Luận án Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh

Nông nghiệp là ngành sản xuất ra của cải vật chất quan trọng cho xã hội. Trong

thời đại ngày nay, vai trò của ngành nông nghiệp càng thể hiện rõ qua việc cung cấp

lương thực, thực phẩm cho nhân loại mà hiện nay còn khoảng 13% dân số thế giới

vẫn bị nạn đói đe dọa; nó là cơ sở cho CNH - HĐH, nhất là ở các nước đang phát

triển thì nông nghiệp được xem là “trụ đỡ” của nền kinh tế; đây là khu vực thu hút

nhiều việc làm, trung bình là khoảng 38% lao động của thế giới, riêng các nước đang

phát triển chiếm đến 40 – 70% lao động nông nghiệp. Ngoài ra, nông nghiệp tạo ra

nhiều mặt hàng xuất khẩu, đem lại nguồn ngoại tệ; là thị trường của các ngành công

nghiệp – dịch vụ. Riêng ở các thành phố lớn, việc phát triển nông nghiệp được xem

là chìa khóa để giải quyết các vấn đề ở đô thị hiện nay như đáp ứng nhu cầu lương

thực, thực phẩm; đảm bảo an sinh xã hội cho lao động nông nghiệp và bảo vệ môi

trường.

Song hành với quá trình CNH – HĐH, quá trình ĐTH ở nước ta đang diễn ra

nhanh chóng, nhất là tại các đô thị lớn, trong đó có TPHCM. Quá trình ĐTH nhanh

làm cho diện tích đất nông nghiệp nơi đây giảm nhanh chóng (trung bình 1.200

ha/năm, giai đoạn 2006 - 2018) (Cục thống kê TPHCM, 2010, 2019); một bộ phận

lao động trong nông nghiệp mất đất sản xuất trở nên thiếu công ăn, việc làm; một bộ

phận dân cư từ nông thôn chuyển về đô thị để làm việc đã làm gia tăng nhu cầu về

lương thực, thực phẩm, vấn đề vệ sinh môi trường tại đô thị cũng bị ảnh hưởng

nghiêm trọng. Nhìn thấy được vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với sự phát

triển KT-XH và môi trường ở thành phố, trong quyết định 10/2009-QĐ-UBND của

UBND TPHCM về phát triển nông nghiệp, nông thôn và nông dân đến năm 2020,

tầm nhìn 2030 đã khẳng định “Đưa nền nông nghiệp thành phố phát triển theo hướng

hiện đại, bền vững, có năng suất, chất lượng, hiệu quả và khả năng cạnh tranh cao

gắn với đặc thù nông nghiệp đô thị của một thành phố lớn liên kết với các tỉnh, thành

trong vùng. Phát triển nông nghiệp thành phố cũng nhằm rút ngắn chênh lệch về trình

độ dân trí, đời sống vật chất tinh thần giữa khu vực nội thành và ngoại thành; đóng

góp có hiệu quả vào tiến trình phát triển chung của thành phố” (UBND TPHCM,

2009)

pdf 203 trang kiennguyen 19/08/2022 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh

