Luận án Nghiên cứu quá trình nhiệt phân bã mía thành nhiên liệu lỏng sử dụng chất xúc tác trên cơ sở HZSM-5
Nhu cầu về năng lượng đã và đang là vấn đề cấp thiết, luôn được đặt lên hàng
đầu đối với mọi quốc gia. Hiện nay trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng,
nguồn năng lượng được khai thác chủ yếu từ nguyên liệu hóa thạch. Tuy nhiên, than
đá, khí tự nhiên và dầu mỏ đang dần bị cạn kiệt, hơn nữa quá trình chuyển hóa nguồn
nguyên liệu này thành năng lượng luôn thải ra môi trường nhiều khí thải gây ô nhiễm
như CO2, SO2, NOx, . gây nên hiệu ứng nhà kính phi tự nhiên, sự biến đổi khí hậu,
thay đổi chu trình carbon trong tự nhiên, Vì vậy, vấn đề cần đặt ra là tìm được
nguồn năng lượng mới, có khả năng tái tạo, thân thiện với môi trường để thay thế và
một trong những nguồn năng lượng đáp ứng được yêu cầu đó phải kể đến là năng
lượng sinh học được tạo ra từ sinh khối.
Dầu sinh học được sản xuất từ quá trình nhiệt phân sinh khối được coi là sự thay
thế tiềm năng của nhiên liệu hóa thạch truyền thống. Tuy nhiên, quá trình nhiệt phân
sinh khối xảy ra hàng loạt các phản ứng nên thành phần sản phẩm tạo thành rất phức
tạp, đặc biệt là sản phẩm lỏng (dầu nhiệt phân). Có đến hàng trăm loại hợp chất khác
nhau trong dầu nhiệt phân, chủ yếu là các hợp chất chứa oxygen do quá trình phân
hủy của các thành phần hóa học có trong sinh khối. Vì thế, dầu nhiệt phân thô tồn tại
các nhược điểm như hàm lượng oxygen cao nên nhiệt trị thấp; độ acid cao gây ăn
mòn trong quá trình bảo quản, vận chuyển và sử dụng; độ nhớt và hàm lượng nước
cao ảnh hưởng đến quá trình phun nhiên liệu và bắt cháy; khả năng bay hơi thấp và
cháy không hoàn toàn, Do đó, việc tìm ra phương pháp để nâng cấp dầu nhiệt phân
là cần thiết.
Dầu nhiệt phân có thể được chuyển hóa thành hydrocarbon thơm bằng cách
cracking xúc tác trên xúc tác zeolite. Một trong những zeolite được nghiên cứu rộng
rãi nhất cho quá trình nhiệt phân sinh khối là ZSM-5 và biến tính của nó. Các biến
tính của xúc tác ZSM-5 được nghiên cứu trong quá trình nhiệt phân sinh khối chủ yếu
là tăng tính acid (HZSM-5) và đưa thêm các nguyên tố kim loại (Mg, Ca, Sn, Zn, Ni,
Fe, Ga, ) nhằm tăng cường khả năng vận chuyển hydrogen cho các phản ứng chuyển
hóa dầu sinh học thành hydrocarbon thơm. Mặc dù cơ chế của quá trình nhiệt phân
sinh khối trên xúc tác chưa được chứng minh một cách rõ ràng nhưng qua quá trình
nghiên cứu, các nhà khoa học đã chỉ ra được khả năng chuyển hóa các hợp chất chứa
oxygen có trong dầu nhiệt phân thành hydrocarbon và đặc biệt là hydrocarbon thơm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu quá trình nhiệt phân bã mía thành nhiên liệu lỏng sử dụng chất xúc tác trên cơ sở HZSM-5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HUỲNH VĂN NAM NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH NHIỆT PHÂN BÃ MÍA THÀNH NHIÊN LIỆU LỎNG SỬ DỤNG CHẤT XÚC TÁC TRÊN CƠ SỞ HZSM-5 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC Hà Nội – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HUỲNH VĂN NAM NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH NHIỆT PHÂN BÃ MÍA THÀNH NHIÊN LIỆU LỎNG SỬ DỤNG CHẤT XÚC TÁC TRÊN CƠ SỞ HZSM-5 Ngành: Kỹ thuật Hóa học Mã số: 9520301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. Văn Đình Sơn Thọ 2. TS. Trương Thanh Tâm Hà Nội – 