Luận án Phát triển ngành hàng sơn tra tại các tỉnh Tây Bắc Việt Nam

Cây Sơn tra (Táo mèo) có tên khoa học là Cataegus primnatifida bunge (Bắc

các Sơn tra); Sơn tra thuộc nhóm Crataegus, họ thực vật Rosaceae (họ hoa hồng)

với khoảng 280 giống. Cây Sơn tra là loại cây bản địa, chủ yếu mọc tự nhiên ở một

số tỉnh vùng Tây Bắc như Yên Bái, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lao Cai, tập

trung nhiều ở tỉnh Sơn La,Yên Bái. Sơn tra là loài cây đa tác dụng, vừa có tác dụng

phòng hộ, phủ xanh đất trống, đồi núi trọc vừa cho thu hoạch quả có giá trị kinh tế

cao. Đồng thời, trong đông y, sơn tra là một vị thuốc quý. Do chỉ phù hợp với vùng

núi cao nên nên sơn tra là một sản vật đặc trưng vùng cao đã được Cục Sở hữu Trí

tuệ, Bộ Khoa học và Coongn ghệ cấp Giấy chứng nhận Nhãn hiệu táo sơn tra Sơn

La n m 2018. Trồng cây sơn tra đem lại nhiều lợi ích. Cây sơn tra có thể trồng mới

trên đất trống thuộc quy hoạch rừng phòng hộ chất lượng thấp; có thể trồng lại và

trồng bổ sung, làm giàu rừng đối với diện tích thiệt hại do cháy và do b ng tuyết;

trồng theo mô hình nông lâm kết hợp trên đất dốc để làm giảm sói mòn, rửa trôi.

Đối với nhiều hộ gia đình, quả sơn tra đã trở thành nguồn thu nhập chính, đóng góp

quan trọng vào cơ cấu kinh tế hộ. Địa phương trồng cây sơn tra có thể góp phần bảo

đảm an ninh môi trường, giảm nhẹ thiên tại, t ng khả n ng sinh thủy, bảo tồn nguồn

gen và tính đa dạng sinh học của động, thực vật rừng; tạo thêm việc làm cho người

lao động, góp phần xóa đói giảm nghèo.

Vì vậy, hơn 10 n m gần đây, cây sơn tra trở thành một loại cây trồng truyền

thống và là cây trồng mũi nhọn trong sản xuất nông lâm nghiệp của một số huyện ở

các tỉnh Tây Bắc. Nghiên cứu cho thấy, cây Sơn tra cho trái ổn định sau 5 – 7 n m

và thu nhập từ quả Sơn tra ngay tại vườn của người dân đạt tới 45 triệu/ ha/ n m.

Diện tích trồng sơn tra trong vùng là hàng ngàn ha. Sản lượng hàng n m của vùng

là nhiều ngàn tấn quả. [46].

Nhận thấy tiềm n ng đó, các tỉnh vùng Tây Bắc đã xây dựng và ban hành nhiều

chính sách đầu tư phát triển sản xuất cây Sơn tra. Đồng thời, lựa chọn Sơn tra là cây

trồng chủ lực trong việc phát triển kinh tế của địa phương. Nhờ đó mà diện tích và sản

lượng Sơn tra vùng Tây Bắc liên tục t ng qua các n m gần đây. N m 2018, vùng Tây

Bắc có diện tích Sơn tra là 17.878,24 ha với sản lượng đạt 15.669 tấn, đến n m 2020

diện tích Sơn tra của Vùng t ng lên 22.375 ha và đạt sản lượng 21.134 tấn. [5], [6], [7],

[8], [9], [10].