Luận án Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRẦN QUỐC VIỆT 
TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP 
Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ HỌC 
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2022 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRẦN QUỐC VIỆT 
TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP 
Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành: Địa lí học 
Mã số: 62310501 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. Nguyễn Viết Thịnh 
 2. TS. Trương Văn Tuấn 
Thành phố Hồ Chí Minh - 2022 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các 
kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách 
quan và có nguồn gốc rõ ràng. 
Tác giả luận án 
i 
MỤC LỤC 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................... iv 
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. v 
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................. vi 
DANH MỤC BẢN ĐỒ .................................................................................................. vi 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................... 1 
2. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................................... 2 
3. Giới hạn nghiên cứu .................................................................................................... 3 
4. Tổng quan nghiên cứu ................................................................................................. 3 
5. Quan điểm và phương pháp nghiên cứu .................................................................... 11 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................... 17 
7. Cấu trúc của luận án .................................................................................................. 18 
PHẦN NỘI DUNG ...................................................................................................... 19 
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ 
NÔNG NGHIỆP .......................................................................................................... 19 
1.1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP ......................... 19 
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản ............................................................................. 19 
1.1.2. Vai trò, yêu cầu và các giai đoạn nghiên cứu tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
 ............................................................................................................................... 24 
1.1.3. Lí thuyết liên quan đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ................................ 26 
1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cấp tỉnh ........... 28 
1.1.4.1. Vị trí địa lí ............................................................................................ 28 
1.1.4.2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên nông nghiệp..................................... 28 
1.1.4.3. Nhân tố kinh tế - xã hội ........................................................................ 30 
1.1.5. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cấp tỉnh ............................ 35 
1.1.5.1. Nông hộ ................................................................................................ 35 
1.1.5.2. Trang trại ............................................................................................. 36 
1.1.5.3. Hợp tác xã nông nghiệp ....................................................................... 37 
1.1.5.4. Doanh nghiệp nông nghiệp .................................................................. 38 
1.1.5.5. Khu nông nghiệp công nghệ cao .......................................................... 38 
