Luận án Quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

Việt Nam đang trên con đƣờng phát triển và hội nhập mạnh mẽ vào nền kinh tế

quốc tế. Đây là một thuận lợi lớn cho các doanh nghiệp Việt Nam có thể mở rộng thị

trƣờng, lĩnh vực kinh doanh và thâm nhập vào thị trƣờng quốc tế từ đó tạo nên những

bƣớc phát triển mạnh mẽ cho các doanh nghiệp đặc biệt là sau khi gia nhập WTO và ký

kết các Hiệp định thƣơng mại tự do (FTA). Tuy nhiên, các doanh nghiệp cũng phải đối

mặt với sự cạnh tranh khốc liệt với các công ty nƣớc ngoài, các TĐKT đa quốc gia lớn

mạnh. Thực tế, kinh nghiệm các nƣớc cho thấy những TĐKT mạnh ở cả khối kinh tế

nhà nƣớc và kinh tế tƣ nhân sẽ là “đội quân chủ lực” đảm bảo quá trình hội nhập thành

công. Sự phát triển các tập đoàn kinh tế là tất yếu của quá trình hợp tác phát triển các

loại hình doanh nghiệp, các mối quan hệ hợp tác đầu tƣ trên cơ sở nhu cầu phát triển thị

trƣờng và hội nhập kinh tế quốc tế.

Sự hình thành và phát triển TĐKTNN tại Việt Nam là chủ trƣơng của Đảng

và Nhà nƣớc nhằm đƣa nền kinh tế phát triển ổn định và hội nhập với kinh tế thế giới.

Trong hầu hết các chính sách ban hành có liên quan, Chính phủ đều thể hiện quyết

tâm xây dựng các TĐKTNN mũi nhọn và đủ sức cạnh tranh trên thị trƣờng quốc tế.

Đảng và Nhà nƣớc cũng xác định rõ các lĩnh vực trọng điểm, then chốt cần phải đầu

tƣ, duy trì và phát triển tại TĐKTNN.

Tuy nhiên, sau hơn mƣời năm kể từ khi thành lập cho đến nay, hầu hết

TĐKTNN Việt Nam bộc lộ nhiều bất cập nhƣ hoạt động không hiệu quả, kinh

doanh thua lỗ, tình trạng một số TĐKTNN vi phạm các quy định về sản xuất kinh

doanh, các sai phạm trong đầu tƣ và quản lý vốn, tài sản nhà nƣớc chƣa đƣợc phát

hiện kịp thời và có biện pháp chấn chỉnh. Một trong những nguyên nhân của hiện

tƣợng trên xuất phát từ cơ chế quản trị rủi ro, mà đặc biệt là những nguy cơ đổ vỡ từ

chính các quyết định về tài chính trong thời gian qua của các DN thuộc Tập đoàn còn

nhiều hạn chế. Cơ chế kiểm soát rủi ro tài chính tại các DN thuộc Tập đoàn còn lỏng

lẻo, đã khiến cho cơ quan quản lý nhà nƣớc, ngƣời đại diện phần vốn nhà nƣớc tại

doanh nghiệp, ban kiểm soát và nhà quản trị doanh nghiệp không biết thực trạng doanh

nghiệp đang ở cấp rủi ro nào. Đã đến lúc, chúng ta cần có một cơ chế kiểm soát rủi ro

một cách chặt chẽ hơn đảm bảo cho hoạt động của các DN thuộc Tập đoàn kinh tế nói

chung và tập đoàn kinh tế nhà nƣớc nói riêng diễn ra an toàn và phát triển bền vững.

Muốn vậy, chúng ta cần có một bộ phận quản trị rủi ro tài chính để giúp kiểm soát rủi

ro tài chính đối với các DN thuộc Tập đoàn kinh tế.

