Luận án Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp khách sạn tỉnh Kiên Giang
Ngành du lịch đƣợc xem là ngành công nghiệp xanh, công nghiệp không
khói. Phát triển ngành du lịch không chỉ tạo điều kiện phát triển kinh tế địa phƣơng,
giải quyết việc làm cho ngƣời lao động, tăng nguồn thu ngân sách, đồng thời nâng
cao đời sống cho ngƣời dân trên địa bàn.
Trên thế giới, năm 2019, ngành du lịch đã đóng góp 10,3% vào GDP toàn
cầu, giải quyết việc làm cho hơn 330 triệu lao động, bình quân có 10 ngƣời đi làm
có 1 ngƣời làm trong ngành du lịch. Số lƣợng ngƣời đi du lịch nƣớc ngoài đã đóng
góp 1,7 nghìn tỷ USD cho xuất khẩu (chiếm 6,8% tổng kim ngạch xuất khẩu, 28,3%
dịch vụ xuất khẩu toàn cầu).
Ở Việt Nam, ngành du lịch ngày càng trở nên quan trọng, trở thành ngành
kinh tế mũi nhọn, góp phần quan trọng vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế và xuất khẩu
tại chỗ, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, tài
nguyên thiên nhiên, góp phần giải quyết việc làm, quảng bá hình ảnh đất nƣớc và
con ngƣời Việt Nam đến bạn bè thế giới.
Theo thống kê của Tổng cục Du lịch Việt Nam cho thấy, số lƣợng khách
quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2012-2016 tăng gần 50%, số lƣợng các cơ sở lƣu
trú tăng 36,5% (trong đó số phòng tăng 84,5%), doanh thu của ngành du lịch tăng
150%. Đến tháng 3 năm 2016, ngành du lịch đã đóng góp vào GDP của cả nƣớc là
6,6% và giải quyết việc làm cho hơn 6 triệu lao động.
Đối với lĩnh vực kinh doanh khách sạn, trong giai đoạn 2015-2019, hệ thống
khách sạn tạo Việt Nam đã phát triển rực rỡ với nhiều thƣơng hiệu khách sạn nổi
tiếng trên thế giới nhƣ: Marriott, Hilton, InterContinental, Choices, Best Western,
Accor. Việt Nam đƣợc đánh giá là thị trƣờng phát triển bậc nhất về ngành khách sạn
trong khu vực Châu Á. Theo thống kê của Hiệp hội Du lịch Việt Nam, hiện Việt
Nam có hơn 120 khách sạn 5 sao, 270 khách sạn 4 sao, khoảng 500 khách sạn 1-3
sao với gần 35.000 phòng [112]. Tuy nhiên, các khách sạn rất vất vả trong việc tìm
kiếm nguồn nhân lực đáp ứng cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp. Nhân lực2
cho ngành khách sạn không chỉ thiếu về số lƣợng mà còn hạn chế về chất lƣợng.
Mỗi năm, toàn ngành cần thêm gần 40.000 lao động, trong khi lƣợng sinh viên
chuyên ngành ra trƣờng chỉ khoảng 15.000 ngƣời/năm. Chƣa kể đến số nhân viên
bỏ nghề do áp lực công việc, không đảm bảo sức khỏe, thiếu đam mê nghề nghiệp
và do thời gian lao động chƣa phù hợp. Xét về năng suất lao động, Việt Nam mới
chỉ bằng 1/15 Singapore, 1/10 Nhật Bản và 1/5 Malaysia – một con số vô cùng
khiêm tốn so với tiềm năng phát triển hiện tại. Một trong những hạn chế rõ rệt nhất
phải kể đến của nhân lực ngành khách sạn Việt Nam là yếu ngoại ngữ và thiếu
nhiều kỹ năng nhƣ giao tiếp, quản lý nhân sự, điều hành và quảng bá khách sạn.
