Luận án Phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam

Sự phát triển vượt bậc của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư phản ánh rõ

nhất vai trò của nền kinh tế số. Trong mối quan hệ với nền kinh tế số, kinh tế chia sẻ

(KTCS) là nền kinh tế cốt lõi và nằm ở trong các nền kinh tế khác (Georgina Görög,

2018 [61]). Đối với khách hàng, KTCS mang lại nhiều cơ hội trải nghiệm với chi phí

rẻ. Đối với nhà cung cấp (NCC) trực tiếp như chủ nhà, tài xế, hãng hàng không ,

KTCS giúp xây dựng, quảng bá thương hiệu, mở rộng cơ hội kinh doanh mới, tiếp cận

toàn cầu, bồi hoàn thiệt hại nếu có rủi ro. Đối với doanh nghiệp (DN) trong lĩnh vực

dịch vụ, KTCS làm tăng biến thể các dịch vụ để duy trì tính cạnh tranh, tăng cơ hội tìm

kiếm lợi nhuận, cắt giảm quy trình vận hành, Do đó, việc nghiên cứu KTCS trong

lĩnh vực dịch vụ là rất cần thiết.

Du lịch là hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú

thường xuyên trong thời gian không quá một năm liên tục, nhằm đáp ứng nhu cầu

tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí, tìm hiểu, khám phá tài nguyên du lịch hoặc kết hợp

với mục đích hợp pháp (Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa, 2006 [3]). Sự cạnh

tranh trong kinh doanh du lịch ngày càng gay gắt, đỏi hỏi các DN phải đổi mới phương

thức và mô hình kinh doanh. Việc kinh doanh theo mô hình KTCS giúp các DN du

lịch số hóa quy trình và chuỗi giá trị, từ đó nâng cao trải nghiệm với mức chi phí rẻ

cho du khách, khai thác tối ưu các nguồn lực cho các NCC trực tiếp.

Việt Nam là nơi có lực lượng tiêu dùng trẻ hùng hậu với sự nhạy cảm về công

nghệ, là điểm đến tiềm năng cho các mô hình kinh tế mới. Người tiêu dùng Việt Nam

sẵn sàng sử dụng sản phẩm dịch vụ chia sẻ và sẵn sàng chia sẻ cho người khác. Trong

làng xã, người Việt Nam sống đoàn kết, chia sẻ với nhau, chung tay thực hiện nhiều

công việc. Do đó, họ đón nhận mô hình KTCS khá dễ dàng. Hoạt động kinh doanh

dịch vụ DLTT tại Việt Nam ngày một phát triển, một số DN trong lĩnh vực dịch vụ du

lịch trực tuyến (DLTT) đã áp dụng mô hình KTCS thành công và mang lại lợi ích lớn.

Dự kiến doanh thu DLTT tại Việt Nam duy trì mức tăng trưởng 12% trong giai đoạn

tới và sẽ tăng lên 9 tỷ USD năm 2025 (Euromonitor International, 2020 [119]). Điều

này có ý nghĩa với DN, đặc biệt trong hai năm 2020, 2021 do tác động của dịch bệnh2

Covid-19. Tuy nhiên cũng còn rất nhiều DN trong lĩnh vực dịch vụ DLTT tại Việt

Nam khá bị động trong kinh doanh theo mô hình KTCS.

Ở góc độ nghiên cứu, trên thế giới có rất nhiều công trình nghiên cứu về mô

hình KTCS và DLTT. Phát triển kinh doanh (PTKD) theo mô hình KTCS là xu hướng

nổi lên mạnh mẽ và mang lại hiệu quả thiết thực cho các DN. Ở Việt Nam, nghiên cứu

về mô hình KTCS chưa nhiều, đặc biệt trong DLTT còn ít nghiên cứu về PTKD theo

mô hình KTCS. Trong khi đó, ngành du lịch trên thế giới cũng như ở Việt Nam là một

trong những ngành kinh doanh đặc thù, có vai trò quan trọng trong đời sống, trong

kinh tế, có liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực và nhiều tầng lớp trong xã hội.

