Luận án Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu lao động của ngành chế biến thực phẩm: Tiếp cận từ phía doanh nghiệp

Theo Stephanie C. Vereen và cộng sự (2016), việc dự báo nhu cầu lao động là rất

quan trọng để đảm bảo một lực lượng lao động được đào tạo bài bản và có đủ năng lực.

Kết quả dự báo sẽ giúp các bên liên quan trong ngành, bao gồm các nhà quản lý, các

nhà hoạch định chính sách, người thực thi, chủ sở hữu, nhà nghiên cứu, các nhà cung

cấp dịch vụ đào tạo và giáo dục thường xuyên, và các cơ quan chính phủ có thể chủ

động trong việc lập kế hoạch và hoạch định chính sách vì liên quan đến việc đảm bảo

một lực lượng lao động có kỹ năng trong tương lai.

Hiện tại có khá nhiều cách tiếp cận để dự báo cầu lao động như các phương pháp

mô hình kinh tế lượng, mô hình cân bằng (CGE, Input-Output), tuy nhiên các mô hình

dự báo này thường tập trung vào dự báo vĩ mô, cấp quốc gia hoặc ngành trong tổng thể

của nền kinh tế, có rất ít nghiên cứu dự báo ở một ngành cụ thể.

Wong và cộng sự (2006) cho thấy nếu dự báo việc làm được sử dụng để cảnh báo

về thiếu hụt lao động, thì các nhà cung cấp khóa đào tạo sẽ có thể đẩy mạnh hơn các kỹ

năng đáp ứng và do đó sẽ giảm thiểu sự thiếu hụt về lao động. Wong và cộng sự (2007)

sau đó đã sử dụng một kỹ thuật mô hình hóa khác, mô hình hóa hiệu chỉnh vector, để

tạo ra một mô hình dự báo nhu cầu nhân lực cho ngành xây dựng Hồng Kông. Qua đó,

họ kết luận rằng sản lượng xây dựng và năng suất lao động là những yếu tố quan trọng

nhất để xác định cầu lao động cho ngành xây dựng trong tương lai.

Nhu cầu đối với thông tin dự báo cầu lao động là rất lớn, song thực tế hiện nay ở

Việt Nam việc tính toán và chia sẻ thông tin dự báo giữa các cơ quan/tổ chức, cơ sở đào

tạo và doanh nghiệp còn rất hạn chế. Các cơ quan thống kê, dự báo chuyên môn chưa

đưa ra phương pháp, mô hình tối ưu và do vậy chưa có kết quả dự báo thuyết phục. Các

nhà quản lý/hoạch định chính sách thiếu các thông tin dự báo có độ tin cậy cao đề xây

dựng các chính sách/chiến lược liên quan đến lao động-việc làm-thị trường lao động-

đào tạo cả trong ngắn, trung và dài hạn phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội

của đất nước và/hoặc tỉnh/thành phố. Các cơ sở đào tạo vẫn chưa có được các thông tin

dự báo về cầu lao động để xác lập các chương trình đào tạo phù hợp với nhu cầu của

doanh nghiệp, qua đó giảm thiểu tình trạng mất cân đối trên thị trường lao động; các cơ

sở dịch vụ việc làm, người sử dụng lao động và bản thân người lao động còn mất nhiều

thời gian, chi phí để có thể “gặp gỡ” được nhau trên thị trường lao động

pdf 158 trang kiennguyen 20/08/2022 6121
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu lao động của ngành chế biến thực phẩm: Tiếp cận từ phía doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu lao động của ngành chế biến thực phẩm: Tiếp cận từ phía doanh nghiệp

