Luận án Phát triển nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ở tỉnh Hà Nam
Trong nền kinh tế Việt Nam gồm các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch
vụ, nông nghiệp là ngành có ảnh hưởng lớn nhất, có tính kết nối rất cao với các
ngành kinh tế. Nông nghiệp cung cấp đầu vào cho công nghiệp chế biến thực phẩm,
chế biến xuất khẩu; đồng thời, sử dụng sản phẩm của các ngành công nghiệp và
dịch vụ, như: nhiên liệu, phân bón, hóa chất, máy móc cơ khí, năng lượng, tín dụng,
bảo hiểm Nông nghiệp Việt Nam còn đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc
đảm bảo an ninh lương thực, tạo việc làm và thu nhập cho khoảng 65% dân cư, là
nhân tố quyết định xóa đói giảm nghèo, góp phần phát triển kinh tế và ổn định
chính trị - xã hội của đất nước.
Thực hiện chính sách đổi mới kinh tế với Chiến lược phát triển sản xuất
lương thực, thực phẩm trên cơ sở khai thác tối đa tiềm năng sản xuất để phục vụ
tiêu d ng trong nước và mở rộng xuất khẩu đã thúc đẩy nông nghiệp tăng trưởng
liên tục và ổn định trong suốt giai đoạn 1986 – 2 14, sản lượng nông, lâm nghiệp và
thủy sản tăng khá ổn định ở mức trung bình 3,7% năm, giải quyết tốt an ninh lương
thực, góp phần xóa đói giảm nghèo, đưa Việt Nam trở thành nước xuất khẩu nông
sản lớn trên thế giới. Tuy nhiên, tăng trưởng nông nghiệp của nước ta chủ yếu theo
chiều rộng thông qua tăng diện tích, tăng vụ và dựa trên mức độ thâm dụng các yếu
tố vật chất đầu vào cho sản xuất (lao động, vốn, vật tư) và đất đai; hàm lượng khoa
học công nghệ (KHCN) ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp (SXNN) còn thấp;
gắn kết sản xuất với thị trường yếu, sản phẩm làm ra ít do thị trường điều khiển,
hiệu quả sản xuất không cao; năng suất của lao động nông nghiệp còn rất thấp, tổn
thất sau thu hoạch rất đáng kể và cao hơn nhiều nước trong khu vực do đó lợi nhuận
của nông dân, nhất là trong sản xuất lúa gạo rất thấp, kém ổn định, có xu thế giảm
trên một đơn vị sản phẩm; SXNN đã và đang gây tác động tiêu cực đến môi trường
như: mất đa dạng sinh học, suy thoái tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm nguồn nước,
đất đai bị bạc màu, chi phí sản xuất tăng đe dọa tính bền vững đối với tăng trưởng
của ngành nông nghiệp. Theo đánh giá của giới chuyên gia thì ngành nông nghiệp
đang phải chịu tác động nặng nề từ cạnh tranh của đô thị, của các ngành công
nghiệp và dịch vụ trong thu hút các nguồn lực cho phát triển, như: vốn, công nghệ,
quản trị và nguồn nhân lực chất lượng cao; đối mặt với thảm họa môi trường do con
người và do biến đổi khí hậu tạo ra làm tài nguyên đất và nước trở nên khan hiếm2
hơn. Thêm vào đó, thị trường của sản phẩm nông nghiệp biến động từ cả hai phía
cung và cầu; thách thức về cầu đối với hàng nông sản đòi hỏi phải có một cải cách
lớn để chuyển nền SXNN Việt Nam tiến theo xu hướng của thời đại mới là sản xuất
sản phẩm nông sản có chất lượng cao và an toàn thực phẩm. Điều này đã khiến đà
tăng trưởng nông nghiệp những năm gần đây chậm lại và có chiều hướng giảm dần,
giai đoạn 2 5-2 1 tăng trưởng bình quân đạt 4,85%, giai đoạn 2 11-2015 bình
quân đạt 3,13%; năm 2 15 GDP ngành chỉ đạt 2,41%, thấp nhất trong 5 năm qua.