1.1.5.6. Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung .................................................. 39 
1.1.6. Chỉ tiêu đánh giá một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cấp tỉnh 39 
1.2. THỰC TIỄN TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở 
VIỆT NAM .................................................................................................................... 43 
1.2.1. Trên thế giới ................................................................................................ 43 
1.2.2. Ở Việt Nam ................................................................................................. 48 
1.2.3. Bài học kinh nghiệm cho tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Thành Phố Hồ 
Chí Minh ............................................................................................................... 54 
ii 
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 ................................................................................................ 56 
CHƯƠNG 2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG 
NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .............................................................. 58 
2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ ........................................................................................................ 58 
2.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN NÔNG NGHIỆP ........................... 59 
2.2.1. Địa hình ....................................................................................................... 59 
2.2.2. Tài nguyên đất và cơ cấu sử dụng đất ......................................................... 61 
2.2.3. Nguồn nước ................................................................................................. 66 
2.2.4. Khí hậu ........................................................................................................ 67 
2.2.5. Sinh vật ........................................................................................................ 68 
2.3. NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................................................ 69 
2.3.2. Thị trường.................................................................................................... 72 
2.3.3. Quá trình đô thị hóa ..................................................................................... 73 
2.3.4. Hội nhập kinh tế thế giới ............................................................................. 74 
2.3.5. Khoa học kĩ thuật và công nghệ .................................................................. 75 
2.3.6. Nguồn vốn đầu tư cho nông nghiệp ............................................................ 76 
2.3.7. Cơ sở hạ tầng và cơ cơ sở vật chất kĩ thuật nông nghiệp ............................ 76 
2.3.8. Chính sách phát triển nông nghiệp .............................................................. 79 
2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG ............................................................................................. 81 
2.4.1. Thuận lợi ..................................................................................................... 81 
2.4.2. Khó khăn ..................................................................................................... 81 
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 ................................................................................................ 82 
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP Ở 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ................................................................................... 83 
