Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam

Rau quả là ngành mũi nhọn chiến lược, đóng góp lớn vào xuất khẩu toàn ngành

nông nghiệp Việt Nam, với nhiều lợi thế về kinh nghiệm sản xuất, điều kiện thổ

nhưỡng, khí hậu và lao động. Trong những năm vừa qua, kim ngạch xuất khẩu rau

quả (XKRQ) giữ mức tăng trưởng cao với tốc độ trung bình ngành ở 24,5% (2011-

2019), là mức tăng trưởng nổi bật nhất khi đối sánh với các ngành nông nghiệp khác.

Kim ngạch XKRQ đạt giá trị hơn 3,7 tỷ USD năm 2019 (VITIC, 2020), tăng gấp 65

lần kim ngạch năm 1995. Rau quả là mặt hàng dẫn đầu trong top 5 mặt hàng xuất

khẩu nông sản chủ lực, tỷ trọng kim ngạch XKRQ trên tổng kim ngạch xuất khẩu

nông sản liên tục gia tăng từ 4,3% năm 2011 đến 21,2% năm 2019 (Bảng 2, Phụ lục

4). Đây là thành công ấn tượng sau một thời gian cơ cấu lại ngành nông nghiệp Việt

Nam. Mức tăng trưởng xuất khẩu của rau quả Việt Nam là điểm sáng nổi bật vượt

trội các ngành hàng nông nghiệp khác đã tới hạn hoặc có dấu hiệu chững lại.

Ngoài ra, thị trường xuất khẩu (TTXK) rau quả Việt Nam được mở rộng và

phát triển mạnh. Đến nay, các mặt hàng rau quả Việt Nam đã có mặt tại hơn 60 quốc

gia và vùng lãnh thổ trên thế giới (VCCI, 2019), từ 13 thị trường đạt kim ngạch trên

1 triệu USD năm 2014, đến năm 2019 đã có 16 thị trường trên 20 triệu USD, 4 thị

trường đạt từ 10 đến 20 triệu USD và 38 thị trường đạt từ 1 đến 10 triệu USD (Tính

toán theo số liệu VITIC, 2020). Trong những năm qua, Trung Quốc liên tục là thị

trường tiêu thụ nhiều nhất rau quả Việt Nam, chiếm tới 64,8% trong tổng kim ngạch

XKRQ của cả nước, đạt 2,43 tỷ USD năm 2019 (VITIC, 2020), xếp sau đó là các thị

trường chủ lực đạt kim ngạch trên 100 triệu USD như Đông Nam Á, Mỹ, EU, Hàn

Quốc và Nhật Bản. Ưu điểm lớn của các doanh nghiệp XKRQ Việt Nam là: (1) Nhiều2

loại rau quả đã chinh phục thị trường yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng cao như

Mỹ, EU, Nhật Bản và Hàn Quốc; (2) Vấn đề quản lý và nâng cao chất lượng trong

sản xuất và XKRQ đã được doanh nghiệp Việt Nam ý thức và thực hiện trong thời

gian qua, một số doanh nghiệp chế biến XKRQ đã đáp ứng đủ các điều kiện tiêu

chuẩn xuất khẩu; (3) Các sản phẩm rau quả đa dạng đã được đầu tư về mẫu mã và

chủng loại phong phú phù hợp với từng đặc điểm TTXK (VCCI, 2019).

pdf 253 trang kiennguyen 20/08/2022 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam

Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
PHẠM NGỌC Ý 
 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ 
XUẤT KHẨU RAU QUẢ CỦA DOANH 
NGHIỆP VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
 Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
PHẠM NGỌC Ý 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ 
XUẤT KHẨU RAU QUẢ CỦA DOANH 
NGHIỆP VIỆT NAM 
 Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại 
 Mã số chuyên ngành: 9340121 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS LÊ TẤN BỬU 
 Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan luận án “Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau 
quả của doanh nghiệp Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi, được thực 
hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Lê Tấn Bửu. 
 Các thông tin và số liệu được sử dụng trong luận án hoàn toàn trung thực và 
chưa từng công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về khía cạnh đạo đức và tính pháp lý trong quá 
trình nghiên cứu để hoàn thành luận án này. 
 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
 Phạm Ngọc Ý
i 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... i	
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... ii	
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .............................................................................. iv	
TÓM TẮT .............................................................................................................. v	
Chương 1:	 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ........................................................................ 1	
1.1	 Bối cảnh nghiên cứu ..................................................................................... 1	
1.2	 Nhận dạng vấn đề nghiên cứu ...................................................................... 4	
1.3	 Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ................................................................. 13	
1.4	 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 14	
1.5	 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 15	
1.6	 Ý nghĩa nghiên cứu .................................................................................... 16	
1.7	 Kết cấu luận án ........................................................................................... 18	
Chương 2:	 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................... 19	
2.1	 Lý thuyết nền tảng của kết quả xuất khẩu .................................................. 19	
2.1.1	 Lý thuyết quốc tế hóa .......................................................................... 19	
2.1.2	 Lý thuyết dựa trên nguồn lực ............................................................... 23	
2.1.3	 Lý thuyết thể chế ................................................................................. 25	
2.1.4	 Lý thuyết ngẫu nhiên ........................................................................... 27	
2.2	 Các khái niệm nghiên cứu .......................................................................... 30	
2.2.1	 Kết quả xuất khẩu ................................................................................ 30	
2.2.2	 Chiến lược marketing xuất khẩu thích nghi ......................................... 36	
2.2.3	 Các yếu tố nội bộ doanh nghiệp .......................................................... 40	
2.2.3.1	 Kinh nghiệm quốc tế ..................................................................... 40	
2.2.3.2	 Cam kết xuất khẩu ........................................................................ 41	
2.2.3.3	 Đặc điểm sản phẩm ....................................................................... 41	
