Luận án Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng xúc tác MoS2/rGO biến tính với Mn và ứng dụng cho quá trình quang phân hủy rhodamine B trong vùng ánh sáng khả kiến
Một trong những vấn đề cấp thiết hiện nay đối với sản xuất công nghiệp và
môi trường đó là xử lý và tuần hoàn tái sử dụng nguồn nước thải chứa các chất màu
hữu cơ độc hại từ các nhà máy dệt nhuộm, sơn. Đã có rất nhiều công trình nghiên
cứu đề xuất các giải pháp để xử lý các hợp chất màu hữu cơ khó phân hủy này
nhằm tái sử dụng nguồn nước thải hoặc xả bỏ theo đúng tiêu chuẩn môi trường,
nhưng nổi bật trong số đó là phương pháp phân hủy quang xúc tác trên cơ sở các vật
liệu bán dẫn, dưới tác dụng của nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời có sẵn trong tự
nhiên [1].
Trong số các chất bán dẫn đang được sử dụng phổ biến hiện nay, MoS2 được
các nhà khoa học quan tâm đến do nó có nhiều ứng dụng rộng rãi như làm chất bôi
trơn dạng rắn, chất xúc tác cho quá trình sinh hydro, làm vật liệu dự trữ năng lượng
trong pin và các loại vật liệu siêu dẫn. Thêm vào đó, với năng lượng vùng cấm hẹp
khoảng 1,9 eV (đơn lớp), MoS2 có khả năng hấp thụ mạnh trong vùng ánh sáng
nhìn thấy và có thể tạo ra các cặp electron – lỗ trống dưới sự kích thích của ánh
sáng này, dẫn tới khả năng xúc tác quang hóa tốt dưới tác dụng của ánh sáng mặt
trời. Tuy nhiên, thực tế hiệu quả quang xúc tác của MoS2 vẫn còn thấp. Đó là do
quá trình tái tổ hợp giữa electron – lỗ trống quang sinh nhanh chóng trong MoS2 và
các vị trí hoạt tính bị giới hạn. Để giải quyết được vấn đề này, hai giải pháp phổ
biến nhất thường được sử dụng là kết hợp chất bán dẫn này với graphen để tạo
thành compozit và biến tính với các nguyên tố khác.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng xúc tác MoS2/rGO biến tính với Mn và ứng dụng cho quá trình quang phân hủy rhodamine B trong vùng ánh sáng khả kiến
MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN LÝ THUYẾT ................................................................ 5 1.1. Quá trình quang xúc tác .............................................................................. 5 1.1.1. Khái niệm quang xúc tác ................................................................. 5 1.1.2. Cơ chế quang xúc tác ...................................................................... 5 1.2. Vật liệu molypden disunfua (MoS2) ........................................................... 8 1.2.1. Cấu trúc của MoS2 .......................................................................... 8 1.2.2. Ứng dụng của MoS2 ........................................................................ 9 1.2.3. Các phương pháp tổng hợp MoS2 ................................................... 9 1.3. Vật liệu graphen ........................................................................................ 10 1.3.1. Cấu trúc của graphen..................................................................... 10 1.3.2. Tính chất của graphen ................................................................... 11 1.3.3. Các phương pháp tổng hợp graphen ............................................. 12 1.3.3.1. Phương pháp tách lớp cơ học ............................................ 12 1.3.3.2. Phương pháp lắng đọng pha hơi (CVD) ........................... 13 1.3.3.3. Phương pháp phân hủy nhiệt SiC và các chất nền khác.... 14 1.3.3.4. Phương pháp điện hóa ....................................................... 14 1.3.3.5. Phương pháp tách lớp trong pha lỏng ............................... 16 1.3.3.6. Phương pháp oxi hóa khử từ graphit ................................. 17 1.4. Vật liệu graphen oxit (GO) ....................................................................... 18 1.4.1. Cấu trúc của GO ............................................................................ 18 1.4.2. Tính chất của GO .......................................................................... 19 1.4.3. Các phương pháp tổng hợp GO .................................................... 19 1.5. Vật liệu graphen oxit dạng khử rGO ........................................................ 22 1.5.1. Cấu trúc vật liệu rGO .................................................................... 22 1.5.2. Các phương pháp tổng hợp rGO ................................................... 23 1.5.2.1. Phương pháp khử nhiệt ..................................................... 