Luận án Nghiên cứu phương pháp xác định chi phí đào tạo ở các trường đại học công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính

Cùng với quá trình thực hiện đổi mới về kinh tế - xã hội, nâng cao chất

lượng giáo dục đại học (GDĐH) nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước

trong thời kỳ hội nhập là vấn đề được cả xã hội quan tâm. Cụ thể hóa chủ trương

giáo dục - đào tạo của Đảng và Nhà nước, Chính phủ đã ban hành các văn bản quy

định liên quan tạo môi trường pháp lý hoàn thiện để các trườngđại học công lập

(ĐHCL) từng bước thực hiện cơ chế tự chủ (Chính phủ 2006; 2014; 2015; 2021).

Theo đó, các trường ĐHCL được trao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính

cùng với việc tăng cường trách nhiệm giải trình với Nhà nước và xã hội để đảm bảo

tính minh bạch. Điều này sẽ mở ra cơ hội cho các trường ĐHCL nâng cao tính tích

cực chủ động trong quản lý tài chính, sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) tiết kiệm,

hiệu quả hơn nhưng đồng thời cũng tăng tính chịu trách nhiệm của trường ĐHCL

thông qua việc giải trình (Nguyễn Thị Hương &Tạ Ngọc Cường, 2016).

Đến hết năm 2017, cả nước đã có 23 trường ĐHCL thực hiện tự chủ toàn bộ

chi thường xuyên và chi đầu tư theo tinh thần Nghị quyết số 77/NQ-CP (Bộ

GD&ĐT, 2017). Theo lộ trình tự chủ đại học, tất cả các trường ĐHCL ở Việt Nam

sẽ thực hiện cơ chế tự chủ tài chính (TCTC) đầy đủ và học phí sẽ phải bù đắp toàn

bộ chi phí đào tạo(Chính phủ, 2015; 2021). Thực hiện cơ chế TCTC theo chủ

trương của Đảng và chính sách của Nhà nước đòi hỏi việc quản lý chi phí đào tạo

(CPĐT) trên cơ sở sử dụng hiệu quả nguồn lực cần phải được tăng cường để nâng

cao chất lượng đào tạo ở các trường ĐHCL (Trần Quang Trung, 2016). Ngoài ra,

việc xác định chính xác chi phí theo suất đào tạo và ngành đào tạo là căn cứ quan

trọng để nhà quản lý xác định mức thu học phí, thực ra là giá cung cấp dịch vụ đào

tạo hợp lý (Nguyễn Thị Đào, 2015). Hơn nữa, trong điều kiện tuyển sinh ngày càng

khó khăn do tác động của sự cạnh tranh trong lĩnh vực GDĐH, việc đa dạng hóa

các chương trình đào tạo, ngành đào tạo và các loại hình đào tạo như là cách thức

để thu hút người học càng làm cho công tác quản trị chi phí trong trường ĐHCL

ngày càng khó khăn, phức tạp. Để có các quyết định kịp thời, tận dụng tốt cơ hội

trong môi trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt thì thông tin CPĐT kịp thời, chính

xác luôn là yêu cầu thường trực của nhà quản trị trong trường ĐHCL.

pdf 219 trang kiennguyen 20/08/2022 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu phương pháp xác định chi phí đào tạo ở các trường đại học công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phương pháp xác định chi phí đào tạo ở các trường đại học công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính

Luận án Nghiên cứu phương pháp xác định chi phí đào tạo ở các trường đại học công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
NGUYỄN THỊ ĐÀO 
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ 
ĐÀO TẠO Ở CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP 
THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN 
HÀ NỘI - NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
NGUYỄN THỊ ĐÀO 
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ 
ĐÀO TẠO Ở CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP 
THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH 
Chuyên ngành: KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ PHÂN TÍCH 
Mã số: 9340301 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học:PGS.TS. NGUYỄN NĂNG PHÚC 
HÀ NỘI - NĂM 2021 
i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi 
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi 
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Đào 
ii
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, các Thầy, Cô giáo và 
các nhà khoa học trong và ngoài Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu và đồng nghiệp đã tạo điều 
kiện về thời gian, công việc và hỗ trợ một phần kinh phí để tác giả theo đuổi 
chương trình học tiến sỹ và hoàn thành luận án này. 
Đặc biệt, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến người thầy đã trực tiếp 
hướng dẫn nhiệt tình, tâm huyết và động viên tác giả trong suốt quá trình thực hiện 
luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các Nhà quản trị chủ chốt và Kế toán 
trưởng/Trưởng phòng Tài chính - Kế toán ở các trường đại học công lập đã nhiệt 
tình trả lời phỏng vấn cũng như cung cấp thông tin hữu ích thông qua các phiếu 
điều tra giúp tác giả hoàn thành luận án. 
Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn những người bạn, đồng nghiệp và gia 
đình, người thân đã chia sẻ những khó khăn, động viên tinh thần kịp thời để tác giả 
hoàn thành quá trình nghiên cứu luận án. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Đào 
iii
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ vii 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Lý do lựa chọn đề tài ......................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 3 
3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 3 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 4 
4.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 4 
4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 4 
5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 5 
6. Những đóng gópmới của Luận án .................................................................... 7 
7. Kết cấu của Luận án .......................................................................................... 8 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨUVÀ PHƯƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU ............................................................................................................... 9 
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu về phương pháp xác định chi phí đào 
tạo trong trường đại học........................................................................................ 9 
1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài ........................................................... 9 
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ............................................................. 21 
1.1.3. Đánh giá chung tình hình nghiên cứu ...................................................... 26 
1.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 27 
1.2.1. Cách tiếp cận nghiên cứu ......................................................................... 27 
1.2.2. Khung phân tích của đề tài ....................................................................... 27 
1.2.3. Chọn điểm nghiên cứu .............................................................................. 30 
1.2.4. Phương pháp thu thập thông tin ............................................................... 32 
