2,012 2,109 1,354 1,611 1,895 1,979 2,102 2,325 2,385 Phụ lục 10 Kết quả xác định Ip của asen với các thế và thời gian điện phân làm giàu khác nhau trên AuFE/CP Phụ lục 10.1. Kết quả xác định Ip của asen với các thế điện phân làm giàu khác nhau trên AuFE/CP. Edep (mV) -0,8 -1,0 -1,1 -1,2 -1,3 -1,4 -1,5 -1,6 Ip (μA) (*) (*) 1,529 1,785 1,543 1,155 0,764 0,506 1,581 1,852 1,575 1,185 0,802 0,599 1,681 1,961 1,667 1,284 0,825 0,677 (*) không xuất hiện đỉnh hòa tan. Edep = -1,1 V -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.00u 4.00u 6.00u 8.00u 10.0u 12.0u 14.0u I (A ) As Mn Edep = -1.2 V -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.00u 4.00u 6.00u 8.00u 10.0u 12.0u 14.0u I (A ) As Mn Edep = -1.3 V -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.00u 4.00u 6.00u 8.00u 10.0u 12.0u 14.0u I (A ) As Mn Edep = -1.4 V -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.00u 4.00u 6.00u 8.00u 10.0u 12.0u 14.0u I (A ) As Mn Edep = -1.5 V -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.00u 4.00u 6.00u 8.00u 10.0u 12.0u 14.0u I (A ) As Mn Edep = -1.6 V -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.00u 4.00u 6.00u 8.00u 10.0u 12.0u 14.0u I (A ) As Mn Phụ lục 10.2. Kết quả xác định Ip của asen với các thời gian điện phân làm giàu khác nhau trên AuFE/CP. tdep (s) 30 60 90 120 150 180 200 Ip(µA) 1,225 1,709 2,221 2,639 2,887 2,986 2,934 1,245 1,766 2,286 2,668 2,948 2,999 2,949 1,292 1,780 2,332 2,735 2,964 3,024 2,948 tdep = 30 s -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.00u 4.00u 6.00u 8.00u 10.0u 12.0u 14.0u I (A ) As Mn tdep = 60 s -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.50u 5.00u 7.50u 10.0u 12.5u 15.0u I (A ) As Mn tdep = 90 s -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 2.50u 5.00u 7.50u 10.0u 12.5u 15.0u I (A ) As Mn tdep = 120 s -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u I (A ) As Mn tdep = 150 s -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u I (A ) As Mn tdep = 180 s -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As Mn tdep = 200 s -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u I (A ) As Mn Phụ lục 11 Kết quả xác định Ip của asen với các thế và thời gian làm sạch khác nhau trên AuFE/CP Phụ lục 11.1. Kết quả xác định Ip của asen với các thế làm sạch khác nhau trên AuFE/CP. Eclean (mV) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 Ip (μA) 2,359 2,416 2,516 2,279 1,680 2,548 2,526 2,584 2,286 1,613 2,605 2,574 2,644 2,313 1,648 Phụ lục 11.2. Kết quả xác định Ip của asen với các thời gian làm sạch khác nhau trên AuFE/CP. tclean (s) 5 10 15 20 30 Ip(µA) 2,265 2,547 2,276 2,211 2,145 2,634 2,62 2,444 2,282 2,276 2,841 2,609 2,393 2,328 2,129 Phụ lục 12 Kết quả xác định Ip của As(III) ở các nồng độ Au(III) khác nhau khi không có và có Mn(II) trong dung dịch trên AuFE/CP. CAu (mg/L) 0 1 2 3 4 5 Ip(µA) (1) 2,353 3,854 3,479 3,324 2,576 2,326 2,186 3,849 3,465 3,256 2,498 2,247 2,004 3,837 3,417 3,198 2,493 2,229 1,854 3,750 3,332 3,111 2,455 2,183 Ip(µA) (2) 1,913 3,128 3,197 3,246 3,097 3,117 1,900 2,915 3,227 3,107 3,101 3,022 1,825 3,019 3,242 3,206 3,156 3,191 1,842 3,019 3,223 3,228 3,199 3,263 (1) - trong dung dịch không chứa Mn(II) 0,2 mg/L (2) - trong dung dịch có chứa Mn(II) 0,2 mg/L Phụ lục 13 Ảnh hƣởng của Cl-, HCO3 - , Triton X-100, Trilon B đến Ip của asen với điện cực AuFE/CP trong môi trƣờng Na2SO3 Phụ lục 13.1. Ảnh hƣởng của Cl-, HCO3 - đến Ip của asen CHCO3-(M) 0 0,005 0,02 0,04 0,06 Ip(µA) 2,843 2,853 3,755 4,615 3,839 2,903 2,935 3,803 4,503 3,423 CCl- (g/L) 0 2 5 9 15 Ip(µA) 