Luận án Quản lý Nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam
Thị trường liên ngân hàng (TTLNH) là nơi diễn ra hoạt động mua bán
vốn giữa các tổ chức tín dụng như các ngân hàng thương mại (NHTM), các tổ
chức tài chính phi ngân hàng và với ngân hàng trung ương (NHTW), nhằm đảm
bảo khả năng thanh khoản, dự trữ bắt buộc và kinh doanh tiền tệ ngắn hạn. Trên
thực tế, hoạt động của TTLNH có ảnh hưởng lớn đến hoạt động của hệ thống
tài chính quốc gia và thậm chí là trên phạm vi toàn cầu. Lãi suất và lượng giao
dịch trên TTLNH là cơ sở để xác định lãi suất và khối lượng vốn tín dụng mà
các NHTM cung ứng cho nền kinh tế, nên sẽ ảnh hưởng đến tổng khối lượng
vốn đầu tư, tác động đến thu nhập, sự ổn định và tăng trưởng của toàn bộ nền
kinh tế. Vì vậy, TTLNH hoạt động hiệu quả là mục tiêu hàng đầu trong quản lý
nhà nước đối với TTLNH. Đó là tăng cường luân chuyển vốn ngắn hạn giữa các
thành viên tham gia thị trường nhằm đảm bảo chi phí thanh khoản thấp, giảm
thiểu rủi ro của các thành viên tham gia và thị trường trở thành kênh truyền tải
hiệu quả các tín hiệu điều hành chính sách tiền tệ của NHTW đến nền kinh tế.
Tại Việt Nam, việc hình thành và phát triển của hệ thống các tổ chức tín
dụng là điều kiện cơ bản cho phát triển TTLNH. Chỉ thị 07/CT-NH1 ngày
07/10/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (NHNN), là cơ sở cho phép
các TCTD được thực hiện cho vay và đi vay lẫn nhau, là điều kiện cho TTLNH
ra đời và phát triển. Cho đến cuối 2009, tổng số NHTM tại Việt Nam lên tới 42
ngân hàng. Sau gần 9 năm tái cấu trúc kể từ năm 2011, tính đến ngày
31/12/2019, số lượng các NHTM trong nước đã giảm xuống còn 35 ngân hàng.
Bên cạnh đó, yếu tố nước ngoài hiện diện ngày càng sâu rộng trong hoạt động
của hệ thống NHTM. Số lượng các ngân hàng 100% vốn nước ngoài từ 5 ngân
hàng năm 2015 đã lên tới 9 ngân hàng năm 2019 và có tới 49 chi nhánh ngân
hàng nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam [66]. Với hơn một trăm các tổ2
chức tín dụng đa dạng về quy mô vốn điều lệ, hình thức sở hữu và mô hình hoạt
động, đã dẫn đến sự cạnh tranh rất quyết liệt, nhiều lúc đã đẩy các NHTM rơi
vào tình trạng khan hiếm vốn khả dụng trầm trọng. Điều này khiến hoạt động
buôn bán vốn giữa các tổ chức tín dụng trên TTLNH gia tăng mạnh cả về quy
mô, doanh số giao dịch, lãi suất, đến hình thức thanh toán.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý Nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN HẬU CẦN LÊ MINH THU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG - BẢO HIỂM HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN HẬU CẦN LÊ MINH THU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 9.34.02.01 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Phan Thị Thu Hà HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản Luận án “Quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các số liệu, trích dẫn trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả luận án Lê Minh Thu ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i MỤC LỤC ........................................................................................................ ii CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................................. vi DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ .................................................... viii MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ......................................................... 1 2. Mục đích, nhiệm vụ và câu hỏi nghiên cứu .............................................. 3 2.1. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................... 3 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................................. 3 2.3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................... 4 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .................................................................. 4 3.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 4 3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 5 4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 5 4.1. Phương pháp thu thập thông tin, dữ liệu ................................................................ 6 4.2. Phương pháp xử lý thông tin, dữ liệu ..................................................................... 8 5. Đóng góp mới về khoa học của luận án ..................................................... 