Luận án Quản lý đào tạo các chương trình chất lượng cao trình độ đại học ở Đại học quốc gia Hà Nội

Một trong những nhân tố quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội là

phải coi trọng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội. Để đáp ứng

yêu cầu phát triển của xã hội thì nhiệm vụ giáo dục và đào tạo cần phải thực

hiện có hiệu quả việc nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

"Phát triển giáo dục và đào tạo là nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi

dưỡng nhân tài. Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức

sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất người học. Học đi đôi với

hành; lý luận gắn với thực tiễn; giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia

đình và giáo dục xã hội" [1]. Những quan điểm hoàn toàn mới về phát triển

giáo dục và đào tạo nêu trên có tác dụng định hướng, chuyển hướng mạnh mẽ

đối với nền giáo dục và đào tạo Việt Nam trong thế kỷ XXI. Trong bối cảnh

của Cách mạng công nghiệp 4.0 như hiện nay - cơ hội đến với mọi người, ở

mọi nơi, mọi lúc - cạnh tranh giữa các cơ sở giáo dục hàng đầu ngày càng

diễn ra mạnh mẽ - thì việc nâng cao chất lượng đào tạo, nâng tầm quản trị đại

học là yêu cầu sống còn đối với các cơ sở giáo dục. Một trong những giải

pháp hữu hiệu để đạt được những mục tiêu này là tiếp tục đẩy mạnh đầu tư và

tập trung đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của xã hội

và bối cảnh hội nhập quốc tế.

Xác định mục tiêu phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao phải bắt

đầu từ đào tạo các chương trình chất lượng cao trình độ đại học (CTCLC)

trong các trường đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) đã ban hành

Thông tư quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà

người học cần đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của

giáo dục đại học, bãi bỏ quy định về cấu trúc và khối lượng kiến thức tối thiểu

trong đào tạo đại học.

pdf 259 trang kiennguyen 19/08/2022 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý đào tạo các chương trình chất lượng cao trình độ đại học ở Đại học quốc gia Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý đào tạo các chương trình chất lượng cao trình độ đại học ở Đại học quốc gia Hà Nội