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Văn Đình Sơn Thọ và TS. Trương Thanh Tâm. Các số liệu, kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2021 Tập thể hướng dẫn Tác giả Giáo viên hướng dẫn 1 PGS. TS. Văn Đình Sơn Thọ Huỳnh Văn Nam Giáo viên hướng dẫn 2 TS. Trương Thanh Tâm ii LỜI CẢM ƠN Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến PGS.TS. Văn Đình Sơn Thọ và TS. Trương Thanh Tâm đã hướng dẫn trong suốt quá trình làm luận án tiến sĩ. Em xin gửi lời cảm ơn tới Quý Thầy giáo, Cô giáo trong Bộ môn Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu, Viện Kỹ thuật Hóa học; Phòng Đào tạo - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã tạo điều kiện, giúp đỡ trong thời gian thực hiện luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới lãnh đạo trường Đại học Quy Nhơn, lãnh đạo Khoa Khoa học Tự nhiên - Trường Đại học Quy Nhơn đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện luận án. Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2021 Nghiên cứu sinh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................ vi DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ .................................................................. x MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ...................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ................................................... 2 2.1. Mục tiêu tổng quát ........................................................................................ 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 2 3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................... 3 4.1. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 3 4.2. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 3 5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ................................. 4 6. ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN ............................................................................. 4 7. TRÌNH TỰ LUẬN ÁN ....................................................................................... 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .................................................................................... 6 1.1. Quá trình cháy của dầu nhiệt phân ................................................................... 6 1.2. Quá trình nhiệt phân không xúc tác ................................................................ 8 1.2.1. Cơ chế của quá trình nhiệt phân ................................................................ 9 1.2.2. Động học của quá trình nhiệt phân .......................................................... 13 1.2.3. Sản phẩm của quá trình nhiệt phân .......................................................... 15 1.3. Nguyên liệu sinh khối .................................................................................... 20 1.3.1. Sinh khối .................................................................................................. 20 1.3.2. Thành phần của bã mía ............................................................................ 22 1.3.3. Tiềm năng sinh khối ở Việt Nam............................................................. 22 1.4. Tổng quan về xúc tác zeolite ZSM-5 ............................................................. 