8 6. Kết cấu luận án ............................................................................................ 9 Chương 1 ........................................................................................................ 10 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ........................................................................................ 10 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu nước ngoài .............................. 10 1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu trong nước .............................. 12 1.3. Nhận xét và khoảng trống nghiên cứu ................................................. 17 Kết luận Chương 1 ........................................................................................ 20 iii Chương 2: LÝ LUẬN CƠ BẢN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG . 21 2.1. Thị trường liên ngân hàng ..................................................................... 21 2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của thị trường liên ngân hàng .................................... 21 2.1.2. Vai trò của thị trường liên ngân hàng ................................................................ 26 2.1.3. Công cụ giao dịch trên thị trường liên ngân hàng ............................................ 27 2.1.4. Các tổ chức tham gia trên thị trường liên ngân hàng ....................................... 29 2.1.5. Các hoạt động cơ bản trên thị trường liên ngân hàng ...................................... 31 2.2. Quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ......................... 36 2.2.1. Khái niệm về quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ................. 36 2.2.2. Mục tiêu quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ........................ 37 2.2.3. Phương pháp quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ........ 39 2.2.4. Nội dung quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng........................ 41 2.2.5. Các tiêu chí đánh giá kết quả quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng................................................................................................................................ 49 2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ....................................................................................................... 52 2.3.1. Nhóm nhân tố khách quan ................................................................................. 52 2.3.2. Nhóm nhân tố chủ quan ..................................................................................... 54 2.4. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng tại một số nước và bài học rút ra cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ............ 55 2.4.1. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng tại Trung Quốc............................................................................................................................... 55 2.4.2. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng tại Thái Lan ........................................................................................................................................ 58 2.4.3. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng tại Singapore ....................................................................................................................... 61 iv 2.4.4. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam ........................................................ 63 Kết luận Chương 2 ........................................................................................ 66 Chương 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI .............. 67 THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM .................................... 67 3.1. Khái quát về thị trường liên ngân hàng Việt Nam ............................. 67 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển thị trường liên ngân hàng Việt Nam ........ 67 3.1.2. Các loại thị trường liên ngân hàng tại Việt Nam .............................................. 69 3.1.3. Các tổ chức tham gia hoạt động trên thị trường liên ngân hàng Việt Nam .... 72 3.1.4. Các công cụ giao dịch trên thị trường liên ngân hàng Việt Nam .................... 