Luận án Quản lý đào tạo các chương trình chất lượng cao trình độ đại học ở Đại học quốc gia Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 
---------- 
NGUYỄN PHAN QUANG 
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CÁC CHƯƠNG TRÌNH 
CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
Ở ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC 
Hà Nội - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 
---------- 
NGUYỄN PHAN QUANG 
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CÁC CHƯƠNG TRÌNH 
CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
Ở ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục 
Mã số: 9.14.01.14 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC 
Người hướng dẫn khoa học: 
GS.TS. PHẠM QUANG TRUNG 
PGS.TS. VŨ NGỌC TÚ 
Hà Nội - 2021 
 i 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Học viện Quản lý Giáo dục, 
các Thầy giáo, Cô giáo, cán bộ, viên chức khoa Quản lý Giáo dục và các 
phòng chức năng của Học viện Quản lý Giáo dục đã giảng dạy, hướng dẫn và 
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. 
Đặc biệt tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới GS.TS PHẠM QUANG 
TRUNG và PGS.TS. VŨ NGỌC TÚ đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi 
trong quá trình thực hiện luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc ĐHQGHN, Ban Chủ nhiệm 
Khoa Quốc tế và các trường đại học thành viên cơ sở trên địa bàn thành phố 
Hà Nội đã cộng tác, giúp đỡ tôi trong quá trình khảo sát thực tiễn, cũng như 
cung cấp các tài liệu, thông tin liên quan và đặc biệt đã tạo điều kiện cho tôi 
tiến hành thử nghiệm theo đề xuất của luận án. 
Luận án được hoàn thiện cũng nhờ sự giúp đỡ, động viên hỗ trợ về tinh 
thần và vật chất của gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp, đồng môn. 
Tôi xin cảm ơn tất cả về sự giúp đỡ nhiệt thành đó. 
Dù đã hết sức cố gắng, song luận án không thể tránh khỏi những thiếu 
sót, tôi rất mong nhận được sự chỉ giáo từ các nhà khoa học và sự góp ý, chỉ 
dẫn của Quí vị và các bạn. 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Phan Quang 
 ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi, 
các số liệu kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực 
theo thực tế nghiên cứu, chưa từng được bất cứ tác giả nào khác nghiên cứu 
và công bố. 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Phan Quang 
 iii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
CBQL Cán bộ quản lý 
CLC Chất lượng cao 
CTĐT Chương trình đào tạo 
QLĐT Quản lý đào tạo 
CTCLC Chương trình chất lượng cao 
ĐHQGHN Đại học Quốc gia Hà Nội 
GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo 
KT-XH Kinh tế - Xã hội 
GV Giảng viên 
SV Sinh viên 
 iv 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. i 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................... iii 
MỤC LỤC ..................................................................................................................iv 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ .................................................................................ix 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ở 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC .............................................................................................. 11 
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ......................................................................... 11 
1.1.1. Nghiên cứu liên quan đến chương trình chất lượng cao ở trường đại học ...... 11 
1.1.2. Nghiên cứu liên quan đến đào tạo chương trình chất lượng cao ở trường 