3.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ 
CHÍ MINH ..................................................................................................................... 83 
3.1.1. Đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở Thành Phố Hồ Chí Minh ...................... 83 
3.1.2. Tình hình sản xuất một số nông sản chủ yếu ở Thành Phố Hồ Chí Minh .. 85 
3.1.2.1. Ngành trồng trọt ................................................................................... 85 
3.1.2.2. Ngành chăn nuôi .................................................................................. 90 
3.1.2.3. Dịch vụ nông nghiệp ............................................................................ 93 
3.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG 
NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .................................................................. 95 
3.2.1. Nông hộ ....................................................................................................... 95 
3.2.2. Trang trại ................................................................................................... 110 
3.2.3. Hợp tác xã nông nghiệp ............................................................................ 115 
3.2.4. Doanh nghiệp nông nghiệp ....................................................................... 117 
3.2.5. Khu nông nghiệp công nghệ cao ............................................................... 118 
3.2.6. Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung ....................................................... 121 
3.2.6.1. Vùng chuyên canh rau ........................................................................ 121 
3.2.6.2. Vùng chuyên canh hoa kiểng ............................................................. 123 
iii 
3.2.6.3. Vùng chuyên canh lúa ........................................................................ 125 
3.2.6.4. Vùng chuyên canh cây ăn quả ............................................................ 126 
3.2.6.5. Vùng chăn nuôi tập trung ................................................................... 127 
3.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG ........................................................................................... 132 
3.3.1. Những mặt đạt được .................................................................................. 132 
3.3.2. Những hạn chế, tồn tại .............................................................................. 134 
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 135 
CHƯƠNG 4. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG 
NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ............................................................ 137 
4.1. ĐỊNH HƯỚNG TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ 
CHÍ MINH ................................................................................................................... 137 
4.1.1. Cơ sở xây dựng định hướng ...................................................................... 137 
4.1.2. Quan điểm và mục tiêu tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Thành Phố Hồ Chí 
Minh .................................................................................................................... 139 
4.1.3. Định hướng................................................................................................ 142 
4.1.3.1. Định hướng phát triển các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp . 142 
4.1.3.2. Định hướng không gian sản xuất nông nghiệp ..................................  ... ời) 
 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 
Tổng lao động 3.826 3.943 3.989 4.059 4.281 4.386 4.484 4.601 
