Luận án Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam
Hoạt động tín dụng là một trong những hoạt động cốt lõi quan trọng nhất của
ngân hàng thương mại. Nợ xấu tồn tại tất yếu khách quan trong hoạt động tín dụng,
và duy trì nợ xấu ở mức độ an toàn là một trong các mục tiêu quan trọng của NHTM.
Nợ xấu không chỉ là nguyên nhân cơ bản gây mất an toàn, làm gia tăng trích lập dự
phòng rủi ro, gia tăng chi phí xử lý nợ xấu từ đó gây sụt giảm lợi nhuận kỳ vọng của
ngân hàng mà còn ảnh hưởng không tốt đến sự phát triển kinh tế - xã hội. Bên cạnh
những tác động tiêu cực về tài chính, nợ xấu còn ảnh hưởng đến uy tín của bản thân
ngân hàng và gây ảnh hưởng không nhỏ đến hệ thống ngân hàng cũng như nền tài
chính quốc gia. Việc quản lý nợ xấu được coi là hoạt động quan trọng để các ngân
hàng xác định nguyên nhân, dự đoán tổn thất, từ đó đề xuất các biện pháp kiểm soát
và xử lý nợ xấu hiệu quả nhằm hạn chế tối đa thiệt hại do nợ xấu gây ra cũng như đưa
ra các giải pháp dự phòng tránh nợ xấu lặp lại trong tương lai.
Đối với hệ thống các NHTM, giai đoạn 2015 trở lại đây, cùng với sự phát triển
và hội nhập mạnh mẽ của nền kinh tế, ứng dụng công nghệ tài chính trên diện rộng,
đi kèm với đó là sự hoàn thiện của hành lang pháp lý đã tạo điều kiện cho hoạt động
ngân hàng nói chung và hoạt động tín dụng nói riêng đạt được những kết quả vượt
bậc, không chỉ nâng cao hiệu quả kinh doanh cho bản thân mỗi ngân hàng mà còn
góp phần lành mạnh hóa, đảm bảo phát triển bền vững, an toàn cho toàn hệ thống
TCTD. Tuy nhiên trên thực tế, hoạt động quản lý nợ xấu tại các NHTM Việt Nam
vẫn còn nhiều bất cập. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ còn khá cao và trong nhiều trường
hợp nợ xấu chưa được ghi nhận đúng bản chất khiến tỷ lệ nợ xấu chưa phản ánh đúng
thực trạng hoạt động tín dụng, tiềm ẩn khả năng gây tổn thất cho ngân hàng cũng như
cho nền kinh tế.
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam là một trong số các ngân hàng thương
mại tư nhân có quy mô tổng tài sản và quy mô dư nợ lớn hàng đầu ở Việt Nam. Được
chọn là một trong số 10 ngân hàng thương mại Việt Nam đầu tiên thí điểm áp dụng
Basel II, Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam luôn chú trọng đến các vấn đề về
an toàn, minh bạch và bền vững trong hoạt động kinh doanh. Chính vì vậy trong
những năm qua, hoạt động quản lý nợ xấu tại Ngân hàng đã có nhiều chuyển biến
tích cực. Bên cạnh những thành công, hoạt động quản lý nợ xấu của Ngân hàng vẫn
không thể tránh khỏi những hạn chế, tồn tại: chưa có hệ thống văn bản nội bộ đồng
bộ, riêng biệt cho quản lý nợ xấu; Mô hình tổ chức, bộ máy QLNX còn tồn tại nhiều
bất cập; Đo lường, đánh giá nợ xấu chưa sát thực tế; Các biện pháp xử lý nợ xấu chưa
đa dạng và chưa phát huy được tác dụng khiến nợ xấu được xử lý chưa triệt để
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------------- VŨ NGỌC ANH QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------------- VŨ NGỌC ANH QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 9.34.02.01 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS. HÀ MINH SƠN 2. TS. ĐỖ ĐÌNH THU HÀ NỘI - 2021 i LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, NCS xin gửi lời cảm ơn trân trọng tới PGS.TS Hà Minh Sơn và TS Đỗ Đình Thu đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ NCS trong suốt quá trình nghiên cứu, hoàn thành luận án. Tiếp đó, NCS xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ về mọi mặt của các Thầy, Cô bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng; các Thầy, Cô Khoa Ngân hàng Bảo hiểm; Khoa Sau đại học, Học viện Tài chính cùng sự giúp đỡ của các cán bộ, nhân viên Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam. NCS cũng xin bày tỏ lời cảm ơn tới tập thể các nhà khoa học đã góp ý, nhận xét và cho NCS những gợi ý quý báu để hoàn thiện luận án. Cuối cùng NCS xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè đã luôn bên cạnh, ủng hộ và động viên. NCS trân trọng cảm ơn! ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi, Các số liệu nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tác giả luận án VŨ NGỌC ANH iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. vi DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ............................................................................ ix DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... x MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 Chương 1 ................................................................................................................. 