Trong thời gian qua, nhiều tỉnh trong Vùng Tây Bắc đã tích cực thực hiện

các chương trình nhằm thúc đẩy phát triển ngành hàng Sơn tra. Tại tỉnh Sơn La,

Sơn tra được lựa chọn là 1 trong 16 sản phẩm nông sản tiêu biểu của tỉnh. Tỉnh Yên

Bái đã phê duyệt “Đề án phát triển cây sơn tra tại hai huyện vùng cao Mù Cang

Chải, Trạm Tấu giai đoạn 2016 - 2020” với tổng kinh phí trên 14 tỷ đồng. Tỉnh Lai2

Châu cũng đã thành lập đề án phát triển cây Sơn tra trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai

đoạn 2017 - 2020 theo Quyết định số: 1203/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 n m 2016

của UBND tỉnh Lai Châu. Đề án đã đề ra mục tiêu: Phát triển cây Sơn tra trên địa

bàn tỉnh theo hướng sản xuất hàng hóa; đẩy nhanh tiến độ chuyển đổi cơ cấu cây

trồng, nâng cao hiệu quả sản xuất. [7], [10].

pdf 213 trang kiennguyen 20/08/2022 6540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phát triển ngành hàng sơn tra tại các tỉnh Tây Bắc Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển ngành hàng sơn tra tại các tỉnh Tây Bắc Việt Nam