23 1.4.1. Thành phần và cấu trúc của xúc tác ZSM-5 ............................................ 23 1.4.2. Hoạt tính xúc tác ZSM-5 ......................................................................... 24 1.5. Quá trình nhiệt phân trên xúc tác ZSM-5 và Me/ZSM-5 ............................... 26 1.5.1. Quá trình chuyển hóa hợp chất furanic và phenolic trên xúc tác ZSM-5 26 1.5.2. Quá trình nhiệt phân sinh khối trên cơ sở xúc tác ZSM-5 ....................... 28 iv 1.6. Tình hình nghiên cứu quá trình nhiệt phân ở Việt Nam và trên thế giới ....... 34 CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM ............................................................................. 38 2.1. Nguyên liệu, hóa chất ..................................................................................... 38 2.2. Các phương pháp phân tích ............................................................................ 38 2.2.1. Phương pháp xác định thành phần của bã mía ........................................ 38 2.2.2. Phương pháp xác định thành phần nguyên tố và nhiệt trị ....................... 41 2.2.3. Phương pháp phân tích nhiệt khối lượng (TGA) ..................................... 41 2.2.4. Phương pháp phân tích phổ hồng ngoại (FT-IR) ..................................... 42 2.2.5. Phương pháp phân tích sắc ký khí (GC) .................................................. 43 2.2.6. Phương pháp phân tích sắc ký khí khối phổ (GC-MS) ........................... 43 2.2.7. Phương pháp nhiễu xạ Rơnghen (XRD) .................................................. 45 2.2.8. Phương pháp đẳng nhiệt hấp phụ – giải hấp phụ N2 ở 77K (BET) ......... 45 2.2.9. Phương pháp khử hấp phụ NH3 theo chương trình nhiệt độ (TPD-NH3) 47 2.2.10. Phương pháp hiển vi điện tử quét (SEM) và phân tích năng lượng tán xạ tia X (EDX) ........................................................................................................ 48 2.2.11. Phương pháp phổ điện tử quang tia X (XPS) ........................................ 48 2.2.12. Phương pháp đặc trưng hóa lý của sản phẩm lỏng ................................ 49 2.3. Phương pháp tính toán động học và đặc trưng cháy ...................................... 49 2.3.1. Động học các giai đoạn của quá trình nhiệt phân .................................... 49 2.3.2. Phương pháp xác định mô hình và các thông số động học ..................... 51 2.3.3. Phương pháp phân tích đặc trưng cháy ................................................... 54 2.4. Phương pháp tổng hợp vật liệu xúc tác .......................................................... 55 2.4.1. Tổng hợp xúc tác HZSM-5 ...................................................................... 55 2.4.2. Tổng hợp xúc tác Zn/HZSM-5, Fe/HZSM-5 ........................................... 56 2.5. Thực nghiệm quá trình nhiệt phân ................................................................. 56 2.5.1. Nhiệt phân bã mía không xúc tác ............................................................ 56 2.5.2. Nhiệt phân có xúc tác .............................................................................. 58 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN......................................................... 60 3.1. Đặc trưng của nguyên liệu bã mía.................................................................. 60 3.1.1. Đặc trưng kỹ thuật, thành phần hóa học của bã mía ................................ 