13 LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .......................................................................................................................... 13 1.1 Nợ xấu của ngân hàng thương mại ................................................................. 13 1.1.1 Khái niệm nợ xấu của ngân hàng thương mại ................................................ 13 1.1.2 Phân loại nợ xấu ............................................................................................. 15 1.1.3 Nguyên nhân của nợ xấu ................................................................................. 17 1.1.4 Tác động của nợ xấu ........................................................................................ 20 1.2 Quản lý nợ xấu của ngân hàng thương mại .................................................. 21 1.2.1 Quan niệm về quản lý nợ xấu .......................................................................... 21 1.2.2 Mục tiêu về quản lý nợ xấu ............................................................................. 23 1.2.3 Nội dung quản lý nợ xấu của ngân hàng thương mại ..................................... 23 1.2.4 Các tiêu chí đánh giá về quản lý nợ xấu của ngân hàng thương mại ............. 37 1.2.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý nợ xấu của NHTM ................................ 42 1.3 Kinh nghiệm quản lý nợ xấu của một số ngân hàng thương mại và bài học rút ra đối với Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ............... 48 1.3.1 Kinh nghiệm quản lý nợ xấu của một số ngân hàng thương mại ................... 48 1.3.2 Bài học về quản lý nợ xấu cho Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam 58 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 60 Chương 2 ................................................................................................................. 61 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ....................................................................... 61 2.1 Tổng quan về Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ........ 61 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ................................................................................................................... 61 2.1.2 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 63 2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ................................................................................................................... 65 2.2 Thực trạng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam .................................................................................................................. 73 2.2.1 Thực trạng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam qua các tiêu chí định lượng ............................................................................. 73 iv 2.2.2 Thực trạng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam qua các tiêu chí định tính................................................................................. 81 2.2.3 Thực trạng các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản lý nợ xấu của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ..................................................... 111 2.3 Nghiên cứu mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới quản lý nợ xấu của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam thông qua mô hình kinh tế lượng 114 2.3.1 Lựa chọn mô hình .......................................................................................... 114 2.3.2 Thiết kế phiếu khảo sát .................................................................................. 116 2.3.3 Tiến hành khảo sát ......................................................................................... 118 2.3.4 Kết quả khảo sát............................................................................................. 118 2.4 Đánh giá thực trạng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam .................................................................................................. 130 2.4.1 Những thành quả cơ bản ................................................................................ 130 2.4.2 Một số tồn tại và hạn chế ............................................................................... 138 2.4.3 Nguyên nhân của hạn chế .............................................................................. 