Lao động NN 71,2 64,1 62,7 62,4 58,7 52,0 49,3 46,2 
Nguồn: Cục thống kê TPHCM, 2012,2014, 2016, 2018, 2020 
Bảng 3.1. Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản ở TPHCM, giai đoạn 2006 – 2018 
Năm Tổng 
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (tỉ đồng) 
Nông nghiệp Lâm nghiệp Thủy sản 
2006 4688,1 3142,9 59,1 1486,0 
2007 5729,2 4006,8 69,6 1652,8 
2008 7270,5 5624,7 70,9 1574,9 
2009 8184,1 6372,7 80,2 1731,2 
2010 8906,5 6922,3 84,1 1900,1 
2011 11060,7 8670,9 125,5 2264,3 
2012 13365,1 10144,7 115,5 3104,9 
2013 14604,1 10517,7 137,8 3948,6 
2014 17185,7 12408,9 173,9 4602,9 
2015 17528,6 12530,2 148.6 4.849.9 
2016 18749,0 13464,2 152.3 5.132.5 
2017 20080,6 14137,6 150,9 5792,1 
2018 21402,1 14899,8 148,8 6354,5 
Nguồn: Cục thống kê TPHCM, 2012, 2015, 2018, 2020 
Bảng 3.2. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở TPHCM, giai đoạn 2006 – 2018 
Năm Tổng 
Giá trị sản xuất nông nghiệp (tỉ đồng) 
Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ NN 
2006 3142,9 1355,4 1477,1 310,4 
2007 4006,8 1550,1 2090,1 366,6 
2008 5624,7 1804,9 3373,0 446,8 
2009 6372,7 2082,9 3748,5 541,3 
PL13 
2010 7130,9 2705,0 3903,4 522,4 
2011 9416,6 3493,9 5302,9 619,8 
2012 9931,4 3628,1 5530,3 773,0 
2013 10252,1 3857,3 5565,1 829,5 
2014 11760,3 3922,0 6909,8 928,4 
2015 12530,0 4141,5 7342,7 1045,8 
2016 13464,2 4443,7 7807,4 1213,1 
2017 13979,8 4729,5 7813,4 1436,9 
2018 14899,8 5379,2 7822,3 1698,3 
Nguồn: Cục thống kê TPHCM, 2012, 2015, 2018, 2020 
Bảng 3.3. Diện tích gieo trồng cây hàng năm ở TPHCM giai đoạn 2006 – 2018 (ha) 
 Tổng số Chia ra 
Cây lương thực Rau, đậu Cây công nghiệp Khác 
2006 53.188 37.733 9.272 3.101 3.082 
2007 49.719 34.131 9.303 3.061 3.224 
2008 46.987 31.341 9.199 3.107 3.340 
2009 44.176 28.484 9.120 3.093 3.479 
2010 41.240 25.427 9.219 2.414 4.180 
2011 39.662 22.863 9.763 2.512 4.524 
2012 41.597 23.552 9.892 2.625 5.528 
2013 44.371 22.910 10.383 2.893 8.185 
2014 44.317 22.768 10.018 2.701 8.830 
2015 42.159 22.039 8.966 897 10.257 
2016 40.814 20.730 8.020 954 11.110 
2017 40.229 20.424 7.940 995 10.870 
2018 38.642 18.963 7.712 518 11.449 
Nguồn: Cục thống kê TPHCM, 2020 
PL14 
Bảng 3.3. Diện tích rau phân theo quận, huyện năm 2006, 2018 
STT 
Đơn vị 
hành chính 
Năm 2006 Năm 2018 Chênh lệch 
(ha) (ha) (%) (ha) (%) 
Toàn thành phố 9.235 100 7.693 100 -1.542 
1 Quận 2 50 0,54 4 0,05 -46 
2 Quận 8 51 0,55 - 0,00 -51 
3 Quận 9 154 1,67 52 0,68 -102 
4 Quận 12 894 9,68 535 6,95 -359 
5 Tân Phú 19 0,21 - 0,00 -19 
6 Bình Thạnh 15 0,16 - 0,00 -15 
7 Gò Vấp 206 2,23 46 0,60 -160 
8 Thủ Đức 535 5,79 59 0,77 -476 
9 Bình Tân 46 0,50 10 0,13 -36 
10 Củ Chi 2.848 30,84 3.666 47,65 +818 
11 Hóc Môn 1.231 13,33 1.013 13,17 -218 
12 Bình Chánh 3.129 33,88 2.255 29,31 -874 
13 Nhà Bè 5 0,05 9 0,12 +4 
14 Cần Giờ 52 0,56 53 0,69 +1 
Nguồn: Xử lý từ Cục thống kê TPHCM, 2008, 2020 
Bảng 3.4. Diện tích lúa phân theo địa phương năm 2006, 2018 
STT Quận/huyện 
Năm 2006 Năm 2018 Chênh lệch 
(ha) Ha % Ha % 
 TỔNG 36.256 100 16.919 100 -19.337 
1 Quận 2 284 0,78 115 0,68 -169 
2 Quận 7 46 0,13 - - -46 
3 Quận 9 333 0,92 131 0,77 -202 
4 Bình Thạnh 161 0,44 101 0,60 -60 
5 Thủ Đức 29 0,08 1 0,01 -28 
6 Bình Tân 321 0,89 300 1,77 -21 
7 Củ Chi 20.832 57,46 11.032 65,20 -9.800 
PL15 
8 Hóc Môn 2.880 7,94 1.431 8,46 -1.449 
9 Bình Chánh 10.002 27,59 3.537 20,91 -6.465 
10 Nhà Bè 701 1,93 20 0,12 -681 
11 Cần Giờ 667 1,84 251 1,48 -416 
Nguồn: Xử lý từ Cục thống kê TPHCM, 2008, 2020 
Bảng 3.5. Số lượng nông hộ ở TPHCM năm 2006, 2011, 2016 
TT Quận/huyện 
Năm 2006 Năm 2011 Năm 2016 
Số lượng 
(hộ) 
Cơ cấu 
(%) 
Số lượng 
(hộ) 
Cơ cấu 
(%) 
Số lượng 
(hộ) 
Cơ cấu 
(%) 
TỔNG 40.989 100 28.203 100 19.685 100 