2.2.3.4	 Năng lực công nghệ ...................................................................... 43	
2.2.4	 Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp ..................................................... 44	
2.2.4.1	 Sự khác biệt môi trường ................................................................ 44	
ii 
2.2.4.2	 Cường độ cạnh tranh ..................................................................... 44	
2.2.4.3	 Rào cản xuất khẩu – Rào cản kỹ thuật thương mại ....................... 45	
2.3	 Các giả thuyết nghiên cứu .......................................................................... 48	
2.3.1	 Chiến lược marketing xuất khẩu thích nghi có ảnh hưởng đến kết quả 
xuất khẩu .......................................................................................................... 48	
2.3.2	 Kinh nghiệm quốc tế ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu và chiến lược 
marketing xuất khẩu thích nghi ........................................................................ 50	
2.3.3	 Cam kết xuất khẩu ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu và chiến lược 
marketing xuất khẩu thích nghi ........................................................................ 53	
2.3.4	 Đặc điểm sản phẩm ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu và chiến lược 
marketing xuất khẩu thích nghi ........................................................................ 55	
2.3.5	 Năng lực công nghệ ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu và chiến lược 
marketing xuất khẩu thích nghi ........................................................................ 56	
2.3.6	 Sự khác biệt môi trường ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu và chiến lược 
marketing xuất khẩu thích nghi ........................................................................ 60	
2.3.7	 Cường độ cạnh tranh ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu và chiến lược 
marketing xuất khẩu thích nghi ........................................................................ 65	
2.3.8	 Rào cản kỹ thuật thương mại ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu và chiến 
lược marketing xuất khẩu thích nghi ............................................................... 67	
2.3.9	 Vai trò của biến trung gian .................................................................. 69	
2.3.10	 Vai trò của biến điều tiết .................................................................. 72	
2.4	 Mô hình nghiên cứu đề xuất ....................................................................... 73	
2.5	 Tóm tắt chương 2 ....................................................................................... 76	
Chương 3:	 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 77	
3.1	 Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 77	
3.2	 Nội dung nghiên cứu định tính ................................................................... 80	
3.2.1	 Thiết kế nghiên cứu định tính .............................................................. 81	
3.2.2	 Kết quả nghiên cứu định tính ............................................................... 82	
3.3	 Phương pháp nghiên cứu định lượng ......................................................... 92	
3.3.1	 Phương pháp chọn mẫu ....................................................................... 92	
iii 
3.3.2	 Phương pháp thu thập dữ liệu .............................................................. 93	
3.3.3	 Phương pháp phân tích PLS - SEM ..................................................... 94	
3.3.4	 Phương pháp phân tích số liệu ............................................................. 95	