Trong số các TĐKTNN tại Việt Nam, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản

Việt Nam (TKV) là Tập đoàn kinh tế nhà nƣớc, tiền thân là Tổng Công ty Than Việt

Nam (thành lập năm 1994) và Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam (thành lập năm2

1995) với ngành nghề sản xuất kinh doanh chính gồm: Khai thác, chế biến than và

khoáng sản; sản xuất điện, vật liệu xây dựng, hóa chất mỏ; sửa chữa, lắp ráp, chế tạo

thiết bị mỏ. Trong những năm qua, TKV đã khai thác trên 700 triệu tấn, trở thành

một trong những TĐKT mạnh của đất nƣớc. TKV hiện là một trong ba trụ cột đảm

bảo an ninh năng lƣợng quốc gia, là nhà sản xuất và cung cấp than lớn nhất, sản xuất

alumin duy nhất và sản xuất kim loại màu lớn nhất cung cấp cho nền kinh tế đất nƣớc

và xuất khẩu. TKV hiện đƣợc Nhà nƣớc ƣu tiên phát triển hàng đầu. Nhƣ vậy, TKV đã

đạt đƣợc nhiều thành tích đáng ghi nhận và đóng góp cho sự phát triển kinh tế của đất

nƣớc. Tuy nhiên, ban lãnh đạo thấy các DN thuộc TKV còn tiềm ẩn nhiều nguy cơ rủi

ro cao nhƣ việc sử dụng đòn bẩy tài chính, khả năng cân đối dòng tiền đảm bảo khả

năng thanh toán, nợ phải thu khó đòi, hoạt động đầu tƣ tài chính chƣa hiệu quả. Vì

vậy, cần có cơ chế quản trị RRTC để giảm thiểu những tổn thất là cần thiết, có ý nghĩa

thiết thực đối với các DN thuộc TKV trong điều kiện nền kinh tế tiềm ẩn nhiều yếu tố

gây ra bất ổn trong hoạt động của Tập đoàn.

pdf 231 trang kiennguyen 20/08/2022 6220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