Mặt khác, việc PTKD theo mô hình KTCS nói chung và cho hoạt động DLTT nói

riêng còn nhiều bất cập, chưa đáp ứng yêu cầu của nhà quản trị DN. Đây được coi là

khoảng trống nghiên cứu mà luận án hướng tới giải quyết. Với phương thức hoạt động

linh hoạt, tận dụng tối đa sự trợ giúp của công nghệ, việc PTKD theo mô hình KTCS

có thể giúp các DN trong lĩnh vực dịch vụ DLTT tại Việt Nam tiếp cận toàn cầu, nâng

cao năng lực cạnh tranh, giữ chân khách hàng và lấp đầy những khoảng trống của thị

trường truyền thống. Việc nghiên cứu PTKD theo mô hình KTCS cho các DN trong

lĩnh vực dịch vụ DLTT tại Việt Nam hiện nay là cấp bách, đáp ứng được yêu cầu cấp

thiết của lý luận và thực tiễn.

pdf 235 trang kiennguyen 21/08/2022 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam

Luận án Phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
Vũ Thị Thúy Hằng 
PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH 
KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP 
TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH 
TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
Hà Nội, Năm 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
Vũ Thị Thúy Hằng 
PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH 
KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP 
TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH 
TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Kinh doanh Thương mại 
Mã số: 934.01.21 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
Người hướng dẫn khoa học 
1. PGS,TS. Đàm Gia Mạnh 
 2. TS. Nguyễn Trần Hưng 
Hà Nội, Năm 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực 
và không có bất kỳ sự sao chép hay sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tất cả những sự 
giúp đỡ cho việc xây dựng cơ sở lý luận cho luận án đều được trích dẫn đầy đủ và ghi 
rõ nguồn gốc rõ ràng và được phép công bố. 
Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
 Vũ Thị Thúy Hằng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án “Phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh 
nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam” là sản phẩm của quá 
trình học tập và nghiên cứu liên tục, nghiêm túc của nghiên cứu sinh cùng với sự giúp 
đỡ nhiệt tình của tập thể giảng viên hướng dẫn và các thầy cô, các nhà khoa học ở 
trong và ngoài Trường Đại học Thương mại. 
Để có được kết quả này, trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc 
nhất tới 2 người thầy hướng dẫn trực tiếp tôi thực hiện luận án là PGS.TS.Đàm Gia 
Mạnh và TS.Nguyễn Trần Hưng. Hai thầy đã luôn định hướng nghiên cứu và dành cho 
tôi những lời khuyên, góp ý, phê bình quý báu, bổ ích, luôn tận tình, tâm huyết giúp tôi 
hoàn thành luận án. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô Khoa Hệ thống thông tin kinh tế và 
Thương mại điện tử, Khoa Khách sạn du lịch - Trường Đại học Thương mại đã giúp 
tôi nâng cao trình độ chuyên môn, cập nhật nhiều kiến thức mới. Tôi cũng xin gửi lời 
cảm ơn đến Ban giám hiệu Trường Đại học Thương mại, tập thể thầy cô Phòng Quản 
lý Sau đại học – Trường Đại học Thương mại đã tạo điều kiện và luôn hỗ trợ tôi trong 
quá trình hoàn thiện thủ tục. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các đồng nghiệp trong ngành giáo dục, trong ngành 
thương mại điện tử, các anh chị em đang công tác trong lĩnh vực du lịch trực tuyến và 
kinh tế chia sẻ đã giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập dữ liệu, tạo điều kiện tốt nhất để 
tôi nghiên cứu và hoàn thành khảo sát. 
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn và biết ơn sâu sắc nhất đến gia đình của mình 
vì đã luôn cổ vũ, động viên, là hậu phương vững chắc, nguồn động lực to lớn giúp tôi 
hoàn thành luận án này. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
 Vũ Thị Thúy Hằng 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ ix 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. x 
DANH MỤC SƠ ĐỒ ..................................................................................................... xi 
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................... xii 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ..................................................... 1 