60 3.1.2. Đặc trưng các liên kết hóa học của bã mía .............................................. 61 3.1.3. Đặc trưng quá trình phân hủy nhiệt của bã mía ....................................... 62 3.2. Động học quá trình phân hủy nhiệt của bã mía ............................................. 63 3.2.1. Động học các giai đoạn và khả năng bẻ gãy các liên kết hóa học trong quá trình phân hủy nhiệt của bã mía .................................................................. 63 3.2.2. Mô hình động học chung của quá trình nhiệt phân bã mía...................... 67 v 3.3. Quá trình nhiệt phân bã mía không xúc tác ................................................... 70 3.3.1. Hiệu suất sản phẩm quá trình nhiệt phân theo nhiệt độ ........................... 70 3.3.2. Đặc trưng của sản phẩm rắn nhiệt phân ................................................... 72 3.3.3. Đặc trưng của sản phẩm khí nhiệt phân ................................................... 73 3.3.4. Đặc trưng của sản phẩm lỏng nhiệt phân ................................................. 74 3.4. Quá trình nhiệt phân bã mía có xúc tác .......................................................... 90 3.4.1. Kết quả tổng hợp và đặc trưng cấu trúc vật liệu xúc tác ......................... 90 3.4.2. Nhiệt phân xúc tác furfural và guaiacol ................................................... 96 3.4.3. Nhiệt phân xúc tác sinh khối bã mía ...................................................... 104 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT .................................................................................. 120 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............. 122 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 123 PHỤ LỤC .................................................................... Error! Bookmark not defined. vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Danh mục các ký hiệu Ký hiệu Tên đại lượng Thứ nguyên A Hệ số trước hàm mũ mg1–n/phút Am Diện tích cắt ngang trung bình của phân tử bị hấp phụ Å2 C Nồng độ dung dịch mol/L D Hệ số khuếch tán m2/s Db Trị số dập tắt cháy wt%.phút-1.oC-3 Di Trị số bắt cháy wt%.phút-1.oC-2 Ea Năng lượng hoạt hóa kJ/mol FC Hàm lượng carbon cố định wt% HC Hiệu suất cốc khi nhiệt phân có xúc tác wt% HK Hiệu suất sản phẩm khí nhiệt phân wt% HL Hiệu suất sản phẩm lỏng nhiệt phân wt% HR Hiệu suất sản phẩm rắn nhiệt phân wt% k Hằng số tốc độ mg1–n/phút m Khối lượng mg M Khối lượng phân tử g/mol n Bậc phản ứng P Áp suất at Q Nhiệt lượng W, J r Tốc độ ph ... hyl- 8 7,646 110, 81, 53 2-Furancarboxaldehyde, 5-methyl- 9 7,727 96, 81, 67 11-Hexadecyn-1-ol 10 7,91 95, 55, 41 17-Octadecynoic acid 11 8,491 94, 66, 55 Phenol 12 9,267 126, 83, 69 2-Cyclopenten-1-one, 2-hydroxy-3-methyl- 13 9,436 108, 107, 77 p-Cresol 14 9,773 108, 90, 79 Phenol, 2-methyl- 15 9,894 124, 109, 81 Phenol, 2-methoxy- 16 10,279 107, 91, 76 Phenol, 3-methyl- 17 10,898 138, 110, 92 Phenol, 2-ethoxy- 18 11,185 126, 97, 71 Maltol 19 11,299 111, 83, 69 2-Cyclopenten-1-one, 3-ethyl-2-hydroxy- 20 11,906 122, 121, 107 Phenol, 2,5-dimethyl- 21 12,309 122, 79, 77 Phenol, 2-ethyl- 22 12,866 138, 123, 95 1,4-Benzenediol, 2,5-dimethyl- 23 12,949 134, 139, 111 