1 Quận 2 98 0,24 39 0,14 19 0,10 
2 Quận 7 42 0,10 8 0,03 3 0,02 
3 Quận 8 107 0,26 22 0,08 - - 
4 Quận 9 741 1,81 454 1,61 407 2,07 
5 Quận 12 2.892 7,06 1.741 6,17 929 4,72 
6 Gò Vấp 479 1,17 255 0,90 118 0,60 
7 Tân Bình 36 0,09 17 0,06 - - 
8 Tân Phú 52 0,13 18 0,06 2 0,01 
9 Bình Thạnh 74 0,18 35 0,12 47 0,24 
10 Thủ Đức 978 2,39 576 2,04 334 1,70 
11 Bình Tân 437 1,07 260 0,92 124 0,63 
12 Củ Chi 20.616 50,30 15.955 56,57 11.717 59,52 
13 Hóc Môn 5.329 13,00 3.304 11,72 2.412 12,25 
14 Bình Chánh 8.324 20,31 5.008 17,76 3.165 16,08 
15 Nhà Bè 357 0,87 148 0,52 81 0,41 
16 Cần Giờ 427 1,04 363 1,29 327 1,66 
Nguồn: Xử lý từ Cục thống kê TPHCM, 2017, 2012, 2017 
PL16 
Bảng 3.6. Diện tích đất nông nghiệp của nông hộ theo quận, huyện năm 2016 
TT Quận/huyện 
Tổng diện tích đất 
nông nghiệp (ha) 
Tỉ lệ 
(%) 
Bình quân diện tích đất 
canh tác/hộ (ha/hộ) 
TỔNG 10.704,03 100 0,54 
1 Quận 2 96,5 0,90 5,07 
2 Quận 9 152,5 1,42 0,37 
3 Quận 12 198,5 1,85 0,21 
4 Gò Vấp 11,9 0,11 0,10 
5 Tân Bình 0,01 0,00 0,01 
6 Tân Phú 0,02 0,00 0,01 
7 Bình Thạnh 16,1 0,15 0,34 
8 Thủ Đức 77,9 0,73 0,23 
9 Bình Tân 24,2 0,23 0,19 
10 Củ Chi 6.257,5 58,46 0,53 
11 Hóc Môn 708 6,61 0,29 
12 Bình Chánh 2.852,3 26,65 0,90 
13 Nhà Bè 48,7 0,45 0,60 
14 Cần Giờ 259,9 2,43 0,79 
Nguồn: Xử lý từ Cục thống kê TPHCM, 2017 
Bảng 3.7. Lao động và cơ cấu lao động nông nghiệp tại nông hộ ở TPHCM 
 Năm 2006 Năm 2011 Năm 2016 
Số lao động (%) Số lao động (%) Số lao động (%) 
Tổng số 93.879 100 67.533 100 59.925 100 
Nông nghiệp 78.885 84,0 54.939 81,4 53.196 88,8 
Lâm nghiệp 1.141 1,2 790 1,2 677 1,1 
Thủy sản 13.853 14,8 11.804 17,5 6.052 10,1 
Nguồn: Xử lý từ Cục thống kê TPHCM, 2007, 2012, 2017 
PL17 
Bảng 3.8. Lao động nông nghiệp tại nông hộ ở TPHCM phân theo trình độ 
chuyên môn năm 2006 và 2016 
 Năm 2006 Năm 2016 
Số lượng (%) Số lượng (%) 
Chưa qua đào tạo và không có bằng 91.158 97,1 51.897 86,6 
Đã qua đào tạo 
Sơ cấp 657 0,7 2.756 4,6 
Trung cấp 1.220 1,3 4.074 6,8 
Cao đẳng 281 0,3 539 0,9 
Đại học 563 0,6 659 1,1 
Nguồn: Xử lý từ cục thống kê TPHCM, 2007, 2012, 2017 
Bảng 3.9. Diện tích canh tác của nông hộ được điều tra 
Đối tượng sản 
xuất 
Số hộ có 
trồng trọt 
Diện tích nhỏ 
nhất (m2) 
Diện tích lớn 
nhất (m2) 
Diện tích trung 
bình (m2) 
Rau, đậu 77 500 5.300 3.833,77 
Hoa, kiểng 17 1.500 6.200 3.329,41 
Diện tích lúa 59 1.000 20.000 8.325,00 
Cỏ chăn nuôi 44 2.000 10.000 4.534,09 
Cây khác 11 3.000 30.000 12.909,09 
Trung bình 7.757,33 
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
Bảng 3.10. Diện tích chuồng trại của nông hộ được điều tra 
Đối tượng 
chăn nuôi 
Số hộ có chăn 
nuôi 
Diện tích nhỏ 
nhất (m2) 
Diện tích lớn 
nhất (m2) 
Diện tích trung 
bình (m2) 
Nuôi bò thịt 32 50 300 174,06 
Nuôi bò sữa 25 100 500 223,20 
Nuôi heo 14 50 500 161,43 
Nuôi khác 4 200 500 350,00 
Trung bình 106,73 
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
PL18 
Bảng 3.11. Trình độ học vấn và chuyên môn của lao động tại hộ điều tra 
Tổng 
số 
lao 
động 
Trình độ 
học vấn 
(người) 
Trình độ chuyên môn kĩ thuật cao nhất (người) 
Hế
t 
cấ
p 1 
Hế
t 
cấ
p 2 
Hế
t 
cấp 
3 
Chưa 
qua 
đào 
tạo 
Đã qua 
đào tạo 
nhưng 
không 
có 
chứng 
chỉ 
Có 
chứn
g chỉ 
đào 
tạo 
Sơ 
cấp 
ngh
ề 
Trung 
cấp 
nghề/ 
chuyê
n 
nghiệp 
Cao 
đẳng 
nghề/ 
chuyê
n 
nghiệp 
Đại 
học 
Trê
n 
đại 
học 
LĐ của 
hộ 
346 18 17
8 
15
0 
291 10 8 6 17 8 5 1 
(%) 100 5,2 51,
4 
43,
4 
84,3 2,9 2,3 1,7 4,9 2,3 1,4 0,2 
LĐ thuê 
mướn 
147 9 12
5 
13 147 0 0 0 0 0 0 0 
(%) 100 6,1 85,
0 
8,9 100 0 0 0 0 0 0 0 
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
Bảng 3.12. Lợi nhuận từ các loại cây trồng tại nông hộ điều tra 
TT Loại cây trồng Số hộ Lợi nhuận trung bình (triệu đồng/1000/m2/năm) 
1 Rau 77 26,80 
2 Hoa kiểng 17 49,12 