142 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ..................................................................................... 150 Chương 3 ............................................................................................................... 151 GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ..................................................................... 151 3.1 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh và quản lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến 2030 ....... 151 3.1.1 Định hướng phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam ...................................... 151 3.1.2 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam ................................................................................................................. 152 3.1.3 Định hướng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam153 3.1.4 Định hướng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam ...... 154 3.2 Giải pháp tăng cường quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam .................................................................................................. 155 3.2.1 Xây dựng hệ thống pháp lý riêng biệt về quản lý nợ xấu .............................. 155 3.2.2 Hoàn thiện mô hình tổ chức bộ máy và trao đổi thông tin trong quản lý nợ xấu 156 3.2.3 Chú trọng chính sách tài chính đầu tư cho hoạt động quản lý nợ xấu ......... 159 3.2.4 Tăng cường công tác tổ chức, đào tạo theo chiều sâu và phân công trách nhiệm, phân quyền gắn với quyền lợi của cán bộ, nhân viên ............................................ 159 3.2.5 Hoàn thiện công tác tổ chức thực hiện quản lý nợ xấu ................................. 161 3.2.6 Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và báo cáo quản lý nợ xấu ............ 169 3.2.7 Đẩy mạnh ứng dụng CNTT hiện đại vào quản lý nợ xấu .............................. 170 3.2.8 Nâng cao chất lượng chuyên môn nghiệp vụ cũng như đạo đức của đội ngũ cán bộ, nhân viên Ngân hàng........................................................................................ 172 3.3 Một số kiến nghị ............................................................................................. 174 v 3.3.1 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .............................................................. 174 3.3.2 Kiến nghị với Hiệp hội Ngân hàng................................................................ 176 3.3.3 Kiến nghị với Chính phủ và các Bộ/Ngành liên quan ................................... 176 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ..................................................................................... 181 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 182 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN CỦA NGHIÊN CỨU SINH ...................................................... 184 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................ 185 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 193 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT Viết tắt Giải nghĩa BCTC Báo cáo tài chính BĐS Bất động sản BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt nam BKS Ban kiểm soát CIC Trung tâm thông tin tín dụng Việt Nam CNTT Công nghệ thông tin CSH Chủ sở hữu ĐHĐCĐ Đại hội đồng cổ đông DPRR Dự phòng rủi ro GDCK Giao dịch chứng khoán HĐQT Hội đồng quản trị HMKSRR Hạn mức kiểm soát rủi ro HMRR Hạn mức rủi ro KH Khách hàng KHCN Khách hàng cá nhân KHDN Khách hàng doanh nghiệp KTKSNB Kiểm tra kiểm soát nội bộ KTNB Kiểm toán nội bộ NCS Nghiên cứu sinh NHNN Ngân hàng nhà nước Agribank ... QUY Descriptives Statistics Mean Std. Deviation N G 4.5703 .41252 212 A 4.6721 .42218 212 B 4.7854 .44352 212 C 4.4558 .59558 212 D 4.3485 .67265 212 E 4.2853 .63084 212 F 4.1275 .65838 212 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.947 65.183 65.183 1.947 65.183 65.183 2 .728 24.411 89.578 3 .314 100.000 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Score Coefficient Matrix Component 1 G1 .643 G2 .738 G3 .745 ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 28.263 6 4.711 163.423 .000 a Residual 5.656 205 .029 Total 33.919 211 a. Predictors: (Constant), A, B, C, D, E, F b. Dependent Variable: Hoạt động QLNX Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change dfl df2 Sig.F Change watson 1 .830 a .688 .672 .20411 .688 163.423 6 205 .000 1.881 a. Predictors: (Constant), F, D, B, E, A, C b. Dependent