Quyết định số 176 QĐ-TTg, ngày 29/1/2010 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2 2
đã xác định mục tiêu phát triển giai đoạn 2016 - 2020: “Đẩy mạnh phát triển toàn
diện nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, bao gồm hệ thống các doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao và các vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao” [81]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ở tỉnh Hà Nam
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRỊNH ANH TUÂN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ Ở TỈNH HÀ NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2022 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRỊNH ANH TUÂN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ Ở TỈNH HÀ NAM Ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 9.31.01.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ ơ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. VŨ THỊ MINH 2. TS. PHAN VĂN HÙNG HÀ NỘI - 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Trịnh Anh Tuân LỜI CẢM ƠN Luận án được nghiên cứu sinh thực hiện và hoàn thành tại Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban lãnh đạo, các phòng, ban chức năng của Học viện Khoa học xã hội, các Thầy, Cô, các cán bộ khoa Kinh tế học đã tạo điều kiện giúp đỡ. Đặc biệt, xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Vũ Thị Minh và TS. Phan Văn Hùng, đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ với những chỉ dẫn khoa học quý giá trong suốt quá trình triển khai, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô, các nhà khoa học đã trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức khoa học chuyên ngành Kinh tế phát triển cho nghiên cứu sinh trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu. Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các cơ quan thuộc các lĩnh vực: Kế hoạch và đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương ở Trung ương và các địa phương; các doanh nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi giúp nghiên cứu sinh điều tra, khảo sát thu thập tài liệu nghiên cứu cần thiết cho luận án. Xin trân trọng cảm ơn! DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BOT Build - Operate - Transfer (Xây dựng - vận hành - chuyển giao) BT Build - Transfer (Xây dựng - chuyển giao) CNC Công nghệ cao CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CMCN Cách mạng công nghiệp CP Cổ phần CPTPP Comprehensive and Progressive Agreement for Trans- Pacific Partnership (Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương) DNNN Doanh nghiệp nhà nước EVFTA European-Vietnam Free Trade Agreement (Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU) FDI Foreign Direct Investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài) FTA Free Trade Agreement (Hiệp định thương mại tự do) GAP Good Agricultural Practices (Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt) GDP Gross Dometic Product HĐND Hội đồng nhân dân HTX Hợp tác xã HTXNN Hợp tác xã nông nghiệp ICM Integrated Crop Management (Chương trình quản lý cây trồng tổng hợp) IPM Integrated Pests Management (Chương trình quản lý dịch hại tổng hợp) KHCN Khoa học công nghệ KH&CN Khoa học và công nghệ KHKT Khoa học kỹ thuật NNCNC Nông nghiệp công nghệ cao NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thông NQ Nghị quyết OCOP One Commune One Product (Mỗi xã một sản phẩm) ODA Official Development Assistance (Hỗ trợ phát triển chính thức) R&D Research and Development (Nghiên cứu và phát triển) SXNN Sản xuất nông nghiệp TFP Total Factor Productivity (Năng suất các nhân tố tổng hợp) TNHH Trách nhiệm hữu hạn TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh UBND Ủy ban nhân dân ƯDCNC Ứng dụng công nghệ cao XHCN Xã hội chủ nghĩa MỤC LỤC MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................. 5 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 6 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 6 5. Đóng góp mới của luận án .......................................................................... 13 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận án ..................................................... 14 7. Kết cấu của luận án ..................................................................................... 