đại học ....................................................................................................................... 17 
1.1.3. Nghiên cứu liên quan đến quản lý đào tạo chương trình chất lượng cao 
trình độ đại học .......................................................................................................... 21 
1.1.4. Nhận xét chung và những vấn đề nghiên cứu tiếp theo .................................. 27 
1.2. Lý luận về đào tạo chương trình chất lượng cao trình độ đại học .................. 29 
1.2.1. Chương trình chất lượng cao trình độ đại học ................................................ 29 
1.2.2. Đào tạo chương trình chất lượng cao trình độ đại học .................................... 35 
1.3. Nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội từ đào tạo chương trình 
chất lượng cao ở các trường đại học hiện nay ...................................................... 41 
1.3.1. Nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong xã hội hiện nay ......... 41 
1.3.2. Trách nhiệm xã hội của trường đại học trong đào tạo chương trình chất 
lượng cao ................................................................................................................... 44 
1.3.3. Vai trò đào tạo chương trình chất lượng cao trình độ đại học ở trường 
đại học ....................................................................................................................... 46 
1.4. Lý luận về quản lý đào tạo các chương trình chất lượng cao trình độ 
đại học....................................................................................................................... 47 
1.4.1. Một số khái niệm về quản lý, quản lý đào tạo, quản lý đào tạo các 
chương trình chất lượng cao trình độ đại học ........................................................... 47 
1.4.2. Một số mô hình quản lý đào tạo ...................................................................... 51 
 v 
1.4.3. Vận dụng mô hình CIPO vào quản lý đào tạo các chương trình chất 
lượng cao trình độ đại học ......................................................................................... 55 
Kết luận Chương 1 .................................................................................................. 64 
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CÁC CHƯƠNG 
TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ở ĐẠI HỌC 
QUỐC GIA HÀ NỘI ............................................................................................... 65 
2.1. Khái quát về Đại học Quốc gia Hà Nội .......................................................... 65 
2.1.1. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Hà Nội .......................................................... 65 
2.1.2. Cơ cấu tổ chức, đội ngũ cán bộ ....................................................................... 65 
2.1.3. Các chương trình chất lượng cao ở ĐHQGHN ............................................... 66 
2.2. Tổ chức nghiên cứu thực trạng ....................................................................... 68 
2.2.1. Mục đích nghiên cứu ....................................................................................... 68 
2.2.2. Khách thể khảo sát .......................................................................................... 68 
2.2.3. Địa bàn khảo sát .............................................................................................. 69 
2.2.4. Nội dung khảo sát ............................................................................................ 69 
2.2.5. Thời gian khảo sát ........................................................................................... 69 