23 1.5.2.2. Phương pháp khử hóa học ................................................. 24 1.6. Các phương pháp chế tạo vật liệu compozit MoS2/rGO .......................... 26 1.6.1. Phương pháp vi sóng ..................................................................... 27 1.6.2. Phương pháp nhiệt phân ................................................................ 27 1.6.3. Phương pháp thủy nhiệt ................................................................ 28 1.7. Biến tính MoS2/rGO bằng kim loại chuyển tiếp ....................................... 31 1.7.1. Bản chất quá trình biến tính .......................................................... 31 1.7.2. Các kim loại sử dụng cho quá trình biến tính ............................... 31 1.7.3. Cấu trúc vật liệu MoS2 biến tính bởi kim loại chuyển tiếp ........... 32 1.7.4. Cơ chế xúc tác quang trên vật liệu biến tính ................................. 33 1.8. Ứng dụng làm xúc tác quang trong xử lý chất màu của MoS2 ................. 35 1.9. Tiểu kết ..................................................................................................... 36 Chương 2. THỰC NGHIỆM ................................................................................. 38 2.1. Hóa chất .................................................................................................... 38 2.2. Tổng hợp vật liệu ...................................................................................... 38 2.2.1. Tổng hợp vật liệu GO ................................................................... 38 2.2.2. Tổng hợp vật liệu rGO .................................................................. 39 2.2.3. Tổng hợp vật liệu MoS2 ................................................................ 39 2.2.4. Tổng hợp vật liệu biến tính Mn-MoS2 .......................................... 40 2.2.5. Tổng hợp vật liệu compozit MoS2/rGO ........................................ 41 2.2.6. Tổng hợp vật liệu biến tính Mn-MoS2/rGO .................................. 41 2.3. Các phương pháp đặc trưng vật liệu ......................................................... 42 2.3.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X (XRD) .............................................. 42 2.3.2. Phương pháp phổ hồng ngoại (IR) ................................................ 43 2.3.3. Phương pháp hiển vi điện tử quét (SEM) ..................................... 44 2.3.4. Phương pháp hiển vi điện tử truyền qua (TEM) và kính hiển vi điện tử truyền qua phân giải cao (HR-TEM) ............................................................ 45 2.3.5. Phương pháp phổ năng lượng tia X (EDX hay EDS) ................... 46 2.3.6. Phương pháp đẳng nhiệt hấp phụ - khử hấp phụ N2 (BET) .......... 47 2.3.7. Phương pháp phổ điện tử quang tia X (XPS) ............................... 48 2.3.8. Phương pháp phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến UV-Vis ................... 48 2.3.9. Phương pháp phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại - khả kiến (UV-Vis - DRS) ....................................................................................................................... 50 2.3.10. Phương pháp phổ Raman ............................................................ 50 2.3.11. Phương pháp cộng hưởng thuận từ điện tử (EPR) ...................... 51 2.3.12. Phương pháp phổ tổng trở điện hóa (EIS) .................................. 52 2.3.13. Phương pháp ICP-OES ............................................................... 53 2.4. Đánh giá hoạt tính quang xúc tác của vật liệu .......................................... 53 2.4.1. Xác định điểm đẳng điện của vật liệu ........................................... 53 2.4.2. Đánh giá khả năng hấp phụ RhB của vật liệu ............................... 54 2.4.3. Đánh giá khả năng hoạt tính quang xúc tác của vật liệu ............... 54 2.4.4. Động học phản ứng quang xúc tác của vật liệu ............................ 55 2.4.5. Xác định sản phẩm trung gian trong quá trình phân hủy RhB ..... 56 2.4.6. Đánh giá khả năng tái sử dụng của vật liệu .................................. 56 Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................. 57 3.1. Kết quả tổng hợp vật liệu GO, rGO .......................................................... 57 3.1.1. Sự hình thành vật liệu GO ............................................................. 57 3.