Luận án Quản trị tài sản – nợ tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội
Hiện nay, mở rộng quy mô bảng cân đối kế toán để chiếm lĩnh thị phần
đã đuợc nhiều tổ chức tín dụng của nhiều nước trên thế giới quan tâm và coi
là chiến lược kinh doanh nòng cốt của mỗi ngân hàng thương mại (NHTM).
Xu huớng này ngày nay càng được thể hiện rõ ràng, ngân hàng nào mở rộng
kênh phân phối các dịch vụ ngân hàng sẽ có lợi thế trong cạnh tranh với các
ngân hàng khác. Tuy nhiên, quá trình phát triển đã đặt ngân hàng vào trạng
thái phải chống đỡ với nhiều rủi ro, bao gồm: rủi ro lãi suất (RRLS) trên sổ
ngân hàng, rủi ro thanh khoản (RRTK), rủi ro tín dụng hay là rủi ro hoạt
động. Lịch sử đã chứng kiến rất nhiều cuộc khủng hoảng kinh tế đều xuất
phát từ hệ thống các NHTM. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới năm 2007,
2008 với nguyên nhân là do cho vay dưới chuẩn đã đẩy hệ thống các NHTM
ở Mỹ rơi vào tình trạng thiếu hụt thanh khoản trầm trọng và đỉnh điểm là sự
phá sản của Lehmon Brothers. Sau đó, nhiều tổ chức tư vấn quốc tế hoạt động
trong lĩnh vực ngân hàng đều đưa ra các khuyến nghị về vai trò của quản trị
bảng cân đối kế toán, quản trị các loại rủi ro có tần suất thường xuyên xảy ra
để đảm bảo mức độ ổn định cho nội bộ hệ thống ngân hàng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản trị tài sản – nợ tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ---------------oOo-------------- NGUYỄN ĐỨC THỊNH QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ HÀ NỘI, 2021 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ---------------oOo-------------- NGUYỄN ĐỨC THỊNH QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 9340201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học : 1. TS. Nguyễn Thị Hồng Hải : 2. PGS. TS. Vũ Văn Tùng HÀ NỘI, 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các thông tin và kết quả nghiên cứu trong luận án là do tôi tự sưu tầm và phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tế. Kết quả nghiên cứu do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS. Nguyễn Thị Hồng Hải và PGS. TS Vũ Văn Tùng. Hà nội, ngày tháng 7 năm 2021 NGHIÊN CỨU SINH Nguyễn Đức Thịnh ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i MỤC LỤC ........................................................................................................ ii DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT ......................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................ vii LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1 .................................................................................................... 18 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .............................................................................................. 18 1.1. QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ... 18 1.1.1. Khái niệm và mục tiêu quản trị Tài sản – Nợ của ngân hàng thương mại ...................................................................................................... 18 1.1.2. Công cụ thực hiện quản trị Tài sản – Nợ của ngân hàng thương mại .. 20 1.1.3. Cơ cấu tổ chức quản trị Tài sản – Nợ của ngân hàng thương mại ........ 24 1.1.4. Chính sách quản trị Tài sản – Nợ của ngân hàng thương mại .............. 26 1.1.5. Nội dung quản trị Tài sản – Nợ của ngân hàng thương mại ................. 26 1.2. NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ....................................... 51 1.2.1. Nhân tố khách quan ............................................................................... 