3.4	 Đánh giá sơ bộ thang đo ............................................................................. 97	
3.4.1	 Thiết kế nghiên cứu định lượng sơ bộ ................................................. 97	
3.4.2	 Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ .................................................. 98	
3.5	 Tóm tắt chương 3 ..................................................................................... 102	
Chương 4:	 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 103	
4.1	 Đặc điểm mẫu nghiên cứu chính thức ...................................................... 103	
4.2	 Đánh giá mô hình đo lường ...................................................................... 105	
4.2.1	 Đánh giá thang đo dạng nguyên nhân ................................................ 106	
4.2.2	 Đánh giá thang đo dạng kết quả ........................................................ 107	
4.3	 Đánh giá mô hình cấu trúc PLS-SEM ...................................................... 112	
4.3.1	 Đánh giá các vấn đề về cộng tuyến của mô hình cấu trúc ................. 112	
4.3.2	 Đánh giá hệ số xác định có điều chỉnh (R2) ....................................... 113	
4.3.3	 Đánh giá hệ số tác động (f2) .............................................................. 114	
4.3.4	 Đánh giá mức ý nghĩa và sự liên quan của các mối quan hệ trong mô 
hình cấu trúc ................................................................................................... 114	
4.3.5	 Dự đoán mức độ dự báo phù hợp Q2 và q2 ........................................ 115	
4.3.6	 Kiểm định giả thuyết ......................................................................... 117	
4.3.7	 Kiểm định trung gian ......................................................................... 119	
4.4	 Phân tích cấu trúc đa nhóm ...................................................................... 121	
4.4.1	 Thiết kế kiểm định mô hình đa nhóm ................................................ 121	
4.4.2	 Kiểm định sự khác biệt theo số năm kinh nghiệm xuất khẩu ............ 122	
4.4.3	 Kiểm định sự khác biệt thị trường xuất khẩu .................................... 125	
4.5	 Thảo luận kết quả nghiên cứu .................................................................. 128	
4.5.1	 Các yếu tố nội bộ doanh nghiệp ........................................................ 128	
4.5.2	 Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp ................................................... 132	
4.5.3	 Vai trò trung gian của chiến lược marketing xuất khẩu thích nghi ... 135	
4.5.4	 Vai trò phân tích đa nhóm ................................................................. 137	
4.5.5	 So sánh với quan điểm của lý thuyết nền .......................................... 138	
iv 
4.6	 Tóm tắt chương 4 ..................................................................................... 140	
Chương 5:	 KẾT LUẬN, Ý NGHĨA VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ........................ 141	
5.1	 Kết luận .................................................................................................... 141	
5.1.1	 Mức độ đạt được mục tiêu nghiên cứu của luận án ........................... 141	
5.1.2	 Kết quả nghiên cứu ............................................................................ 142	
5.1.2.1	 Mô hình đo lường ....................................................................... 142	
5.1.2.2	 Mô hình lý thuyết ........................................................................ 143	
5.1.3	 Đóng góp mới của nghiên cứu ........................................................... 144	