Luận án Phát triển ngành hàng sơn tra tại các tỉnh Tây Bắc Việt Nam
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
NGUYỄN VĂN TRỌNG 
PHÁT TRIỂN NGÀNH HÀNG SƠN TRA 
TẠI CÁC TỈNH TÂY BẮC VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
THÁI NGUYÊN - 2021
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
NGUYỄN VĂN TRỌNG 
PHÁT TRIỂN NGÀNH HÀNG SƠN TRA 
TẠI CÁC TỈNH TÂY BẮC VIỆT NAM 
Ngành: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP 
Mã số: 9.62.01.15 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. ĐỖ THỊ THÚY PHƢƠNG 
 2. PGS.TS. TRẦN ĐÌNH TUẤN 
THÁI NGUYÊN - 2021
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu nêu 
trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được 
công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Thái Nguyên, tháng 12 năm 2021 
Tác giả luận án 
Nguyễn Văn Trọng 
 ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
MỤC LỤC ................................................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ v 
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... vi 
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... viii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................... 2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .......................................................... 3 
4. Những đóng góp mới của đề tài .............................................................................. 3 
5. Kết cấu của luận án ................................................................................................. 4 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................... 5 
1.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nước ............................................................... 5 
1.2. Các công trình nghiên cứu ở Việt Nam.............................................................. 10 
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN 
NGÀNH HÀNG SƠN TRA .................................................................................... 18 
2.1. Cơ sở lý luận về phát triển ngành hàng Sơn tra ................................................. 18 
2.1.1. Lý luận về ngành hàng .................................................................................... 18 
2.1.2. Ý nghĩa và vai trò của phát triển ngành hàng Sơn tra ..................................... 21 
2.1.3. Nội dung nghiên cứu phát triển ngành hàng Sơn tra ...................................... 25 
2.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển ngành hàng Sơn tra ............................ 27 
2.2. Cơ sở thực tiễn về phát triển ngành hàng Sơn tra .............................................. 30 
2.2.1. Kinh nghiệm phát triển ngành hàng của các nước trên thế giới ..................... 30 
2.2.2. Kinh nghiệm phát triển ngành hàng ở các địa phương tại Việt Nam ............. 39 
2.2.3. Bài học kinh nghiệm trong phát triển ngành hàng Sơn tra tại các tỉnh 
Tây bắc Việt Nam ..................................................................................................... 47 
Chƣơng 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ........................................ 49 
3.1. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 49 
3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 49 
3.2.1. Khung phân tích .............................................................................................. 49 
3.2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 51 
 iii 
3.2.3. Phương pháp xử lý số liệu và tổng hợp thông tin ........................................... 55 
3.2.4. Phương pháp phân tích .................................................................................... 55 
3.3. Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu ....................................................................... 62 
3.3.1. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tình hình sản xuất Sơn tra ........................................ 62 
3.3.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả ngành hàng Sơn tra ..................................... 62 
3.3.3. Nhóm chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh tế ngành hàng Sơn tra ....................... 63 
3.3.4. Nhóm chỉ tiêu đánh giá mối quan hệ giữa các tác nhân trong ngành hàng 
Sơn tra ....................................................................................................................... 63 
Chƣơng 4: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH HÀNG SƠN TRA 
TẠI CÁC TỈNH TÂY BẮC VIỆT NAM .............................................................. 64 
4.1. Đặc điểm địa bàn vùng nghiên cứu .................................................................... 64 
4.1.1. Điều kiện tự nhiên của vùng nghiên cứu ........................................................ 64 
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................ 67 
4.1.3. Đánh giá chung về đặc điểm địa bàn nghiên cứu có ảnh hưởng đến phát 
triển ngành hàng Sơn tra ........................................................................................... 72 