2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ............................................................ 2 
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................ 3 
4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 4 
5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ............................................................ 4 
6. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN ........................................................................................ 5 
CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT NỀN TẢNG, TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN 
CỨU, QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................... 6 
1.1. CÁC LÝ THUYẾT LÀM NỀN TẢNG CHO NGHIÊN CỨU ................................ 6 
1.1.1. Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp ................................................................. 6 
1.1.2. Lý thuyết chấp nhận công nghệ ............................................................................. 6 
1.1.3. Lý thuyết về phát triển kinh doanh ........................................................................ 7 
1.2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ............. 8 
1.2.1. Những nghiên cứu về lý luận chung ...................................................................... 8 
1.2.2. Những nghiên cứu về thực trạng ......................................................................... 19 
1.2.3. Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................... 23 
1.3. QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 24 
1.3.1. Quy trình nghiên cứu ........................................................................................... 24 
1.3.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 27 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 33 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN KINH DOANH 
THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH 
VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN ................................................................. 34 
iv 
2.1. MỘT SỐ LÝ LUẬN CƠ BẢN ............................................................................... 34 
2.1.1. Một số lý luận cơ bản về kinh tế chia sẻ và mô hình kinh tế chia sẻ .................. 34 
2.1.2. Một số lý luận cơ bản về du lịch trực tuyến ........................................................ 43 
2.1.3. Một số lý luận cơ bản về phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của 
các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến ......................................... 46 
2.2. NỘI DUNG PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA 
SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC 
TUYẾN .......................................................................................................................... 56 
2.2.1. Phát triển các phân khúc khách hàng .................................................................. 59 
2.2.2. Phát triển các đề xuất giá trị ................................................................................ 60 
2.2.3. Phát triển các kênh kinh doanh ............................................................................ 61 
2.2.4. Phát triển các mối quan hệ khách hàng ............................................................... 61 
2.2.5. Phát triển các dòng doanh thu ............................................................................. 62 
2.2.6. Phát triển các nguồn lực chủ chốt ........................................................................ 63 
2.2.7. Phát triển các hoạt động trọng yếu ...................................................................... 63 
2.2.8. Phát triển các đối tác chính .................................................................................. 64 
2.2.9. Kiểm soát các chi phí .......................................................................................... 65 
2.3. ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA 
SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC 
TUYẾN .......................................................................................................................... 65 
