Luận án Phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo hướng hiện đại

Quá trình hội nhập quốc tế và khu vực trong bối cảnh sự phát triển của

khoa học - công nghệ (KH-CN), cách mạng công nghiệp 4.0 (CMCN 4.0) và

nền kinh tế số đang tạo ra nhiều cơ hội và thách thức cho chiến lược công

nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH) đất nước theo hướng nhanh, bền vững

và hiện đại cả về kinh tế - xã hội (KT-XH) và môi trường. Hà Nội là trung

tâm chính trị, kinh tế văn hóa xã hội của cả nước có vai trò đầu tàu quan trọng

trong công cuộc CNH, HĐH đất nước. Cùng với các khu công nghiệp (KCN)

việc phát triển các cụm công nghiệp (CCN) là một nội dung quan trọng trong

thực hiện chiến lược công nghiệp hóa, đô thị hóa (CNH, ĐTH) của thủ đô Hà

Nội. Đặc biệt là khi thành phố mở rộng địa giới hành chính từ năm 2008,

nhằm huy động mọi nguồn lực cho phát triển các ngành công nghiệp, tiểu thủ

công nghiệp, bảo tồn và phát triển các làng nghề truyền thống, tạo điều kiện

thuận lợi cho phát triển phát triển thành phần kinh tế tư nhân (KTTN), các

doanh nghiệp nhỏ và vừa ở các huyện ngoại thành, góp phần chuyển dịch cơ

cấu kinh tế theo hướng CNH, hiện đại, đảm bảo phát triển nhanh và bền

vững. Kết quả của quá trình phát triển các CCN trên địa bàn thành phố đến

nay thành phố đã có "có 70 CCN đã có quyết định thành lập nằm trên địa bàn

của 17 quận, huyện, thị số với tổng diện tích theo quy hoạch là 1.686 ha;

trong đó có 1.392 ha đã đầu tư xây dựng hạ tầng, hoạt động ổn định, còn lại

khoảng 294 ha cần đầu tư bổ sung hạ tầng, hoặc thực hiện Giai đoạn 2" [71,

tr.1]. Các CCN đi vào hoạt động đã đạt được nhiều thành tựu trên các phương

diện. Ở cấp thành phố góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH,

ĐTH; đóng góp thu ngân sách; phát triển kết cấu hạ tầng và tăng cường liên

kết kinh tế. Với cấp quận, huyện thu hút được rất nhiều doanh nghiệp thuộc

các thành phần kinh tế, đặc biệt là thành phần KTTN với đa lĩnh vực, ngành

nghề sản xuất kinh doanh (SXKD) và dịch vụ.

pdf 195 trang kiennguyen 19/08/2022 4760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo hướng hiện đại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo hướng hiện đại