15 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO ..................... 16 1.1. Tổng quan các nghiên cứu đã công bố ở trong, ngoài nƣớc có liên quan đến phát triển nông nghiệp công nghệ cao ....................................... 16 1.1.1. Tổng quan các nghiên cứu ở nước ngoài ...................................... 16 1.1.2. Tổng quan những nghiên cứu trong nước liên quan đến phát triển nông nghiệp công nghệ cao ............................................................ 20 1.2. Đánh giá chung về những nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án và những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu ................................................... 33 1.2.1. Đánh giá chung về những nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án 33 1.2.2. Những vấn đề luận án cần tập trung giải quyết ............................ 34 Tiểu kết chƣơng 1 .......................................................................................... 36 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM VỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO ........................................................ 37 2.1. Lý luận về nông nghiệp và phát triển nông nghiệp ............................ 37 2.1.1. Nông nghiệp .................................................................................. 37 2.1.2. Phát triển nông nghiệp .................................................................. 39 2.2. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao ................................................. 41 2.2.1. Khái niệm phát triển nông nghiệp công nghệ cao ........................ 41 2.2.2. Vai trò của phát triển nông nghiệp công nghệ cao ....................... 48 2.2.3. Các phương thức phát triển nông nghiệp công nghệ cao ............. 50 2.2.4. Tiêu chí đánh giá phát triển nông nghiệp công nghệ cao ............. 53 2.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp công nghệ cao .. 58 2.3. Kinh nghiệm quốc tế và một số địa phƣơng ở Việt Nam về phát triển nông nghiệp công nghệ cao ................................................................. 65 2.3.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia ................................................ 65 2.3.2. Kinh nghiệm của một số địa phương ở Việt Nam ........................ 71 2.3.3. Bài học kinh nghiệm áp dụng đối với tỉnh Hà Nam ..................... 77 Tiểu kết chƣơng 2 .......................................................................................... 81 Chƣơng 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO TẠI TỈNH HÀ NAM .............................................................. 82 3.1. Khái quát đặc điểm tự nhiên, kinh tế- xã hội tỉnh Hà Nam có ảnh hƣởng đến phát triển nông nghiệp CNC .................................................... 82 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên ......................................................................... 82 3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội .............................................................. 84 3.2. Thực trạng phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Hà Nam .. 86 3.2.1. Thực trạng phát triển các khu. v ng sản xuất nông nghiệp CNC ...... 86 3.2.2. Thực trạng lựa chọn sản phẩm nông nghiệp để ứng dụng CNC .. 89 3.2.3. Thực trạng ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp .. 91 3.2.4. Thực trạng tổ chức sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ............ 98 3.2.5. Các kết quả và hiệu quả phát triển nông nghiệp công nghệ cao. 107 3.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển nông nghiệp công nghệ cao . 109 3.3.1. Chính sách phát triển nông nghiệp CNC của Nhà nước và địa phương ............................................................................................ 109 3.3.2. Quy hoạch và hạ tầng các khu nông nghiệp CNC ...................... 112 3.3.3. Nguồn vốn đầu tư cho nông nghiệp công nghệ cao ................... 113 3.3.4. Tập trung ruộng đất để phát triển nông nghiệp công nghệ cao .. 115 3.3.5. Nguồn nhân lực làm nông nghiệp công nghệ cao ...................... 116 3.3.6. Yêu cầu về chất lượng của thị trường đầu ra .............................. 