5.1.3.1	 Phát hiện mối quan hệ mới ......................................................... 144	
 ... MS 0,27 0,007 0,014 
TBT-> EMS -0,214 0,968 0,064 
TC -> EP -0,172 0,951 0,098 
EC -> EP -0,132 0,92 0,161 
EMS -> EP 0,106 0,185 0,37 
IE -> EMS 0,087 0,2 0,4 
TC -> EMS -0,105 0,793 0,413 
CI -> EP 0,065 0,242 0,485 
PC -> EP -0,062 0,736 0,528 
IE -> EP -0.052 0,677 0,646 
ED -> EP 0,034 0,348 0,696 
EC -> EMS -0,034 0,599 0,803 
ED -> EMS 0,022 0,406 0,812 
PC -> EMS 0,024 0,419 0,839 
Bảng 17: Kết quả bootstrapping tác động gián tiếp 
Mẫu gốc (O) 
Mẫu trung 
bình (M) Độ lệch 2,5% 97,5% 
CI -> EP 0,029 0,031 0,002 0,006 0,066 
TBT -> EP 0,026 0,027 0,000 0,007 0,062 
IE -> EP 0,028 0,029 0,001 0,007 0,061 
EC -> EP 0,024 0,025 0,001 0,003 0,058 
PC -> EP 0,021 0,023 0,002 0,002 0,058 
TC -> EP 0,023 0,024 0,001 0,005 0,052 
ED -> EP 0,015 0,016 0,001 0,001 0,038 
56 
PHỤ LỤC 4 
Hình 1: Quy trình nghiên cứu định tính 
(Nguồn: Đề xuất của tác giả) 
Bước 1: Chuẩn bị nghiên cứu định tính GĐ1 
- Cơ sở lý thuyết (khái niệm nghiên cứu và mô 
hình đề xuất) 
- Xây dựng dàn bài phỏng vấn nghiên cứu 
định tính giai đoạn 1 
Bước 2: Thực hiện nghiên cứu định tính GĐ1 
- Đối tượng: 14 chuyên gia 
- Thực hiện thảo luận tay đôi 
Bước 3: Chuẩn bị nghiên cứu định tính GĐ2 
- Tổng hợp kết quả nghiên cứu định tính GĐ1 
- Xây dựng dàn bài phỏng vấn nghiên cứu định 
tính giai đoạn 2 
Bước 4: Thực hiện nghiên cứu định tính GĐ2 
- Đối tượng: 13 chuyên gia 
- Thực hiện thảo luận tay đôi 
Bước 5: Phân tích dữ liệu và tổng hợp kết quả 
- Phân tích kết quả giai đoạn 2 
- Bổ sung và hiệu chỉnh thang đo 
- Thiết kế xây dựng bảng câu hỏi khảo sát 
57 
Bảng 1: Kim ngạch xuất nhập khẩu rau quả giai đoạn năm 2011-2019 
 (Đơn vị tính: triệu USD) 
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 
Xuất 
khẩu 
623 827 1.073 1.489 1.839 2.461 3.507 3.810 3.747 
Tăng 
trưởng 
(%) 
- 32,74 29,74 38,77 23,51 33,83 42,51 8,64 -1,65 
Nhập 
khẩu 
293 335 406 522 622 925 1.547 1.745 1.775 
(Nguồn: Tổng cục thống kê và Tổng cục Hải quan) 
Bảng 2: Tỷ trọng xuất khẩu rau quả trên xuất khẩu hàng hoá 
Năm 
Xuất khẩu 
hàng hóa 
(triệu USD) 
Xuất khẩu 
nông sản 
(triệu USD) 
Xuất khẩu 
rau quả 
(triệu USD) 
Tỷ trọng 
XKRQ/X
KHH (%) 
Tỷ trọng 
XKRQ/XKNS 
(%) 
2011 96.906 14.447 623 0,643 4,312 
2012 114.529 15.463 827 0,722 5,348 
2013 132.032 14.053 1.073 0,813 7,635 
2014 150.217 15.213 1.489 0,991 9,788 
2015 162.016 14.810 1.839 1,135 12,417 
2016 176.613 15.432 2.461 1,393 15,947 
2017 215.118 17.388 3.507 1,630 20,169 
2018 243.697 17.484 3.810 1,563 21,791 
2019 263.450 17.680 3.747 1,031 21,193 
(Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Tổng cục thống kê và Tổng cục Hải quan) 
58 
Bảng 3: Kim ngạch xuất khẩu rau quả năm 2019 phân theo khu vực thị trường 
Thị trường 
Năm 2019 
(USD) 
Tỷ trọng 
 (%) 
Thị trường 
Năm 2019 
(USD) 
Tỷ trọng 
(%) 
Trung Quốc 
đại lục 
2.429.651.672 64,84 Malaysia 31.099.534 0,83 
Đông Nam 
Á 
226.425.755 6,04 Pháp 29.755.714 0,79 
Mỹ 150.034.996 4 Canada 25.915.316 0,69 
EU 148.187.958 3,95 Đức 18.921.541 0,5 
Hàn Quốc 131.845.979 3,52 Saudi Arabia 13.030.329 0,35 
Nhật Bản 122.344.422 3,27 Italia 11.271.199 0,3 
Hà Lan 79.766.640 2,13 Ai Cập 10.321.374 0,28 
Lào 78.834.677 2,1 Anh 8.472.864 0,23 
Thái Lan 74.942.248 2 Indonesia 5.752.304 0,15 
Đài Loan 
(TQ) 
73.357.647 1,96 Thụy Sỹ 4.787.888 0,13 
Hồng Kông 
(TQ) 
72.089.456 1,92 Kuwait 3.796.978 0,1 
Australia 44.724.322 1,19 Campuchia 3.366.666 0,09 
U.A.E 35.201.936 0,94 Na Uy 2.925.983 0,08 
Nga 34.557.712 0,92 Ukraine 1.046.934 0,03 
Singapore 32.430.326 0,87 Senegal 823.184 0,02 
(Nguồn: Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/1/2020 của Tổng cục hải quan) 