Luận án Phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo hướng hiện đại
 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN ANH ĐỨC 
PHÁT TRIỂN CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP 
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH: KINH TẾ CHÍNH TRỊ 
HÀ NỘI - 2021 
 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN ANH ĐỨC 
PHÁT TRIỂN CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP 
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH: KINH TẾ CHÍNH TRỊ 
Mã số: 931 01 02 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. NGUYỄN MINH QUANG 
 2. TS. HỒ THANH THỦY 
HÀ NỘI - 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng 
tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, có 
nguồn gốc rõ ràng và được trích dẫn đầy đủ theo các quy định. 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Anh Đức 
MỤC LỤC 
Trang 
MỞ ĐẦU 1 
Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 
ĐẾN ĐỀ TÀI PHÁT TRIỂN CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN 
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI 8 
1.1. Các công trình nghiên cứu liên quan tới chủ đề phát triển công 
nghiệp theo hướng hiện đại 8 
1.2. Các công trình nghiên cứu liên quan tới những vấn đề chung về 
phát triển khu công nghiệp, cụm công nghiệp theo hướng hiện đại 14 
1.3. Các công trình nghiên cứu liên quan đến những vấn đề cụ thể: 
nội dung, vai trò và nguồn lực... để phát triển khu công nghiệp, 
cụm công nghiệp theo hướng hiện đại 20 
1.4. Đánh giá kết quả đã đạt được và những khoảng trống, vấn đề đặt 
ra cần tiếp tục nghiên cứu 23 
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM VỀ PHÁT TRIỂN 
CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN CẤP THÀNH 
PHỐ (CẤP TỈNH) THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI 26 
2.1. Lý luận về cụm công nghiệp và phát triển các cụm công nghiệp 
theo hướng hiện đại 26 
2.2. Vai trò, nội dung, những nhân tố ảnh hưởng và các tiêu chí đánh 
giá phát triển các cụm công nghiệp theo hướng hiện đại 37 
2.3. Kinh nghiệm phát triển cụm công nghiệp theo hướng hiện đại 
của nước ngoài và một số địa phương 57 
Chương 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÁC CỤM CÔNG TRÊN 
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI 
GIAI ĐOẠN 2008 - 2020 76 
3.1. Khái quát về quá trình hình thành và phát triển các cụm công 
nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội 76 
3.2. Thực trạng phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn thành 
phố Hà Nội theo hướng hiện đại 89 
3.3. Đánh giá thực trạng phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn 
thành phố Hà Nội theo hướng hiện đại 120 
Chương 4: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN 
CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ 
NỘI THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI ĐẾN NĂM 2025-2030 129 
4.1. Quan điểm và mục tiêu phát triển các cụm công nghiệp trên địa 
bàn thành phố Hà Nội theo hướng hiện đại 129 
4.2. Những giải pháp cơ bản thúc đẩy phát triển các cụm công nghiệp 
trên địa bàn thành phố Hà Nội theo hướng hiện đại 140 
KẾT LUẬN 163 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 165 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 166 
PHỤ LỤC 175 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
CCN : Cụm công nghiệp 
KCN : Khu công nghiệp 
KH-CN : Khoa học - công nghệ 
KT-XH : Kinh tế - xã hội 
CNH : Công nghiệp hóa 
CMCN : Cách mạng công nghiệp 
HĐH : Hiện đại hóa 
KTTN : Kinh tế tư nhân 
ĐTH : Đô thị hóa 
LLSX : Lực lượng sản xuất 