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến quá trình hình thành rGO ...... 58 3.1.3. Các đặc trưng cấu trúc của vật liệu GO và rGO đã tổng hợp ....... 60 3.1.4. Hoạt tính quang xúc tác của vật liệu rGO ..................................... 65 3.2. Kết quả tổng hợp vật liệu MoS2 ................................................................ 66 3.2.1. Đặc trưng cấu trúc vật liệu MoS2 .................................................. 66 3.2.2. Hoạt tính quang xúc tác của vật liệu MoS2 ................................... 70 3.3. Kết quả tổng hợp vật liệu compozit MoS2/rGO ....................................... 71 3.3.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần đến đặc trưng cấu trúc và hoạt tính xúc tác của vật liệu compozit MoS2/rGO .......................................................... 71 3.3.1.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần đến đặc trưng cấu trúc của vật liệu MoS2/rGO .................................................................................................... 71 3.3.1.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần đến hoạt tính quang xúc tác của vật liệu MoS2/rGO ........................................................................................ 80 3.3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thủy nhiệt đến cấu trúc và hoạt tính quang xúc tác của vật liệu compozit MoS2/rGO ................................................................. 82 3.3.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ thủy nhiệt đến cấu trúc của vật liệu compozit MoS2/rGO ................................................................................................. 82 3.3.2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thủy nhiệt đến hoạt tính quang xúc tác của vật liệu compozit MoS2/rGO ........................................................................ 87 3.4. Kết quả tổng hợp vật liệu Mn-MoS2/rGO ................................................ 89 3.4.1. Đặc trưng cấu trúc vật liệu Mn-MoS2/rGO ................................... 89 3.4.2. Hoạt tính quang xúc tác của vật liệu Mn-MoS2/rGO .................. 100 3.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang xúc tác trên các vật liệu MoS2/rGO và 3%Mn-MoS2/rGO ........................................................................... 103 3.5.1. Ảnh hưởng của cường độ nguồn sáng ........................................ 103 3.5.2. Ảnh hưởng của nồng độ RhB ban đầu ........................................ 105 3.5.3. Ảnh hưởng pH của dung dịch ..................................................... 106 3.5.4. Ảnh hưởng của các chất dập tắt gốc tự do .................................. 110 3.6. So sánh đặc trưng cấu trúc và hoạt tính quang xúc tác của các tổ hợp vật liệu .......................................................................................................................... 113 3.6.1. Đặc trưng cấu trúc của các tổ hợp vật liệu .................................. 114 3.6.2. Hoạt tính quang xúc tác của các tổ hợp vật liệu ......................... 118 3.7. Khả năng quang xúc tác của Mn-MoS2/rGO dưới các nguồn sáng khác nhau ........................................................................................................................ 120 3.8. Độ bền hoạt tính xúc tác vật liệu Mn-MoS2/rGO ................................... 121 KẾT LUẬN .................................................................................................... 123 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ......... 125 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 126 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT Ký hiệu và từ viết tắt Chú thích tiếng Anh Chú thích tiếng Việt ASMT Sunlight Ánh sáng mặt trời BET Brunauer-Emmett-Teller Đẳng nhiệt hấp phụ-giải hấp phụ N2 ở 77K EDX Energy-dispersive X-ray Tán xạ năng lượng tia X Eg Band gap energy Năng lượng vùng cấm EIS Electrochemical impedance spectroscopy Quang phổ trở kháng ... 290 300 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d=6.58 2 d=3.371 d=1.84 3 d=1.670 d=1.363 d=1.313 d=2.944 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - RGO File: TrangQNU RGO.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 25 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0. L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 6 .5 8 2 d = 3 .3 7 1 d = 1 .8 4 3 d = 1 .6 7 0 d = 1 .3 6 3 d = 1 .3 1 3 d = 2 .9 4 4 3 3.3. rGO ở 400oC Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - rGO 400 File: TrangQNU rGO400.