76 3.1.5. Kết quả hoạt động trên thị trường liên ngân hàng tại Việt Nam giai đoạn 2015 - 2019 ................................................................................................................... 77 3.2. Thực trạng quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam giai đoạn 2015 - 2019............................................................................ 85 3.2.1. Thực trạng nội dung quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ..... 85 3.2.2. Thực trạng kết quả quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ....................................................................................................................... 101 3.3. Đánh giá về quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam ............................................................................................................... 110 3.3.1. Kết quả đạt được ............................................................................................... 110 3.3.2. Hạn chế ............................................................................................................. 119 3.3.3. Nguyên nhân những hạn chế ........................................................................... 125 Kết luận Chương 3 ...................................................................................... 131 Chương 4: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM .......................... 132 4.1. Dự báo bối cảnh kinh tế - xã hội thế giới và Việt Nam ..................... 132 4.2. Quan điểm tăng cường quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng Việt Nam đến năm 2025 .................................................................... 134 4.3. Giải pháp tăng cường quản lý Nhà nước đối với thị trường liên ngân v hàng Việt Nam. ............................................................................................ 138 4.3.1. Hoàn thiện khung pháp lý về quản lý nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng.............................................................................................................................. 138 4.3.2. Tăng cường hoạt động điều hành của Ngân hàng Nhà nước đối với thị trường liên ngân hàng ............................................................................................................. 139 4.3.3. Tăng cường, đổi mới mô hình tổ chức thanh tra, giám sát ngân hàng ....... 144 4.3.4. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng hỗ trợ cho hoạt động trên thị trường liên ngân hàng ...................................................................................................................................... 146 4.3.4. Các giải pháp khác ........................................................................................... 150 4.4. Kiến nghị ............................................................................................... 152 4.4.1. Đối với Quốc hội, Chính phủ .......................................................................... 152 4.4.2. Đối với Bộ Tài chính và các cơ quan ngang bộ ............................................. 153 KẾT LUẬN .................................................................................................. 156 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ................... 158 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 159 PHỤ LỤC ..................................................................................................... 169 vi CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Viết đầy đủ ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á BIDV Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam Big4 Nhóm 4 ngân hàng lớn gồm: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam BoT Ngân hàng Trung Ương Thái Lan BTC Bộ Tài chính CBCNV Cán bộ công nhâ ... n 5, TP. Hồ Chí Minh 238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 15.231,7 22. Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank for Industry & Trade - SGB) Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 0034/NHGP ngày 04/5/1993 3.080 23. Sài Gòn – Hà Nội (Saigon- Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB) 77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 0041/NH-GP ngày 13/11/1993 93/QĐ-NHNN ngày 20/01/2006 12.036,2 24. Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank) 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh 0006/NHGP ngày 05/12/1991 18.852,2 25. Tiên Phong (TienPhong Commercial Joint Stock Bank - TPB) Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn 123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 8.565,9 Kiếm, Hà Nội 26. Việt Á (Viet A Commercial Joint Stock Bank - VIETA Bank) 34A-34B Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 12/NHGP ngày 09/5/2003 3.500 27. Việt Nam Thịnh Vượng (Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank) 89 Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội 0042/NHGP ngày 12/8/1993 25.299,7 28. Việt Nam Thương Tín (Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank - Vietbank) 47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng 2399/QĐ- NHNN ngày 15/12/2006 4.190,2 29. Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank - PGBank) Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội 0045/NHGP ngày 13/11/1993 125/QĐ-NHNN ngày 12/01/2007 3.000 30. Xuất Nhập Khẩu (Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank) Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 0011/NHGP ngày 06/4/1992 12.355,2 31. Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank - HDBank) 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Mịnh 00019/NH-GP ngày 6/6/1992 9.810 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [] Phụ lục 6 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MỘT SỐ NHTM VIỆT NAM Phụ lục 3 KẾT QUẢ KHẢO SÁT Bảng 1: Môi trường pháp lý do NHNN xác lập và điều tiết đối với hoạt động trên TTLNH N = 105 Mã Tiêu chí Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá Điểm trung bình 1 2 3 4 5 Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) P11 Hệ thống pháp luật và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến hoạt động TTLNH Việt Nam được ban hành đồng bộ và đầy đủ. 30 28,57 58 55,24 17 16,19 3,876 P12 Hệ thống pháp luật và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến hoạt động TTLNH Việt Nam do NHNN ban hành có tính khả thi và thực tiễn cao 35 33,33 59 56,19 11 10,48 3,771 P13 Hệ thống pháp luật và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến hoạt động TTLNH Việt Nam do NHNN ban hành phù hợp với thông lệ và chuẩn mực quốc tế. 1 0,95 37 35,24 38 36,19 29 27,62 3,904 Bảng 2: Hoạt động điều hành của NHNN đối với TTLNH Việt Nam N = 105 Mã Tiêu chí Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá Điểm trung bình 1 2 3 4 5 Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) P21 Thành viên tham gia trên TTLNH đa dạng 5 4,76 53 50,48 32 30,48 15 14,29 3,447 P22 Công cụ giao dịch trên TTLNH phù hợp, đa dạng, đáp ứng nhu cầu giao dịch trên TTLNH 8 7,62 47 44,76 30 28,57 20 19,05 3,438 P23 Các loại hình nghiệp vụ giao dịch trên TTLNH đa dạng, đáp ứng nhu cầu giao dịch trên TTLNH 6 5,71 54 51,43 32 30,48 13 12,38 3,495 P24 Công tác điều hành lãi suất trên TTLNH đã bám sát theo tín hiệu thị trường. 1 0,95 5 4,76 17 16,19 52 49,52 30 28,57 4,0 Bảng 3: Hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN đối với TTLNH Việt Nam N = 105 Mã Tiêu chí Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá Điểm trung bình 1 2 3 4 5 Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) P31 Tổ chức quản lý cấp phép hoạt động trên TTLNH nhanh chóng, thuận lợi 2 1,9 8 7,62 37 35,24 42 40 16 15,24 3,419 P32 Hoạt động thanh tra, giám sát đã kịp thời phát hiện rủi ro trên TTLNH 2 1,9 10 9,52 46 43,81 37 35,24 10 9,52 3,2 P33 Đánh giá của Ông/bà về tính răn đe của các biện pháp xử phạt hành chính đối với các NHTM có hành vi vi phạm pháp luật trên TTLNH. 9 8,57 39 37,14 31 29,52 26 24,76 3,704 Bảng 4: Hoạt động hỗ trợ của NHNN đối với TTLNH Việt Nam N = 105 Mã Tiêu chí Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá Điểm trung bình 1 2 3 4 5 Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) P41 Thông tin hoạt động trên TTLNH được cung cấp nhanh chóng, đầy đủ, minh bạch. 6 5,71 41 39,05 46 43,81 12 11,43 3,495 P42 Hệ thống mạng lưới công nghệ thông tin đáp ứng tốt nhu cầu giao dịch của các thành viên tham gia vào TTLNH. 