1.2.5. Phương pháp phân tích thông tin .............................................................. 33 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 36 
iv
CHƯƠNG 2: 37NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁPXÁC ĐỊNH 
CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRONG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ............................................... 37 
2.1. Các vấn đề lý luận về chi phí đào tạo trong trường đại học ..................... 37 
2.1.1. Khái niệm chi phí đào tạo ......................................................................... 37 
2.1.2. Phân loại chi phí đào tạo .......................................................................... 38 
2.2. Các vấn đề về tự chủ tài chính của trường đại học công lập .................... 45 
2.2.1. Khái quát về trường đại học công lập ...................................................... 45 
2.2.2. Tổng quan về cơ chế tự chủ tài chính đối với trường đại học công lập ... 47 
2.3. Phương pháp xác định chi phí áp dụng trong trường đại học ................. 51 
2.3.1. Yêu cầu của nhà quản trị về thông tin chi phí đào tạo trong trường đại học 51 
2.3.2. Các phương pháp xác định chi phí ........................................................... 53 
2.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc áp dụng phương pháp xác định chi phí 
trong trường đại học ........................................................................................... 57 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 70 
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG XÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐÀO TẠO TẠI CÁC 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ 71TÀI 
CHÍNH Ở VIỆT NAM ................................................................................................ 71 
3.1. Khái quát chung về các trường đại học công lập thực hiện cơ chế tự chủ 
tài chính ở Việt Nam ............................................................................................ 71 
3.1.1. Khái quát chung ........................................................................................ 71 
3.1.2. Đội ngũ giảng viên ................................................................................... 72 
3.1.3. Quy mô đào tạo ........................................................................................ 74 
3.2. Thực trạng xác định chi phí đào tạo tại các trường đại học công lập thực 
hiện cơ chế tự chủ tài chính ở Việt Nam ............................................................ 75 
3.2.1. Đặc điểm của các trường đại học được điều tra ....................................... 75 
3.2.2. Thực trạng yêu cầu của nhà quản trị về thông tin chi phí đào tạo và mức 
độ đáp ứng .......................................................................................................... 77 
3.2.3. Thực trạng phương pháp xác định chi phí đào tạo tại các trường đại học 
công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính ......................................................... 81 
3.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng phương pháp xác định 
chi phí tại các trường đại học công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính ....... 89 
3.3.1. Nhận diện các nhân tố ảnh hưởng ............................................................ 89 
v
3.3.2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố........................................... 90 
3.4. Nghiên cứu trường hợp về áp dụng phương pháp xác định chi phí phù 
hợp tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam ........................................................... 95 
3.4.1. Phân tích lựa chọn trường hợp nghiên cứu .............................................. 95 
3.4.2. Khái quát về Học viện Nông nghiệp Việt Nam ....................................... 97 
3.4.3. Thực trạng xác định chi phí đào tạo tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam 106 