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 15 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: L in ( C p s ) 0 100 200 300 400 500 600 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 3 .4 7 0 3.4. rGO ở 600oC Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - RGO 1) File: TrangQNU RGOapril.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 15 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - Left Angle: 22.430 ° - Right Angle: 28.940 ° - Left Int.: 19.7 Cps - Right Int.: 29.8 Cps - Obs. Max: 25.970 ° - d (Obs. Max): 3.428 - Max Int.: 166 Cps - Net Height: 141 Cps - FWHM: 1.577 ° - Chord Mid.: 25.886 ° - Int. Br L in ( C p s ) 0 100 200 300 400 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 3 .4 1 9 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - rGO 600 4 Phụ lục 4. Giản đồ XRD của các mẫu vật liệu MoS2 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2-N2 00-037-1492 (*) - Molybdenite-2H, syn - MoS2 - Y: 40.72 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.16116 - b 3.16116 - c 12.29850 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 106.43 File: ThaoQNU MoS2-N2.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 16 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 6 .3 8 3 d = 3 .4 3 7 d = 2 .6 9 9 d = 1 .5 7 6 d = 2 .2 5 9 Phụ lục 5. Giản đồ XRD của các mẫu vật liệu MoS2/rGO ở các tỷ lệ khác nhau 5.1. Tỷ lệ MoS2/rGO = 2/1 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-1:2 01-077-0341 (C) - Molybdenite 3R - MoS2 - Y: 37.88 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Rhombo.H.axes - a 3.16600 - b 3.16600 - c 18.41000 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - R3m (160) - 3 - 159.811 - I/ 1) File: ThaoQNU MoS2rGO180C10h-12.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Left Angle: 10.370 ° - Right Angle: 18.650 ° - Left Int.: 14.6 Cps - Right Int.: 8.67 Cps - Obs. Max: 14.300 ° - d (Obs. Max): 6.189 - Max Int.: 46.5 Cps - Net Height: 34.7 Cps - FWHM: 1.961 ° - Chord Mid.: 13.924 ° - Int. B L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 6 .1 9 0 d = 3 .4 1 5 d = 2 .7 0 2 d = 1 .5 5 6 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-2:1 5 5.2. Tỷ lệ MoS2/rGO = 4/1 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/RGO (A1) 01-073-1508 (D) - Molybdenite - MoS2 - Y: 1.33 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.15000 - b 3.15000 - c 12.30000 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 105.696 - I/Ic P 1) File: TrangQNU MoS2ROG(A1).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 1.000 ° - End: 79.990 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.3 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 15 s - 2-Theta: 1.000 ° - Theta: 0.500 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.0 Left Angle: 10.300 ° - Right Angle: 17.020 ° - Left Int.: 9.29 Cps - Right Int.: 7.08 Cps - Obs. Max: 14.000 ° - d (Obs. Max): 6.321 - Max Int.: 35.5 Cps - Net Height: 27.4 Cps - FWHM: 1.675 ° - Chord Mid.: 13.952 ° - Int. B L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2-Theta - Scale 1 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 5 1 .7 4 8 d = 2 .7 0 5 d = 6 .3 1 2 d = 1 .5 7 0 5.3. Tỷ lệ MoS2/rGO = 6/1 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-1:6 01-077-0341 (C) - Molybdenite 3R - MoS2 - Y: 53.40 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Rhombo.H.axes - a 3.16600 - b 3.16600 - c 18.41000 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - R3m (160) - 3 - 159.811 - I/ 1) File: ThaoQNU MoS2rGO180C10h-16.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 15 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Left Angle: 8.660 ° - Right Angle: 18.020 ° - Left Int.: 25.3 Cps - Right Int.: 9.39 Cps - Obs. Max: 13.858 ° - d (Obs. Max): 6.385 - Max Int.: 58.6 Cps - Net Height: 42.2 Cps - FWHM: 2.288 ° - Chord Mid.: 13.705 ° - Int. Br L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 6 .7 5 1 d = 6 .3 4 5 d = 3 .4 3 4 d = 1 .8 2 4 d = 1 .5 7 6 d = 2 .6 7 9 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-4:1 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h- :1 6 Phụ lục 6. Giản đồ XRD của các mẫu vật liệu MoS2/rGO ở các nhiệt độ thủy nhiệt khác nhau 6.1. Nhiệt độ 140oC Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - B1 00-037-1492 (*) - Molybdenite-2H, syn - MoS2 - Y: 42.36 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.16116 - b 3.16116 - c 12.29850 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 106.43 1) File: TrangQNU B1.