2 1,9 8 7,62 31 29,52 46 43,81 18 17,14 3,647 Bảng 5: Đánh giá về tác động của các nhân tố đến QLNN đối với TTLNH Việt Nam N = 105 Mã Tiêu chí Kết quả khảo sát theo thang điểm đánh giá Điểm trung bình 1 2 3 4 5 Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) NT1 Thể chế và chính sách phát triển kinh tế của Chính phủ. 2 1,9 29 27,62 45 42,86 29 27,62 3,962 NT2 Đặc điểm và trình độ phát triển của TTLNH 3 2,86 30 28,57 44 41,9 28 26,67 3,924 NT3 Môi trường quốc tế 9 8,57 19 18,1 51 48,57 26 24,76 3,895 NT4 Sự phát triển của khoa học công nghệ 3 2,86 22 20,95 46 43,81 34 32,38 4,057 NT5 Trình độ, năng lực quản lý của NHNN 23 21,9 38 36,19 44 41,9 4,2 NT6 Bộ máy QLNN đối với TTLNH 22 20,18 50 45,87 37 33,94 4,137 NT7 Chất lượng nguồn nhân lực của các TCTD 29 27,62 45 42,86 31 29,52 4,019 Phụ lục 7. DIỄN BIẾN LÃI SUẤT MỘT SỐ KỲ HẠN TRÊN TTLNH GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước [66] Biểu đồ 1. Lãi suất kỳ hạn 1 tuần giai đoạn 2015 - 2019 3,74 4,57 4,19 4,06 3,35 3,51 2,85 4,40 3,97 3,07 2,46 4,85 5,01 3,01 3,95 4,60 2,76 1,67 1,35 1,04 0,55 0,55 1,51 4,07 4,75 3,54 4,56 4,76 3,97 2,48 1,40 0,72 0,87 0,88 1,15 1,24 1,94 2,64 1,06 1,37 1,58 1,31 2,12 4,03 3,40 3,74 4,74 4,07 4,66 4,31 3,78 3,87 3,43 ,39 3,19 3,59 3,24 2,14 2,78 3,38 - 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 7,00 01 -2 01 5 02 -2 01 5 03 -2 01 5 04 -2 01 5 05 -2 01 5 06 -2 01 5 07 -2 01 5 08 -2 01 5 09 -2 01 5 10 -2 01 5 11 -2 01 5 12 -2 01 5 01 -2 01 6 02 -2 01 6 03 -2 01 6 04 -2 01 6 05 -2 01 6 06 -2 01 6 07 -2 01 6 08 -2 01 6 09 -2 01 6 10 -2 01 6 11 -2 01 6 12 -2 01 6 01 -2 01 7 02 -2 01 7 03 -2 01 7 04 -2 01 7 05 -2 01 7 06 -2 01 7 07 -2 01 7 08 -2 01 7 09 -2 01 7 10 -2 01 7 11 -2 01 7 12 -2 01 7 01 -2 01 8 02 -2 01 8 03 -2 01 8 04 -2 01 8 05 -2 01 8 06 -2 01 8 07 -2 01 8 08 -2 01 8 09 -2 01 8 10 -2 01 8 11 -2 01 8 12 -2 01 6 01 -2 01 9 02 -2 01 9 03 -2 01 9 04 -2 01 9 05 -2 01 9 06 -2 01 9 07 -2 01 9 08 -2 01 9 09 -2 01 9 10 -2 01 9 11 -2 01 9 12 -2 01 9 M ứ c l ã i s u ấ t (% ) Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [66] Biểu đồ 2. Lãi suất kỳ hạn 2 tuần giai đoạn 2015 - 2019 3,95 4,71 4,35 4,27 3,65 3,87 3,34 4,47 4,09 2,93 2,73 4,89 4,95 4,04 ,02 4,60 2,78 1,99 1,58 1,08 0,70 0,62 1,73 4,49 5,12 3,55 4,74 4,89 4,05 2,82 1,46 0,88 1,07 0,95 1,34 1,40 2,30 3,65 1,27 1,47 1,71 1,33 2,03 4,13 3,53 3,92 4,86 4,49 4,93 4,71 3,84 3,86 3,55 3,54 3,30 3,41 3,21 2,34 2,74 3,62 - 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 7,00 M ứ c l ã i s u ấ t (% ) Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [66] Biểu đồ 3. Lãi suất kỳ hạn 1 tháng giai đoạn 2015 - 2019 4,24 4,96 4,45 4,69 3,87 4,15 3,67 4,36 4,25 3,71 3,46 4,92 5,18 4,48 4,55 4,59 3,25 2,71 2,26 1,99 1,80 1,52 2,31 4,44 5,26 4,34 4,80 5,03 4,47 3,64 2,31 1,71 1,76 1,70 2,02 2,55 3,60 3,79 2,17 1,96 2,06 1,87 3,05 4,39 3,72 4,32 5,01 4,44 5,18 4,75 4,18 4,09 3,90 3,76 3,72 3,62 3,80 2,76 3,06 4,25 1,00 1,50 2,00 2,50 3,00 3,50 4,00 4,50 5,00 5,50 6,00 M ứ c l ã i s u ấ t (% ) Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [66] Biểu đồ 4. Lãi suất kỳ hạn 3 tháng giai đoạn 2015 - 2019 4,46 4,53 4,59 4,88 4,61 4,54 4,45 4,73 4,70 4,66 4,51 5,05 5,44 4,89 4,83 4,97 4,45 4,28 3,88 3,88 3,46 3,20 4,34 5,06 5,36 5,05 5,15 4,95 4,79 4,41 3,68 3,29 3,36 3,37 4,11 4,69 4,65 4,17 2,92 2,83 2,80 2,71 3,28 4,52 4,45 4,70 5,26 5,06 5,34 5,02 4,58 4,49 4,39 4,40 4,28 4,29 4,48 4,24 4,51 4,46 2,00 2,50 3,00 3,50 4,00 4,50 5,00 5,50 6,00 01 -2 01 5 02 -2 01 5 03 -2 01 5 04 -2 01 5 05 -2 01 5 06 -2 01 5 07 -2 01 5 08 -2 01 5 09 -2 01 5 10 -2 01 5 11 -2 01 5 12 -2 01 5 01 -2 01 6 02 -2 01 6 03 -2 01 6 04 -2 01 6 05 -2 01 6 06 -2 01 6 07 -2 01 6 08 -2 01 6 09 -2 01 6 10 -2 01 6 11 -2 01 6 12 -2 01 6 01 -2 01 7 02 -2 01 7 03 -2 01 7 04 -2 01 7 05 -2 01 7 06 -2 01 7 07 -2 01 7 08 -2 01 7 09 -2 01 7 10 -2 01 7 11 -2 01 7 12 -2 01 7 01 -2 01 8 02 -2 01 8 03 -2 01 8 04 -2 01 8 05 -2 01 8 06 -2 01 8 07 -2 01 8 08 -2 01 8 09 -2 01 8 10 -2 01 8 11 -2 01 8 12 -2 01 6 01 -2 01 9 02 -2 01 9 03 -2 01 9 04 -2 01 9 05 -2 01 9 06 -2 01 9 07 -2 01 9 08 -2 01 9 09 -2 01 9 10 -2 01 9 11 -2 01 9 12 -2 01 9 M ứ c l ã i s u ấ t (% ) Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam [66] Biểu đồ 5. Lãi suất kỳ hạn 6 tháng giai đoạn 2015 - 2019 5,06 5,78 5,50 5,04 4,74 4,88 4,95 4,64 5,03 5,31 4,65 5,20 5,41 4,87 5,17 5,28 5,17 4,39 4,43 4,91 4,44 4,09 4,72 5,23 5,18 5,20 5,28 5,24 5,10 4,85 4,69 3,81 4,08 4,52 4,64 5,00 4,98 4,68 3,68 4,13 3,43 3,70 4,63 5,24 4,99 4,95 5,61 5,23 6,09 5,75 5,34 5,27 5,08 4,87 5,31 5,19 4,76 4,90 4,97 5,26 3,00 3,50 4,00 4,50 5,00 5,50 6,00 6,50 7,00 M ứ c l ã i s u ấ t (% )
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_nha_nuoc_doi_voi_thi_truong_lien_ngan_hang_v.pdf
- Tóm tắt LA Lê Minh Thu.pdf
- Thông tin TT LA Thu.pdf
- Trích yếu LA Thu.pdf