51 1.2.2. Nhân tố chủ quan .................................................................................. 53 1.3. KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI MỘT SỐ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI .................. 55 1.3.1. Kinh nghiệm quản trị Tài sản – Nợ tại một số ngân hàng thương mại trên thế giới ..................................................................................................... 55 1.3.2. Bài học kinh nghiệm đối Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội .. 64 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .............................................................................. 67 CHƢƠNG 2 .................................................................................................... 68 THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI ..................................................... 68 2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI ..................................................................................................... 68 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................ 68 2.1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội .......................................................................................................... 69 iii 2.2. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI ..................................................... 72 2.2.1. Tổ chức quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội .......................................................................................................... 72 2.2.2. Nội dung quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội .......................................................................................................... 81 2.3. LƢỢNG HÓA CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI ...................................................................................... 112 2.3.1. Xây dựng thang đo và mô hình nghiên cứu ........................................ 112 2.3.2. Thu thập và xử lý số liệu ..................................................................... 115 2.3.3. Kết quả phân tích ................................................................................ 116 2.3.4. Thảo luận kết quả lượng hóa các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội ........... 129 2.4. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI ...................................... 130 2.4.1. Kết quả đạt được ................................................................................. 130 2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................... 134 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................ 141 CHƢƠNG 3 .................................................................................................. 142 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI ................. 142 3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NÓI CHUNG VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ NÓI RIÊNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI ................................................... 142 3.1.1. Định hướng phát triển Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội đến năm 2030 ....................................................................................................... 142 3.1.2. Định hướng hoạt động quản trị Tài sản – Nợ của Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội ................................................................................... 