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 27 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0 Left Angle: 9.230 ° - Right Angle: 17.360 ° - Left Int.: 12.6 Cps - Right Int.: 8.51 Cps - Obs. Max: 14.033 ° - d (Obs. Max): 6.306 - Max Int.: 38.4 Cps - Net Height: 28.2 Cps - FWHM: 2.032 ° - Chord Mid.: 13.893 ° - Int. Br L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 1 .5 6 7d = 2 .6 9 9 d = 3 .5 3 0 d = 6 .3 0 9 6.2. Nhiệt độ 160oC Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - B2 00-037-1492 (*) - Molybdenite-2H, syn - MoS2 - Y: 18.24 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.16116 - b 3.16116 - c 12.29850 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 106.43 1) File: TrangQNU B2.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 14 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0 Left Angle: 8.210 ° - Right Angle: 17.930 ° - Left Int.: 13.2 Cps - Right Int.: 7.71 Cps - Obs. Max: 13.906 ° - d (Obs. Max): 6.363 - Max Int.: 44.6 Cps - Net Height: 34.6 Cps - FWHM: 2.068 ° - Chord Mid.: 13.909 ° - Int. Br L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 6 .4 4 1 d = 2 .7 0 5 d = 2 .0 7 8 d = 1 .8 2 8 d = 1 .5 6 9 d = 1 .5 2 4 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 140C 10h-4:1 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 160C 10h-4:1 7 6.3. Nhiệt độ 180oC Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/RGO (A1) 01-073-1508 (D) - Molybdenite - MoS2 - Y: 1.33 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.15000 - b 3.15000 - c 12.30000 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 105.696 - I/Ic P 1) File: TrangQNU MoS2ROG(A1).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 1.000 ° - End: 79.990 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.3 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 15 s - 2-Theta: 1.000 ° - Theta: 0.500 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.0 Left Angle: 10.300 ° - Right Angle: 17.020 ° - Left Int.: 9.29 Cps - Right Int.: 7.08 Cps - Obs. Max: 14.000 ° - d (Obs. Max): 6.321 - Max Int.: 35.5 Cps - Net Height: 27.4 Cps - FWHM: 1.675 ° - Chord Mid.: 13.952 ° - Int. B L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2-Theta - Scale 1 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 5 1 .7 4 8 d = 2 .7 0 5 d = 6 .3 1 2 d = 1 .5 7 0 6.4. Nhiệt độ 200oC Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - B3 00-037-1492 (*) - Molybdenite-2H, syn - MoS2 - Y: 8.21 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.16116 - b 3.16116 - c 12.29850 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 106.433 1) File: TrangQNU B3.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0 Left Angle: 9.740 ° - Right Angle: 17.300 ° - Left Int.: 14.5 Cps - Right Int.: 7.02 Cps - Obs. Max: 13.730 ° - d (Obs. Max): 6.444 - Max Int.: 53.0 Cps - Net Height: 42.4 Cps - FWHM: 2.131 ° - Chord Mid.: 13.976 ° - Int. Br L in ( C p s ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 2-Theta - Scale 2 10 20 30 40 50 60 70 80 d = 6 .4 2 4 d = 3 .4 2 9 d = 2 .6 8 9 d = 2 .2 8 4 d = 1 .5 7 0 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 200C 10h-4:1 Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-4:1 8 Phụ lục 7. BET của các mẫu vật liệu 7.1. Mẫu GO 9 7.2. Mẫu rGO 10 7.3. Mẫu MoS2 MoS2 11 7.4. Mẫu MoS2/rGO với tỷ lệ 2/1 12 7.5. Mẫu MoS2/rGO với tỷ lệ 4/1 13 7.6. Mẫu MoS2/rGO với tỷ lệ 6/1 14 7.7. Mẫu MoS2/rGO với tỷ lệ nhiệt độ thủy nhiệt 140oC 15 7.8. Mẫu MoS2/rGO với tỷ lệ nhiệt độ thủy nhiệt 160oC 16 7.9. Mẫu MoS2/rGO với tỷ lệ nhiệt độ thủy nhiệt 180oC 17 7.10. Mẫu MoS2/rGO với tỷ lệ nhiệt độ thủy nhiệt 200oC 18 7.11. Mẫu 1%Mn-MoS2/rGO 19 7.12. Mẫu 3%Mn-MoS2/rGO 20 7.13. Mẫu 5%Mn-MoS2/rGO 21 7.14. Mẫu 7%Mn-MoS2/rGO 22 Phụ lục 8. PHỔ m/z ĐƯỢC ĐO BẰNG PHÉP PHÂN TÍCH LC/MS HỢP CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA RhB 23 24
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tong_hop_dac_trung_xuc_tac_mos2rgo_bien_t.pdf
- Tom tat luan an.pdf
- thong tin len mang bang tieng anh.pdf
- thong tin len mang bang tieng viet.pdf
- trich yeu luan an.pdf