UNCED : Uỷ ban Liên Hợp quốc về môi trường và phát triển 
OECD : Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế 
SIC : Siêu cụm công nghiệp ở Thái Lan 
TIC : Cụm công nghiệp truyền thống ở Thái Lan 
SEDC : Công ty Phát triển cụm công nghiệp Malaysia 
MIDA : Cơ quan Phát triển công nghiệp Malaysia 
GRDP : Tổng sản phẩm trên địa bàn 
GDP : Tổng sản phẩm quốc nội 
DANH MỤC BẢNG 
Trang 
Bảng 2.1: Cụm công nghiệp ở thành phố Hải Phòng 62 
Bảng 2.2: Cụm công nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh 70 70 
Bảng 3.1: Diện tích các loại đất tự nhiên ở Hà Nội 79 77 
Bảng 3.2: Cơ cấu giới tính dân số ở thủ đô Hà Nội hiện nay 80 78 
Bảng 3.3: Các CCN Hà Nội trước năm 2008 88 86 
Bảng 3.4: Danh sách các CCN làng nghề truyền thống ở Hà Nội năm 2009 89 
Bảng 3.5: Tình hình phát triển CCN ở Hà Nội đến năm 2016 90 
Bảng 3.6: Bảng tổng hợp các CCN chưa giải quyết xong công tác giải 
phóng mặt bằng ở một số CCN các huyện ngoại thành Hà 
Nội năm 2019 92 
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp số liệu giải phóng mặt bằng trên địa bàn 
huyện Hoài Đức do các đơn vị thực hiên trong giai đoạn 
2012 -2019 92 
Bảng 3.8: Mức lương tối thiểu 92 
Bảng 3.9: Thay đổi quy hoạch của CCN ở Hà Nội đến năm 2012 96 
Bảng 3.10: Số lượng các CCN thủ đô Hà Nội chưa hoạt động tính đến 
năm 2012 97 
Bảng 3.11: Giao thông Hà Nội năm 2019 101 
Bảng 3.12: Vốn đầu tư cho hạ tầng bưu chính viễn thông Hà Nội năm 2019 103 
Bảng 3.13: Số lượng lao động làm việc trong các CCN ở thành phố Hà 
Nội tính đến năm 2016 107 
Bảng 3.14: Độ tuổi lao động trong các CCN ở Hà Nội đến năm 2017 108 
Bảng 3.15: Khảo sát tỉ lệ biết đọc, biết viết của lao động trong CCN 
Duyên Thái, Trường An và Liên Phương 109 
Bảng 3.16: Trình độ học vấn phổ thông của lao động trong 3 CCN 
Duyên Thái, Trường An và Liên Phương 110 
Bảng 3.17: Trình độ chuyên môn kỹ thuật của lao động trong CCN 
Duyên Thái, Trường An và Liên Phương 110 
Bảng 3.18: Tình hình hỗ trợ vốn đầu tư hạ tầng kỹ thuật cho các CCN 
của thành phố Hà Nội 112 
Bảng 3.19: Vốn đầu tư của các doanh nghiệp vào một số CCN trên địa 
bàn thủ đô Hà Nội tính đến năm 2019 113 
Bảng 3.20: Thực trạng đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp trong 
các CCN ở Hà Nội năm 2019 115 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 2.1: Tỷ lệ % diện tích của các CCN ở miền trung Thái Lan 60 
Biểu đồ 3.1: Tỷ lệ tăng dân số sống ở thành thị Hà Nội giai đoạn 
1999 - 2019 78 
Biểu đồ 3.2: Cơ cấu kinh tế Hà Nội giai đoạn 2008-2018 80 
Biểu đồ 3.3: 10 địa phương thu hút FDI nhiều nhất năm 2019 81 
Biểu đồ 3.4: So sánh mức thu nhập trung bình của các lao động trong 
các CCN Hà Nội giai đoạn 2010 - 2018 91 
Biểu đồ 3.5: Khảo sát mức độ hài lòng của người lao động tại một số 
CCN trên địa bàn thành phố Hà Nội 93 
Biểu đồ 3.6: Đánh giá mức độ hài lòng về hạ tầng giao thông trong các 
CCN Hà Nội 100 
Biểu đồ 3.7: Nguyên nhân chất lượng giao thông trong CCN chưa cao 101 
Biểu đồ 3.8: Lý do lao động trong một số CCN Hà Nội không nâng cao 
trình độ 111 
Biểu đồ 3.9: Khảo sát nhu cầu học lên cao của lao động trong các CCN 
Hà Nội 111 
Biểu đồ 3.10: Khảo sát nguyên nhân các doanh nghiệp trên địa bàn Hà 
Nội chưa thực hiện đổi mới công nghệ 116 
Biểu đồ 3.11: Khảo sát kinh phí đầu tư phát triển nhân lực đổi mới 
sáng tạo ở các doanh nghiệp tại các CCN và KCN Hà 
Nội năm 2019 117 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
Trang 
Hình 2.1: Mô hình phát triển theo hướng hiện đại 31 
Hình 2.2: Sự tập trung của các siêu CCN ở Thái Lan 58 
Hình 2.3: Sự tập trung của các CCN truyền thống ở Thái Lan 59 