Luận án Quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI 
--------------------- 
ĐÀM THỊ THANH HUYỀN 
QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH 
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TẬP ĐOÀN 
CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng 
Mã số: 934.02.01 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Nguyễn Thu Thủy 
 2. PGS.TS Phạm Thị Thanh Hòa 
Hà Nội - 2021 
 ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan bản luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các 
thông tin, tài liệu trình bày trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Các 
kết quả nghiên cứu trong luận án chƣa từng đƣợc công bố trong bất cứ công trình 
khoa học nào. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Đàm Thị Thanh Huyền 
 iii 
LỜI CẢM ƠN 
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới PGS,TS. Nguyễn Thu Thủy 
và PGS,TS. Phạm Thị Thanh Hòa - Giáo viên hƣớng dẫn khoa học, đã nhiệt tình 
hƣớng dẫn để nghiên cứu sinh có thể hoàn thành luận án này. 
Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ nhiệt tình của các nhà quản lý 
doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam trong quá 
trình thu thập thông tin tài liệu, các chuyên gia tham gia phỏng vấn đã tạo điều kiện 
thuận lợi, cung cấp các thông tin quý báu, có giá trị thực tiễn giúp nghiên cứu sinh 
thực hiện luận án. Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trƣờng Đại học 
Thƣơng mại, quý thầy, cô giáo Phòng quản lý Sau Đại học, các đồng nghiệp Khoa Tài 
chính - Ngân hàng, bộ môn Ngân hàng và thị trƣờng tài chính, bộ môn Quản trị tài 
chính đã tạo mọi điều kiện tốt nhất giúp nghiên cứu sinh hoàn thành luận án. 
Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã động 
viên, giúp đỡ nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
 Nghiên cứu sinh 
 Đàm Thị Thanh Huyền 
 iv 
MỤC LỤC 
Trang 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................. ii 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. iii 
MỤC LỤC ....................................................................................................................... iv 
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. viii 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ........................................................................................... ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................. x 
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC .......................................................................................... xi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................................... xiii 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án ................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 2 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 3 
4. Những đóng góp của luận án ........................................................................................ 3 
5. Kết cấu luận án ............................................................................................................. 4 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 5 
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án ............................ 5 
1.1.1. Các công trình nghiên cứu về lý thuyết về rủi ro và rủi ro tài chính .............. 5 
1.1.2. Các công trình nghiên cứu về nhận diện rủi ro tài chính ................................. 6 
1.1.3. Các công trình nghiên cứu về đo lƣờng rủi ro tài chính ................................ 10 
1.1.4. Các công trình nghiên cứu về kiểm soát rủi ro tài chính .............................. 12 
1.2. Những giá trị khoa học và thực tiễn của các công trình nghiên cứu đã 