Luận án Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu lao động của ngành chế biến thực phẩm: Tiếp cận từ phía doanh nghiệp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
______________________________ 
LÂM VĂN SƠN 
SỬ DỤNG CÁCH TIẾP CẬN ĐỐI NGẪU DỰ BÁO 
CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM: 
TIẾP CẬN TỪ PHÍA DOANH NGHIỆP 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH KINH TẾ HỌC 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
______________________________ 
LÂM VĂN SƠN 
SỬ DỤNG CÁCH TIẾP CẬN ĐỐI NGẪU DỰ BÁO 
CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM: 
TIẾP CẬN TỪ PHÍA DOANH NGHIỆP 
CHUYÊN NGÀNH: TOÁN KINH TẾ 
MÃ SỐ: 9310101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. TS. CAO XUÂN HÒA 
2. PGS.TS. TỪ THUÝ ANH 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam 
kết bằng danh dự cá nhân rằng, luận án: “Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu 
lao động của ngành chế biến thực phẩm: Tiếp cận từ phía doanh nghiệp” do tôi tự thực 
hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Lâm Văn Sơn 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Cao Xuân Hòa, người hướng dẫn 
khoa học, đã tận tình hướng dẫn tác giả trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn 
thành luận án. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các thầy cô giáo công tác trong 
và ngoài trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu để giúp 
tác giả hoàn thiện luận án. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Khoa Toán kinh tế và các 
đồng nghiệp thuộc Bộ môn Toán cơ bản – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã tạo mọi 
điều kiện và giúp đỡ tác giả trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo và cán bộ Viện Sau đại học – 
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã nhiệt tình giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập 
và nghiên cứu tại trường. 
Cuối cùng, xin được bày tỏ lòng biết ơn đến những người thân trong gia đình, bạn 
bè và đồng nghiệp đã chia sẻ, động viên và khích lệ tác giả trong suốt quá trình học tập, 
nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
 Nghiên cứu sinh 
 Lâm Văn Sơn 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... v 
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................vi 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... vii 
GIỚI THIỆU .................................................................................................................. 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 6 
1.1 Các nghiên cứu lý thuyết liên quan .................................................................... 6 
1.2 Cách tiếp cận dự báo cầu lao động ..................................................................... 7 
1.3 Một số mô hình dự báo cầu lao động được sử dụng trong nước ................... 22 
1.4 Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................. 28 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CẦU LAO ĐỘNG .................................... 30 
2.1. Cầu lao động và các yếu tố ảnh hưởng ............................................................... 30 
2.1.1. Cầu lao động ................................................................................................... 30 
2.1.2. Các yếu tố tác động đến cầu lao động .......................................................... 30 
2.2 Cơ sở lý thuyết đối ngẫu cho hàm cầu lao động ................................................. 37 
2.2.1 Bài toán cực đại lợi nhuận và hàm cầu nhân tố lao động ........................... 37 
2.2.2 Bài toán cực tiểu chi phí và hàm cầu có điều kiện đối với lao động ........... 43 
2.2.3. Vấn đề ước lượng giá nhân tố ....................................................................... 46 
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 48 
3.1 Khung phân tích .................................................................................................... 50 
3.2. Mô hình cầu lao động ........................................................................................... 53 
3.2.1. Mô hình cầu lao động của các doanh nghiệp dựa trên số liệu mảng......... 53 
3.2.2 Mô hình kinh tế lượng không gian về cầu lao động ..................................... 55 
3.3. Số liệu sử dụng ...................................................................................................... 60 
3.4. Phương pháp ước lượng và dự báo ..................................................................... 60 
3.4.1 Phương pháp ước lượng ................................................................................. 60 
3.4.2 Phương pháp dự báo cầu lao động ................................................................ 66 
CHƯƠNG 4. THỰC TRẠNG CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN ...... 71 
THỰC PHẨM Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2012-2019 ........................................... 71 