143 3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI SẢN – NỢ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI.......... 144 3.2.1. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản trị Tài sản – Nợ ................................ 144 3.2.2. Xây dựng chính sách toàn diện về ALM ............................................ 147 3.2.3. Nhóm các giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro lãi suất trên sổ ngân hàng .................................................................................................. 149 3.2.4. Nhóm các giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro thanh khoản .... 160 iv 3.2.5. Đáp ứng đủ vốn theo Hiệp ước Basel II ............................................. 167 3.2.6. Nâng cao chất lượng quản trị dữ liệu, thiết kế các phần mềm quản trị rủi ro liên quan đến ALM .............................................................................. 170 3.2.7. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ALM ........................................ 172 3.3. KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 173 3.3.1. Kiến nghị với Chính phủ và các bộ, ngành có liên quan .................... 173 3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ............................................. 175 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................ 178 KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................. 179 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN CỦA TÁC GIẢ ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC v DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT Viết tắt Nguyên văn A Tổng tài sản ALCO Hội đồng quản lý Tài sản - Nợ ALM Hoạt động quản lý Tài sản - Nợ BCBS Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng C Vốn chủ sở hữu CAR Capital Adequacy Ratio (tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu) CASA Tỷ lệ tiền gửi không kỳ hạn CBRC Ủy ban giám sát ngân hàng Trung Quốc CC Nhân tố cơ cấu tổ chức ALM CCB Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc CS Nhân tố chính sách ALM CSTT Chính sách tiền tệ CT Nhân tố trình độ công nghệ thông tin CTG Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam D Thời lượng DA Thời lượng của tài sản DL Thời lượng của nợ DTBB Dự trữ bắt buộc EAD Ước lượng giá trị dư nợ tại thời điểm vỡ nợ EFA Mô hình nhân tố khám phá EVE Giá trị kinh tế vốn chủ sở hữu FTA Hiệp định thương mại tự do FTP Định giá điều chuyển vốn nội bộ GAP Khe hở GDP Tổng sản phẩm quốc nội HĐQT Hội đồng quản trị IRB Mô hình đo lường rủi ro tín dụng nâng cao KH Nhân tố thị trường khác KRI Các chỉ số rủi ro chính LDC Thu nhập dữ liệu tổn thất LDR Tỷ lệ dư nợ tín dụng/vốn huy động LGD Ước lượng tỷ lệ tổn thất dự kiến MB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NII Thu nhập lãi ròng vi NL Nhân tố chất lượng nguồn nhân lực NLP Trạng thái thanh khoản ròng PBOC Ngân hàng Trung ương Trung Quốc QD Nhân tố các quy định pháp lý của cơ quan quản lý RCSA Tự đánh giá rủi ro ROE Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu RRLS Rủi ro lãi suất RRTK Rủi ro thanh khoản RSA Tài sản nhạy cảm với lãi suất RSL Nợ nhạy cảm với lãi suất RWA Tổng tài sản rủi ro TCTD Tổ chức tín dụng TT Nhân tố sự phát triển của thị trường tài chính VaR Giá trị chịu rủi ro VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam VCSH Vốn chủ sở hữu VPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt nam Thịnh vượng vii DANH MỤC CÁC BẢNG Ký hiệu Nội dung bảng biểu Trang Bảng 1.1 Tác động của lãi suất đến thu nhập lãi ròng 38 Bảng 1.2 Tác động của lãi suất đến vốn chủ sở hữu 40 Bảng 1.3 Đầu cơ lãi suất theo mô hình