Phenol, 2,6-dimethoxy 24 13,097 110, 81, 53 Hydroquinone 25 13,169 122, 91, 65 Phenol, 4-ethyl- 26 13,415 120, 91, 92 Benzofuran, 2,3-dihydro- 27 14,253 140, 125, 107 4-Methoxybenzene-1,2-diol 28 14,474 89, 55, 43 Tetradecanoic acid, 2-hydroxy- 29 14,641 152, 137, 122 Phenol, 4-ethyl-2-methoxy- 30 14,887 124, 106, 78 1,2-Benzenediol, 3-methyl- 31 15,513 140, 125, 97 1,2-Benzenediol, 3-methoxy- 32 15,653 138, 123, 95 1,3-Benzenediol, 4-ethyl- 33 15,899 138, 83, 69 Dodecanoic acid, 3-hydroxy- 34 15,956 166, 151, 123 p-Cymene-2,5-diol 35 16,115 154, 139, 111 2,4-Dimethoxyphenol 36 16,395 154, 137, 125 Benzenemethanol, 3-hydroxy-5-methoxy- 37 16,708 86, 58, 45 3-Methyloxirane-2-carboxylic acid 38 17,484 136, 121, 91 Phenol, 3-ethyl-5-methyl- 39 17,891 168, 129, 135 Phenol, 4-methoxy-3-(methoxymethyl)- 40 18,694 166, 151, 135 Phenol, 3-methoxy-2,4,6-trimethyl- 41 19,437 180, 137, 122 2-Propanone, 1-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)- 42 20,648 194, 119, 91 Phenol, 2,6-dimethoxy-4-(2-propenyl)- 15 Bảng 5 (PL). Thành phần hóa học của sản phẩm lỏng nhiệt phân không xúc tác TT RT (phút) Tên chất Diện tích pic (Area%) LT L170 L318 L400 L500 L600 1 2,321 Acetic acid 1,25 61,05 23,62 4,71 - 4,53 2 3,200 Glyceraldehyde 0,25 - - - 6,38 - 3 3,353 Formic acid, ethenyl ester 0,32 3,53 6,40 1,25 1,99 - 4 4,314 Benzaldehyde 0,65 20,00 - 1,34 6,35 20,25 5 5,238 Fufural 0,98 11,31 8,57 3,99 - - 6 5,708 2-Furanmethanol 0,52 - 2,52 1,33 1,18 1,29 7 6,525 1,3-Cyclopentanedione, 2- methyl- 2,83 - 1,65 4,18 3,55 1,94 8 7,646 2-Furancarboxaldehyde, 5- methyl- 0,79 - 2,15 1,68 - - 9 7,727 11-Hexadecyn-1-ol 1,48 4,11 - 1,06 0,58 10 7,91 17-Octadecynoic acid 0,38 - - - 1,37 - 11 8,491 Phenol 7,79 - 4,31 6,63 6,14 7,08 12 9,267 2-Cyclopenten-1-one, 2- hydroxy-3-methyl- 5,12 - 4,95 - 0,96 - 13 9,436 p-Cresol 0,33 - 8,08 - - 14 9,773 Phenol, 2-methyl- 2,42 - - - 3,15 4,04 15 9,894 Phenol, 2-methoxy- 3,76 - 4,43 4,99 2,64 3,17 16 10,279 Phenol, 3-methyl- 10,96 - 3,81 3,17 7,03 8,06 17 10,898 Phenol, 2-ethoxy- 3,14 - 2,26 2,71 11,89 - 18 11,185 Maltol 0,41 - 1,36 1,25 1,65 - 19 11,299 2-Cyclopenten-1-one, 3- ethyl-2-hydroxy- 1,41 - 1,35 1,15 - - 20 11,906 Phenol, 2,5-dimethyl- 1,55 - - 2,55 1,44 2,04 21 12,309 Phenol, 2-ethyl- 9,75 - 5,88 0,41 5,68 6,29 22 12,866 1,4-Benzenediol, 2,5- dimethyl- 5,27 - 3,77 - 0,00 4,42 23 12,949 Phenol, 2,6-dimethoxy 6,85 - 8,31 11,13 9,33 10,35 24 13,097 Hydroquinone 1,28 - - - 0,96 2,90 25 13,169 Phenol, 4-ethyl- 0,68 - - 11,67 - - 26 13,415 Benzofuran, 2,3-dihydro- 0,58 - 3,01 6,15 - - 27 14,253 4-Methoxybenzene-1,2-diol 3,46 - - 3,19 - 2,08 28 14,474 Tetradecanoic acid, 2- hydroxy- 0,51 - - - 0,58 - 29 14,641 Phenol, 4-ethyl-2-methoxy- 3,39 - 2,93 6,07 1,78 2,07 30 14,887 1,2-Benzenediol, 3-methyl- 1,55 - - 1,15 2,43 - 31 15,513 1,2-Benzenediol, 3- methoxy- 0,34 - - - 5,36 - 16 32 15,653 1,3-Benzenediol, 4-ethyl- 0,35 - - - 1,46 - 33 15,899 Dodecanoic acid, 3- hydroxy- 0,49 - 0,34 - 1,26 - 34 15,956 p-Cymene-2,5-diol 0,49 - - 0,70 0,68 1,64 35 16,115 2,4-Dimethoxyphenol 8,95 - - 1,51 - 36 16,395 Benzenemethanol, 3- hydroxy-5-methoxy- 1,31 - - 0,73 1,26 - 37 16,708 3-Methyloxirane-2- carboxylic acid 1,61 - 5,19 1,30 8,32 7,32 38 17,484 Phenol, 3-ethyl-5-methyl- 0,60 - - 1,36 - - 39 17,891 Phenol, 4-methoxy-3- (methoxymethyl)- 3,86 - 0,70 2,16 0,92 5,87 40 18,694 Phenol, 3-methoxy-2,4,6- trimethyl- 0,82 - 1,13 2,55 - 4,66 41 19,437 2-Propanone, 1-(4-hydroxy- 3-methoxyphenyl)- 1,02 - - - 1,37 - 42 20,648 Phenol, 2,6-dimethoxy-4- (2-propenyl)- 0,51 - 1,36 1,37 0,79 - Hình 9 (PL). Sắc ký đồ của dầu nhiệt phân xúc tác HZSM-5 (HZ) 17 Bảng 6 (PL). Thành phần hóa học của dầu nhiệt phân xúc tác HZSM-5 (HZ) TT RT (phút) Diện tích pic (%) Tên chất 1 2,042 2,40 Acetic acid, methyl ester 2 2,315 10,64 Acetic acid 3 2,795 17,02 Benzene 4 2,945 0,45 1,2:5,6-Dianhydrogalactitol 5 4,034 16,83 Toluene 6 4,739 5,54 Acetic acid, butyl ester 7 5,09 1,71 Furfural 8 5,428 1,35 2-Furanmethanol 9 5,63 3,51 Ethylbenzene 10 5,797 10,10 p-Xylene 11 6,222 4,36 o-xylene 12 6,42 0,38 13-Heptadecyn-1-ol 13 6,496 0,65 1,2-Cyclopentanediol, trans- 14 6,739 0,64 1,3-Cyclopentanedione 15 7,485 0,46 2-Furancarboxaldehyde, 5-methyl- 16 7,737 1,89 Phenol 17 8,641 1,22 2-Cyclopenten-1-one, 2-hydroxy-3-methyl- 18 9,146 0,68 Phenol, 3-methyl- 19 9,525 1,70 p-Cresol 20 9,825 1,31 Phenol, 2-methoxy- 21 9,971 0,63 Z,Z-2,5-Pentadecadien-1-ol 22 10,046 0,37 9-Octadecen-12-ynoic acid, methyl ester 23 10,24 0,34 10-Methyl-8-tetradecen-1-ol acetate 24 10,853 0,34 Phenol, 2,3-dimethyl- 25 11,145 2,12 Phenol, 2-ethyl- 26 11,55 1,16 Hydroquinone 27 11,642 2,04 1,4-Benzenediol, 2,5-dimethyl- 28 11,693 0,53 Naphthalene 29 12,023 2,82 Benzofuran, 2,3-dihydro- 30 12,294 0,37 Ketone, 2,2-dimethylcyclohexyl methyl 31 12,727 0,60 4-Methoxybenzene-1,2-diol 32 13,031 0,60 Phenol, 4-ethyl-2-methoxy- 33 13,107 0,42 2-(2-Methyl-propenyl)-cyclohexanone 34 13,62 0,97 Phenol, 2,3,5,6-tetramethyl- 35 14,149 1,70 2,4-Dimethoxyphenol 36 15,561 0,96 2,3-Dimethoxybenzyl alcohol 37 16,973 0,87 β-D-Glucopyranose, 4-O-β-D-galactopyranosyl- 38 19,149 0,32 Phenol, 2,6-dimethoxy-4-(2-propenyl)- 18 Hình 10 (PL). Sắc ký đồ của dầu nhiệt phân xúc tác 3ZnHZ Bảng 7 (PL). Thành phần hóa học của dầu nhiệt phân xúc tác 3ZnHZ TT RT (phút) Diện tích pic (%) Tên chất 1 2,346 6,63 Acetic acid 2 2,781 20,87 Benzene 3 4,043 27,54 Toluene 4 5,098 1,14 Furfural 5 5,431 0,77 2-Furanmethanol 6 5,635 6,10 Ethylbenzene 7 5,803 19,37 p-Xylene 8 6,228 7,70 o-Xylene 9 7,737 0,93 Phenol 10 8,641 0,58 2-Cyclopenten-1-one, 2-hydroxy-3-methyl- 11 9,145 0,39 Phenol, 3-methyl- 12 9,523 0,83 p-Cresol 13 9,825 0,66 Phenol, 2-methoxy- 14 11,145 0,86 Phenol, 2-ethyl- 15 11,549 0,36 1-Acetoxy-p-menth-3-one 19 16 11,631 0,52 1,4-Benzenediol, 2,5-dimethyl- 17 11,693 0,69 Naphthalene 18 12,023 1,22 Benzofuran, 2,3-dihydro- 19 13,031 0,34 Phenol, 4-ethyl-2-methoxy- 20 13,62 0,50 Phenol, 2,3,5,6-tetramethyl- 21 14,151 0,76 2,4-Dimethoxyphenol 22 15,562 0,40 2,3-Dimethoxybenzyl alcohol 23 16,22 0,82 d-Mannose Hình 11 (PL). Sắc ký đồ của dầu nhiệt phân xúc tác 2FeHZ Bảng 8 (PL). Thành phần hóa học của dầu nhiệt phân xúc tác 2FeHZ TT RT (phút) Diện tích pic (%) Tên chất 1 2,358 9,04 Acetic acid 2 2,782 23,91 Benzene 3 4,042 24,16 Toluene 4 5,101 0,98 3-Cyclopentene-1-acetaldehyde, 2-oxo- 5 5,637 5,59 Ethylbenzene 6 5,803 17,30 p-Xylene 7 6,228 6,90 o-Xylene 8 7,737 1,57 Phenol 9 8,643 0,79 2-Cyclopenten-1-one, 2-hydroxy-3-methyl- 20 10 9,146 0,64 Phenol, 3-methyl- 11 9,526 1,32 p-Cresol 12 9,825 0,87 Phenol, 2-methoxy- 13 11,144 1,63 Phenol, 2-ethyl- 14 11,55 0,47 Hydroquinone 15 11,631 