117 3.3.7. Quản lý, vận hành chuỗi cung ứng sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao ................................................................................................ 117 3.3.8. Hội nhập quốc tế và vấn đề thị trường tiêu thụ nông sản cho Việt Nam và tỉnh Hà Nam .................................................................... 118 3.4. Đánh giá chung về sự phát triển NNCNC tỉnh Hà Na .................. 124 3.4.1. Những thành tựu đạt được .......................................................... 124 3.4.2. Những tồn tại hạn chế và nguyên nhân ..................................... 125 3.5. Những vấn đề đặt ra cho phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Hà Nam ................................................................................................ 126 Tiểu kết chƣơng 3 ........................................................................................ 130 Chƣơng 4: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO Ở TỈNH HÀ NAM ................................................................ 131 4.1. Các căn cứ đề xuất định hƣớng và giải pháp .................................... 131 4.1.1. Bối cảnh quốc tế và trong nước .................................................. 131 4.1.2. Đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao tại tỉnh Hà Nam ....................... 136 4.2. Quan điểm và định hướng phát triển nông nghiệp CNC ở tỉnh Hà Nam ............................................................................................... 140 4.2.1. Quan điểm phát triển nông nghiệp công nghệ cao ..................... 140 4.2.2. Mục tiêu và định hướng phát triển nông nghiệp công nghệ cao 143 4.3. Các giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp CNC tại tỉnh Hà Nam . 145 4.3.1. Nhóm các giải pháp chung.......................................................... 145 4.3.2. Nhóm các giải pháp cụ thể phát triển nông nghiệp CNC ........... 150 Tiểu kết chƣơng 4 ........................................................................................ 159 KẾT LUẬN .................................................................................................. 160 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ..................................................................................................... 162 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 163 PHỤ LỤC ..................................................................................................... 174 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. Kích cỡ mẫu khảo sát phát triển NNCN ... 2005), Agriculture investment sourcebook: Agriculture and rural development, Washington, DC. 103. Beverly D. McIntyre, Hans R. Herren, Judi Wakhunggu, Robert T. Watson (2009), International Assessment of Agricultural Knowledge, Science, and Technology for Development, Washington: Island. 104. UNESCO (2010), Science report 2010 - The current status of science around the world. 105. OECD (2015), Fostering Green Growth in Agriculture: The Role of Training Advisory Services and Extension Inititavies. C. Website 106. https://baodautu.vn/huong-toi-mot-ha-nam-phat-trien-toan-dien-ben-vung- d95089.html 107. https://baodautu.vn/ha-nam-81-xa-to-chuc-tich-tu-tap-trung-lien-ket-san- xuat-nong-san-d107658.html 108. https://www.baohanam.com.vn/kinh-te/toa-dam-va-bieu-duong-cac-doanh- nghiep-co-nhieu-dong-gop-cho-ngan-sach-nha-nuoc-nam-2019-19685.html 109. https://congthuong.vn/tp-ho-chi-minh-phat-trien-nong-nghiep-cong-nghe- cao-ben-vung-122205.html 110. cao 111. nong-nghiep-cong-nghe-cao-534921.html 172 112. https://dantocmiennui.vn/trang-ha-noi/ha-noi-ha-nam-hop-tac-san-xuat-tieu- thu-nong-san-an-toan/237980.html 113. nghiep-cong-nghe-cao-tai-ha-noi-som-go-nhung-rao-can 114. https://hanam.gov.vn/svhttdl/Pages/Thanh-tuu-kinh-te--van-hoa---xa-hoi- cua-Ha-Nam-sau-20-nam-tai-lap-tinh1851951233.aspx 115. https://hanam.gov.vn/Pages/Ha-Nam-%C4%91ay-manh-ung-dung-khoa-hoc- cong-nghe-trong-san-xuat-nong-nghiep1927686216.aspx 116. https://hanam.gov.vn/Pages/ha-nam-thuc-day-san-xuat-nong-san-sach.aspx 117. manh-ung-dung-khoa-hoc-cong-nghe-trong-san-xuat-nong-nghiep 118. https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=717 119. https://www.nhandan.com.vn/kinhte/item/43203802-ha-nam-xay-dung-vung- nguyen-lieu-phuc-vu-che-bien-nong-san.html 120. https://nongnghiepvietnam.edu.vn/khai-niem-nong-nghiep-cong-nghe-cao-la-gi 121. https://www.nhandan.com.vn/bandoc/item/40979302-giai-quyet-tinh-trang- nong-dan-tinh-ha-nam-bo-ruong.html 122. 