59 
Bảng 4: Bảng tổng hợp các nghiên cứu tổng kết lý thuyết nghiên cứu thực 
nghiệm về kết quả xuất khẩu 
Nghiên 
cứu 
Năm 
Các yếu tố ảnh hưởng đến 
kết quả xuất khẩu 
Quốc gia 
Nghiên cứu 
Việt Nam 
Madsen 
(1987) 
17 nghiên 
cứu từ năm 
1964 đến 
1985 
(i) môi trường bên ngoài, (ii) tổ 
chức, và (iii) chiến lược 
Mỹ và bên 
ngoài nước 
Mỹ 
Không 
Aaby 
và 
Slater 
(1989) 
55 nghiên 
cứu từ năm 
1978 đến 
1988 
(i) môi trường bên ngoài; (ii) 
năng lực, (iii) đặc điểm doanh 
nghiệp, (iv) định hướng 
Marketing và (v) chiến lược của 
doanh nghiệp 
Mỹ, 
Canada, 
Braxin, 
Phần Lan, 
Pêru, Thỗ 
Nhĩ Kỳ, 
Đức, Anh 
Không 
Zou và 
Stan 
(1998) 
50 nghiên 
cứu từ năm 
1987 đến 
1997 
(i) chiến lược marketing xuất 
khẩu, (ii) thái độ và nhận thức, 
(iii) đặc điểm quản lý, (iv) năng 
lực, (v) đặc điểm ngành, (vii) 
đặc điểm thị trường 
Mỹ, Châu 
Âu, Châu Á 
và Châu Mỹ 
La tin 
Không 
Katsike
as và 
cộng sự 
(2000) 
103 nghiên 
cứu những 
năm 1990 
(i) quản lý, (ii) tổ chức, (iii) môi 
trường, (iv) mục tiêu và (v) 
chiến lược marketing 
Châu Mỹ và 
Châu Âu 
Không 
Leonid
ou và 
cộng sự 
(2002) 
36 nghiên 
cứu từ năm 
1960 đến 
2002 
(i) đặc điểm quản lý (ii) tổ chức, 
(iii) môi trường, (iv) kết quả 
xuất khẩu của doanh nghiệp và 
(v) phân loại ngành 
Bắc Mỹ và 
Châu Âu 
Không 
Sousa 
và cộng 
52 nghiên 
cứu từ năm 
 (i) chiến lược marketing xuất 
khẩu, (ii) đặc điểm doanh 
nghiệp, (iii) đặc điểm quản lý, 
Mỹ và bên 
ngoài nước 
Mỹ 
Không 
60 
Nghiên 
cứu 
Năm 
Các yếu tố ảnh hưởng đến 
kết quả xuất khẩu 
Quốc gia 
Nghiên cứu 
Việt Nam 
sự 
(2008) 
1998 đến 
2005 
(iv) đặc điểm thị trường nước 
ngoài, và (v) đặc điểm TTTN 
Chen 
và cộng 
sự 
(2016) 
124 nghiên 
cứu từ năm 
2006 đến 
2014 
(i) đặc điểm/ năng lực doanh 
nghiệp, (ii) đặc điểm quản lý, 
(iii) đặc điểm của ngành, (iv) 
đặc điểm cấp quốc gia, và (v) 
chiến lược marketing xuất khẩu 
Các quốc 
gia Châu 
Mỹ, Châu 
Âu, Châu Á 
Một 
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả) 
61 
Bảng 5: Tổng hợp các nghiên cứu ngoài nước 
Tác giả Năm Bối cảnh Ngành 
Đo lường kết quả 
xuất khẩu 
Phương pháp 
nghiên cứu 
Kết quả nghiên cứu 
Monteiro và 
cộng sự 
2019 Bồ Đào 
Nha 
265 công ty xuất 
khẩu đa ngành 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
SEM Doanh nghiệp sử dụng các nguồn lực 
vô hình để nâng cao kết quả xuất khẩu, 
đồng thời nêu bật vai trò của định 
hướng kinh doanh 
Hasaballah và 
cộng sự 
2019 Malaysia 106 các công ty đa 
ngành (điện và điện 
tử, thực phẩm, nông 
nghiệp) 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
SEM Kết quả chỉ ra tác động tích cực của các 
biến quan hệ đến hoạt động xuất khẩu 
và vai trò trung gian bởi sự tin tưởng và 
cam kết 
Di Fatta và 
cộng sự 
2018 Ấn Độ 181 doanh nghiệp 
xuất khẩu ngành 
thảm 
Đo lường hỗn hợp 
(Kinh tế và phi kinh tế) 
CFA, SEM Nghiên cứu cho thấy kiến thức xuất 
khẩu ảnh hưởng trực tiếp đến chiến 
lược, cam kết xuất khẩu và kết quả xuất 
khẩu 
Sinkovics và 
cộng sự 
2018 Vương 
quốc Anh 
106 doanh nghiệp 
vừa và nhỏ 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
PLS – SEM Kết quả chứng minh kinh nghiệm xuất 
khẩu và cam kết xuất khẩu làm giảm 
các rào cản xuất khẩu và tác động đáng 
kể đến kết quả xuất khẩu 
62 
Jin & Cho 2018 Hàn Quốc 470 doanh nghiệp 
vừa và nhỏ 
Đo lường hỗn hợp 
(Kinh tế và phi kinh tế) 
PLS – SEM Cạnh tranh thị trường đã thúc đẩy các 
DNVVN phát triển năng lực công nghệ 
và marketing, dẫn đến nâng cao kết quả 
xuất khẩu, đồng thời xác nhận tác động 
trung gian đầy đủ của năng lực công 
nghệ. 
Azar & 
Ciabuschi 
2017 Thuỵ Điển 218 doanh nghiệp 
xuất khẩu đa ngành 
Đo lường hỗn hợp 
(Kinh tế và phi kinh tế) 