3.4.4. Phân tích áp dụng phương pháp xác định chi phí phù hợp tại Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam ..................................................................................... 118 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 140 
CHƯƠNG 4: KHUYẾN NGHỊ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐÀO 
TẠO ÁP DỤNG CHO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP THỰC HIỆN CƠ 
CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH Ở VIỆT NAM............................................................ 142 
4.1. Các quan điểm và nguyên tắc đề xuất phương pháp xác định chi phí đào 
tạo áp dụng ......................................................................................................... 142 
4.1.1. Quan điểm đề xuất .................................................................................. 142 
4.1.2. Nguyên tắc đề xuất ................................................................................. 142 
4.2. Đề xuất phương pháp xác định chi phí áp dụng cho các trường ĐHCL 
thực hiện cơ chế TCTC và giải pháp triển khai thực hiện ............................. 143 
4.2.1. Lựa chọn áp dụng phương pháp xác định chi phí đào tạo...................... 143 
4.2.2. Hoàn thiện việc nhận diện chi phíđối với các khoản mục chi phí đào tạo ...... 151 
4.2.3. Hoàn thiện việc phân bổ chi phíđào tạo đối với một số chi phí ............. 154 
4.2.4. Các giải pháp hỗ trợ khác ....................................................................... 154 
4.3. Điều kiện đảm bảo tính khả thi của các giải pháp đề xuất ..................... 157 
4.3.1. Đối với Nhà nước và Chính phủ............................................................. 157 
4.3.2. Đối với Bộ Tài chính .............................................................................. 158 
4.3.3. Đối với các trường đại học công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính . 158 
4.4. Những hạn chế của luận án và định hướng nghiên cứu mở rộng .......... 159 
4.4.1. Những hạn chế của luận án ................................................ ... 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
X4.1 15,1919 3,220 ,530 ,680 
X4.2 15,2442 3,145 ,465 ,696 
X4.3 15,2733 3,100 ,599 ,661 
X4.4 15,1686 3,065 ,295 ,775 
X4.5 15,0349 3,122 ,645 ,653 
X4.6 15,1047 3,392 ,423 ,708 
Phụ lục 3.6: Kiểm định thang đo trình độ và năng lực của nhà quản trị trong 
quản lý chi phí đào tạo 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,816 3 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
X6.1 6,7791 1,425 ,570 ,845 
X6.2 7,0581 1,307 ,783 ,637 
X6.3 7,1744 1,279 ,666 ,750 
193 
Phụ lục 3.7: Kiểm định thang đo sự cam kết hỗ trợ của nhà quản trị đối với công 
tác xác định chi phí đào tạo 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,799 3 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
X7.1 6,8837 ,817 ,725 ,642 
X7.2 6,9942 ,930 ,566 ,803 
X7.3 6,9826 ,777 ,650 ,722 
Phụ lục 3.8: Kiểm định thang đo văn bản quy định thực hiện cơ chế TCTC và 
chế độ kế toán 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,715 3 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
X8.1 6,2965 ,993 ,513 ,655 
X8.2 6,1105 ,789 ,474 ,678 
X8.3 6,3023 ,902 ,525 ,637 
194 
Phụ lục 3.8: Kiểm định thang đo mức độ cạnh tranh về cung cấp dịch vụ đào tạo 
đại học 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,764 4 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
X8.1 11,7849 2,860 ,509 ,731 
X8.2 12,1395 2,530 ,638 ,684 
X8.3 11,8605 3,173 ,410 ,760 
X8.4 12,1802 2,745 ,438 ,757 
195 
Phụ lục 4. Kết quả phân tích kiểm định KMO và Bartlett's 
Factor Analysis 
[DataSet0] 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,698 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2947,595 
df 496 
Sig. 0,000 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,698 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2947,595 
df 496 
Sig. 0,000 
Communalities 
 Initial Extraction 
X1.1 1,000 ,836 
X1.2 1,000 ,850 
X1.3 1,000 ,731 
X1.4 1,000 ,738 
X1.5 1,000 ,753 
X2.1 1,000 ,639 