Hình 3.1: Bản đồ vị trí địa lý Hà Nội 76 
Hình 3.2: So sánh GRDP và GRDP bình quân đầu người ở thủ đô Hà 
Nội giai đoạn 2008 - 2017 79 
Hình 3.3: Các yếu tố tác động tới hoạt động đổi mới KHCN của các 
doanh nghiệp trong các CCN trên địa bàn Hà Nội 117 
Hình 3.4: Mô hình quản lý các CCN trên địa bàn thành phố Hà Nội 118 
 1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Quá trình hội nhập quốc tế và khu vực trong bối cảnh sự phát triển của 
khoa học - công nghệ (KH-CN), cách mạng công nghiệp 4.0 (CMCN 4.0) và 
nền kinh tế số đang tạo ra nhiều cơ hội và thách thức cho chiến lược công 
nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH) đất nước theo hướng nhanh, bền vững 
và hiện đại cả về kinh tế - xã hội (KT-XH) và môi trường. Hà Nội là trung 
tâm chính trị, kinh tế văn hóa xã hội của cả nước có vai trò đầu tàu quan trọng 
trong công cuộc CNH, HĐH đất nước. Cùng với các khu công nghiệp (KCN) 
việc phát triển các cụm công nghiệp (CCN) là một nội dung quan trọng trong 
thực hiện chiến lược công nghiệp hóa, đô thị hóa (CNH, ĐTH) của thủ đô Hà 
Nội. Đặc biệt là khi thành phố mở rộng địa giới hành chính từ năm 2008, 
nhằm huy động mọi nguồn lực cho phát triển các ngành công nghiệp, tiểu thủ 
công nghiệp, bảo tồn và phát triển các làng nghề truyền thống, tạo điều kiện 
thuận lợi cho phát triển phát triển thành phần kinh tế tư nhân (KTTN), các 
doanh nghiệp nhỏ và vừa ở các huyện ngoại thành, góp phần chuyển dịch cơ 
cấu kinh tế theo hướng CNH, hiện đại, đảm bảo phát triển nhanh và bền 
vững... Kết quả của quá trình phát triển các CCN trên địa bàn thành phố đến 
nay thành phố đã có "có 70 CCN đã có quyết định thành lập nằm trên địa bàn 
của 17 quận, huyện, thị số với tổng diện tích theo quy hoạch là 1.686 ha; 
trong đó có 1.392 ha đã đầu tư xây dựng hạ tầng, hoạt động ổn định, còn lại 
khoảng 294 ha cần đầu tư bổ sung hạ tầng, hoặc thực hiện Giai đoạn 2" [71, 
tr.1]. Các CCN đi vào hoạt động đã đạt được nhiều thành tựu trên các phương 
diện. Ở cấp thành phố góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, 
ĐTH; đóng góp thu ngân sách; phát triển kết cấu hạ tầng và tăng cường liên 
kết kinh tế... Với cấp quận, huyện thu hút được rất nhiều doanh nghiệp thuộc 
các thành phần kinh tế, đặc biệt là thành phần KTTN với đa lĩnh vực, ngành 
nghề sản xuất kinh doanh (SXKD) và dịch vụ. Giải quyết việc làm, thu nhập 
và năng cao trình độ nghề nghiệp cho lao động địa phương; tập trung làng 
 2 
nghề truyền thống; phát triển ngành nghề mới; ứng dụng tiến bộ KH-CN 
trong sản xuất và đời sống... Sự phát triển của các CCN trên địa bàn tạo góp 
phần phát triển thủ đô theo hướng văn minh, hiện đại trên nhiều phương diện. 
Điều này đã và đang tạo ra làn sóng mới trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, 
dịch vụ đồng thời tạo ra bước đột phá trong phát triển sản xuất công nghiệp, 
tiểu thủ công nghiệp, bảo tồn và phát triển làng nghề, góp phần vào sự phát 
triển KT-XH của Hà Nội. 
Tuy nhiên, quá trình phát triển các CCN trên địa bàn thành phố thời gian 
qua cũng còn rất nhiều hạn chế: Phát triển chưa thật bền vững, nhiều CCN hiệu 
quả kinh tế thấp, quan hệ lợi ích giữa các chủ thể trong và ngoài CCN bộc lộ 
nhiều mâu thuẫn, quy hoạch thiếu đồng bộ, vấn đề ô nhiễm môi trường, mô 
hình quản lý lỏng lẻo, công nghệ lạc hậu, năng suất lao động thấp... 
Theo mục tiêu của Quy hoạch phát triển CCN thành phố Hà Nội đến 
năm 2030: "Hà Nội sẽ có 138 CCN với tổng diện tích khoảng 2.622,91, trong 
đó, ưu tiên đầu tư chủ yếu cho các huyện ngoại thành; đến năm 2030 là 159 
CCN, tổng diện tích là 3.204,31 ha" [71, tr.3]. Bên cạnh đó, Hà Nội cũng 