Ngoài ra, trong số 1,3 triệu nguồn nhân lực du lịch Việt Nam nói chung hiện chỉ có
42% đƣợc đào tạo đúng chuyên ngành, 38% từ các ngành khác chuyển sang (tức
nhân sự làm trái ngành), còn 20% là chƣa qua đào tạo chính quy mà chỉ đƣợc huấn
luyện tại chỗ. Chính điều này cũng dẫn đến một lƣợng không nhỏ nhân sự vừa học
vừa làm, chƣa đáp ứng ngay lập tức và tốt nhất yêu cầu công việc, tiềm ẩn nguy cơ
phát sinh sự cố khi phục vụ khách, nhất là những vị khách khó tính.[113]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp khách sạn tỉnh Kiên Giang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN NGUYỄN THỊ HOÀNG QUYÊN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐÀ NẴNG, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN NGUYỄN THỊ HOÀNG QUYÊN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 9340101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. LÊ ĐỨC TOÀN 2. TS. NGUYỄN PHI SƠN ĐÀ NẴNG, NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và không trùng lặp với các đề tài khác. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Nguyễn Thị Hoàng Quyên ii LỜI CÁM ƠN Qua thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án tại trƣờng Đại học Duy Tân, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ, động viên và hƣớng dẫn của nhiều tập thể và cá nhân. Nếu không có sự giúp đỡ đó, tôi khó hoàn thành đƣợc khoá học và luận án nghiên cứu của mình. Trƣớc tiên, tôi xin đƣợc gửi lời tri ân sâu sắc nhất đến Thầy hƣớng dẫn PGS.TS Lê Đức Toàn và TS Nguyễn Phi Sơn đã tận tình hƣớng dẫn và đóng góp nhiều ý kiến khoa học quý báu để luận án đƣợc hoàn thành. Xin đƣợc cám ơn quý thầy cô ở các Hội đồng chuyên đề, hội thảo luận án, Hội đồng bảo vệ luận án cấp cơ sở và Hội đồng bảo vệ luận án cấp trƣờng đã đóng góp nhiều ý kiến thiết thực, xây dựng để luận án hoàn chỉnh hơn cả về nội dung, hình thức và phƣơng pháp nghiên cứu. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Anh hùng lao động, Nhà giáo ƣu tú, Chủ tịch Hội đồng Quản trị - thầy Lê Công Cơ, Ban Giám hiệu, khoa Sau Đại học, khoa Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Duy Tân đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và luôn động viên để tôi đƣợc hoàn thành khóa học và luận án tiến sĩ. Tôi xin đƣợc cảm ơn Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang, Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang, Trung tâm Giới thiệu Việc làm tỉnh Kiên Giang, khoa Du lịch – trƣờng Cao đẳng Kiên Giang, phòng Đảm bảo chất lƣợng trƣờng Cao đẳng Kiên Giang, các doanh nghiệp khách sạn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đã hỗ trợ cung cấp số liệu thứ cấp và sơ cấp phục vụ cho nghiên cứu. Tôi xin đƣợc cảm ơn Tỉnh ủy, Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang, Ban Giám hiệu trƣờng Cao đẳng Kiên Giang đã tạo mọi điều kiện thuận lợi về thời gian, tài chính để tôi yên tâm học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin đƣợc gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô ở các trƣờng đại học, học viện trong nƣớc đã có những đóng góp quý báu để luận án đƣợc hoàn thiện hơn. Cuối cùng, xin đƣợc cảm ơn các thành viên gia đình luôn đồng hành, động viên và là hậu phƣơng vững chắc để tôi hoàn thành việc học tập và nghiên cứu của mình. iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU ....................................................................................................... 6 3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ................................................................................ 6 4. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................... 7 5. KHÁI QUÁT VỀ PHƢƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU: ......................... 7 6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ................................................. 9 7. HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN .......................................................................... 10 8. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN ........................................................................... 11 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................................ 12 1.1. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC ................ 12 1.1.1. Phát triển nguồn nhân lực ......................................................................... 12 1.1.2. Chất lƣợng nguồn nhân lực ...................................................................... 14 1.1.3. Các nhân tố tác động đến phát triển nguồn nhân lực ............................... 17 1.1.4. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực ........................................................ 27 1.2. KHOẢNG TRỐNG TRONG NGHIÊN CỨU ................................................... 34 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ............................................................................................ 