công bố và khoảng trống nghiên cứu ................................................................. 15 
1.2.1. Những giá trị khoa học và thực tiễn .............................................................. 15 
1.2.2. Khoảng trống nghiên cứu và hƣớng nghiên cứu của luận án ........................ 15 
1.3. Quy trình nghiên cứu và phƣơng pháp nghiên cứu luận án ............................... 16 
1.3.1. Quy trình nghiên cứu .................................................................................... 16 
1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 17 
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .................................................................................................... 28 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI 
CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP ...................................................... 29 
2.1. Rủi ro tài chính trong doanh nghiệp ................................................................... 29 
2.1.1. Khái quát về rủi ro trong doanh nghiệp ....................................................... 29 
2.1.2. Khái quát về rủi ro tài chính trong doanh nghiệp ....................................... 30 
2.1.3. Tác động của rủi ro tài chính đối với doanh nghiệp .................................... 32 
 v 
2.2. Quản trị rủi ro tài chính trong doanh nghiệp .................................................... 34 
2.2.1. Khái niệm và sự cần thiết quản trị rủi ro tài chính ....................................... 34 
2.2.2. Nội dung quản trị rủi ro tài chính của doanh nghiệp .................................... 36 
2.2.3. Mô hình quản trị rủi ro tài chính .................................................................. 54 
2.2.4. Tiêu chí đánh giá quản trị rủi ro tài chính của doanh nghiệp ....................... 56 
2.3. Yếu tố ảnh hƣởng đến quản trị rủi ro tài chính của doanh nghiệp ................. 57 
2.3.1. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp .............................................................. 57 
2.3.2. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp .............................................................. 59 
2.4. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tài chính của một số doanh nghiệp thuộc 
Tập đoàn kinh tế các nƣớc và bài học rút ra cho các doanh nghiệp 
thuộc Tập đoàn kinh tế ở Việt Nam ................................................................... 61 
2.4.1. Tập đoàn dầu khí Petronas - Malaysia ......................................................... 61 
2.4.2. Tập đoàn NTT - Nhật Bản ............................................................................ 63 
2.4.3. Tập đoàn kinh tế TELUS - Canada ............................................................. 64 
2.4.4. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tài chính của Tập đoàn kinh tế Mỹ ................ 66 
2.4.5. Bài học rút ra về việc quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp 
thuộc Tập đoàn kinh tế Việt Nam ................................................................ 68 
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .................................................................................................... 70 
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH CỦA CÁC 
DOANH NGHIỆP THUỘC TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN 
- KHOÁNG SẢN VIỆT NAM ................................................................. 71 
3.1. Quá trình hình thành và phát triển của các doanh nghiệp thuộc Tập 
đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ............................................. 71 