định giá lại 41 Bảng 1.4 Đầu cơ lãi suất theo mô hình thời lượng 42 Bảng 1.5 Chỉ số thanh khoản của CCB 62 Bảng 1.6 Khe hở nhạy cảm lãi suất của CCB 63 Bảng 1.7 Thay đổi thu nhập lãi của CCB 64 Bảng 2.1 Một số chỉ tiêu tài chính nổi bật giai đoạn 2015 -2020 71 Bảng 2.2 Lãi suất tham chiếu tính FTP cơ sở 79 Bảng 2.3 Cơ cấu tài sản của MB 83 Bảng 2.4 Cơ cấu ngân quỹ của MB 84 Bảng 2.5 Cơ cấu chứng khoán của MB 84 Bảng 2.6 Cơ cấu nợ phải trả của MB 89 Bảng 2.7 Mối liên hệ sinh lời và an toàn giữa tài sản và nợ phải trả 91 Bảng 2.8 Diễn biến lãi suất điều hành từ năm 2015 đến 2020 94 Bảng 2.9 Khe hở nhạy cảm lãi suất MB giai đoạn 2015-20120 97 Bảng 2.10 Khe hở nhạy cảm lãi suất lũy kế/Tổng tài sản 98 Bảng 2.11 Biến động thu nhập lãi ròng do lãi suất thay đổi 99 Bảng 2.12 Giá trị giao dịch phái sinh của MB 101 Bảng 2.13 Chỉ số trạng thái tiền mặt 103 Bảng 2.14 Chỉ số ... or the management and supervision of interest rate risk. Consultative Document, May. 34. Basel Committee on Banking Supervision (BCBS), 2015. Interest rate risk in the banking book. Consultative Document, June. 35. Basel Committee on Banking Supervision (BCBS), 2016. Interest rate risk in the banking book: standards. Consultative Document, June 36. Birge, J., R., & Judice, P. (2013), Long-term bank balance sheet management: Estimation and simulation of risk-factors, Journal of Banking and Finance, 37, 4711–4720. 37. Brick, J., R., (2012). Asset-Liability Management: Theory, Practice, and the Role of Judgment. BRICK &ASSOCIATES, INC. 38. China Contruction Bank Corporation (2017, 2018), Annual Report. 39. Choudhry, M. (2007), Bank Asset and Liability Management: Strategy, Trading, Analysis, John Wiley & Sons. 40. Deloite (2019), Asset and liability management in banks. 41. Demirguc Kunt, Huiinga (2000), Financial Structure and Bank Profitability, Science Direct. 42. Dr. B. Charumathi (2008), Asset Liability Management in Indian Banking Industry - with special reference to Interest Rate Risk Management in ICICI Bank, Proceedings of the World Congress on Engineering 2008 Vol II, WCE 2008, July 2 - 4, 2008, London, U.K. 43. Greuning, H.V., & Iqbal, Z. (2008), Banking and Risk environment Islamic Finance: The regulatory challenge. John Willey & Son (Asia): pp.11-39. 44. Helen K. Simon (2005), Managing interest rate risk, Florida University, USA. 45. Manish Kumar and Ghanshyam Chand Yadav(2013), Liquidity Risk Management in Bank: A Conceptual Framework. 46. Mihir Dash, K.A.Venkatesh & Bhargav B.D (2011), An analysis of Asset Liability management in Indian banks. 47. Mili, M., Sahut, J. & Trimeche, H. (2014), Determinants of the capital adequacy ratio of foreign banks’ subsidiaries: The role of interbank market and regulation. 48. Mirakhor, A. (2011). Lesson from the recent crisis for Islamic finance. Journal of Economics and Management, 16(2), pp.132-138 49. Mitra, G., & Schwaiger, K. (2011), Asset and Liability Management, Handbook. 50. Oliver Wyman (2015), Whose line is it anyway? Defending the three lines of defence. Working paper, Available at: Three_Lines_of_Defence.pdf 51. PwC (2017), The three lines of defence model of tomorrow. 52. Ricardo Gottschalk and Stephany Griffith-Jones (2006), Review of Basel II Implementation in Low-Income Countries. PHỤ LỤC Phụ lục 01: Phiếu khảo sát các nhân tố tác động tới công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Quân đội Kính thưa Quý Anh/Chị! Tôi tên là Nguyễn Đức Thịnh, là Nghiên cứu sinh của Học viện Ngân hàng. Tôi đang tiến hành nghiên cứu về Quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội. Nội dung khảo sát chỉ nhằm phục vụ cho quá trình nghiên cứu của tác giả. Thông tin Anh/Chị cung cấp được bảo mật tuyệt đối. Tôi rất mong Quý Anh/Chị chia sẻ thông tin về các nội dung được liệt kê bên dưới. Mọi ý kiến vui lòng liên hệ (điện thoại): 0968495218, Email: thinh88hvhc@gmail.com Phần 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Anh/Chị thuộc giới tính nào? Nam Nữ 2. Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào? Dưới 30 tuổi Từ 30 đến 40 tuổi Trên 40 tuổi 3. Vị trí công tác của Anh/Chị tại ngân hàng? Lãnh đạo Nhân viên 4. Anh chị vui lòng cho biết đang công tác tại: Phần 2. NỘI DUNG KHẢO SÁT 1. Đánh giá các nhân tố tác động đến công tác quản trị Tài sản – Nợ của Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Quân đội Anh/Chị đánh dấu X vào ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các phát biểu dưới đây. Thông tin bổ sung cho xin ghi vào mục “Ghi chú”. Mức độ ảnh hưởng được quy ước điểm đánh giá như sau: 1 - Hoàn toàn không đồng ý 2 - Không đồng ý 3 - Bình thƣờng 4 - Đồng ý 5 - Hoàn toàn đồng ý Mã hóa Tiêu chí đánh giá Đánh giá Ghi chú 1 Cơ cấu tổ chức ALM (CC) CC1 Cơ cấu tổ chức ALM tại ngân hàng đầy đủ các bộ phận ① ② ③ ④ ⑤ CC2 Có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong hoạt động ALM tại ngân hàng ① ② ③ ④ ⑤ CC3 Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận ALM của ngân hàng được quy định chi tiết ① ② ③ ④ ⑤ CC4 Cơ cấu tổ chức ALM thống nhất với cơ cấu quản trị rủi ro nói chung của ngân hàng ① ② ③ ④ ⑤ CC5 Cơ cấu tổ chức ALM thuận lợi trong quá trình triển khai Basel II ① ② ③ ④ ⑤ 2 Chính sách ALM (CS) CS1 Chính sách ALM của ngân hàng bảo đảm cụ thể, rõ ràng, dễ thực thi ① ② ③ ④ ⑤ CS2 Chính sách ALM của ngân hàng bao phủ đầy đủ các nội dung ALM về: Quản trị rủi ro ① ② ③ ④ ⑤ lãi suất, Quản trị rủi ro thanh khoản, Quản trị vốn và cấu trúc bảng cân đối kế toán CS3 Chính sách ALM thường xuyên được cập nhật, thay đổi cho phù hợp với điều kiện thị trường. ① ② ③ ④ ⑤ CS4 Cán bộ của từng chi nhánh, từng bộ phận được phổ biến đầy đủ các chính sách ALM ① ② ③ ④ ⑤ CS5 Chính sách ALM được phê duyệt theo đúng quy trình, được thẩm định độc lập ① ② ③ ④ ⑤ 3 Trình độ công nghệ thông tin (CT) CT1 Dữ liệu về ALM đã được ngân hàng thu thập đầy đủ ① ② ③ ④ ⑤ CT2 Cán bộ ALM dành sự quan tâm và trang bị hiểu biết về công nghệ thông tin ① ② ③ ④ ⑤ CT3 Ngân hàng đã xây dựng được chính sách về công nghệ thông tin đảm bảo, giám sát và kiểm tra chất lượng công nghệ thông tin ① ② ③ ④ ⑤ CT4 Các phần mềm ALM hiện đại, đầy đủ ① ② ③ ④ ⑤ 4 Chất lƣợng nguồn nhân lực (NL) NL1 Chất lượng Cán bộ ALM của Ngân hàng đáp ứng được yêu cầu của quá trình triển khai Basel II ① ② ③ ④ ⑤ NL2 Công tác tuyển dụng đảm bảo công khai, minh bạch NL3 Cán bộ ALM của ngân hàng thường xuyên được đào tạo nâng cao nghiệp vụ ① ② ③ ④ ⑤ NL4 Ngân hàng có chính sách khen thưởng và đãi ngộ tốt ① ② ③ ④ ⑤ 5 Các quy định pháp lý của cơ quan quản lý (QD) QD1 Hiện nay, các văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động ALM của các ngân hàng ở Việt Nam đã đầy đủ ① ② ③ ④ ⑤ QD2 Quy định của NHNN về các tỷ lệ an toàn, lãi suất là phù hợp với điều kiện của ngân hàng và điều kiện thị trường ① ② ③ ④ ⑤ QD3 Các văn bản pháp lý của các cơ quan quản lý đều chi tiết, dễ hiểu, dễ thực hiện ① ② ③ ④ ⑤ QD4 Ngân hàng và NHNN đã phối hợp tốt trong quá trình xây dựng, phản hồi các văn bản pháp lý ① ② ③ ④ ⑤ QD5 Các quy định của NHNN về hoạt động ALM là phù hợp với thông lệ quốc tế ① ② ③ ④ ⑤ 6 Sự phát triển của thị trƣờng tài chính (TT) TT1 Thị trường tài chính Việt Nam thực sự minh bạch, công bằng ① ② ③ ④ ⑤ TT2 Hàng hóa trên thị trường tài chính Việt Nam đa