khuyến khích các tập đoàn, doanh nghiệp kinh doanh hạ tầng có tiềm lực về 
vốn, công nghệ, thương hiệu đầu tư vào kết cấu hạ tầng các CCN trên địa bàn. 
Tập trung huy động các nguồn vốn từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, 
đồng thời đẩy mạnh hoạt động xúc tiến đầu tư vào CCN theo một đầu mối tổ 
chức thống nhất, có sự tham gia của các ban, ngành một cách có trọng tâm, 
trọng điểm cho từng đối tượng cần thu hút vốn. Như vậy, có thể thấy phát triển 
CCN theo hướng hiện đại đang là mục tiêu trước mắt và lâu dài của thủ đô. 
Chính vì vậy, việc triển khai đề tài nghiên cứu "Phát triển các cụm 
công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội theo hướng hiện đại" tiếp cận 
dưới góc độ chuyên ngành kinh tế chính trị, nhằm đánh giá thực trạng phát 
triển các CCN ở Hà Nội trong giai đoạn 2008-2020 đề xu ... ng 
Phiếu khảo sát này chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích thống kê và nghiên cứu. Danh tính 
cá nhân sẽ được bảo mật) 
Thông tin chung 
Họ và tên: ...................................................................................................................... 
Sinh năm: ...................................................................................................................... 
Giới tính: Nam Nữ 
Loại hình công việc đang hoạt động trong cụm công nghiệp: ................................. 
 ........................................................................................................................................ 
Câu hỏi khảo sát 
1. Anh/ chị đã làm việc trong cụm công nghiệp được bao lâu? 
A. 1-3 năm 
B. 3-5 năm 
C. 5-7 năm 
D.Số khác: ...................................................................................................................... 
2. Mức thu nhập trung bình của anh/chị tính theo tháng khi làm việc ở cụm 
công nghiệp là bao nhiêu? 
A. 3 - 5 triệu/ tháng 
B. 5 - 10 triệu/ tháng 
C. Trên 10 triệu/ tháng 
3. Trình độ lao động/ bằng cấp hiện có của anh/ chị 
A. Đại học 
B. Cao đẳng 
C. Trung Cấp 
D. Tốt nghiệp cấp 3 
E. Tốt nghiệp cấp 2 
F. Học hết cấp 1 
G. Biết đọc/ biết viết 
4. Anh/chị có thấy việc học lên cao là cần thiết cho việc làm hiện tại của mình 
không? 
A. Học lên cao là điều kiện bắt buộc 
B. Không thực sự cần thiết học lên cao 
C. Không cần thiết học lên cao 
D. Ý kiến khác: ............................................................................................................... 
5. Nếu cho rằng không cần thiết nâng cao trình độ bằng việc học lên cao, 
anh/chị vui lòng cho biết lý do tại sao? 
A. Do điều kiện kinh tế không cho phép 
 181 
B. Học lên cao không giúp thăng tiến/ cải thiện tiền lương cho công việc 
C. Do không bố trí được thời gian 
D. Ý kiến khác: ............................................................................................................... 
6. Anh/chị đánh giá thế nào về chất lượng đường xá đi lại trong cụm công 
nghiệp của mình? 
A. Đường xá chất lượng tốt, đi lại thuận tiện 
B. Đường xá chất lượng trung bình. 
C. Đường xá chất lượng kém 
D.Ý kiến khác: ................................................................................................................ 
7. Nếu anh/chị cho rằng chất lượng đường xá trong các cụm công nghiệp của 
mình còn thấp, vậy theo anh/ chị đâu là nguyên nhân của hiện tượng này? 
A. Do đường xá không được đầu tư đúng mức 
B. Do kỹ thuật xây dựng đường xá của các chủ xây dựng chưa tốt 
C. Do chưa được quy hoạch tốt 
D. Ý kiến khác: ............................................................................................................... 