4.1.4. Tình hình phát triển Sơn tra tại các tỉnh Tây Bắc Việt Nam .......................... 74 
4.2. Thực trạng phát triển ngành hàng Sơn tra tại các tỉnh Tây Bắc Việt Nam ............... 76 
4.2.1. Các điều kiện phát triển ngành hàng Sơn tra tại các tỉnh Tây Bắc ............. 76 
4.2.2. Hoạt động của các tác nhân tham gia ngành hàng Sơn tra tại các tỉnh 
Tây Bắc ..................................................................................................................... 80 
4.2.3. Xây dựng cơ chế quản lý và đề xuất chính sách hỗ trợ .................................. 86 
4.3. Thực trạng hoạt động của ngành hàng Sơn tra tại các tỉnh nghiên cứu ................. 90 
4.3.1. Tác nhân sản xuất ............................................................................................ 90 
4.3.2. Tác nhân thu gom trong ngành hàng Sơn tra .................................................. 94 
4.3.3. Tác nhân chế biến Sơn tra ............................................................................... 96 
4.3.4. Tác nhân tiêu thụ Sơn tra ................................................................................ 97 
4.4. Kết quả và hiệu quả kinh tế của ngành hàng Sơn tra ......................................... 98 
4.4.1. Tác nhân sản xuất .......................................................................................... 100 
4.4.2. Tác nhân thu gom .......................................................................................... 103 
4.4.3. Tác nhân chế biến .......................................................................................... 104 
4.4.4. Tác nhân bán buôn ........................................................................................ 106 
4.4.5. Tác nhân bán lẻ ............................................................................................. 107 
4.5. Đánh giá mối quan hệ giữa các tác nhân trong ngành hàng Sơn tra ................ 108 
 iv 
4.5.1. Phân tích các mối liên kết trong ngành hàng ................................................ 108 
4.5.2. Liên kết ngang ............................................................................................... 109 
4.5.3. Liên kết dọc ................................................................................................... 110 
4.6. Sự hình thành giá và giá trị gia t ng của các tác nhân trong ngành hàng 
Sơn tra vùng Tây Bắc .............................................................................................. 111 
4.7. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng phát triển ngành hàng Sơn tra tại các tỉnh 
phía Tây Bắc Việt Nam ........................................................................................... 112 
4.7.1. Nhóm nhân tố bên trong ................................................................................ 112 
4.7.2. Nhóm nhân tố bên ngoài ............................................................................... 113 
4.7.3. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố bằng mô hình kiểm định .................... 116 
4.8. Đánh giá chung về phát triển ngành hàng Sơn tra tại các tỉnh phía Tây Bắc 
Việt Nam ................................................................................................................. 123 
4.8.1. Kết quả đạt được ........................................................................................... 123 
4.8.2. Những hạn chế, yếu kém ............................................................................... 125 
Chƣơng 5: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH 
HÀNG SƠN TRA TẠI CÁC TỈNH TÂY BẮC VIỆT NAM ............................. 128 
5.1. C n cứ đề xuất định hướng và giải pháp phát triển ngành hàng Sơn tra ..... 128 
5.1.1. Tiềm n ng phát triển ngành hàng Sơn tra ..................................................... 128 
5.1.2. Phân tích tiềm n ng phát triển ngành hàng Sơn tra ..................................... 130 
5.1.3. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức phát triển ngành 
hàng Sơn tra ............................................................................................................ 131 
5.2. Định hướng phát triển ngành hàng Sơn tra ...................................................... 136 
5.3. Giải pháp chủ yếu phát triển ngành hàng Sơn tra các tỉnh Tây Bắc Việt Nam .... 138 
5.3.1. Nhóm giải pháp chung cho phát triển ngành hàng Sơn tra ........................... 138 
5.3.2. Nhóm giải pháp nâng cấp phát triển ngành hàng Sơn tra ............................. 146 
5.4. Kiến nghị .......................................................................................................... 158 
5.4.1. Đối với Nhà nước .......................................................................................... 158 
5.4.2. Đối với các địa phương vùng Tây Bắc.......................................................... 159 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 160 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ 