4.1 Tổng quan ngành công nghiệp chế biến thực phẩm giai đoạn 2012-2019 .... 71 
4.1.1. Doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất chế biến thực phẩm ............ 71 
iv 
4.1.2. Nguồn vốn cho sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động trong ngành 
sản xuất CBTP ........................................................................................................ 75 
4.1.3. Doanh thu của doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất CBTP .......... 80 
4.2. Thực trạng sử dụng lao động trong ngành sản xuất chế biến thực phẩm ... 86 
4.2.1 Số lao động trong ngành chế biến thực phẩm ............................................... 86 
4.2.2 Tiền lương của người lao động trong ngành sản xuất chế biến thực phẩm ... 92 
CHƯƠNG 5. DỰ BÁO CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC 
PHẨM Ở VIỆT NAM ................................................................................................. 95 
5.1 Mối quan hệ giữa các yếu tố tác động và cầu lao động .................................. 95 
5.2 Bối cảnh dự báo cầu lao động ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ..... 99 
5.2.1 Bối cảnh phát triển kinh tế ............................................................................. 99 
5.2.2 Xu hướng phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ..................... 101 
5.3 Ước lượng mô hình dự báo cầu lao động theo cách tiếp cận đối ngẫu ....... 104 
5.3.1 Dự báo cầu lao động theo cách tiếp cận đối ngẫu ở cấp Tỉnh ..................... 104 
5.3.2 Dự báo cầu lao động theo cách tiếp cận đối ngẫu ở cấp doanh nghiệp ....... 115 
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ......................................... 124 
6.1. Một số kết luận ................................................................................................ 124 
6.2 Đề xuất một số kiến nghị ................................................................................. 129 
6.3 Hạn chế của luận án ......................................................................................... 131 
6.4 Đề xuất một số hướng nghiên cứu mở rộng ................................................... 131 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ NỘI DUNG 
LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................... 132 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 133 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 142 
v 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Giải thích Tiếng Anh Giải thích Tiếng Việt 
ASEAN Association of South East 
Asian Nations 
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 
CCKT Cơ cấu kinh tế 
CCLĐ Cơ cấu lao động 
CNCB Công nghiệp chế biến 
CN-DV Công nghiệp-dịch vụ 
FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài 
FE Fixed effect model Mô hình tác động cố định 
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm nội địa 
GLS Generalized least squares Bình phương nhỏ nhất tổng quát 
SXNN Sản xuất nông nghiệp 
KTTĐ Kinh tế trọng điểm 
MLE Maximum Likelihood 
Estimation 
Ước lượng hợp lý tối đa 
LĐNN Lao động nông nghiệp 
OLS Ordinary Least Squares Bình phương nhỏ nhất 
PCI Provincial Competitiveness 
Index 
Chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh 
cấp, thành phố 
POLS Pool Ordinary Least Square Bình phương nhỏ nhất gộp 
QML Quasi-Maximum Likelihood Tựa hợp lý tối đa 
RE Random effect model Tác động ngẫu nhiên 
SAC Spatial autocorrelation Tự hồi quy sai số không gian 
SAR Spatial autoregressive Tự hồi quy không gian 
SDM Spatial durbin model Mô hình Durbin không gian 
SEM Spatial Error Model Mô hình sai số không gian 
TFP Total factor productivity Năng suất các nhân tố tổng hợp 
VA Value added Giá trị gia tăng 
VCCI Vietnam Chamber of 
Commerce and Industry 
Phòng Thương mại và Công nghiệp 
Việt Nam 
VHLSS Vietnam Household Living 
Standard Survey 
Điều tra mức sống hộ gia đình Việt 
Nam 
WB World Bank Ngân hàng thế giới 
vi 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1 Tổng quan một số mô hình tổ chức dự báo .................................................... 15 
Bảng 4.1: Cơ cấu doanh nghiệp hoạt động trong ngành CBTP .................................... 74 
theo vùng kinh tế (%) .................................................................................................... 74 
Bảng 4.2 Cơ cấu doanh nghiệp theo ngành thuộc nhóm CNCB thực phẩm ................. 75 
Bảng 4.3 Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp ngành CNCB thực phẩm .................... 78 
theo quy mô (%) ............................................................................................................ 78 
Bảng 4.4: Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất CBTP 
theo vùng kinh tế (%) .................................................................................................... 79 
Bảng 4.5 Cơ cấu vốn theo ngành thuộc ngành CBTP ................................................... 80 