X2.2 1,000 ,871 
X2.3 1,000 ,825 
X3.1 1,000 ,619 
X3.2 1,000 ,706 
X3.3 1,000 ,604 
X3.4 1,000 ,585 
X3.5 1,000 ,717 
X4.1 1,000 ,639 
X4.2 1,000 ,786 
X4.3 1,000 ,490 
196 
X4.4 1,000 ,816 
X4.5 1,000 ,724 
X4.6 1,000 ,720 
X5.1 1,000 ,796 
X5.2 1,000 ,709 
X5.3 1,000 ,879 
X6.1 1,000 ,750 
X6.2 1,000 ,650 
X6.3 1,000 ,739 
X7.1 1,000 ,661 
X7.2 1,000 ,750 
X7.3 1,000 ,729 
X8.1 1,000 ,653 
X8.2 1,000 ,753 
X8.3 1,000 ,810 
X8.4 1,000 ,743 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
197 
Phụ lục 5. Kết quả phân tích phương sai tổng 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
1 6,699 20,933 20,933 6,699 20,933 20,933 3,913 12,228 12,228 
2 3,141 9,814 30,747 3,141 9,814 30,747 2,559 7,996 20,225 
3 2,675 8,359 39,107 2,675 8,359 39,107 2,536 7,924 28,148 
4 2,404 7,513 46,620 2,404 7,513 46,620 2,434 7,607 35,756 
5 1,816 5,674 52,294 1,816 5,674 52,294 2,356 7,361 43,117 
6 1,608 5,025 57,319 1,608 5,025 57,319 2,189 6,840 49,956 
7 1,398 4,370 61,688 1,398 4,370 61,688 2,055 6,422 56,379 
8 1,320 4,125 65,814 1,320 4,125 65,814 1,860 5,811 62,190 
9 1,176 3,676 69,489 1,176 3,676 69,489 1,792 5,600 67,790 
10 1,034 3,233 72,722 1,034 3,233 72,722 1,578 4,932 72,722 
11 ,958 2,992 75,714 
12 ,812 2,538 78,252 
13 ,773 2,415 80,668 
14 ,735 2,296 82,964 
15 ,598 1,868 84,832 
16 ,573 1,790 86,622 
17 ,518 1,619 88,241 
18 ,486 1,520 89,762 
19 ,425 1,329 91,091 
20 ,373 1,166 92,257 
21 ,346 1,080 93,337 
22 ,318 ,993 94,329 
23 ,302 ,945 95,274 
24 ,252 ,787 96,061 
25 ,240 ,750 96,811 
26 ,229 ,715 97,525 
27 ,181 ,567 98,092 
28 ,166 ,518 98,609 
29 ,142 ,443 99,053 
30 ,126 ,392 99,445 
31 ,116 ,361 99,807 
32 ,062 ,193 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
198 
Phụ lục 6. Kết quả phân tích ma trận nhân tố 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 
X4.5 ,786 
X8.2 ,706 
X8.3 ,656 
X5.3 ,642 
X4.1 ,633 
X4.3 ,629 
X7.1 ,609 
X8.1 ,608 
X4.2 ,607 
X5.2 ,604 
X5.1 ,601 
X4.4 ,574 ,545 
X8.4 ,530 
X6.2 ,521 
X4.6 
X6.1 
X1.2 ,801 
X1.1 ,764 
X1.3 ,732 
X2.1 -,592 
X1.5 ,590 
X2.3 -,518 ,590 
X2.2 -,520 ,580 
X1.4 
X3.1 ,752 
X3.2 ,654 
X3.5 ,597 
X3.4 ,522 
X3.3 
X7.2 -,685 
X7.3 -,606 
X6.3 
199 
Phụ lục 7. Kết quả phân tích ma trận xoay nhân tố 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 
X1.1 ,888 
X1.2 ,875 
X1.3 ,838 
X1.5 ,760 
X1.4 ,716 
X2.2 ,926 
X2.3 ,857 
X2.1 ,705 
X3.5 ,785 
X3.2 ,758 
X3.4 ,744 
X3.3 ,743 
X3.1 ,514 
X4.4 ,802 
X4.2 ,764 
X4.1 ,588 
X4.5 ,545 
X4.3 ,519 
X5.1 ,838 
X5.3 ,726 
X5.2 ,667 
X6.1 ,833 
X6.3 ,810 
X6.2 ,736 
X7.3 ,818 
X7.2 ,817 
X7.1 ,501 
X8.3 ,790 
X8.4 ,782 
X8.2 ,573 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 11 iterations. 
200 
Phụ lục 8. Kết quả phân tích ma trận chuyển đổi thành phần 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
1 ,665 -,036 ,391 ,074 ,360 ,389 ,300 ,138 ,075 ,043 
2 ,127 ,776 -,122 -,534 ,119 -,052 -,090 ,204 ,116 -,032 
3 ,050 ,270 -,369 ,595 ,414 -,243 -,004 -,026 ,112 ,437 
4 ,020 -,099 -,190 ,223 -,273 ,066 -,024 ,603 ,637 -,235 
5 -,606 -,077 ,386 -,190 ,361 -,079 ,344 ,224 ,252 ,269 
6 -,055 ,043 ,481 ,168 ,125 ,022 -,813 ,219 -,066 ,074 
7 -,216 ,541 ,382 ,436 -,353 ,212 ,215 -,273 ,085 -,163 
8 -,289 ,061 -,320 ,051 ,032 ,739 -,006 ,299 -,384 ,153 
9 -,101 ,066 ,003 ,216 ,355 -,264 ,156 ,298 -,408 -,680 
10 ,163 ,066 ,176 ,054 -,461 -,339 ,225 ,474 -,416 ,400 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
201 
Phụ lục 9. Kết quả phân tích phương sai của mô hình hồi quy 
Regression 
 [DataSet0] C:\Users\ADMIN\Documents\Data1.sav 
 Variables Entered/Removeda 
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
 1 Muc do canh tranh ve cung 
cap dich vu dao tao dai hoc, 
Dac diem dao tao, Quy mo 
dao tao, Chat luong doi ngu 
can bo ke toan, Van ban quy 
dinh thuc hien co che TCTC va 
ke toan, Cam ket ho tro cua 
nha quan tri, Trinh do va nang 
luc cua nha quan tri trong 
quan ly CP?T, Dieu kien va 
moi truong lam viec cua bo 
phan ke toanb 
 Enter 
 a. Dependent Variable: Phuong phap 