2.3.1. Điều kiện về môi trường phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của 
các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến ......................................... 66 
2.3.2. Điều kiện về nội dung phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của 
các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến ......................................... 66 
2.4. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ 
HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH 
VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN ...................................................................................... 69 
2.4.1. Mô hình đánh giá ................................................................................................. 69 
2.4.2. Các giả thuyết của mô hình ................................................................................. 71 
2.5. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ 
CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH 
TRỰC TUYẾN TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO VIỆT NAM .......... 75 
v 
2.5.1. Kinh nghiệm phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh 
nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Mỹ ............................................... 75 
2.5.2. Kinh nghiệm phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh 
nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Italia ............................................ 76 
2.5.3. Kinh nghiệm phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh 
nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Hàn Quốc .................................... 78 
2.5.4. Bài học rút ra cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại 
Việt Nam ........................................................................................................................ 80 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 81 
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH 
KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ 
DU LỊCH TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM ................................................................ 83 
3.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH DOANH TRỰC TUYẾN CỦA CÁC DOANH 
NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM
 ....................................................................................................................................... 83 
3.1.1. Khái quát tình hình kinh doanh trực tuyến của các doanh nghiệp Việt Nam...... 83 
3.1.2. Khái quát tình hình kinh doanh trực tuyến của các doanh nghiệp trong lĩnh vực 
dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam ........................................................................ 85 
3.2. THỰC TRẠNG VẬN DỤNG MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC 
DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC T ... eda 0 .0 
Total 263 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.765 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
SHAR1 4.13 4.212 .546 .743 
SHAR2 3.83 3.099 .595 .705 
SHAR3 4.11 3.492 .678 .596 
213 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
6.03 7.251 2.693 3 
Scale: COMP-Tieu chi ve canh tranh 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 263 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 263 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.804 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
COMP2 11.00 3.206 .809 .563 
COMP3 10.90 3.357 .775 .604 
COMP1 11.31 4.092 .420 .971 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
16.60 7.278 2.698 3 
Scale: PERF-Tieu chi ve ket qua 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 263 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 263 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.784 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
PERF1 9.92 3.872 .635 .700 
PERF2 9.48 4.853 .567 .765 
PERF3 9.48 4.327 .678 .650 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
14.44 8.835 2.972 3 
Factor Analysis 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2302.639 