3.1.1. Thông tin chung về các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công nghiệp 
Than - Khoáng sản Việt Nam ....................................................................... 71 
3.1.2. Ngành nghề kinh doanh các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công 
nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ........................................................... 72 
3.1.3. Cơ cấu tổ chức hoạt động của các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn 
Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam .................................................. 73 
3.2. Khái quát tình hình tài chính của các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn 
Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ....................................................... 74 
3.2.1. Kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công 
nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam giai đoạn 2013 - 2019 ..................... 74 
3.2.2. Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của các doanh nghiệp 
thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam giai 
đoạn 2013 - 2019 ........................................................................................ 77 
3.2.3. Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công 
nghiệp Than – Khoáng sản ......................................................................... 82 
 vi 
3.3. Thực trạng rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công 
nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam ................................................................... 84 
3.3.1. Rủi ro thị trƣờng ........................................................................................... 84 
3.3.2. Rủi ro tín dụng thƣơng mại .......................................................................... 86 
3.3.3. Rủi ro đòn bẩy tài chính ............................................................................... 90 
3.3.4. Rủi ro thanh khoản ....................................................................................... 92 
3.3.5. Kết quả kiểm định yếu tố ảnh hƣởng đến rủi ro tài chính của các doanh 
nghiệp thuộc các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn công nghiệp than khoáng 
sản Việt Nam ................................................................................................. 93 
3.4. Thực trạng quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc Tập 
đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam .............................................. 102 
3.4.1. Căn cứ quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn 
Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ............................................... 102 
3.4.2. Mô hình quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công 
nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ................................................................. 103 
3.4.3. Nội dung quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp thuộc Tập 
đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ......................................... 104 
3.5. Đánh giá chung về quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp 
thuộc Tập đoàn công nghiệp than khoáng sản Việt Nam ............................... 120 
3.5.1. Những kết quả đạt đƣợc ............................................................................. 120 
3.5.2. Những hạn chế và nguyên nhân ............................................... ... DN Sản xuất Than - Khoáng sản
1 Công ty mẹ Tập đoàn 1,90179 1,65857 1,25713 1,09760 1,53975 2,14238 3,52783 
2 Cty CP Địa chất mỏ 1,48456 2,36037 2,89357 3,01838 3,28301 1,88694 2,86066 
3 TCT Khoáng sản 2,5093 2,3477 1,0558 1,1995 2,6746 2,1082 1,0590 