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .................................................................................. 163 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 164 
 v 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
BQ : Bình quân 
CP : Cổ phần 
GO : Giá trị sản xu ...  bình quân của Ông/bà từ công việc này là bao nhiêu? 
1 ngày .. đ 
1 tháng . đ 
 - Ông/bà đang gặp những khó kh n gì? 
Vốn  
Thị trường  
Lao động  
Các vấn đề với các cơ quan quản lý nhà nước  
Các khó kh n khác.  
- Ông/bà có đề nghị hay mong muốn gì để phát triển hoạt động bán lẻ không? 
.................................................................................................................................................. 
III: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG PHÁT TRIỂN NGÀNH HÀNG SƠN TRA 
- Theo Ông (bà) các nhân tố sau có ảnh hưởng đến phát triển ngành hàng Sơn tra hay 
không? 
STT Nhân tố 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý 
Trung lập 
(không có 
ý kiến) 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
1 Liên kết giữa các tác 
nhân 
2 Phân chia lợi ích 
kinh tế 
3 Yếu tố đầu vào 
4 Cơ chế chính sách 
5 Cơ sở hạ tầng 
195 
- Ý kiến của Ông (bà) về nhân tố Liên kết giữa các tác nhân trong ngành hàng Sơn tra hiện 
nay? 
STT Ý kiến 
Hoàn toàn 
không đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Trung lập 
(không có 
ý kiến) 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
1 Liên kết giữa các tác 
nhân chặt chẽ 
2 Các tác nhân có sự hỗ 
trợ lẫn nhau 
3 Các tác nhân có sự 
trao đổi với nhau 
4 Các nhân chia sẻ rủi 
ro cùng nhau 
5 Liên kết giữa các 
thành viên trong cùng 
tác nhân bền chặt 
- Ý kiến của Ông (bà) về nhân tố Phân chia lợi ích kinh tế trong ngành hàng Sơn tra hiện 
nay? 
STT Ý kiến 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý 
Trung lập 
(không có 
ý kiến) 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
1 Các tác nhân tham 
gia ngành hàng Sơn 
tra đều có lợi ích 
2 Sự phân chia lợi ích 
đảm bảo sự hài hòa 
3 Phân chia lợi ích 
đảm bảo sự cân bằng 
4 Phân chia lợi ích 
đảm bảo sự hợp lý 
5 Các tác nhân hài 
lòng về sự phân chia 
lợi ích 
6 Các nhân tác nhân 
đều mong muốn gia 
t ng lợi ích 
- Ý kiến của Ông (bà) về nhân tố Yếu tố đầu vào trong ngành hàng Sơn tra hiện nay? 
STT Ý kiến 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý 
Trung lập 
(không có 
ý kiến) 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
1 Yếu tố đầu vào đảm 
bảo chất lượng 
2 Yếu tố đầu vào có 
giá thành hợp lý 
3 Yếu tố đầu vào luôn 
được đảm bảo nguồn 
cung ứng 
196 
- Ý kiến của Ông (bà) về nhân tố Cơ chế chính sách trong ngành hàng Sơn tra hiện nay? 
STT Ý kiến 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý 
Trung lập 
(không có 
ý kiến) 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
1 Chính quyền có 
nhiều chính sách hỗ 
trợ các tác nhân 
2 Cơ chế chính sách 
tạo thuận lợi cho các 
tác nhân 
3 Cơ chế chính sách 
mang đến cho các 
tác nhân nhiều lợi 
ích 
- Ý kiến của Ông (bà) về nhân tố Cơ sở hạ tầng trong ngành hàng Sơn tra hiện nay? 
STT Ý kiến 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý 
Trung lập 
(không có 
ý kiến) 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
1 Cơ sở hạ tầng có 
nhiều ảnh hưởng tích 
cực 
2 Cơ sở hạ tầng đáp 
ứng yêu cầu phát 
triển ngành hàng 
3 Cơ sở hạ tầng ngày 
càng được đầu tư 
phát triển 
- Ý kiến của Ông (bà) về Phát triển ngành hàng Sơn tra tại địa phương hiện nay? 
STT Ý kiến 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý 
Trung lập 
(không có 
ý kiến) 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
1 Phát triển ngành 
hàng Sơn tra ngày 
càng được đẩy mạnh 
2 Phát triển ngành 
hàng Sơn tra có 
nhiều thuận lợi 
3 Phát triển ngành 
hàng Sơn tra mang 
đến nhiều ảnh hưởng 
tích cực 
Xin chân thành cảm ơn! 
Chữ ký của điều tra viên 
(ký, ghi rõ họ tên) 
Chữ ký của chủ hộ 
(ký, ghi rõ họ tên) 
197 
PHỤ LỤC 2 
KẾT QUẢ CHẠY SPSS 
1. CRONBACH’S ALPHA 
- NHÂN TỐ LIÊN KẾT GIỮA CÁC TÁC NHÂN 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.894 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
LK1 14.48 15.457 .737 .872 
LK2 14.46 15.584 .727 .874 
LK3 14.37 15.563 .725 .875 
LK4 14.20 15.751 .709 .878 
LK5 14.37 14.997 .805 .857 
- NHÂN TỐ PHÂN CHIA LỢI ÍCH KINH TẾ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.895 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PC1 18.53 13.077 .682 .881 
PC2 18.45 12.426 .708 .877 
PC3 18.52 12.886 .662 .884 
PC4 18.11 12.493 .696 .879 
PC5 18.40 12.117 .774 .867 
PC6 18.38 12.280 .781 .866 
198 
- NHÂN TỐ YẾU TỐ ĐẦU VÀO 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.854 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
YT1 7.32 4.801 .667 .855 
YT2 6.97 4.701 .738 .784 
YT3 6.98 4.926 .780 .750 
- NHÂN TỐ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.882 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CC1 6.12 2.426 .732 .868 
CC2 6.08 2.056 .782 .825 
CC3 6.04 2.107 .806 .800 
- NHÂN TỐ CƠ SỞ HẠ THẦNG 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.755 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CS1 6.34 1.820 .632 .617 