36 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP .......................................................................... 37 2.1. NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP VÀ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN .................................................... 37 2.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực nói chung ....................................................... 37 2.1.2. Khái niệm nguồn nhân lực trong doanh nghiệp ....................................... 39 2.1.3. Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp khách sạn ....................................... 39 2.2. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP ................. 46 2.2.1. Khái niệm phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp ....................... 46 2.2.2. Nội dung hoạt động phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp ........ 49 iv 2.2.3. Nội hàm và tiêu chí đánh giá phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp ........................................................................................................................ 51 2.3. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP ...................................................................................... 54 2.3.1. Các nhân tố từ môi trƣờng bên ngoài doanh nghiệp ............................... 54 2.3.2. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp ........................................................ 55 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ............................................................................................ 60 CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CÁC DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG ..................................... 61 3.1. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH KIÊN GIANG .................................. 61 3.2. THỰC TRẠNG KINH DOANH KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2015-2019 ..................................................................................................... 63 3.2.1. Số lƣợng khách đến các cơ sở lƣu trú và doanh thu ngành lƣu trú .......... 63 3.2.2. Các cơ sở lƣu trú tỉnh Kiên Giang ............................................................ 64 3.3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG ........................................................................ 68 3.3.1. Số lƣợng và cơ cấu lao động .................................................................... 68 3.3.2. Chất lƣợng lao động ................................................................................. 78 3.4. THỰC TRẠNG CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG ........... 84 3.4.1. Xu thế và nhu cầu phát triển du lịch ......................................................... 84 3.4.2. Quốc tế hóa về lao động trong ngành du lịch ........................................... 85 3.4.3. Nhân khẩu học .......................................................................................... 87 3.4.4. Đặc điểm văn hóa ..................................................................................... 88 3.4.5. Đào tạo tại doanh nghiệp .......................................................................... 88 3.4.6. Chính sách đãi ngộ, thu hút và sử dụng lao động của doanh nghiệp ....... 89 3.5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG ................................................................................................. 90 3.5.1. Mô tả mẫu nghiên cứu .............................................................................. 90 v 3.5.2. Kiểm định thang đo .................................................................................. 92 3.5.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA ............................................................. 94 3.5.4. Phân tích nhân tố khẳng định CFA........................................................... 96 3.5.5. Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ............................................. 98 3.5.6. So sánh mô hình nghiên cứu với mô hình đề xuất và các nghiên cứu khác ......................................................................................................................... 101 3.6. NGUYÊN NHÂN NHỮNG HẠN CHẾ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CÁC DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG ........ 103 3.6.1. Nguyên nhân bên trong doanh nghiệp: ................................................... 103 3.6.2. Nguyên nhân bên ngoài doanh nghiệp: .................................................. 105 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 .......................................................................................... 107 CHƢƠNG 4. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG ............................................................................................. 108 4.1. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ ĐƢA RA CÁC GIẢI PHÁP ................................... 108 4.1.1. Bối cảnh phát triển du lịch trong thời gian tới: ...................................... 108 4.1.2. Nhận diện những cơ hội – thách thức, điểm mạnh – điểm yếu tác động đến phát triển nguồn nhân lực trong khách sạn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 .... 111 4.1.3. Sự tác động của các nhân tố đến phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp khách sạn tỉnh Kiên Giang .......................................................................... 115 4.1.4. Các mục tiêu phải đạt để phát triển nguồn nhân lực trong khách sạn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 ............................................................................... 116 4.1.5. Đề xuất khung giải pháp và kiến nghị phát triển nguồn nhân lực các doanh nghiệp khách sạn tỉnh Kiên Giang trong thời gian tới ................................. 117 4.2. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CÁC DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN TỈNH KIÊN GIANG ....................................................... 119 4.2.1. Xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch phát triển nguồn nhân lực ................ 119 4.2.2. Đẩy mạnh và đổi mới công tác tuyển dụng nhân sự .............................. 121 4.2.3. Xây dựng và hoàn thiện chính sách trả lƣơng, trả thƣởng cho ngƣời lao động; hoàn thiện công tác đánh giá kết quả công việc của ngƣời lao động ...... 124 vi 4.2.4. Xây dựng tiêu chí tuyển dụng cho từng vị trí công việc ........................ 125 4.2.5. Duy trì và phát triển bộ phận phụ trách đào tạo của doanh nghiệp ... ... ao động 6. Trình độ tin học của ngƣời lao động 7. Trách nhiệm của ngƣời lao động đối với khách hàng 8. Sự sẵn lòng phục vụ khách của ngƣời lao động 9. Sự thấu hiểu của ngƣời lao động đối với nhu cầu của khách hàng 10. Thái độ lịch sự, nhã nhặn, tôn trọng và giao tiếp thân thiện đối với khách 11. Ngƣời lao động luôn trang phục đẹp, lịch sự theo đúng quy định 12. Giao tiếp với đồng nghiệp, cấp trên và khách hàng 13. Kỹ năng làm việc nhóm 14. Kỹ năng giải quyết vấn đề 15. Kỹ năng tổ chức công việc 16. Kỹ năng ra quyết định 17. Mức độ chịu đựng đƣợc áp lực trong công việc 18. Các kỹ năng khác:.......................................................... 19. Chất lƣợng lao động chung của doanh nghiệp hiện nay XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN Phụ lục 8 SỐ LIỆU MÔ HÌNH I. Kiểm định thang đo 1. Xu thế và nhu cầu phát triển du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .860 .860 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted XT1 12.32 4.090 .652 .431 .843 XT2 12.23 4.041 .727 .552 .813 XT3 12.27 3.873 .734 .552 .809 XT4 12.24 3.986 .709 .506 .819 2. Nhân tố Quốc tế hóa lao động Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .896 .900 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QT1 9.50 1.558 .916 .888 .809 QT2 9.44 1.766 .598 .416 .933 QT3 9.47 1.589 .835 .781 .840 QT4 9.51 1.832 .765 .751 .870 3. Nhân tố Đặc điểm văn hóa Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .824 .825 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VH1 10.90 4.512 .667 .493 .770 VH2 11.05 4.897 .528 .298 .833 VH3 10.99 4.672 .642 .439 .782 VH4 10.95 4.320 .769 .601 .723 4. Nhân tố Nhân khẩu học: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .875 .887 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NK1 10.23 2.643 .797 .677 .823 NK2 10.03 2.020 .756 .618 .849 NK3 10.15 2.573 .699 .514 .853 NK4 10.21 2.685 .752 .612 .838 5. Nhân tố Đào tạo trong doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .928 .928 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1 24.60 11.167 .735 .579 .920 DT2 24.60 11.256 .731 .546 .920 DT3 24.67 11.068 .784 .706 .915 DT4 24.62 10.962 .849 .756 .909 DT5 24.61 11.006 .747 .571 .919 DT6 24.60 11.018 .787 .640 .915 DT7 24.65 11.259 .766 .626 .917 6. Nhân tố Thu hút đãi ngộ: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .925 .925 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1 24.90 14.138 .781 .664 .912 DN2 24.80 14.551 .685 .487 .922 DN3 24.78 14.311 .740 .619 .916 DN4 24.82 14.019 .769 .614 .914 DN5 24.78 14.596 .714 .562 .919 DN6 24.80 13.999 .811 .697 .909 DN7 24.78 13.701 .853 .742 .905 7. Phát triển NNL trong doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .808 .810 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PTNL1 12.17 3.150 .416 .185 .856 PTNL2 12.30 2.473 .740 .598 .699 PTNL3 12.31 2.705 .733 .577 .710 PTNL4 12.27 2.816 .639 .472 .753 II. Phân tích nhân tố khám phá EFA: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .859 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7836.993 df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.086 23.619 23.619 5.547 2 4.233 14.109 37.728 5.379 3 3.991 13.303 51.031 3.824 4 2.454 8.181 59.211 3.931 5 2.021 6.736 65.947 3.792 6 1.779 5.930 71.878 3.213 