4 Công ty CP than Mông Dƣơng 1,5225 1,9855 1,0111 1,6648 1,3122 1,4545 1,7107 
5 Công ty CP than Hà Lầm 1,3143 1,3496 1,2579 1,2679 1,2203 1,2304 1,3156 
6 Công ty CP than Vàng Danh 1,9503 2,0486 1,8697 1,3311 1,2402 1,4673 1,6824 
7 Công ty CP than Tây Nam Đá Mài 1,6390 1,5050 0,3712 1,4910 2,4285 2,1135 2,4699 
8 Công ty CP than Núi Béo 5,1811 13,9978 14,0146 4,2514 2,2916 1,8996 1,3751 
9 Công ty CP than Cọc Sáu 1,9374 2,5578 2,5542 1,0277 1,8092 1,9190 1,2162 
10 Công ty CP than Đèo Nai 1,5889 1,9652 1,9194 2,0072 2,0014 3,3663 3,8537 
11 Công ty CP than Cao Sơn 1,8414 1,0879 1,3472 1,0237 1,5000 2,1505 2,4966 
12 Công ty CP than Hà Tu 2,2190 4,7302 5,6543 81,4525 4,8636 17,4546 5,9098 
13 Công ty Nhôm Lâm Đồng - 129,3667 - - - - - 
14 Công ty CP Địa chất và Khoáng sản (2,2171) (0,2764) 20,3448 9,5172 7,3185 1,1153 4,9191 
15 Công ty CP Cromit Cổ Định Thanh Hóa (2,2768) (6,2553) (3,3853) (0,6806) (0,7248) (2,8307) (2,4723) 
16 Công ty CP sắt Thạch Khê - - (64,3328) - - 1,2085 1,6114 
II Nhóm 2: DN sản xuất Cơ khí
1 TCT Công nghiệp mỏ Việt Bắc 1,0060 1,1826 1,4754 1,4869 1,8044 2,7658 3,9617 
2 TCT Công nghiệp Hóa chất mỏ 2,4085 2,8189 1,0957 1,1744 1,2170 1,4817 1,8693 
3 Công ty CP Chế tạo máy 1,8135 2,1627 1,6775 1,3346 1,4388 1,6008 1,9442 
4 Công ty CP công nghiệp ô tô 8,5751 11,8390 41,1826 14,6412 8,6977 14,1517 12,0927 
5 Công ty CP Vật tƣ 1,6272 1,9217 2,8349 2,5831 1,5906 1,4805 2,2096 
6 Công ty CP Cơ khí Mạo Khê 1,9274 2,1933 2,1185 1,4171 1,1923 1,3463 1,6306 
7 Công ty CP Cơ điện Uông Bí 2,8117 4,1805 5,6229 5,1204 11,4369 10,3554 6,8795 
8 Tổng công ty Điện lực 1,2380 1,3447 0,3828 1,5216 1,8148 1,7609 1,9135 
9 Công ty Địa chất Việt Bắc 1,9168 2,4943 2,8166 6,8569 5,5861 1,6602 7,7460 
III Nhóm 3: DN kinh doanh dịch vụ khác
1 Công ty CP chế biến kinh doanh than Cẩm Phả 1,5304 2,6720 6,2698 1,9414 1,8637 3,4260 1,8648 
2 Công ty CP Xuất nhập khẩu than 4,4007 2,3272 2,8403 2,5583 3,9630 2,3611 3,7857 
3 Công ty CP Vật tải và Đƣa đón thợ mỏ 1,3563 1,4627 1,5372 1,4463 1,6505 2,1209 3,5471 
4 Công ty CP Tin học Công nghệ và Môi trƣờng 225,4866 20,0082 8,4998 6,4369 4,7311 5,6415 9,0272 
5 Công ty CP Tƣ vấn đầu tƣ mỏ và Công nghiệp 5,7770 9,5091 3,7053 2,8196 1,6287 1,3927 1,7833 
6 Công ty CP Giám định 6.659,2783 5.558,6226 - - - - - 
7 Công ty CP Kinh doanh than Miền Bắc 1,9404 2,0000 2,0212 1,5267 1,8648 2,1816 2,9349 
8 Công ty Hoa tiêu hàng hải 93,1109 6,1954 21,7546 17,9099 12,8029 502,8153 3.731,7112 
STT Tên công ty
Năm
215 
PHỤ LỤC 35: LÃI, LỖ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ TKV GIAI ĐOẠN 2013 – 2019 
(Đơn vị: Triệu đồng) 
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
I
Nhóm 1: DN Sản xuất Than - 
Khoáng sản
1 Công ty mẹ - Tổng công ty 171.668 441.000 117.381 68.269 17.279 273.788 148.984 102.963 412.593 62.625 74.295 30.096,81 379.352 152.688 68.705 28.408 54.756 6.026- 12.818- 105.564- 3.704- 
2 Cty CP Địa chất mỏ - 85 - - - - - 11 231 57 - 0,07 - - 11- 146- 57- - 0- - - 
3 TCT Khoáng sản 2.299 3.595 4.211 976 2.284 15 432 12.826 3.171 13.903 115 311 18.372 562 10.527- 424 9.692- 861 1.973 18.357- 130- 
4 Công ty CP than Mông Dƣơng - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
5 Công ty CP than Hà Lầm - - 10.680 - - 18 - 4.679 1.910 1.794 - - - 4 4.679- 1.910- 8.886 - - 18 4- 
6 Công ty CP than Vàng Danh - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
7 Công ty CP than Tây Nam Đá Mài - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
8 Công ty CP than Núi Béo 36 31 - - - 2.087 1.012 56 291 - - 4.829 - - 19- 260- - - 4.829- 2.087 1.012 
9 Công ty CP than Cọc Sáu - - - - - - - 59 - - - - - - 59- - - - - - - 