 b. All requested variables entered. 
 Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted 
R Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-
Watson 
1 .815a ,764 ,747 ,15448 2,068 
a. Predictors: (Constant), Muc do canh tranh ve cung cap dich vu dao tao dai hoc, 
Dac diem dao tao, Quy mo dao tao, Chat luong doi ngu can bo ke toan, Van ban 
quy dinh thuc hien co che TCTC va ke toan, Cam ket ho tro cua nha quan tri, 
Trinh do va nang luc cua nha quan tri trong quan ly CP?T, Dieu kien va moi truong 
lam viec cua bo phan ke toan 
b. Dependent Variable: Phuong phap 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 7,684 8 ,961 99,250 .000b 
Residual 3,890 163 ,024 
Total 11,574 171 
a. Dependent Variable: Phuong phap 
b. Predictors: (Constant), Muc do canh tranh ve cung cap dich vu dao tao dai hoc, Dac diem 
dao tao, Quy mo dao tao, Chat luong doi ngu can bo ke toan, Van ban quy dinh thuc hien co 
che TCTC va ke toan, Cam ket ho tro cua nha quan tri, Trinh do va nang luc cua nha quan tri 
trong quan ly CPĐT, Dieu kien va moi truong lam viec cua bo phan ke toan 
202 
Phụ lục 10. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của các biến độc lập đến biến phụ 
thuộc trong mô hình hồi quy đa biến 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) ,352 ,244 1,442 ,151 
Dac diem dao tao -0,175 0,037 -0,227 -4,787 0 0,918 1,09 
Quy mo dao tao -0,013 0,025 -0,025 -2,536 0,011 0,954 1,049 
Chat luong doi ngu can 
bo ke toan 
0,059 0,041 0,067 2,036 0,043 0,959 1,042 
Dieu kien va moi truong 
lam viec cua bo phan 
ke toan 
0,143 0,066 0,202 2,162 0,032 0,235 4,249 
Trinh do va nang luc 
cua nha quan tri trong 
quan ly CPĐT 
-0,02 0,026 -0,045 -4,766 0 0,603 1,658 
Cam ket ho tro cua nha 
quan tri 
0,052 0,031 0,088 1,447 0,15 0,749 1,335 
Van ban quy dinh thuc 
hien co che TCTC va 
ke toan 
0,018 0,03 0,031 2,894 0,004 0,757 1,321 
Muc do canh tranh ve 
cung cap dich vu dao 
tao dai hoc 
-0,353 0,061 -0,51 -5,777 0 0,265 3,778 
a. Dependent Variable: Phuong phap 
203 
Phụ lục 11. Kết quả kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến của các biến độc lập 
trong mô hình hồi quy đa biến 
Collinearity Diagnosticsa 
Model 
Eigen
value 
Conditi
on 
Index 
Variance Proportions 
(Const
ant) 
Dac 
diem 
dao 
tao 
Quy 
mo 
dao 
tao 
Chat 
luong 
doi ngu 
can bo 
ke toan 
Dieu 
kien va 
moi 
truong 
lam 
viec 
cua bo 
phan 
ke toan 
Trinh do 
va nang 
luc cua 
nha 
quan tri 
trong 
quan ly 
CPĐT 
Cam 
ket ho 
tro cua 
nha 
quan 
tri 
Van 
ban 
quy 
dinh 
thuc 
hien co 
che 
TCTC 
va ke 
toan 
Muc do 
canh 
tranh 
ve 
cung 
cap 
dich vu 
dao 
tao dai 
hoc 
1 1 8,891 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 
2 ,037 15,580 ,00 ,02 ,11 ,01 ,00 ,35 ,00 ,00 ,00 
3 ,021 20,585 ,00 ,05 ,65 ,01 ,00 ,14 ,03 ,01 ,00 
4 ,017 22,833 ,00 ,14 ,01 ,03 ,00 ,16 ,05 ,38 ,00 
5 ,014 25,275 ,00 ,05 ,01 ,00 ,00 ,02 ,44 ,40 ,00 
6 ,008 32,568 ,01 ,05 ,04 ,13 ,09 ,24 ,12 ,11 ,16 
7 ,008 33,230 ,00 ,29 ,01 ,48 ,01 ,08 ,14 ,02 ,03 
8 ,002 63,032 ,13 ,05 ,01 ,04 ,74 ,01 ,03 ,08 ,62 
9 ,002 70,589 ,86 ,36 ,15 ,31 ,15 ,00 ,18 ,00 ,18 
a. Dependent Variable: Phuong phap 
204 
Phụ lục 12. Kết quả thống kế sai số trong mô hình hồi quy 
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2,5668 3,6341 2,9680 ,21198 172 
Residual -,46279 ,58923 ,00000 ,15082 172 
Std. Predicted Value -1,893 3,142 ,000 1,000 172 
Std. Residual -2,996 3,814 ,000 ,976 172 
a. Dependent Variable: Phuong phap 
205 
Phụ lục 13. Biểu đồ minh họa phân phối chuẩn hóa của các biến độc lập trong 
mô hình hồi quy 
206 
Phụ lục 14. Đồ thị minh họa phân phối chuẩn hóa của các biến độc lập trong 
mô hình hồi quy 
207 
Phụ lục 15. Đồ thị minh họa phân phối chuẩn hóa dự đoán của các biến độc 
lập trong mô hình hồi quy 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phuong_phap_xac_dinh_chi_phi_dao_tao_o_ca.pdf
  • docxLA_NguyenThiDao_E.docx
  • pdfLA_NguyenThiDao_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiDao_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThiDao_V.docx