9795.html 123. linh-hoat-va-phu-hop.html 124. 125. 126. cau-nganh-nong-nghiep/ha-nam-diem-den-cua-cac-nha-dau-tu-san-xuat- nong-nghiep-ung-dung-cong-nghe-cao_t114c35n16716 127. https://kinhtenongthon.vn/ha-nam-dot-pha-trong-xay-dung-nong-thon-moi- post31112.html 128. dau-tu-vao-nong-nghiep-nong-thon.html 173 129. cao-Tang-cuong-lien-ket--nha 130. kinh-nghiem-cho-Viet-Nam-2392.html 131. cong-nghe-cao 132. ha-nam-nong-thon-ngay-cang-khoi-sac 133. quoc-a17184.html 134. ế/bi-quyet-de-lam-dong-dan-dau-phat-trien-nong-nghiep- cong-nghe-cao-660476.vov 174 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƢỢNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (Áp ụn ho hủ hộ sản uất nh đạo HTX, đại i n doanh nghi p nông nghi p) Ngu ên tắc điền phiếu: - Không ghi thông tin vào ô có ký hiệu - Đối với những câu hỏi lựa chọn đề nghị đánh dấu (x) vào ô có ký hiệu tương ứng với câu trả lời thích hợp nhất; 1.Họ và tên chủ hộ (Viết đầ đủ bằng chữ in hoa, có dấu) Giới tính: 1. Nam 2. Nữ 2. Địa chỉ đối tƣợng sản xuất: Tỉnh thành phố trực thuộc trung ương:..... Huyện quận (Thị xã, Thành phố thuộc tỉnh):...... Xã phường thị trấn:. Địa chỉ (số nhà, đường phố, ấp, khu phố):.... Số điện thoại: Emai: (nếu có) 3. Ngành sản xuất kinh doanh chính là gì? 3.1 Trồng trọt 3.2 Chăn nuôi 3.3. Khác (đề nghị ghi rõ cụ thể) 4. Nếu ngành sản xuất là tr ng trọt thì ông/bà áp dụng công nghệ nào dƣới đ Nội dung 1.Có 2.Không 4.1 Có giấy chứng nhận Vietgap không 4.2 Có giấy chứng nhận Globalgap không 4.3 Có áp dụng kỹ thuật canh tác không dùng đất không ( thủy canh, màng dinh dưỡng, khí canh..) 4.4 Có sử dụng hệ thống nhà kính, nhà lưới, nhà màng PE có hệ thống điều kiển tự động hoặc bán tự động không? 175 5. Nếu ngành sản xuất là chăn nuôi th ông bà áp dụng công nghệ nào dƣới đ Nội dung 1.Có 2.Không 5.1 Có giấy chứng nhận Vietgap chăn nuôi không 5.2 Có tổ chức chăn nuôi theo quy mô công nghiệp không 5.3 Có sản xuất, ứng dụng quy trình công nghệ khác (ghi rõ) 5.4 Có sản xuất thức ăn chăn nuôi, vacxin thế hệ mới 6. Ông/bà có áp dụng giống công nghệ cao trong sản xuất không? Nội dung 1.Có 2.Không 6.1Sử dụng giống cây trồng công nghệ cao 6.2 Sử dụng giống vật nuôi công nghệ cao 6.3 Sử dụng giống CNC khác (ghi rõ) 7. Ông/bà có áp dụng các chế ph m sinh học không? Nội dung 1.Có 2.Không 7.1 Nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng? 7.2 Nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng cho sản xuất phân hữu cơ, phân vô cơ, kích thước tăng trưởng như cellulose, enzyns,... 7.3 Nhóm chế phẩm sinh học dùng cho cải tạo đất, xử lý rác thải nông nghiệp? 7.4 Nhóm chế phẩm sinh học d ng trong chăn nuôi? 7.5 Chế phẩm khác (ghi rõ): 8. Ông/bà có áp dụng quy trình sản xuất KIT (ch n đoán bệnh) trong linh vực nào ? Nội dung 1. Có 2. Không 8.1 Quy trình chẩn đoán bệnh trong trồng trọt 8.2 Quy trình chẩn đoán bệnh trong chăn nuôi 8.3 Quy trình chẩn đoán bệnh khác (ghi rõ):... 176 9. Ông bà có ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ tự động trong sản uất hông Nội dung 1.Có 2. Không 9.1 Ứng dụng mạng cảm biến không dây (sensor) trong sản xuất? 9.2 Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý lưu trữ dữ liệu truy nguyên nguồn gốc xuất xứ hàng hóa? 9.3 Tự động hóa trong quy trình sản xuất, bảo quản, chế biến? 1 . Ông bà có thể cho biết hó hăn nào gặp phải hi áp dụng công nghệ cao trong sản uất nông nghiệp Nội dung 1.Có 2. Không 1 .1 Khó khăn về tài chính 1 .2 Khó khăn vẻ nguồn nhân lực trong nông nghiệp công nghệ cao 1 .3 Khó khăn về lựa chọn công nghệ, chuyển giao công nghệ 1 .4 Khó khăn về quy mô chủ thể sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Tôi xin chân thành cảm ơn! 177 PHỤ LỤC 2 PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA (Dành cho Ban quản lý hu NNCNC, cán bộ Sở, huyện, xã và nhà hoa học) Kính thưa các quý vị! Chúng t i đang tiến hành đề tài nghiên cứu “Phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Hà Nam”. Để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, xin ông (bà) vui lòng trả lời một số câu hỏi sau đây. Những thông tin mà ông (bà) cung cấp chỉ nhằm mục đích cho đề tài nghiên cứu và được bảo mật. Xin trân