CS2 6.54 2.087 .564 .696 
CS3 6.46 2.175 .563 .698 
199 
- NHÂN TỐ PHÁT TRIỂN NGÀNH HÀNG SƠN TRA 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.818 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PT1 6.38 2.378 .655 .767 
PT2 6.70 2.252 .717 .700 
PT3 6.62 2.703 .648 .775 
2. NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 
- ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4425.911 
df 190 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.592 27.962 27.962 5.592 27.962 27.962 3.994 19.971 19.971 
2 3.093 15.464 43.427 3.093 15.464 43.427 3.548 17.741 37.712 
3 2.422 12.108 55.535 2.422 12.108 55.535 2.453 12.264 49.976 
4 1.823 9.116 64.651 1.823 9.116 64.651 2.370 11.848 61.825 
5 1.455 7.275 71.926 1.455 7.275 71.926 2.020 10.101 71.926 
6 .626 3.129 75.055 
7 .603 3.014 78.069 
8 .569 2.843 80.913 
9 .458 2.288 83.201 
10 .443 2.217 85.419 
11 .420 2.099 87.518 
12 .383 1.913 89.430 
13 .347 1.736 91.166 
14 .332 1.659 92.825 
15 .305 1.524 94.349 
16 .284 1.418 95.767 
17 .257 1.284 97.051 
18 .210 1.052 98.103 
19 .198 .988 99.091 
20 .182 .909 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
200 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 
PC6 .852 
PC5 .836 
PC2 .794 
PC4 .792 
PC1 .755 
PC3 .754 
LK5 .869 
LK1 .832 
LK2 .815 
LK3 .799 
LK4 .770 
CC3 .910 
CC2 .905 
CC1 .859 
YT2 .876 
YT3 .870 
YT1 .836 
CS1 .846 
CS3 .750 
CS2 .750 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
- ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .708 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 433.854 
df 3 
Sig. .000 
201 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.204 73.456 73.456 2.204 73.456 73.456 
2 .457 15.221 88.677 
3 .340 11.323 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
3. PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN - HỒI QUY 
- PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN 
Correlations 
 PT LK PC YT CC CS 
PT Pearson Correlation 1 .546
**
 .390
**
 .447
**
 .341
**
 .483
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 407 407 407 407 407 407 
LK Pearson Correlation .546
**
 1 .262
**
 .254
**
 .118
*
 .358
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .017 .000 
N 407 407 407 407 407 407 
PC Pearson Correlation .390
**
 .262
**
 1 .068 .088 .298
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .172 .077 .000 
N 407 407 407 407 407 407 
YT Pearson Correlation .447
**
 .254
**
 .068 1 .206
**
 .243
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .172 .000 .000 
N 407 407 407 407 407 407 
CC Pearson Correlation .341
**
 .118
*
 .088 .206
**
 1 .131
**
Sig. (2-tailed) .000 .017 .077 .000 .008 
N 407 407 407 407 407 407 
CS Pearson Correlation .483
**
 .358
**
 .298
**
 .243
**
 .131
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .008 
N 407 407 407 407 407 407 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
202 
- PHÂN TÍCH HỒI QUY 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate Durbin-Watson 
1 .739
a
 .546 .541 .50724 1.932 
a. Predictors: (Constant). CS. CC. YT. PC. LK 
b. Dependent Variable: PT 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 124.222 5 24.844 96.562 .000
b
Residual 103.173 401 .257 
Total 227.395 406 
a. Dependent Variable: PT 
b. Predictors: (Constant). CS. CC. YT.PC.LK 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -.487 .187 -2.598 .010 
LK .251 .029 .326 8.736 .000 .814 1.228 
PC .219 .038 .205 5.722 .000 .880 1.136 
YT .181 .025 .256 7.143 .000 .881 1.135 
CC .211 .036 .203 5.882 .000 .947 1.056 
CS .241 .042 .216 5.754 .000 .799 1.251 
a. Dependent Variable: PT 
203 
- KIỂM ĐỊNH PHƢƠNG SAI THAY ĐỔI 
Correlations 
 PT LK PC YT CC CS 
Spearman's 
rho 
PT Correlation 
Coefficient 
1.000 .576
**
 .410
**
 .428
**
 .298
**
 .476
**
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .000 .000 
N 407 407 407 407 407 407 
LK Correlation 
Coefficient 
.576
**
 1.000 .232
**
 .289
**
 .110
*
 .359
**
Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .027 .000 
N 407 407 407 407 407 407 
PC Correlation 
Coefficient 
.410
**
 .232
**
 1.000 .050 .116
*
 .294
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 . .316 .020 .000 
N 407 407 407 407 407 407 
YT Correlation 
Coefficient 
.428
**
 .289
**
 .050 1.000 .197
**
 .222
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .316 . .000 .000 
N 407 407 407 407 407 407 
CC Correlation 
Coefficient 
.298
**
 .110
*
 .116
*
 .197
**
 1.000 .152
**
Sig. (2-tailed) .000 .027 .020 .000 . .002 
N 407 407 407 407 407 407 
CS Correlation 
Coefficient 
.476
**
 .359
**
 .294
**
 .222
**
 .152
**
 1.000 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002 . 
N 407 407 407 407 407 407 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phat_trien_nganh_hang_son_tra_tai_cac_tinh_tay_bac_v.pdf
  • docx2.Trang thông tin luận án (NGUYỄN VĂN TRỌNG).docx
  • pdfCamScanner 12-17-2021 17.40.pdf
  • pdfSUMMARY THEIS - NGUYEN VAN TRONG.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN - NGUYỄN VĂN TRỌNG 02.12.2021.pdf