Variable: Hoạt động QLNX Coefficientsa Model Unstandardized Coeficients Stand ardize d t Sig. 95% Confidence Interval for B Corelations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Boun d Zero order Part ial Part Toler ance VIF (Constant) ) .308 .266 1.920 .001 .260 1.108 A .068 .069 .069 .491 .008 .105 .026 .419 .085 .035 .967 1.034 B .212 .043 .247 15.181 .006 .807 .932 .909 .893 .805 .830 1.205 C .035 .015 .014 .438 .001 .075 .063 .013 .013 .005 .872 1.147 D .453 .038 .429 27.972 .000 .082 .041 .012 .047 .019 .986 1.014 E .128 0.21 .108 6.359 .003 .023 .054 .058 .056 .023 .737 1.357 F .106 .049 .139 5.819 .001 .011 .084 .038 .180 .075 .989 1.011 a.Dependent Variable: Hoạt động QLNX Phụ lục 4.12: PHÂN TÍCH ANOVA BIỂN A Descriptives Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 3 3 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00 3.5 1 4.0000 4.00 4.00 4 28 4.1860 .35990 .07198 4.0374 4.3346 3.67 5.00 4.5 42 4.6583 .56239 .08892 4.4784 4.8381 1.67 5.00 5 138 4.8559 .24789 .02166 4.8130 4.8987 3.00 5.00 Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 ANOVA Hoạt động QLNX Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 10.485 4 2.606 21.704 .008 Within Groups 23.434 207 .140 Total 33.919 211 Hoạt động QLNX Levene Statistic dfl df2 Sig. 4.602a 3 207 .004 a. Groups with only one case are Ignored in computing the test of homogeneity of variance for Hoạt động QLNX. BIẾN B Descriptives Hoạt động QLNX N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1.67 1 1.6700 1.67 1.67 3 1 3.0000 3.00 3.00 3.67 8 4.1263 .53114 .18779 3.6822 4.5703 3.67 5.00 4 13 4.1218 .27103 .08172 3.9397 4.3039 4.00 4.67 4.33 30 4.4640 .27258 .04977 4.3622 4.5658 4.33 5.00 4.67 48 4.6700 .00000 .00000 4.6700 4.6700 4.67 4.67 5 111 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00 Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX Hoạt động QLNX Levene Statistic dfl df2 Sig. 94.936a 6 204 .000 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for Hoạt động QLNX. ANOVA Hoạt động QLNX Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 10.472 6 4.835 191.769 .006 Within Groups 23.447 205 .025 Total 33.919 211 Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX Hoạt động QLNX Levene Statistic dfl df2 Sig. 34.986a 6 204 .000 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for Hoạt động QLNX. BIẾN C Descriptives Hoạt động QLNX N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 1 5.0000 5.00 5.00 2.67 9 4.7217 .32921 .13440 4.3762 5.0671 4.33 5.00 3 11 4.9391 .20201 .06091 4.8034 5.0748 4.33 5.00 3.33 4 4.8325 .33500 .16750 4.2994 5.3656 4.33 5.00 3.67 12 4.7225 .27932 .08063 4.5450 4.9000 4.33 5.00 4 49 4.6402 .42386 .06055 4.5185 4.7620 3.67 5.00 4.33 53 4.7168 .41702 .06083 4.5944 4.8393 3.00 5.00 4.67 46 4.7060 .54516 .08314 4.5383 4.8738 1.67 5.00 5 27 4.8526 .21325 .04104 4.7682 4.9369 4.33 5.00 Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 ANOVA Hoạt động QLNX Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.472 7 .179 1.769 .001 Within Groups 32.447 204 .170 Total 33.919 211 Hoạt động QLNX N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 1 5.0000 5.00 5.00 2.67 13 4.8215 .21973 .06094 4.6888 4.9543 4.33 5.00 3 18 4.8889 .22924 .05403 4.7749 5.0029 4.33 5.00 3.33 5 4.7320 .36697 .16412 4.2763 5.1877 4.33 5.00 3.67 9 4.6667 .29013 .09671 4.4437 4.8897 4.33 5.00 4 50 4.5674 .59157 .08366 4.3993 4.7355 1.67 5.00 4.33 53 4.7168 .41702 .06083 4.5944 4.8393 3.00 5.00 4.67 40 4.7947 .27257 .04674 4.6996 4.8898 4.00 5.00 5 23 4.8557 .22074 .04603 4.7602 4.9511 4.33 5.00 Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 BIẾN D Descriptives Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX Levene Statistic dfl df2 Sig. 3.117a 6 204 .004 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for Hoạt động QLNX. . ANOVA Hoạt động QLNX Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.563 8 .315 1.962 .000 Within Groups 31.356 203 .168 Total 33.919 211 BIẾN E Descriptives Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX Hoạt động QLNX Levene Statistic dfl df2 Sig. 4.936a 8 202 .000 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for Hoạt động QLNX. Hoạt động QLNX N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2.67 5 4.7340 .59479 .26600 3.9955 5.4725 3.67 5.00 3 14 4.8814 .28024 .07490 4.7196 5.0432 4.00 5.00 3.33 5 4.6000 .43526 .19465 4.0596 5.1404 4.00 5.00 3.67 11 4.7591 .30101 .09076 4.5569 4.9613 4.00 5.00 4 20 4.7335 .38416 .08590 4.5537 