2.2.6. Phương pháp nghiên cứu thực trạng ............................................................... 69 
2.3. Thực trạng đào tạo các chương trình chất lượng cao trình độ đại học 
ở ĐHQGHN ............................................................................................................. 72 
2.3.1. Thực trạng tuyển sinh các chương trình chất lượng cao trình độ đại học 
ở ĐHQGHN .............................................................................................................. 72 
2.3.2. Thực trạng nội dung các chương trình chất lượng cao trình độ đại học ở 
ĐHQGHN ................................................................................................................. 76 
2.3.3. Thực trạng đảm bảo điều kiện đào tạo trong các chương trình chất lượng 
cao trình độ đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ...................................................... 79 
2.3.4. Thực trạng hoạt động giảng dạy của giảng viên trong các chương trình 
chất lượng cao trình độ đại học ở ĐHQGHN ........................................................... 82 
2.3.5. Thực trạng hoạt động học tập của sinh viên trong các chương trình chất 
lượng cao trình độ đại học ở ĐHQGHN ................................................................... 85 
2.3.6. Thực trạng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên trong các 
chương trình chất lượng cao trình độ đại học ở ĐHQGHN ...................................... 87 
2.3.7. Thực trạng hoạt động thực tập, thực tế trong các chương trình chất 
lượng cao trình độ đại học ở ĐHQGHN ................................................................... 90 
 vi 
2.3.8. Thực trạng phản hồi về sinh viên tốt nghiệp các chương trình chất lượng 
cao trình độ đại học ở ĐHQGHN ............................................................................. 94 
2.3.9. Thực trạng phối hợp giữa các đơn vị trong đào tạo các chương trình chất 
lượng cao trình độ đại học ở ĐHQGHN ................................................................... 97 
2.4. Thực trạng quản lý đào tạo các chương trình chất lượng cao trình độ 
đại học ở ĐHQGHN ................................................................................................ 99 
2.4.1. Thực trạng quản lý đầu vào ........................................................................... 100 
2.4.2. Thực trạng quản lý quá trình đào tạo ............................................................ 109 
2.4.3. Thực trạng quản lý đầu ra ............................................................................. 116 
2.4.4. Thực trạng quản lý bối cảnh và các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý đào 
tạo các chương trình chất lượng cao trình độ đại học ở ĐHQGHN ....................... 121 
2.5. Nhận xét chung quản lý đào tạo các chương trình chất lượng cao 
trình độ đại học ở ĐHQGHN ............................................................................... 124 
2.5.1. Ưu điểm ......................................................................................................... 124 
2.5.2. Hạn chế, tồn tại ............................................................................................. 127 
Kết luận Chương 2 ................................................................................................ 129 
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CÁC CHƯƠNG TRÌNH 
CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ở ĐẠI HỌC QUỐC GIA 
HÀ NỘI .................................................................... ...  
viên 
68 0 0 0 0 10 14 02 26 0 16 