df 120 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
RES1 .577 .545 
214 
RES2 .608 .595 
RES3 .567 .592 
RES4 .532 .572 
RES5 .611 .649 
COMP1 .582 .606 
SHAR1 .413 .436 
SHAR2 .409 .517 
SHAR3 .486 .689 
COMP2 .903 .992 
COMP3 .894 .898 
STRAT2 .469 .989 
STRAT3 .422 .391 
PERF1 .520 .622 
PERF2 .471 .513 
PERF3 .541 .656 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 5.522 34.514 34.514 5.195 32.466 32.466 4.575 
2 2.156 13.474 47.988 1.730 10.811 43.277 3.479 
3 1.680 10.502 58.490 1.294 8.089 51.366 2.855 
4 1.393 8.708 67.197 1.211 7.569 58.935 1.694 
5 1.052 6.574 73.772 .831 5.195 64.130 2.140 
6 .711 4.445 78.217 
7 .623 3.896 82.113 
8 .497 3.104 85.216 
9 .428 2.673 87.890 
10 .409 2.557 90.446 
11 .371 2.322 92.768 
12 .326 2.036 94.804 
13 .302 1.885 96.689 
14 .245 1.534 98.223 
15 .232 1.448 99.671 
16 .053 .329 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Factor Matrixa 
 Factor 
1 2 3 4 5 
COMP2 .767 
RES5 .767 
RES2 .737 
215 
COMP3 .726 
COMP1 .720 
RES1 .701 
RES4 .652 
RES3 .642 
PERF3 .573 .516 
PERF2 
STRAT3 
SHAR3 .794 
SHAR2 .686 
SHAR1 .649 
PERF1 .591 
STRAT2 .692 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. Attempted to extract 5 factors. More than 25 iterations required. 
(Convergence=.009). Extraction was terminated. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
1 2 3 4 5 
RES3 .848 
RES4 .784 
COMP1 .759 
RES5 .725 
RES1 .675 
RES2 .600 
COMP2 .986 
COMP3 .937 
PERF1 .815 
PERF3 .748 
PERF2 .690 
SHAR3 .834 
SHAR2 .720 
SHAR1 .636 
STRAT2 1.019 
STRAT3 .510 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Factor Correlation Matrix 
Factor 1 2 3 4 5 
1 1.000 .554 .413 -.015 .357 
2 .554 1.000 .437 .013 .219 
3 .413 .437 1.000 .011 .296 
4 -.015 .013 .011 1.000 .104 
5 .357 .219 .296 .104 1.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
Result (Default model) 
Minimum was achieved 
Chi-square = 270.274 
Degrees of freedom = 94 
Probability level = .000 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
RES3 <--- RES_new 1.000 
RES4 <--- RES_new 1.007 .090 11.168 *** 
COMP1 <--- RES_new 1.089 .092 11.823 *** 
RES5 <--- RES_new 1.094 .090 12.151 *** 
RES1 <--- RES_new 1.113 .097 11.480 *** 
216 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
RES2 <--- RES_new 1.086 .095 11.495 *** 
COMP2 <--- COMP 1.000 
COMP3 <--- COMP .929 .033 27.946 *** 
PERF1 <--- PERF 1.000 
PERF3 <--- PERF 1.073 .103 10.431 *** 
PERF2 <--- PERF .750 .082 9.136 *** 
SHAR3 <--- SHAR 1.000 
SHAR2 <--- SHAR .970 .111 8.745 *** 
SHAR1 <--- SHAR .679 .080 8.432 *** 
STRA2 <--- STRAT 1.000 
STRA3 <--- STRAT .937 .141 6.655 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
RES3 <--- RES_new .720 
RES4 <--- RES_new .727 
COMP1 <--- RES_new .770 
RES5 <--- RES_new .792 
RES1 <--- RES_new .747 
RES2 <--- RES_new .748 
COMP2 <--- COMP .998 
COMP3 <--- COMP .945 
PERF1 <--- PERF .713 
PERF3 <--- PERF .877 
PERF2 <--- PERF .631 
SHAR3 <--- SHAR .855 
SHAR2 <--- SHAR .699 
SHAR1 <--- SHAR .639 
STRA2 <--- STRAT .726 
STRA3 <--- STRAT .800 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
RES_new COMP .490 .068 7.171 *** 
RES_new PERF .326 .064 5.072 *** 
RES_new SHAR .000 .052 -.009 .992 
RES_new STRAT .404 .082 4.949 *** 
COMP PERF .441 .077 5.720 *** 
COMP SHAR -.006 .063 -.089 .929 
COMP STRAT .267 .083 3.200 .001 
PERF SHAR .033 .062 .529 .597 
PERF STRAT .358 .090 3.971 *** 
SHAR STRAT .092 .076 1.219 .223 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
RES_new COMP .597 
RES_new PERF .442 
RES_new SHAR -.001 
RES_new STRAT .482 
COMP PERF .461 
COMP SHAR -.006 
COMP STRAT .246 
PERF SHAR .040 
PERF STRA .366 
SHAR STRA .098 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
217 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
RES_new .633 .098 6.481 *** 
COMP 1.064 .098 10.850 *** 
PERF .861 .144 5.969 *** 
SHAR .801 .120 6.680 *** 
STRAT 1.110 .223 4.984 *** 
e1 .587 .059 10.011 *** 
e2 .573 .058 9.956 *** 
e3 .515 .054 9.503 *** 
e4 .450 .049 9.198 *** 
e5 .621 .064 9.761 *** 
e6 .587 .060 9.751 *** 
e7 .004 .030 .117 .907 
e8 .111 .028 3.967 *** 
e9 .833 .097 8.551 *** 
e10 .299 .076 3.944 *** 
e11 .731 .075 9.768 *** 
e12 .296 .081 3.662 *** 