3 Lúa 59 2,39 
4 Cỏ chăn nuôi 44 - 
5 Cây khác 11 18,09 
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
Bảng 3.13. Lợi nhuận từ vật nuôi tại nông hộ điều tra 
Vật nuôi Số hộ Lợi nhuận trung bình Đơn vị tính 
Bò thịt 32 15,95 triệu đồng/1 vật nuôi/năm 
Bò sữa 25 39,64 triệu đồng/1 vật nuôi/năm 
Heo 14 2,35 triệu đồng/1 vật nuôi/năm 
Vật nuôi khác 4 375 triệu đồng/100m2/năm 
Nguồn: Xử lí từ kết quả điều tra của tác giả 
PL19 
Bảng 3.14. Số lượng và cơ cấu trang trại năm 2018 
Quận/Huyện Tổng số Tỉ lệ (%) 
Số lượng trang trại chăn nuôi 
Bò sữa Nuôi heo Nuôi gà Nuôi cút 
Tổng: 161 100 18 141 1 1 
Quận 9 24 14,91 24 
Thủ Đức 8 4,96 8 
Củ Chi 110 68,9 12 98 
Hóc Môn 14 8,69 6 7 1 
Bình Chánh 4 2,48 3 1 
Nhà Bè 1 0,06 1 
Nguồn: Xử lí từ cục thống kê TPHCM, 2020 
Bảng 3.15. Số lượng và cơ cấu HTXNN phân theo ngành và địa phương ở 
TPHCM năm 2016 
STT Quận/huyện Tổng (%) Trồng trọt Chăn nuôi 
1 Quận 9 1 6,7 1 
2 Thủ Đức 1 6,7 1 
3 Bình Chánh 1 6,7 1 
4 Hóc Môn 2 13,3 2 
5 Nhà Bè 1 6,7 1 
6 Củ Chi 9 59,9 5 4 
Tổng 15 100 9 6 
Nguồn: Xử lý từ cục thống kê TPHCM, 2017 
Bảng 3.17. Danh sách HTXNN và THT hoa lan, cây kiểng năm 2018 
 Tên đơn vị Địa chỉ 
Số thành 
viên 
HTXNN 
HTXNN Hiệp Bình 
Chánh 
Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức 248 
HTX hoa kiểng Gò Vấp Quận Gò Vấp 29 
HTX hoa kiểng Ngọc Tú Thới Tam Thôn - Hóc Môn 7 
HTX NNDV Đồng Phú P.An Phú, Quận 2 10 
HTX Đại Lộc 
Xã Bình Chánh, huyện Bình 
Chánh 
20 
PL20 
THTNN 
Mai Vàng P.Thạnh Lộc, Q12 7 
Tổ Bon sai Minh Tân Xã Tân Phú Trung, H. Củ Chi 25 
Tổ Phong lan Vân Triển Xã Tân Phú Trung, H. Củ Chi 24 
Nguồn: (Liên minh HTX TPHCM, 2019) 
Bảng 4.1. Quy hoạch các ngành sản xuất nông nghiệp ở TPHCM đến năm 2025 
STT Chỉ tiêu 
Đơn vị 
tính 
Định hướng 2025 
I TRỒNG TRỌT 
1 Lúa (DT canh tác) ha 1.000 
2 Rau (DT canh tác) ha 5.200 
 Trong đó Rau ứng dụng CN Cao ha 1.000 
3 Cây Mía (DT canh tác) ha không còn diện tích mía 
4 Cỏ (DT canh tác) ha 3.800 
5 Diện tích hoa cây kiểng, Trong đó: ha 2.800 
 Mai (Diện tích canh tác) ha 500 
 Lan (Diện tích canh tác) ha 500 
 Hoa nền (Diện tích gieo trồng) ha 900 
 Kiểng, bonsai (Diện tích canh tác) ha 900 
6 Cây cao su (DT canh tác) ha 1.500 
7 Cây ăn trái (DT canh tác) ha 4.000 
II CHĂN NUÔI 
1 Tổng đàn bò con 137.000 
 Trong đó: Bò thịt con 76.000 
 Bò sữa con 61.000 
 Cái vắt sữa con 30.500 
2 
Tổng đàn heo (không tính heo con 
theo mẹ) 
con 290.000 
 Trong đó: Nái sinh sản con 60.000 
3 Nuôi chim yến lấy tổ kg 15.000 
Nguồn: UBND TPHCM, 2019 
PL21 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KHẢO SÁT THỰC TẾ TẠI ĐỊA BÀN 
Ảnh 1. Cánh đồng lúa ở xã 
Bình Mỹ (Củ Chi) 
Ảnh 2. Trồng rau ở xã 
Bình Mỹ (Củ Chi) 
Ảnh 3. Trồng hoa lan 
Mokara ở xã Tân Phú 
Trung (Củ Chi) 
Ảnh 4. Nuôi bò sữa tại nông 
hộ ở xã Tân Phú Trung (Củ 
Chi) 
Ảnh 5. Trồng rau trong nhà 
lưới ở xã Tân Phú Trung (Củ 
Chi) 
Ảnh 6. Nuôi bò sữa bán công 
nghiệp xã Trung An (Củ Chi) 
PL22 
Ảnh 7. Trồng rau và hoa kết 
hợp ở xã Hưng Long (Bình 
Chánh) 
Ảnh 8. Trồng hoa kiểng ở xã 
Hưng Long (Bình Chánh) 
Ảnh 9. Trồng rau trong nhà lưới ở HTX 
Phước An, xã Tân Qúy Tây (Bình 
Chánh) 
Ảnh 10. Trồng rau kiểu 
truyền thống ở xã Tân Qúy 
Tây (Bình Chánh) 
Ảnh 11. Trồng rau ở xã Phạm 
Văn Hai (Bình Chánh) 
Ảnh 12. Trồng rau và lúa ở xã 
Phạm Văn Hai (Bình Chánh) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_to_chuc_lanh_tho_nong_nghiep_o_thanh_pho_ho_chi_minh.pdf
  • pdf2_Tóm tắt Luận án tiếng Việt_NCS Trần Quốc Việt.pdf
  • pdf3_Tóm tắt luận án tiếng Anh_NCS Trần Quốc Việt.pdf
  • pdf4_TRANG THONG TIN NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN - TIENG VIET_NCS Trần Quốc Việt.pdf
  • pdf5_TRANG THONG TIN NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN_TIENG ANH_NCS Trần Quốc Việt.pdf