22 Trung tâm Thông tin – 
Thư viện 
123 0 01 0 0 23 70 0 23 06 0 
23 Trung tâm Dự báo và 
phát triển nguồn nhân 
lực 
11 01 0 0 0 04 06 0 0 0 0 
24 Trung tâm Chuyển 
giao tri thức và Hỗ trợ 
khởi nghiệp 
11 01 0 0 0 05 04 0 0 0 01 
25 Trung tâm Phát triển 
ĐHQGHN tại Hòa Lạc 
68 02 0 01 03 10 03 01 33 0 15 
26 Nhà Xuất bản 
ĐHQGHN 
59 0 0 0 0 12 05 0 12 02 28 
27 Ban Quản lý các Dự án 26 01 0 0 0 10 07 0 0 0 08 
28 Bệnh viện ĐHQGHN 160 0 0 0 0 07 37 03 0 0 113 
29 Tạp chí Khoa học 08 01 0 0 0 01 06 0 0 0 0 
PL43 
TT Tên cơ quan, đơn vị 
Tổng số 
công 
chức, 
viên 
chức, 
người 
lao 
động 
Viên 
chức 
giảng 
dạy 
Nhân 
lực 
giảng 
dạy 
hợp 
đồng 
Viên 
chức 
chuyên 
ngành 
nghiên 
cứu 
khoa 
học 
Nhân 
lực 
nghiên 
cứu 
khoa 
học hợp 
đồng 
Nhân 
lực giữ 
chức vụ 
quản lý 
hành 
chính 
Nhóm 
chuyên 
viên 
hành 
chính 
Cán sự, 
nhân 
viên, 
chuyên 
viên cao 
đẳng, 
kỹ thuật 
viên 
Nhân lực 
hợp đồng 
theo Nghị 
định số 
68/2000 
Nhân lực 
giáo viên 
trung học 
phổ thông 
Nhân lực 
nhóm 
khác 
(hỗ trợ 
hoạt động 
giảng dạy 
và nghiên 
cứu khoa 
học) 
ĐHQGHN 
30 Ban Quản lý Dự án 
Trường Đại học Việt 
Nhật 
02 0 0 0 0 01 01 0 0 0 0 
31 Ban Quản lý dự án 
Đầu tư Xây dựng 
ĐHQGHN tại Hòa Lạc 
47 0 0 0 0 12 20 02 08 0 05 
32 Cơ quan ĐHQGHN 
(Văn phòng, các Ban 
chức năng, Khối Đảng 
- đoàn thể) 
15 04 0 0 01 02 08 0 0 0 0 
33 Viện Đảm bảo chất 
lượng giáo dục 
17 01 0 0 0 04 06 0 0 0 06 
34 Trung tâm Khảo thí 
ĐHQGHN 
17 01 0 0 0 04 06 0 0 0 06 
35 Trung tâm Kiểm định 
chất lượng Giáo dục 
14 02 0 01 0 03 08 0 0 0 0 
 Tổng 4.293 1.374 628 129 182 266 970 19 188 210 327 
PL44 
PHỤ LỤC 8 
TỔNG HỢP CÁC PHẢN HỒI VỀ CHUẨN ĐẦU RA 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN NGÀNH KẾ TOÁN, PHÂN TÍCH 
VÀ KIỂM TOÁN 
I. Xây dựng phiếu điều tra 
Theo hướng dẫn của ĐHQGHN, phiếu xin ý kiến được định hướng tới hệ thống 
kiến thức, đạo đức và kỹ năng làm việc cử nhân ngành Kế toán, phân tích và kiểm 
toán trong môi trường doanh nghiệp bao gồm các kỹ năng cứng (còn gọi là các kỹ 
năng chuyên môn) và kỹ năng mềm ngành Kế toán, phân tích và kiểm toán được 
xây dựng để xác định 2 mức độ trong mỗi tiêu chi đưa ra: 
- Mức độ cần thiết: 1. Không cần thiết; 2. Ít cần thiết; 3. Không biết; 4. Cần thiết; 5. 
Rất cần thiết 
- Mức độ đạt được: 1. Biết; 2. Hiểu và giải thích; 3. Biết cách thực hành/ vận dung; 
4. Thực hành/ vận dụng thành thạo; 5. Thực hành/ vận dụng sáng tạo 
II. Đối tượng điều tra và phương thức gửi phiếu 
Khoa Quốc tế đã gửi phiếu điều tra tới các nhóm đối tượng theo hình thức thực hiện 
phiếu hỏi trực tiếp với các đối tượng (người học, giảng viên, nhà tuyển dụng). 
- Người học: 103; Giảng viên: 38; - Nhà sử dụng lao động: 60 
III. Kết quả và bàn luận 
3.1 Về giới tính: Nam giới: 45; Nữ giới: 41 
3.2. Về trình độ học vấn 
Trình độ Số lượng Tỷ lệ % 
Cử nhân 58 67.4 
Thạc sĩ 26 30.2 
Khác 2 2.3 
Tổng 86 100.0 
PL45 
3.3. Về loại hình cơ quan/ tổ chức của người trả lời 
Loại hình cơ quan/ tổ 
chức 
Số 
lượng 
Tỷ lệ 
% 
Cơ quan hành chính 
nhà nước 
26 30.2 
Viện/ trung tâm nghiên 
cứu 
1 1.2 
Trường học/ cơ sở đào 
tạo 
5 5.8 
Các tổ chức chính trị - 
xã hội 
3 3.5 
Doanh nghiệp 47 54.7 
Các tổ chức quốc tế 2 2.3 
Các tổ chức khác 2 2.3 
Tổng số 86 100.0 
3.4 Lĩnh vực/ ngành của cơ quan/ tổ chức người trả lời 
Lĩnh vực/ ngành 
của cơ quan/ tổ 
chức 
Số 
lượng 
Tỷ lệ % 
Du lịch, khách sạn 47 54.7 
Quản lý nhà nước 26 30.2 
Công nghiệp – Xây 
dựng 
5 5.8 
Giáo dục/ đào tạo 3 3.5 
Y tế, chăm sóc sức 
khỏe 
2 2.3 
Khoa học/ công 
nghệ 
2 2.3 
An ninh, quốc phòng 1 1.2 
Tổng số 86 100.0 
PL46 
3.5. Tổng số nhân lực trong cơ 
quan/ tổ chức của người trả lời 
Tổng số nhân lực 