e13 .786 .100 7.896 *** 
e14 .534 .059 9.117 *** 
e15 .996 .176 5.667 *** 
e16 .548 .142 3.851 *** 
 CR AVE MSV MaxR(H) SHAR RES_new COMP PERF STRAT 
SHART 0.778 0.543 0.010 0.814 0.737 
RES_new 0.870 0.573 0.232 0.872 -0.001 0.757 
COMP 0.971 0.945 0.213 0.996 -0.006 
PERF 0.788 0.559 0.213 0.834 0.040 0.442 0.461 
STRA 0.737 0.584 0.232 0.743 0.098 0.482 0.246 0.366 
218 
No Validity Concerns - Wahoo! 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
STRA <--- RES_new .633 .118 5.356 *** 
SHAR <--- RES_new -.067 .099 -.678 .497 
SHAR <--- STRA .108 .082 1.317 .188 
COMP <--- RES_new .772 .085 9.127 *** 
COMP <--- SHAR -.009 .066 -.132 .895 
PERF <--- RES_new .320 .100 3.197 .001 
PERF <--- COMP .265 .073 3.644 *** 
RES3 <--- RES_new 1.000 
RES4 <--- RES_new 1.005 .090 11.151 *** 
COMP1 <--- RES_new 1.089 .092 11.830 *** 
RES5 <--- RES_new 1.095 .090 12.168 *** 
RES1 <--- RES_new 1.113 .097 11.476 *** 
RES2 <--- RES_new 1.085 .094 11.485 *** 
COMP2 <--- COMP 1.000 
COMP3 <--- COMP .926 .033 27.648 *** 
PERF1 <--- PERF 1.000 
PERF3 <--- PERF 1.073 .104 10.282 *** 
PERF2 <--- PERF .763 .083 9.185 *** 
SHAR3 <--- SHAR 1.000 
SHAR2 <--- SHAR .972 .111 8.749 *** 
SHAR1 <--- SHAR .680 .081 8.435 *** 
STRA2 <--- STRA 1.000 
STRA3 <--- STRA .952 .153 6.209 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
STRA <--- RES_new .482 
SHAR <--- RES_new -.060 
SHAR <--- STRA .126 
COMP <--- RES_new .594 
COMP <--- SHAR -.008 
PERF <--- RES_new .275 
PERF <--- COMP .297 
RES3 <--- RES_new .720 
RES4 <--- RES_new .726 
COMP1 <--- RES_new .770 
RES5 <--- RES_new .793 
RES1 <--- RES_new .747 
RES2 <--- RES_new .748 
COMP2 <--- COMP 1.000 
COMP3 <--- COMP .943 
PERF1 <--- PERF .710 
PERF3 <--- PERF .873 
PERF2 <--- PERF .640 
SHAR3 <--- SHAR .854 
SHAR2 <--- SHAR .700 
SHAR1 <--- SHAR .639 
STRA2 <--- STRA .720 
STRA3 <--- STRA .807 
219 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e21 .633 .098 6.481 *** 
e17 .838 .177 4.735 *** 
e18 .790 .119 6.638 *** 
e19 .691 .071 9.668 *** 
e20 .632 .108 5.829 *** 
e1 .587 .059 10.012 *** 
e2 .575 .058 9.968 *** 
e3 .515 .054 9.499 *** 
e4 .448 .049 9.184 *** 
e5 .621 .064 9.765 *** 
e6 .589 .060 9.759 *** 
e7 .000 .031 -.004 .997 
e8 .114 .028 4.026 *** 
e9 .840 .098 8.537 *** 
e10 .307 .077 3.989 *** 
e11 .718 .075 9.633 *** 
e12 .298 .081 3.686 *** 
e13 .785 .100 7.877 *** 
e14 .534 .059 9.116 *** 
e15 1.014 .185 5.469 *** 
e16 .532 .155 3.437 *** 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 39 277.774 97 .000 2.864 
Saturated model 136 .000 0 
Independence model 16 2358.142 120 .000 19.651 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
220 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .080 .893 .850 .637 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .405 .372 .289 .329 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .882 .854 .920 .900 .919 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .808 .713 .743 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 180.774 134.734 234.457 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 2238.142 2084.065 2399.579 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 1.060 .690 .514 .895 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 9.001 8.543 7.954 9.159 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .084 .073 .096 .000 
Independence model .267 .257 .276 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 355.774 361.186 495.088 534.088 
Saturated model 272.000 290.873 757.813 893.813 
Independence model 2390.142 2392.362 2447.296 2463.296 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 1.358 1.182 1.563 1.379 
Saturated model 1.038 1.038 1.038 1.110 
Independence model 9.123 8.535 9.739 9.131 
HOELTER 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 115 125 
Independence model 17 18 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phat_trien_kinh_doanh_theo_mo_hinh_kinh_te_chia_se_c.pdf
  • docx2. Luận án bản TÓM TẮT - TA - Vũ Thị Thúy Hằng (30B).docx
  • docx3. Luận án bản TÓM TẮT - TV - Vũ Thị Thúy Hằng (30B).docx
  • doc4. Thông tin điểm mới luận án - TA - Vũ Thị Thúy Hằng (30B).doc
  • doc5. Thông tin điểm mới luận án - TV - Vũ Thị Thúy Hằng (30B).doc