dạng và phong phú ① ② ③ ④ ⑤ TT3 Thành lập thị trường giao dịch các công cụ phái sinh cho các TCTD là thực sự cần thiết ① ② ③ ④ ⑤ TT4 Ngân hàng đã sử dụng hiệu quả các sản phẩm trên thị trường tài chính ① ② ③ ④ ⑤ TT5 Thị trường chứng khoán Việt Nam đã phù hợp, đủ điều kiện để nâng hạng lên thị trường mới nổi (Emerging market) ① ② ③ ④ ⑤ 7 Các yếu tố thị trƣờng khác (KH) KH1 Các yếu tố thị trường giai đoạn 2015-2020 biến động rất mạnh ① ② ③ ④ ⑤ KH2 Ngân hàng thường xuyên phân tích, cập nhật, dự đoán các yêu tố thị trường như: lãi suất, tỷ giá, GDP ① ② ③ ④ ⑤ KH3 Chiến lược kinh doanh, khẩu vị rủi ro của ngân hàng được xây dựng trên các kịch bản kinh tế vĩ mô khác nhau ① ② ③ ④ ⑤ KH4 Ngân hàng có đầy đủ các kịch bản ứng phó tác động của sự biến động các yếu tố thị trường đến hoạt động ALM ① ② ③ ④ ⑤ 2. Đánh giá công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Quân đội Sau khi đánh giá những nhân tố tác động đến công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội, Anh/chị vui lòng đánh giá công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội thời gian qua như thế nào? Mã hóa Tiêu chí đánh giá Đánh giá Ghi chú ALM1 Tổ chức ALM tại Ngân hàng là phù hợp ① ② ③ ④ ⑤ ALM2 Ngân hàng nhận diện được các rủi ro liên quan đến ALM ① ② ③ ④ ⑤ ALM3 Ngân hàng đo lường chính xác các rủi ro liên quan đến ALM ① ② ③ ④ ⑤ ALM4 Ngân hàng có các giải pháp phù hợp đề kiểm soát, phòng ngừa rủi ro liên quan đến ALM ① ② ③ ④ ⑤ Anh/Chị vui lòng cho biết thêm các ý kiến đóng góp của cá nhân để giúp hoàn thiện công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi của khảo sát này! ----- XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Phụ lục 02: Cơ cấu tổ chức Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Quân đội Đại hội đồng cổ đông Hội đồng quản trị Tổng Giám đốc Văn phòng HĐQT Khối đầu tư Ban Kiểm soát Cơ quan KTNB 1.Ủy ban Quản trị cấp cao 2. Ủy ban Nhân sự 3. Ủy ban Quản lý rủi ro 1. MBAMC 2. MBS 3. MCREDIT 1. Hội đồng ALCO 2. MBS 3. Hội đồng quản lý vốn Ban Kế hoạch và Marketing Khối tổ chức nhân sự Khối kiểm tra Kiểm soát nội bộ Khối Tài chính Kế toán Ban Pháp chế Văn phòng CEO Khối Quản trị rủi ro Khối mạng lưới và Quản lý chất lượng Khối Hành chính 4. MBCAPITAL 5. MIC 6. MB AGEAS LIFE Khối Khách hàng lớn Khối Khách hàng vừa và nhỏ Khối Khách hàng lớn Khối nguồn vốn và kinh doanh tiền tệ Ban Khách hàng chiến lược Khối ngân hàng số Khối Công nghệ thông tin Khối Vận hành Khối Thẩm định Trung tâm Phê duyệt tín dụng Chi nhánh/văn phòng đại diện nước ngoài Chi nhánh Đa năng Chi nhánh Cộng đồng Phụ lục 03: Khe hở thanh khoản động TT Khoản mục 1N 2-7 N 8N- 1T 1T- 3T 3T- 6T Ghi chú Cung thanh khoản 1 Tiền mặt, tiền gửi tại NHNN, tiền gửi thanh toán tại các TCTD khác 100% 2 Tiền gửi có kỳ hạn tại các TCTD khác Phân bổ theo kỳ hạn thực tế 3 Chứng khoán chính phủ 5% 15% 40% 40% 4 Giấy tờ có giá khác 5 Lãi dự thu và thu khác 50% 6 Tài sản ngoại bảng Phân bổ theo kỳ hạn thực tế 7 Huy động vốn mới Phân bổ theo kỳ hạn thực tế I Tổng cung thanh khoản - - - - - Cầu thanh khoản 1 Tiền gửi không kỳ hạn bất ổn định 20% 30% 50% 2 Tiền gửi có kỳ hạn bị rút trước hạn 100% 3 Tiền gửi có kỳ hạn còn lại Phân bổ theo kỳ hạn thực tế 4 Lãi dự chi và các chi phí khác 50% 5 Cho vay mới Phân bổ theo kỳ hạn thực tế 6 Nợ ngoại bảng Phân bổ theo kỳ hạn thực tế II Tổng cầu thanh khoản - - - - - III Khe hở thanh khoản (I-II) - - - - -
File đính kèm:
- luan_an_quan_tri_tai_san_no_tai_ngan_hang_thuong_mai_co_phan.pdf
- Điểm mới của luận án.pdf
- New contributions of the doctoral thesis.pdf
- Summary of the economics doctoral thesis.pdf
- Tóm tắt luận án.pdf