SEM Đổi mới tổ chức nâng cao kết quả xuất 
khẩu trực tiếp và gián tiếp bằng cách 
duy trì đổi mới công nghệ 
Fuchs & 
Köstner 
2016 Úc 115 doanh nghiệp 
vừa và nhỏ đa 
ngành 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
PLS – SEM Các yếu tố kinh nghiệm quốc tế, cam 
kết xuất khẩu và cường độ cạnh tranh 
ảnh hưởng đáng kể đến kết quả xuất 
khẩu, đồng thời chứng minh vai trò 
trung gian của chiến lược marketing 
xuất khẩu thích nghi 
Navarro và 
cộng sự 
2014 Tây Ban 
Nha 
212 doanh nghiệp 
đa ngành 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
PLS – SEM Sự khác biệt môi trường có mối quan 
hệ cùng chiều với chiến lược marketing 
xuất khẩu thích nghi, và chiến lược 
thích nghi với nhu cầu TTXK đạt được 
kết quả xuất khẩu tốt hơn ở các thị 
trường có tính cạnh tranh cao 
63 
Zeriti và cộng 
sự 
2014 Vương 
quốc Anh 
217 doanh nghiệp 
ngành công nghiệp 
sản xuất 
Đo lường khách 
quan/kinh tế 
SEM EP là kết quả của việc thích ứng chiến 
lược marketing xuất khẩu bền vững phù 
hợp với các yếu tố môi trường vĩ mô và 
vi mô như sự khác biệt môi trường, 
cường độ cạnh tranh 
Magnusson 
và cộng sự 
2013 Hoa Kỳ 153 doanh nghiệp 
đa ngành 
Đo lường hỗn hợp 
(Kinh tế và phi kinh tế) 
PLS – SEM Nghiên cứu chứng minh mối quan hệ 
giữa chiến lược marketing xuất khẩu 
thích nghi và kết quả xuất khẩu, xác 
nhận ảnh hưởng văn hóa quản lý đến 
mối quan hệ trên 
Navarro và 
cộng sự 
2010 Tây Ban 
Nha 
150 doanh nghiệp 
đa ngành công 
nghiệp thiết bị, ô tô 
và thực phẩm 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
PLS – SEM Các doanh nghiệp cam kết hơn với thị 
trường sẵn sàng thích ứng hơn với 
chiến lược marketing xuất khẩu và ảnh 
hưởng tích cực đến kết quả xuất khẩu 
Lages và cộng 
sự 
2008b 500 doanh nghiệp 
xuất khẩu 
Đo lường hỗn hợp 
(Kinh tế và phi kinh tế) 
SEM Sự cải thiện kết quả xuất khẩu giai đoạn 
hiện tại bị ảnh hưởng bởi cam kết xuất 
khẩu; mức độ phát triển của TTXK tạo 
điều kiện thuận lợi cho việc thích ứng 
chiến lược marketing ngắn hạn, cũng 
như cường độ xuất khẩu năm trước 
64 
Lages & 
Montgomery 
2005 Bồ Đào 
Nha 
519 doanh nghiệp 
xuất khẩu đa ngành 
Quan điểm quản lý về 
mục tiêu xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
SEM Kinh nghiệm quốc tế và cạnh tranh thị 
trường xuất khẩu ảnh hưởng đến kết 
quả xuất khẩu thông qua tác động trung 
gian của chiến lược giá thích nghi 
Knight & 
Cavusgil 
2004 Hoa Kỳ 203 doanh nghiệp 
sản xuất đa ngành 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
SEM Xu hướng toàn cầu hoá được thúc đẩy 
nhanh chóng bởi sự phát triển năng lực 
công nghệ cho phép các doanh nghiệp 
quốc tế hóa và gia tăng kết quả xuất 
khẩu 
O’cass & 
Julian 
2003b Thái Lan 151 doanh nghiệp 
xuất khẩu đa ngành 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
PLS – SEM Các đặc điểm doanh nghiệp, đặc điểm 
sản xuất và đặc điểm môi trường ảnh 
hưởng đến cả chiến lược marketing hỗn 
hợp xuất khẩu và kết quả xuất khẩu 
Cavusgil & 
Zou 
1994 Hoa Kỳ 202 liên doanh xuất 
khẩu đa ngành 
Quan điểm quản lý về 
thành công xuất khẩu 
(Phi kinh tế) 
SEM EP tốt hơn phụ thuộc vào các yếu tố nội 
bộ (đặc điểm doanh nghiệp và sản 
phẩm) và các yếu tố bên ngoài (đặc 
điểm ngành và TTXK) ảnh hưởng gián 
tiếp đến kết quả xuất khẩu thông qua 
chiến lược marketing xuất khẩu thích 
nghi; năng lực quốc tế và cam kết xuất 
khẩu là những yếu tố nổi bật 
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả) 
65 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_cac_yeu_to_anh_huong_den_ket_qua_xuat_khau_rau_qua_c.pdf
  • pdfPHAM NGOC Y_DONG GOP MOI_E.pdf
  • pdfPHAM NGOC Y_DONG GOP MOI_V.pdf
  • pdfPHAM NGOC Y_TOM TAT_E.pdf
  • pdfPHAM NGOC Y_TOM TAT_V.pdf