10 Công ty CP than Đèo Nai 132 - - - - - - 0 - - - - - - 132 - - - - - - 
11 Công ty CP than Cao Sơn - - - - - - - 30 - - - - - - 30- - - - - - - 
12 Công ty CP than Hà Tu 6 - - - - - - 23 - - - - - - 17- - - - - - - 
13 Công ty Nhôm Lâm Đồng - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
14 Công ty CP Địa chất và Khoáng sản - - - - - - - 249 28 - - - - - 249- 28- - - - - - 
15 Công ty TNHH Vinacomin Lào
16 Công ty CP sắt Thạch Khê 1 1 0 0 29 - 8 - - 316 11 - 272 - 1 1 316- 11- 29 272- 8 
II Nhóm 2: DN sản xuất Cơ khí
1 TCT Công nghiệp mỏ Việt Bắc 8.772 1.587 1.888 1.988 100 52 385 25.302 4.404 9.990 1.349 84 133 114 16.530- 2.817- 8.103- 639 17 81- 272 
2 TCT Công nghiệp Hóa chất mỏ 4.140 440 722 777 1.318 500 3.133 2.953 3.295 1.652 831 818 591 3.544 1.187 2.855- 930- 54- 499 91- 411- 
3 Công ty CP Chế tạo máy 1.353 2 143 79 1 - 7 2.008 2.154 2.050 11 - 194 61 655- 2.152- 1.907- 68 1 194- 55- 
4 Công ty CP công nghiệp ô tô 0 0 - - - - - - - - - - - - 0 0 - - - - - 
5 Công ty CP Vật tƣ 15 0 74 31 16 - 1 24 21 533 278 289 424 38 9- 21- 459- 247- 274- 424- 36- 
6 Công ty CP Cơ khí Mạo Khê - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
7 Công ty CP Cơ điện Uông Bí - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
8 Tổng công ty Điện lực - TKV 9.974 5.091 3.435 35.717 39.388 184 7.920 255.284 472.655 1.198.384 993.861- 151.021 435.254 238.399 245.310- 467.564- 1.194.949- 1.029.577 111.633- 435.070- 230.479- 
9 Công ty Địa chất Việt Bắc 4 0 4 - - - - 151 280 160 - - - - 147- 279- 156- - - - - 
III
Nhóm 3: DN kinh doanh dịch vụ 
khác
1 Công ty CP chế biến kinh doanh than Cẩm Phả - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
2 Công ty CP Xuất nhập khẩu than 12.988 41.812 12.434 3.314 1.869 5.101 12.600 16.480 25.704 24.426 6.337 1.677 6.897 7.915 3.493- 16.108 11.992- 3.022- 192 1.795- 4.685 
3 Công ty CP Vật tải và Đƣa đón thợ mỏ 24 43 - - - - - 38 183 99 - - - - 14- 139- 99- - - - - 
4 Công ty CP Tin học Công nghệ và Môi trƣờng 60 30 28 2 2 2 - 8 62 161 14 5 0 4 52 32- 133- 11- 3- 2 4- 
5 Công ty CP Tƣ vấn đầu tƣ mỏ và Công nghiệp 30 15 215 146 759 31 359 - 579 403 137 23 1.122 277 30 564- 187- 9 736 1.091- 82 
6 Công ty CP Giám định 0 0 0 0 - 6 5 2 0 - - 0 0 1 2- 0- 0 0 0- 5 4 
7 Công ty CP Kinh doanh than Miền Bắc - - - 2 - - - - - - - - - 2.014 - - - 2 - - 2.014- 
8 Công ty Hoa tiêu hàng hải - 0 - - 24 56 27 - 0 - - 17 25 33 - 0 - - 7 32 6- 
STT Tên doanh nghiệp
Lãi chênh lệch tỷ giá (a) Lỗ chênh lệch tỷ giá (b) Lãi, Lỗ chênh lệch tỷ giá (c =a-b)
216 
PHỤ LỤC 36: KỲ THU TIỀN BÌNH QUÂN CỦA CÁC DN THUỘC TKV 
GIAI ĐOẠN 2013-2019 
(Đơn vị: ngày) 
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
I Nhóm 1: DN Sản xuất Than - Khoáng sản
1 Công ty mẹ Tập đoàn 70,7981 117,1280 144,5743 123,7584 91,2144 60,4024 49,5455 
2 Cty CP Địa chất mỏ 113,2211 196,3511 165,9797 180,1159 182,8289 191,4232 185,5218 
3 TCT Khoáng sản 24,1618 35,9605 42,2397 56,5291 47,8835 52,0422 45,5569 
4 Công ty CP than Mông Dƣơng 10,7109 24,0303 53,4419 77,4723 86,2292 70,8402 56,6255 
5 Công ty CP than Hà Lầm 4,8785 10,0469 10,5438 17,8261 16,4326 29,5440 28,2573 
6 Công ty CP than Vàng Danh 18,7987 26,4062 28,9004 43,3240 34,2536 21,8938 27,0360 
7 Công ty CP than Tây Nam Đá Mài 0,8209 23,8873 42,1683 30,4249 11,3461 32,3230 36,4974 
8 Công ty CP than Núi Béo 20,2475 30,0527 43,6136 82,4167 64,0993 (37,6500) 21,4330 
9 Công ty CP than Cọc Sáu 27,3276 34,8057 9,6584 13,6267 34,8397 43,2216 40,2872 
10 Công ty CP than Đèo Nai 20,5111 25,2519 11,1072 16,4137 24,7661 42,4701 50,2597 
11 Công ty CP than Cao Sơn 8,0744 25,7788 21,0191 13,5921 12,6755 25,0727 30,2862 
12 Công ty CP than Hà Tu 12,4702 27,3283 28,8495 28,6903 26,2733 30,3864 49,1804 