4.9133 4.00 5.00 4.33 58 4.7633 .33883 .04699 4.6689 4.8576 3.67 5.00 4.67 45 4.5903 .59440 .09518 4.3976 4.7829 1.67 5.00 5 54 4.7659 .34682 .04720 4.6713 4.8606 3.00 5.00 Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 ANOVA Hoạt động QLNX Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.363 12 .188 1.962 .003 Within Groups 32.556 199 .175 Total 33.919 211 BIẾN F Descriptives Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX Hoạt động QLNX Levene Statistic dfl df2 Sig. .984 8 202 .000 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for Hoạt động QLNX. Hoạt động QLNX N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2.67 2 4.1650 .23335 .16500 2.0685 6.2615 4.00 4.33 3 22 4.7432 .33995 .07248 4.5925 4.8939 3.67 5.00 3.33 5 4.8020 .18075 .08083 4.5776 5.0264 4.67 5.00 3.67 7 4.7129 .35813 .13536 4.3816 5.0441 4.33 5.00 4 24 4.6125 .37653 .07686 4.4535 4.7715 3.67 5.00 4.33 46 4.7920 .29932 .04733 4.6963 4.8877 4.00 5.00 4.67 47 4.7890 .29617 .04625 4.6955 4.8825 4.00 5.00 5 59 4.7066 .57067 .07429 4.5579 4.8553 1.67 5.00 Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 ANOVA Hoạt động QLNX Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.463 9 .192 1.824 .001 Within Groups 30.456 202 .168 Total 33.919 211 Phụ lục 4.13: Kiểm định T-test BIẾN A BIẾN B Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Deviation Std. Error Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – B B 4.7214 212 .41252 .02917 4.6854 212 .44352 .03136 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Hoạt động QLNX & B 212 .819 .000 Paired Samples Test Paired Differences Std. Std. Error 95% Confidence Interval of the Difference Sig. (2- tailed) Mean Deviation Mean Lower Upper t df Pair 1 Hoạt động QLNX - B .04508 .18410 .01365 .01924 .07085 3.420 211 .000 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Hoạt động QLNX 4.7205 212 .41252 .02917 A 4.7275 212 .42218 .02985 Paired Samples Test Paired Differences Std. Std. Error 95% Confidence Interval of the Difference Sig. (2- tailed) Mean Deviation Mean Lower Upper t df Pair 1 Hoạt động QLNX - A -.00600 .44878 .03170 -.06974 .05473 -.215 211 .007 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Hoạt động QLNX & A 212 .419 .000 BIẾN C Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Deviation Std. Error Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – C B 4.7226 212 .41681 .02815 4.5843 212 .54352 .04137 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Hoạt động QLNX & C 212 .619 .000 Paired Samples Test Paired Differences Std. Std. Error 95% Confidence Interval of the Difference Sig. (2- tailed) Mean Deviation Mean Lower Upper t df Pair 1 Hoạt động QLNX - C .5419 .17427 .01365 .01924 .07085 3.420 211 .002 BIẾN D Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Deviation Std. Error Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – D B 4.7304 212 .41681 .02926 4.0385 212 .54352 .04264 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Hoạt động QLNX & D 212 -0.119 .000 Paired Samples Test Paired Differences Std. Std. Error 95% Confidence Interval of the Difference Sig. (2- tailed) Mean Deviation Mean Lower Upper t df Pair 1 Hoạt động QLNX - D .6428 .28427 .01395 .02824 .07295 3.420 211 .001 BIẾN E Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Deviation Std. Error Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – E B 4.1403 212 .44681 .02939 4.2165 212 .52752 .04228 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Hoạt động QLNX & E 212 -0.249 .003 Paired Samples Test Paired Differences Std. Std. Error 95% Confidence Interval of the Difference Sig. (2- tailed) Mean Deviation Mean Lower Upper t df Pair 1 Hoạt động QLNX - E .6472 .36428 .013931 .02819 .07295 2.320 211 .000 BIẾN F Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Deviation Std. Error Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – F B 5.1365 212 .43657 .03658 3.2148 212 .58673 .05622 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Hoạt động QLNX & F 212 -0.114 .002 Paired Samples Test Paired Differences Std. Std. Error 95% Confidence Interval of the Difference Sig. (2- tailed) Mean Deviation Mean Lower Upper t df Pair 1 Hoạt động QLNX - F .4769 .22478 .012732 .01854 .06193 3.120 211 .001
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_no_xau_tai_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_ky_t.pdf
- Kết luận mới LA NA.pdf
- New conclusion Ngọc Anh.pdf
- tom tat LA (TA) Ngọc Anh.pdf
- tóm tắt (TV) Ngọc Anh.pdf