các cơ quan/ tổ 
chức 
Số 
lượng 
Tỷ lệ % 
>300 47 54.7 
100-300 18 20.9 
30-100 16 18.6 
<100 5 5.8 
Tổng 86 100.0 
3.6. Đánh giá lĩnh vực có thể công tác 
Lĩnh vực Số lượng (trên 86 
người trả lời) 
Tỷ lệ % 
Quản lý Nhà nước 53 61.6 
An ninh, quốc phòng 38 44.2 
Công nghiệp - Xây dựng 38 44.2 
Giáo dục/ đào tạo 38 44.2 
Kinh doanh, tài chính, tín dụng, ngân 
hàng 
75 87.2 
Du lịch, khách sạn... 44 51.2 
Y tế/ chăm sóc sức khỏe 24 27.9 
Văn hóa, nghệ thuật, thể thao 21 24.4 
Khoa học/ công nghệ 30 34.9 
Lĩnh vực khác 29 33.7 
PL47 
3.7. Đánh giá các vị trí công tác sau khi tốt nghiệp 
Lĩnh vực 
Tổ chức 
lãnh đạo 
Chuyên 
viên/NCV 
Chuyên gia Tư vấn Khác 
 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 
Quản lý Nhà nước 38 44.2 30 34.9 24 27.9 19 22.1 9 10.5 
An ninh, quốc phòng 16 18.6 14 16.3 13 15.1 13 15.1 6 7.0 
Công nghiệp - Xây dựng 31 36.0 17 19.8 20 23.3 15 17.4 5 5.8 
Giáo dục/ đào tạo 19 22.1 28 32.6 20 23.3 14 16.3 5 5.8 
Kinh doanh, tài chính, tín 
dụng, ngân hàng 
48 55.8 34 39.5 39 45.3 33 38.4 14 16.3 
Du lịch, khách sạn... 38 44.2 19 22.1 21 24.4 17 19.8 7 8.1 
Y tế/ chăm sóc sức khỏe 16 18.6 14 16.3 16 18.6 11 12.8 7 8.1 
Văn hóa, nghệ thuật, thể thao 17 19.8 10 11.6 14 16.3 11 12.8 8 9.3 
Khoa học/ công nghệ 23 26.7 16 18.6 19 22.1 14 16.3 6 7.0 
Lĩnh vực khác 21 24.4 13 15.1 20 23.3 15 17.4 12 14.0 
PL48 
3.8. Đánh giá kiến thức, kỹ năng, đạo đức cần có của Thạc sỹ Quản trị tài chính 
a) Về kiến thức 
Kiến thức 
Mức độ cần thiết Mức độ đạt được 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1.1 
Kiến thức về thế 
giới quan, 
phương pháp 
luận triết học 
Mác-Lênin 
16 13 10 39 8 3.1 4 32 16 21 14 3 2.3 1 
1.2 
Kiến thức về 
phương pháp 
luận và phương 
pháp nghiên cứu 
quản trị tài 
chính và quản 
trị rủi ro hiện 
đại 
0 2 4 41 39 4.3 4 6 9 30 29 12 3.3 3 
1.3 
Kiến thức hiểu 
biết rộng và sâu 
sắc về trí thức 
nền tảng của 
chuyên ngành 
Quản trị tài 
chính và quản 
trị rủi ro 
0 1 5 39 41 4.3 5 5 7 28 31 15 3.5 4 
1.4 
Kiến thức 
chuyên sâu, 
nâng cao và 
hiện đại về 
chính sách quản 
lý tài chính tại 
Việt Nam 
0 1 2 45 38 4.3 4 8 6 28 25 19 3.4 3 
1.5 
Kiến thức 
chuyên sâu, 
nâng cao và 
hiện đại về tình 
hình quản trị tài 
chính của thế 
giới và các khu 
vực 
0 3 6 56 21 4.1 4 10 9 34 24 9 3.1 3 
PL49 
Kiến thức 
Mức độ cần thiết Mức độ đạt được 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1.6 
Có năng lực 
đánh giá, vận 
dụng, bổ sung, 
phát triển và xã 
hội hóa các tri 
thức chuyên 
ngành nói trên 
1 3 6 55 21 4.0 4 7 8 32 29 10 3.3 3 
1.7 
Có khả năng 
vận dụng các tri 
thức nói trên và 
nghiên cứu 
trong các công 
việc liên quan 
đến hoạt động 
kinh doanh 
0 3 3 45 35 4.3 4 7 5 27 32 15 3.5 4 
b) Về kỹ năng 
Các kỹ năng hỗ trợ 
Mức độ cần thiết Mức độ đạt được 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
2.1 
Có khả năng 
giảng dạy nâng 
cao trong lĩnh 
vực Quản trị tài 
chính 
4 24 7 42 9 3.3 4 12 14 33 19 8 2.9 3 
2.2 
Có khả năng 
nghiên cứu 
chuyên sâu một 
cách chủ động và 
độc lập 
1 6 7 49 23 4.0 4 7 6 34 26 13 3.3 3 
2.3 
Có khả năng phát 
hiện vấn đề và 
giải quyết vấn đề 
một cách khoa 
học 
1 1 3 55 26 4.2 4 4 4 28 35 15 3.6 3 
2.4 
Có khả năng nắm 
bắt, cập nhật, tập 
hợp, thu thập và 
xử lý thông tin 
một cách khoa 
1 3 2 61 19 4.0 4 5 4 25 41 11 3.5 4 
PL50 
Các kỹ năng hỗ trợ 
Mức độ cần thiết Mức độ đạt được 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
học trong các vấn 
đề liên quan đến 
chuyên ngành 
đào tạo 
2.5 
Có khả năng tư 
duy logic, tư duy 
hệ thống, tư duy 
liên ngành và đa 
ngành 
0 1 10 48 27 4.1 4 7 3 31 32 13 3.4 4 
2.6 
Có khả năng vận 
dụng kiến thức 