3,119 2,984 2,837 2,773 2,832 3,723 3,319 2,993 3,014 2,96 CCl- (g/L) 24 30 36 42 Ip(µA) 2,944 3,148 3,345 3,373 3,166 3,299 3,26 3,49 Phụ lục 13.2. Ảnh hƣởng của Triton X-100, Trilon B đến Ip của asen Anh huong Triton X-100 0-15 ug/L -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 10.0u 20.0u 30.0u 40.0u I (A ) As Mn Anh huong Na2EDTA 0,0001 M -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u I (A ) As Mn Phụ lục 14 Độ lặp lại khi xác định As(V) và As(III) bằng phƣơng pháp DP-ASV trên AuFE/CP. STT Ip(μA, As(III)) Ip(μA, As(V)) 5 μg/L 40 μg/L 5 μg/L 40 μg/L 1 2,636 18,710 1,507 11,860 2 2,815 19,900 1,658 12,560 3 2,821 20,150 1,762 12,450 4 2,808 20,090 1,800 12,400 5 2,748 19,910 1,843 12,420 6 2,956 19,510 1,863 12,490 7 3,099 19,200 1,879 12,560 8 3,134 18,990 1,920 12,640 9 3,112 18,760 1,924 12,670 10 3,069 18,590 1,932 13,020 11 2,995 17,440 1,898 12,820 12 2,987 17,630 1,952 13,060 13 2,918 17,650 1,987 13,140 14 2,879 17,510 1,988 13,230 15 2,811 17,300 1,991 13,310 16 2,767 17,100 2,033 13,400 17 2,718 16,930 2,035 13,500 18 2,650 16,720 2,040 13,560 19 2,612 16,560 2,072 13,650 20 2,563 16,420 2,104 13,690 Phụ lục 15 Chứng chỉ của vật liệu so sánh đƣợc cấp chứng chỉ CASS-6 Phụ lục 16 Kết quả phân tích mẫu MC1, MC2 và NN01–NN07 bằng phƣơng pháp GF- AAS Phụ lục 17 Các đƣờng DP-ASV khi phân tích As(V) trong mẫu thực tế bằng phƣơng pháp DP-ASV sử dụng điện cực AuFE/CP CRM -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As Mn NN01 - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 0 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) Mn As NN02 - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As Mn NN03 - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As Mn NN04 - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u I (A ) Mn As NN05goc - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As Mn NN06 - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) Mn As NN07 - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u 30.0u I (A ) As Mn MC1 - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 0 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) Mn As MC2 - As(V) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 0 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As Phụ lục 18 Các đƣờng DP-ASV khi phân tích As(III) trong mẫu thực tế bằng phƣơng pháp DP-ASV sử dụng điện cực AuFE/CP NN01 - As(III) -1.25 -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u I (A ) As NN02 - As(III) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As NN03 - As(III) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 0.25 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As NN04 - As(III) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As NN05 - As(III) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As NN06 - As(III) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u I (A ) As NN07 - As(III) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As MC1 - As(III) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 0 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As MC2 - As(III) -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0 U (V) 0 5.00u 10.0u 15.0u 20.0u 25.0u I (A ) As
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phat_trien_dien_cuc_mang_vang_tren_nen_ca.pdf
- 3.1. Trich yeu luan an tieng Viet-LETHIKIMDUNG.doc
- 3.2. Trich yeu luan an tieng Anh-LETHIKIMDUNG.doc
- 4.1.Dong gop moi tieng Viet-LETHIKIMDUNG.docx
- 4.2.Dong gop moi tieng Anh-LETHIKIMDUNG.docx
- TOM TAT tieng Anh-LETHIKIMDUNG.pdf
- TOM TAT tieng Viet-LETHIKIMDUNG.pdf