0,72 1,4-Benzenediol, 2,5-dimethyl- 16 11,693 1,11 Naphthalene 17 12,026 1,04 4-Oxo-4-(para-tolyl)-butyric acid 18 13,031 0,47 Phenol, 4-ethyl-2-methoxy- 19 14,149 0,93 2,4-Dimethoxyphenol 20 15,562 0,56 Phenol, 4-methoxy-3-(methoxymethyl)- Hình 12 (PL). Đồ thị đường chuẩn GC/MS của acetic acid Hình 13 (PL). Đồ thị đường chuẩn GC/MS của furfural y = 0,00000502x - 23,46300742 R² = 0,99912809 0 500 1000 1500 2000 2500 0 200000000 400000000 600000000 N ồ n g đ ộ ( m g /m L ) Diện tích pic Acetic acid y = 0,00000178x - 4,62503801 R² = 0,99982645 0 500 1000 1500 2000 2500 0 500000000 1E+09 1,5E+09 N ồ n g đ ộ ( m g /m L ) Diện tích pic Furfural 21 Hình 14 (PL). Đồ thị đường chuẩn GC/MS của phenol Hình 15 (PL). Đồ thị đường chuẩn GC/MS của guaiacol Hình 16 (PL). Đồ thị đường chuẩn GC/MS của benzene y = 0,00000122x - 5,49422395 R² = 0,99979582 0 500 1000 1500 2000 2500 0 500000000 1E+09 1,5E+09 2E+09 N ồ n g đ ộ ( m g /m L ) Diện tích pic Phenol y = 8E-07x - 13,539 R² = 0,9996 0 500 1000 1500 2000 2500 0 1E+09 2E+09 3E+09 N ồ n g đ ộ ( m g /m L ) Diện tích pic Guaiacol y = 0,00000093x - 120,68178390 R² = 0,99747825 0 500 1000 1500 2000 2500 0 1E+09 2E+09 3E+09 N ồ n g đ ộ ( m g /m L ) Diện tích pic Benzene 22 Hình 17 (PL). Đồ thị đường chuẩn GC/MS của toluene Hình 18 (PL). Đồ thị đường chuẩn GC/MS của p-xylene Hình 19 (PL). Đồ thị đường chuẩn GC/MS của naphthalene y = 0,00000069x - 97,48253844 R² = 0,99827295 0 500 1000 1500 2000 2500 0 1E+09 2E+09 3E+09 4E+09 N ồ n g đ ộ ( m g /m L ) Diện tích pic Toluene y = 0,00000090x - 36,50974652 R² = 0,99993523 0 500 1000 1500 2000 2500 0 1E+09 2E+09 3E+09 N ồ n g đ ộ ( m g /m L ) Diện tích pic p-Xylene y = 0,00000050x - 95,98921208 R² = 0,99469605 0 500 1000 1500 2000 2500 0 2E+09 4E+09 6E+09 N ồ n g đ ộ ( m g /m L ) Diện tích pic Naphthalene 23 Hình 20 (PL). Phổ khối của acetic acid trong thư viện phổ và phổ khối đo trong mẫu Hình 21 (PL). Phổ khối của fufural trong thư viện phổ và phổ khối đo trong mẫu Hình 22 (PL). Phổ khối của phenol trong thư viện phổ và phổ khối đo trong mẫu 24 Hình 23 (PL). Phổ khối của phenol 2-methoxy (guaialcol) trong thư viện phổ và phổ khối đo trong mẫu Phụ lục 4. Hiệu suất sản phẩm quá trình nhiệt phân xúc tác furfural và guaiacol Bảng 10 (PL). Ảnh hưởng của hàm lượng oxide kim loại trên xúc tác HZSM-5 đến hiệu suất sản phẩm nhiệt phân furfural và guaiacol. Chất nhiệt phân Hiệu suất Xúc tác NC HZ 1ZnHZ 3ZnHZ 5ZnHZ 1FeHZ 2FeHZ 3FeHZ Furfural Lỏng 46,72 93,74 92,44 89,48 64,32 54,57 41,79 34,48 Khí 53,28 2,18 4,01 8,76 33,95 42,51 55,9 63,5 Cốc 0 4,08 3,55 1,76 1,73 2,92 2,31 2,02 Guaiacol Lỏng 46,38 54,66 56,35 58,87 52,18 48,26 46,98 39,12 Khí 53,62 43,5 42,22 39,96 46,74 50,11 51,41 59,3 Cốc 0 1,84 1,43 1,17 1,08 1,63 1,61 1,58 Bảng 11 (PL). Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất sản phẩm nhiệt phân furfural và guaiacol trên xúc tác 3ZnHZ Chất nhiệt phân Hiệu suất Nhiệt độ (oC) 400 500 600 700 Furfural Lỏng 97,45 90,41 89,48 40,77 Khí 0,23 7,42 8,76 57,89 Cốc 2,32 2,17 1,76 1,34 Guaiacol Lỏng - 82,14 58,87 46,28 Khí - 16,28 40,05 52,39 Cốc - 1,58 1,08 1,33
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_qua_trinh_nhiet_phan_ba_mia_thanh_nhien_l.pdf
- TOM TAT LA.pdf
- THÔNG TIN ĐƯA LÊN WED - TIẾNG ANH.pdf
- THÔNG TIN ĐƯA LÊN WED - TIẾNG VIỆT.pdf
- TRÍCH YẾU LA.pdf