8. Anh/ chị có hài lòng về điều kiện làm việc của minh trong cụm công nghiệp 
A. Rất hài lòng 
B. Không hài lòng 
C. Chấp nhận được 
9. Nếu chọn không hài lòng với điều kiện lao động của cụm công nghiệp, anh/chị 
vui lòng cho biết lý do tại sao? 
A. Do điều kiện bảo hộ lao động kém 
B. Tiền lương thấp so với sức lao động 
C. Quản lý chưa hiệu quả 
D. Lý do khác: ................................................................................................................ 
10. Anh/ chị có xác định làm việc lâu dài ở các cụm công nghiệp không? Tại 
sao? 
A. Có 
B.Không. Lý do: ............................................................................................................. 
11. Anh/ chị nghĩ các cụm công nghiệp cần làm gì để giữ chân lao động cũ và 
thu hút lao động mới? 
A. Nâng cao điều kiện kết cấu hạ tầng 
B. Thu hút đầu tư vào các cụm công nghiệp 
C. Nâng cao thu nhập cho lao động 
D. Ý kiến khác: ............................................................................................................... 
 182 
PHỤ LỤC 3 
Phiếu khảo sát các doanh nghiệp trong các CCN Hà Nội 
THÔNG TIN CHUNG 
1. Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................. 
2. Địa chỉ: ................................................................................................................................. 
3. Số điện thoại: ...................................................................................................................... 
4. Số Fax/ email: ..................................................................................................................... 
5. Họ tên người trả lời .............................................................................................................. 
6. Chức vụ: ............................................................................................................................... 
A. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP 
1. Doanh nghiệp được thành lập hoặc bắt đầu hoạt động từ năm nào? 
 ................................................................................................................................................. 
2. Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (trước đây là Giấy chứng 
nhận đăng ký kinh doanh) vào năm nào? 
 ................................................................................................................................................. 
2.1. Doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh chính tại tỉnh, thành phố nào? 
 ................................................................................................................................................. 
3. Nếu doanh nghiệp của bạn còn sản xuất, kinh doanh ở bất kỳ tỉnh, thành phố nào 
khác, vui lòng nêu tên tỉnh, thành phố đó: 
 ................................................................................................................................................. 
4. Doanh nghiệp của bạn thuộc loại hình nào dưới đây? (Khoanh tròn một trong các 
loại hình sau) 
A. Doanh nghiệp tư nhân 
B. Công ty TNHH (một hoặc nhiều thành viên) 
C. Công ty cổ phần 
D. Công ty hợp danh 
E. Loại hình khác, vui lòng nêu tên cụ thể: ............................................................................. 
5. Lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp của Ông /Bà là gì? 
 ................................................................................................................................................. 