7 .755 2.516 74.393 8 .662 2.206 76.600 9 .567 1.889 78.489 10 .532 1.773 80.262 11 .502 1.673 81.935 12 .480 1.600 83.535 13 .445 1.482 85.017 14 .430 1.432 86.449 15 .414 1.380 87.829 16 .370 1.234 89.063 17 .347 1.157 90.220 18 .339 1.129 91.349 19 .320 1.067 92.416 20 .309 1.031 93.447 21 .294 .981 94.428 22 .260 .865 95.294 23 .243 .810 96.104 24 .221 .735 96.839 25 .211 .702 97.541 26 .202 .675 98.216 27 .180 .599 98.815 28 .163 .542 99.357 29 .132 .439 99.796 30 .061 .204 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 XT1 .774 XT2 .877 XT3 .860 XT4 .829 QT1 .996 QT2 .647 QT3 .913 QT4 .899 VH1 .809 VH2 .743 Pattern Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 VH3 .800 VH4 .887 NK1 .888 NK2 .867 NK3 .838 NK4 .845 DT1 .814 DT2 .804 DT3 .847 DT4 .883 DT5 .827 DT6 .843 DT7 .825 DN1 .839 DN2 .766 DN3 .794 DN4 .839 DN5 .799 DN6 .871 DN7 .901 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. III. Phân tích nhân tố khẳng định CFA: Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 89 1099.401 506 .000 2.173 Saturated model 595 .000 0 Independence model 34 9064.154 561 .000 16.157 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .024 .851 .825 .724 Saturated model .000 1.000 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .879 .866 .931 .923 .930 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .056 .051 .060 .019 Independence model .200 .197 .204 .000 IV. Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM: Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label DAOTAO <--- NHANKHAU .146 .060 2.438 .015 DAINGO <--- NHANKHAU -.050 .071 -.714 .475 DAOTAO <--- QUOCTE .048 .051 .937 .349 DAINGO <--- QUOCTE .130 .061 2.115 .034 DAOTAO <--- XUTHE .332 .054 6.152 *** DAINGO <--- XUTHE .244 .060 4.049 *** DAOTAO <--- VANHOA .021 .041 .497 .619 DAINGO <--- VANHOA .153 .050 3.064 .002 PTNNL <--- NHANKHAU .242 .042 5.753 *** PTNNL <--- QUOCTE .095 .029 3.285 .001 PTNNL <--- XUTHE -.003 .028 -.098 .922 PTNNL <--- VANHOA .138 .028 4.999 *** PTNNL <--- DAOTAO .115 .033 3.515 *** PTNNL <--- DAINGO .142 .030 4.772 *** DT1 <--- DAOTAO 1.000 DT2 <--- DAOTAO .972 .064 15.251 *** DT3 <--- DAOTAO 1.075 .062 17.252 *** DT4 <--- DAOTAO 1.107 .059 18.653 *** DT5 <--- DAOTAO 1.046 .067 15.643 *** DT6 <--- DAOTAO 1.051 .063 16.598 *** DT7 <--- DAOTAO .989 .061 16.265 *** DN1 <--- DAINGO 1.000 DN2 <--- DAINGO .896 .060 14.893 *** DN3 <--- DAINGO .958 .058 16.416 *** DN4 <--- DAINGO 1.042 .059 17.632 *** DN5 <--- DAINGO .917 .057 16.206 *** DN6 <--- DAINGO 1.065 .056 19.179 *** DN7 <--- DAINGO 1.143 .055 20.619 *** NK1 <--- NHANKHAU 1.000 NK2 <--- NHANKHAU 1.383 .070 19.657 *** NK3 <--- NHANKHAU .943 .058 16.360 *** NK4 <--- NHANKHAU .936 .048 19.443 *** QT1 <--- QUOCTE 1.000 QT2 <--- QUOCTE .677 .044 15.260 *** QT3 <--- QUOCTE .895 .028 32.145 *** Estimate S.E. C.R. P Label QT4 <--- QUOCTE .743 .025 29.777 *** XT1 <--- XUTHE 1.000 XT2 <--- XUTHE 1.087 .077 14.090 *** XT3 <--- XUTHE 1.160 .082 14.174 *** XT4 <--- XUTHE 1.082 .079 13.614 *** VH1 <--- VANHOA 1.000 VH2 <--- VANHOA .774 .071 10.860 *** VH3 <--- VANHOA .933 .067 13.828 *** VH4 <--- VANHOA 1.138 .072 15.801 *** PTNL1 <--- PTNNL 1.000 PTNL2 <--- PTNNL 1.963 .241 8.152 *** PTNL3 <--- PTNNL 1.725 .212 8.125 *** PTNL4 <--- PTNNL 1.551 .199 7.788 *** Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label e37 .434 .053 8.159 *** e38 .311 .042 7.478 *** e39 .238 .017 13.823 *** e40 .204 .019 10.495 *** e41 .220 .026 8.407 *** e36 .317 .035 9.126 *** e35 .048 .012 4.020 *** e1 .190 .015 12.422 *** e2 .187 .015 12.472 *** e3 .128 .011 11.457 *** e4 .080 .008 9.840 *** e5 .195 .016 12.330 *** e6 .150 .013 11.884 *** e7 .147 .012 12.059 *** e8 .198 .016 12.027 *** e9 .284 .022 12.793 *** e10 .233 .019 12.415 *** e11 .209 .017 11.983 *** e12 .224 .018 12.476 *** e13 .148 .013 11.115 *** e14 .108 .011 9.617 *** e15 .057 .007 7.991 *** e16 .186 .018 10.312 *** e17 .162 .014 11.970 *** e18 .089 .009 10.476 *** e19 -.005 .003 -1.652 .099 e20 .174 .013 13.809 *** e21 .060 .005 12.010 *** e22 .050 .004 12.485 *** e23 .308 .027 11.603 *** e24 .191 .020 9.574 *** Estimate S.E. C.R. P Label e25 .208 .022 9.375 *** e26 .238 .023 10.449 *** e27 .318 .030 10.578 *** e28 .511 .040 12.689 *** e29 .333 .030 11.196 *** e30 .147 .025 5.777 *** e31 .381 .029 13.282 *** e32 .133 .016 8.228 *** e33 .115 .013 8.755 *** e34 .193 .017 11.454 *** Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 82 1177.384 513 .000 2.295 Saturated model 595 .000 0 Independence model 34 9064.154 561 .000 16.157 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .040 .841 .816 .725 Saturated model .000 1.000 Independence model .132 .277 .233 .261 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .870 .858 .922 .915 .922 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .059 .054 .063 .001 Independence model .200 .197 .204 .000
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_nguon_nhan_luc_trong_cac_doanh_nghiep_kha.pdf