13 Công ty Nhôm Lâm Đồng 6,1692 2,2409 2,3018 5,3560 6,5160 4,5884 6,1906 
14 Công ty CP Địa chất và Khoáng sản 96,8277 112,6771 114,3289 179,8252 208,7918 279,5268 201,0133 
15 Công ty CP Cromit Cổ Định Thanh Hóa 246,5572 8.018,4092 9.127,6344 267,3404 190,8415 1.251,4512 85,1603 
16 Công ty CP sắt Thạch Khê 12.230,4405 93.190,3957 77.790,9092 40.853,9157 1.624,9838 2.134,4188 2.073,3799 
II Nhóm 2: DN sản xuất Cơ khí
1 TCT Công nghiệp mỏ Việt Bắc 17,2917 33,3267 33,6692 35,3864 44,1791 52,0844 52,9554 
2 TCT Công nghiệp Hóa chất mỏ 23,3134 35,0903 22,1383 21,9945 18,8679 19,9275 25,8234 
3 Công ty CP Chế tạo máy 22,2453 48,2859 89,6809 99,1304 95,5713 72,6061 58,5870 
4 Công ty CP công nghiệp ô tô 32,7802 62,8474 64,2260 73,6571 109,6241 106,7252 96,6524 
5 Công ty CP Vật tƣ 22,1002 40,6586 36,8642 50,4972 63,5098 59,6459 48,5481 
6 Công ty CP Cơ khí Mạo Khê 17,5153 45,8275 79,5210 127,6503 174,5066 123,6905 125,0042 
7 Công ty CP Cơ điện Uông Bí 34,3052 65,7650 71,1080 94,8897 79,4597 73,1175 71,4703 
8 Tổng công ty Điện lực 35,0056 67,1722 85,9955 104,2145 69,4022 88,5358 88,6513 
9 Công ty Địa chất Việt Bắc 86,2522 162,4075 206,0978 242,9983 309,1663 381,7717 275,5309 
III Nhóm 3: DN kinh doanh dịch vụ khác
1 Công ty CP chế biến kinh doanh than Cẩm Phả 13,0087 22,2536 10,9504 5,9856 4,0700 3,3470 3,3671 
2 Công ty CP Xuất nhập khẩu than 91,6891 138,8525 76,8573 58,9979 87,2720 89,8540 32,6884 
3 Công ty CP Vật tải và Đƣa đón thợ mỏ 29,3662 47,2569 40,7523 43,6419 47,5192 45,5027 42,6083 
4 Công ty CP Tin học Công nghệ và Môi trƣờng 76,3520 152,8054 211,1136 142,1257 165,2629 212,2736 214,2738 
5 Công ty CP Tƣ vấn đầu tƣ mỏ và Công nghiệp 41,5285 81,5944 83,9090 135,0575 145,4226 272,2892 293,2379 
6 Công ty CP Giám định 29,6774 58,3751 52,6680 59,0384 66,6659 59,3876 59,9114 
7 Công ty CP Kinh doanh than Miền Bắc 8,7893 17,0375 25,9922 28,6510 27,0715 9,3305 2,3644 
8 Công ty Hoa tiêu hàng hải 30,1612 69,7868 49,7372 69,3700 67,1044 25,3162 23,0452 
STT Tên công ty
Năm
217 
PHỤ LỤC 37: THÔNG KÊ MÔ TẢ MỨC ĐỘ SỬ DỤNG VÀ MỨC ĐỘ THỰC 
HIỆN TÌNH HÌNH QTRRTC CÁC DN THUỘC TKV. 
Chỉ 
tiêu 
Mức độ quan trọng % Mức độ sử dụng % 
Hoàn toàn ko 
quan trọng 
Không 
quan trọng 
Trung bình Quan trọng Hoàn toàn 
quan 
trọng 
Không 
bao giờ 
Hiếm 
khi 
Thi 
thoảng 
Thƣờng 
xuyên 
Luôn 
luôn 
Nhận diện rủi ro tài chính 
C1.1 0 0,7 24,2 49,7 25,4 44,4 16,3 24,2 5,2 9,9 
C1.2 0 2 5,2 34 58,8 0 2 5,2 34 58,8 
C1.3 3,9 11,1 26,1 49 9,9 60 36 0,7 2,6 0,7 
C1.4 0,7 6,5 21,6 34,6 36,6 2 9,2 33,3 28,1 27,4 
C1.5 2 3,9 11,1 28,1 54,9 2,6 9,8 11,1 28,1 48,4 
C1.6 2,6 9,2 13,7 24,2 50,3 2,6 11,8 15 24,2 46,4 
C1.7 0,7 3,3 3,3 31,4 61,3 0 3,3 14,4 51,6 30,7 
Đo lƣờng rủi ro tài chính 
C2.1 1,3 13,1 13,1 29,4 43,1 1,3 13,1 13,1 29,4 43,1 
C2.2 2,6 5,9 4,6 13,1 73,8 1,3 2,6 28,1 30,7 37,3 
C2.3 3,3 9,2 22,9 13,7 50,9 1,3 2,6 22,9 21,6 51,6 
C2.4 2 9,2 27,5 9,8 51,5 64,7 22,2 11,8 0,7 0,6 
C2.5 10,5 22,2 24,2 13,1 30 1,3 13,7 24,2 15,7 45,1 
Kiểm soát rủi ro tài chính 
C3.1 2,6 13,1 53 24,8 6,5 36 20,3 33,3 9,2 1,2 
C3.2 3,3 2 30,7 9,2 54,8 3,3 30,7 35,3 4,6 26,1 
C3.3 3,3 5,9 16,3 46,4 28,1 5,9 28,1 33,3 25,5 7,2 
C3.4 0 0 2 46,4 51,6 0,7 2 3,3 85 9 
C3.5 6,5 4,6 13,7 32,7 42,5 9,2 10,5 32,7 46,4 1,2 
C3.6 2 7,8 4,6 29,4 56,2 2,6 11,1 13,1 30 43,2 
C3.7 5,2 10,5 2,6 22,9 58,8 13,1 14,4 2,6 19 50,9 
C3.8 7,8 25,5 32 28,1 6,6 7,2 9,2 2,6 38,6 42,4 
Tài trợ rủi ro tài chính 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_tri_rui_ro_tai_chinh_cua_cac_doanh_nghiep_thuoc.pdf
  • docxNCS - Đàm Thị Thanh Huyền - điểm mới - TA.docx
  • docxNCS - Đàm Thị Thanh Huyền - Tóm tắt TA.docx
  • docxNCS - Đàm Thị Thanh Huyền- điểm mới TV.docx
  • docxNCS - Đàm Thị Thanh Huyền- Tóm tắt - TV.docx