6. Kể tên ba sản phẩm chủ lực/ thế mạnh của doanh nghiệp của Ông /Bà ? 
 ................................................................................................................................................. 
 183 
7. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp? (đánh dấu X vào các ô bạn lựa chọn) 
Tổng số vốn 
kinh doanh 
Dưới 
500 triệu 
Từ 500 triệu đến 
dưới 1 tỷ đồng 
Từ 1 tỷ đến 3 
tỷ đồng 
Từ 3 tỷ tới 10 
tỷ đồng 
Trên 10 tỷ 
đồng 
Vào thời 
điểm thành 
lập 
Năm 2015 
Năm 2016 
Năm 2017 
Năm 2018 
Năm2019 
Năm 2020 
8. Tổng số lao động của doanh nghiệp bạn là bao nhiêu? (đánh dấu X vào các ô bạn 
lựa chọn) 
Tổng số lao 
động 
Dưới 
10 người 
Từ 10 đến 20 
người 
Từ 20 đến 70 
người 
Từ 70 đến 120 
người 
Trên 120 
người 
Vào thời 
điểm thành 
lập 
Năm 2015 
Năm 2016 
Năm 2017 
Năm 2018 
Năm 2019 
Năm 2020 
9. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp bạn giai đoạn 2015 - 2019 như thế nào? 
(đánh dấu X vào các ô bạn lựa chọn) 
Năm Thua lỗ lớn Thua lỗ ít Hòa vốn Lãi ít Lãi nhiều 
2015 
2016 
2017 
2018 
2019 
2020 
 184 
B. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN 
 CỦA DOANH NGHIỆP 
1. Doanh nghiệp của Anh/Chị đã đầu tư bao nhiêu tiền cho đổi mới công nghệ sản 
xuất trong giai đoạn 2015 - 2020? (Đánh dấu X vào các ô bạn lựa chọn). 
Tổng số vốn 
đầu tư cho 
công nghệ 
Dưới 
500 triệu 
Từ 500 triệu đến 
dưới 1 tỷ đồng 
Từ 1 tỷ đến 3 
tỷ đồng 
Từ 3 tỷ tới 10 
tỷ đồng 
Trên 10 tỷ 
đồng 
Vào thời điểm 
thành lập 
Năm 2015 
Năm 2016 
Năm 2017 
Năm 2018 
Năm 2019 
Năm 2020 
2. Tại sao doanh nghiệp của Anh/Chị chưa thực hiện đổi mới công nghệ ? 
A. Do không nắm bắt được các công nghệ mới 
B. Do doanh nghiệp không có nhu cầu đổi mới công nghệ 
C. Do doanh nghiệp thiếu vốn đầu tư cho công nghệ 
D. Lý do khác:                        
3. Doanh nghiệp của bạn đã đầu tư bao nhiêu tiền cho nhân lực bồi dưỡng/ học tập 
kiến thức ở nước ngoài giai đoạn 2015 - 2019? (Đánh dấu X vào các ô bạn lựa chọn). 
Tổng số vốn đầu 
tư nhân lực bồi 
dưỡng/ học tập ở 
nước ngoài 
Dưới 
500 triệu 
Từ 500 triệu 
đến dưới 1 tỷ 
đồng 
Từ 1 tỷ đến 3 
tỷ đồng 
Từ 3 tỷ tới 10 
tỷ đồng 
Trên 10 tỷ 
đồng 
Vào thời điểm 
thành lập 
Năm 2015 
Năm 2016 
Năm 2017 
Năm 2018 
Năm 2019 
Năm 2020 
 185 
4. Trình độ lao động chủ yếu trong doanh nghiệp của Anh/Chị là gì? (Đánh dấu X 
vào các ô bạn lựa chọn). 
Năm 
Trên 
đại học 
Đại học Cao đẳng 
Trung 
cấp 
Tốt nghiệp 
cấp 3 
Năm 2014 
Năm 2015 
Năm 2016 
Năm 2017 
Năm 2018 
Năm 2019 
Năm 2020 
5. Anh/Chị cho rằng doanh nghiệp cần làm gì để nâng cao năng lực cạnh tranh của 
mình trong thời gian tới 
A. Nâng cao chất lượng lao động và nhân lực quản trị doanh nghiệp 
B. Đầu tư cho công nghệ mới 
C. Kêu gọi hỗ trợ từ nhà nước 
D. Phát triển kết cấu hạ tầng 
E. Khác: ................................................................................................................................... 
6. Anh/Chị cho rằng doanh nghiệp trong các cụm công nghiệp đang gặp những khó 
khăn gì? Vì sao? Bạn có gợi ý giải pháp nào không? 
 ................................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................................. 
7. Anh/Chị cho rằng doanh nghiệp trong các cụm công nghiệp đang có những thuận 
lợi gì? Theo bạn cần tận dụng thuận lợi đó như thế nào? 
 ................................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................................. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phat_trien_cac_cum_cong_nghiep_tren_dia_ban_thanh_ph.pdf
  • pdfNguyễn Anh Đức.pdf
  • pdfTTLA tieng Viet.pdf