vào nghiên cứu 
vào nghiên cứu 
và trong công 
việc một cách chủ 
động, linh hoạt 
và khoa học 
0 1 7 57 21 4.1 4 5 4 26 36 15 3.6 4 
2.7 
Có khả năng 
tham gia, tác 
nghiệp, tư vấn, 
tham mưu tích 
cực, hiệu quả các 
hoạt động liên 
quan đến Quản 
trị tài chính 
0 0 6 54 26 4.2 4 4 6 24 40 12 3.5 4 
2.8 
Có kỹ năng cá 
nhân như xây 
dựng các hướng 
nghiên cứu, đề tài 
nghiên cứu 
chuyên sâu, các 
môn học và 
chuyên đề nâng 
cao thuộc chuyên 
ngành Quản trị 
tài chính 
0 5 11 56 14 3.9 4 7 5 42 22 10 3.2 3 
2.9 
Có kỹ năng sử 
dụng tốt ít nhất 
một trong năm 
ngoại ngữ Anh, 
Pháp, Nga, Đức, 
Trung đạt trình 
độ tương đương 
Chuẩn B2 khung 
1 7 9 53 16 3.8 4 8 10 37 21 10 3.1 3 
PL51 
Các kỹ năng hỗ trợ 
Mức độ cần thiết Mức độ đạt được 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
tham chiếu Châu 
Âu (Đối với tiếng 
Anh: tương 
đương 5.5 IELTS, 
hoặc 500 
TOEFL) tương 
đương đối với các 
ngoại ngữ khác 
c) Về đạo đức 
Các kỹ năng hỗ trợ 
Mức độ cần thiết Mức độ đạt được 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
Phẩm chất đạo đức cá nhân 
3.1 
Có bản lĩnh chính trị 
vững vàng 
5 4 4 46 27 4.0 4 3 8 35 27 13 3.4 3 
3.2 Có đạo đức tốt 0 0 4 43 39 4.4 4 3 4 31 31 17 3.6 4 
3.3 Năng động 0 2 1 50 33 4.3 4 1 7 32 29 17 3.6 3 
3.4 Tự chủ 0 2 0 49 35 4.3 4 2 6 32 30 16 3.6 3 
3.5 
Có tinh thần phản 
biện 
0 2 4 49 31 4.2 4 2 7 31 29 17 3.6 3 
3.6 
Có ý thức phục vụ 
cộng đồng 
0 2 3 51 30 4.2 4 4 5 33 27 17 3.5 3 
Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp 
3.7 
Trung thức và trách 
nhiệm trong công 
việc 
0 0 1 42 43 4.4 5 3 5 22 33 23 3.7 4 
3.8 
Có tinh thần cố gắng 
hoàn thành tốt nhiệm 
vụ được giao 
0 1 2 44 39 4.4 4 3 5 23 33 22 3.7 4 
3.9 
Có tinh thần độc lập 
trong công việc 
0 2 2 45 37 4.3 4 4 5 22 36 19 3.7 4 
3.10 
Có tinh thần hợp tác 
với đồng nghiệp 
0 0 1 45 40 4.4 4 3 4 24 36 19 3.7 4 
Có phẩm chất đạo đức xã hội 
3.11 Có lòng yêu nước 2 5 7 44 28 4.0 4 3 8 30 28 17 3.5 4 
3.12 Có ý thức phục vụ 2 6 6 46 26 4.0 4 3 7 30 32 17 3.5 4 
PL52 
Các kỹ năng hỗ trợ 
Mức độ cần thiết Mức độ đạt được 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
1 2 3 4 5 TB 
Đa 
Số 
nhân dân 
3.13 
Có trách nhiệm đối 
với xã hội và cộng 
đồng 
0 3 6 51 26 4.1 4 1 5 34 29 17 3.6 4 
3.14 
Có ý thức chấp hành 
đúng và đầy đủ các 
quy định của pháp 
luật và chính sách 
của nhà nước 
0 2 4 44 36 4.3 4 1 3 31 32 19 3.7 4 
3.1.10. Đánh giá chung 
a) Điểm trung bình của các tiêu chí 
- Về Mức độ cần thiết: trong số 30 tiêu chí, có: 
+ 26 tiêu chí đạt 4.0 trở lên 
+ 2 tiêu chí đạt từ 3.5 đến dưới 4.0 
+ 2 tiêu chí đạt từ 3.0 đến dưới 3.5 
- Về Mức độ đạt được: trong số 30 tiêu chí, có: 
+ 0 tiêu chí đạt 4.0 trở lên 
+ 19 tiêu chí đạt từ 3.5 đến dưới 4.0 
+ 9 tiêu chí đạt từ 3.0 đến dưới 3.5 
+ 2 tiêu chí đạt từ 2.5 đến dưới 3.0 
b) Mức đánh giá chiếm đa số 
- Về Mức độ cần thiết: 
+ Các ý kiến đánh giá tập trung vào mức điểm 4-5, trong đó điểm 4 là nhiều nhất. 
+ Không tiêu chí được đa số cho điểm 3 (không biết/phân vân) 
- Về Mức độ đạt được: 
+ Các ý kiến đánh giá tập trung vào mức điểm 3-4, trong đó điểm 4 là nhiều hơn. 
+ Các tiêu chí được đa số cho điểm 3 (không biết/phân vân): 14 tiêu chí 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_dao_tao_cac_chuong_trinh_chat_luong_cao_trin.pdf
  • doc2.1. TT LA - NGUYEN PHAN QUANG - tieng Viet.doc
  • doc2.2. TT LA - NGUYEN PHAN QUANG - tieng Anh.doc
  • doc3.1. Trich yeu LA - NGUYEN PHAN QUANG - tieng Viet.doc
  • doc3.2. Trich yeu LA - NGUYEN PHAN QUANG - tieng Anh.doc
  • doc4.1. Thong tin LA - NGUYEN PHAN QUANG - tieng Viet.doc
  • docx4.2. Thong tin LA - NGUYEN PHAN QUANG - tieng Anh.docx