trọng cảm ơn! Câu 1: Theo ông (bà), nông nghiệp công nghệ cao là gì? Câu 2: Theo ông (bà), điều kiện nào để 1 địa phương triển khai phát triển nông nghiệp công nghệ cao một cách tốt nhất? Câu 3: Theo quan điểm của ông (bà), điểm mạnh trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Hà Nam là gì? Câu 4: Theo quan điểm của ông (bà), điểm yếu trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Hà Nam là gì? Câu 5: Theo quan điểm của ông (bà), cơ hội trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Hà Nam là gì? Câu 6: Theo quan điểm của ông (bà), thách thức trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Hà Nam là gì? 178 PHỤ LỤC 3 Kết quả điều tra khảo sát C.1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 76 51,7 51,7 51,7 2 71 48,3 48,3 100,0 Total 147 100,0 100,0 C.3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 82 61,2 61,2 61,2 2 65 38,8 38,8 100,0 Total 147 100,0 100,0 C4.1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 96 65,3 65,3 65,3 2 51 34,7 34,7 100,0 Total 147 100,0 100,0 C4.2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 93 63,7 63,7 63,7 2 54 36,3 36,3 100,0 Total 147 100,0 100,0 C4.3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 110 74,8 74,8 74,8 2 37 25,2 25,2 100,0 Total 147 100,0 100,0 179 C4.4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 86 55,3 55,3 55,3 2 61 44,7 44,7 100,0 Total 147 100,0 100,0 C5.1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 76 51,2 51,2 51,2 2 71 48,8 48,8 100,0 Total 147 100,0 100,0 C5.2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 74 50,7 50,7 50,7 2 73 49,3 49,3 100,0 Total 147 100,0 100,0 C5.3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 97 66,0 66,0 66,0 2 50 34,0 34,0 100,0 Total 147 100,0 100,0 C5.4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 96 65,3 65,3 65,3 2 51 34,7 34,7 100,0 Total 147 100,0 100,0 180 C6.1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 85 59,3 59,3 59,3 2 62 40,7 34,7 100,0 Total 147 100,0 100,0 C6.2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 98 66,7 66,7 66,7 2 49 33,3 33,3 100,0 Total 147 100,0 100,0 C6.3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 77 52,5 52,5 52,5 2 50 47,5 47,5 100,0 Total 147 100,0 100,0 C.7.1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 76 51,7 51,7 51,7 2 71 48,3 48,3 100,0 Total 147 100,0 100,0 C7.2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 96 65,3 65,3 65,3 2 51 34,7 34,7 100,0 Total 147 100,0 100,0 181 C7.3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 116 78,9 78,9 78,9 2 31 21,1 21,1 100,0 Total 147 100,0 100,0 C7.4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 114 77,6 77,6 77,6 2 33 22,4 22,4 100,0 Total 147 100,0 100,0 C7.5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 7 4,8 4,8 4,8 2 140 95,2 95,2 100,0 Total 147 100,0 100,0 C8.1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 128 87,1 87,1 87,1 2 19 12,9 12,9 100,0 Total 147 100,0 100,0 182 C8.2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 11 7,5 7,5 7,5 2 136 92,5 92,5 100,0 Total 147 100,0 100,0 C8.3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 22 15,0 15,0 15,0 2 125 85,0 85,0 100,0 Total 147 100,0 100,0 C9.1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 96 65,3 65,3 65,3 2 51 34,7 34,7 100,0 Total 147 100,0 100,0 C9.2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 76 51,7 51,7 51,7 2 71 48,3 48,3 100,0 Total 147 100,0 100,0 C9.3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 73 49,7 49,7 49,7 2 74 50,3 50,3 100,0 Total 147 100,0 100,0 183 C10.1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 126 85,7 85,7 85,7 2 21 14,3 14,3 100,0 Total 147 100,0 100,0 C10.2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 121 82,3 82,3 82,3 2 26 17,7 17,7 100,0 Total 147 100,0 100,0 C10.3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 107 72,8 72,8 72,8 2 40 27,2 27,2 100,0 Total 147 100,0 100,0 C10.4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 130 88,4 88,4 88,4 2 17 11,6 11,6 100,0 Total 147 100,0 100,0 184 PHỤ LỤC HÌNH ẢNH THỰC TẾ 185 186 187 188
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_nong_nghiep_cong_nghe_cao_trong_boi_canh.pdf
- TT Eng TrinhAnhTuan.pdf
- TT TrinhAnhTuan.pdf
- Tuan1.jpg
- TUan2.jpg
- Trichyeu_TrinhAnhTUan.pdf