Bảng 4.6: Cơ cấu doanh thu của doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất CBTP 
theo vùng kinh tế (%) .................................................................................................... 83 
Bảng 4.7 Cơ cấu doanh thu theo nhóm ngành thuộc ngành CNCB TP ........................ 84 
Bảng 4.8 Chỉ số hiểu quả kỹ thuật của các doanh nghiệp ............................................. 85 
Bảng 4.9 Số lao động theo quy mô doanh nghiệp ......................................................... 89 
Bảng 4.10: Cơ cấu lao động đang làm việc trong ngành sản xuất CBTP ..................... 91 
the ... 
Standard errors in parentheses 
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 
ƯỚC LƯỢNG TFP THEO PHƯƠNG PHÁP LEVINSOHN - PETRIN 
Ngành lnl lnk 
Số quan 
sát 
Số 
nhóm 
Ngành chế biến thực phẩm 0.701*** (0.012) 0.267*** (0.011) 17,204 2,595 
Chế biến, bảo quản thịt và các sản 
phẩm từ thịt 0.828*** (0.078) 0.323*** (0.079) 450 68 
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và 
các sản phẩm từ thuỷ sản 0.675*** (0.017) 0.243*** (0.026) 3,508 528 
Chế biến và bảo quản rau quả 0.734*** (0.035) 0.185*** (0.024) 1,536 239 
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật 0.586*** (0.149) 0.533*** (0.177) 144 22 
Chế biến sữa và các sản phẩm từ 
sữa 0.721*** (0.078) 0.388*** (0.075) 494 74 
Xay xát và sản xuất bột 0.656*** (0.027) 0.272*** (0.019) 4,143 613 
Sản xuất thực phẩm khác 0.759*** (0.024) 0.239*** (0.016) 5,110 779 
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm 
và thuỷ sản 0.746*** (0.038) 0.235*** (0.048) 1,819 272 
Standard errors in parentheses 
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 
 144 
PHỤ LỤC 2 
KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT BIÊN NGẪU NHIÊN 
 Chung 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 
VARIABLES lnva lnva lnva lnva lnva lnva lnva lnva lnva 
lnk 0.333*** 0.343*** 0.453*** 0.488*** 0.505*** 0.402*** 0.450*** 0.331*** 0.310*** 
 (0.002) (0.008) (0.008) (0.008) (0.007) (0.010) (0.010) (0.007) (0.007) 
lnlabor 0.814*** 0.723*** 0.595*** 0.580*** 0.587*** 0.863*** 0.820*** 0.860*** 0.932*** 
 (0.004) (0.016) (0.011) (0.010) (0.009) (0.013) (0.015) (0.012) (0.012) 
shuu1 
-
0.760*** 
-
0.807*** 
-
0.731*** 
-
0.513*** 
-
0.571*** 
-
0.733*** 
-
0.578*** 
-
0.739*** 
-
0.762*** 
 (0.028) (0.086) (0.067) (0.065) (0.063) (0.076) (0.087) (0.080) (0.081) 
shuu2 
-
0.752*** 
-
0.937*** 
-
0.660*** 
-
0.537*** 
-
0.562*** 
-
0.988*** 
-
0.720*** 
-
0.722*** 
-
0.637*** 
 (0.019) (0.055) (0.045) (0.043) (0.043) (0.051) (0.056) (0.053) (0.055) 
size3 0.028 0.125 0.086 0.055 0.083 0.073 -0.077 0.006 
-
0.231*** 
 (0.028) (0.080) (0.065) (0.063) (0.063) (0.073) (0.084) (0.081) (0.084) 
size4 0.088*** 0.313*** 0.213*** 0.188*** 0.135*** 0.024 
-
0.244*** -0.075 
-
0.221*** 
 (0.023) (0.068) (0.053) (0.051) (0.049) (0.060) (0.068) (0.065) (0.069) 
102.ind3 0.171*** 0.118 0.187*** 0.479*** 0.035 -0.066 
-
0.184*** 0.207*** 0.244*** 
 (0.020) (0.081) (0.056) (0.054) (0.049) (0.058) (0.068) (0.056) (0.050) 
103.ind3 0.064*** -0.112 0.277*** 0.511*** 0.265*** -0.037 
-
0.277*** 0.078 
-
0.149*** 
 (0.021) (0.086) (0.060) (0.057) (0.052) (0.060) (0.071) (0.059) (0.055) 
104.ind3 0.286*** 0.137 0.048 0.527*** 0.231*** 0.158 0.061 0.371*** 0.343*** 
 (0.037) (0.138) (0.098) (0.091) (0.086) (0.107) (0.120) (0.100) (0.101) 
105.ind3 0.241*** 0.061 0.097 0.256*** -0.140* 0.034 -0.035 0.332*** 0.423*** 
 (0.030) (0.121) (0.082) (0.077) (0.073) (0.084) (0.098) (0.080) (0.077) 
106.ind3 0.227*** 0.050 -0.074 0.336*** 
-
0.134*** 
-
0.187*** 0.077 0.363*** 0.408*** 
 (0.020) (0.080) (0.055) (0.054) (0.048) (0.058) (0.068) (0.056) (0.052) 
107.ind3 0.102*** 0.018 0.051 0.496*** -0.091** -0.110** 
-
0.169*** 0.123** 0.159*** 
 (0.019) (0.079) (0.054) (0.052) (0.046) (0.055) (0.064) (0.051) (0.046) 
108.ind3 0.438*** 0.337*** 0.321*** 0.614*** 0.257*** 0.099 0.004 0.371*** 0.497*** 
 (0.022) (0.086) (0.060) (0.058) (0.052) (0.062) (0.072) (0.059) (0.056) 
lnsig2v 
-
0.596*** 
-
0.796*** 
-
1.308*** 
-
1.459*** 
-
1.404*** 
-
0.599*** 
-
0.659*** 
-
0.533*** 
-
0.445*** 
 (0.013) (0.051) (0.042) (0.041) (0.041) (0.037) (0.041) (0.036) (0.035) 
lnsig2u 0.142*** 0.215*** 
-
0.180*** 
-
0.147*** 
-
0.239*** 
-
0.463*** 0.418*** -0.086 0.045 
 (0.019) (0.060) (0.046) (0.040) (0.044) (0.086) (0.046) (0.066) (0.061) 
Constant 3.537*** 4.050*** 3.210*** 2.589*** 2.927*** 2.534*** 2.700*** 3.336*** 3.360*** 
 (0.033) (0.109) (0.089) (0.087) (0.079) (0.102) (0.109) (0.092) (0.088) 
Observatio
ns 56,729 4,623 5,220 5,260 5,650 6,294 6,209 7,331 7,992 
Standard errors in parentheses 
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 
PHỤ LỤC 3 
 145 
KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN 
*Mô hình 1: mô hình sai số không gian (SEM- Spatial Error Model) 
lnlit = β0 +β1lnwlit +β2lnwkit +β3lnyit +β4lnTFPit+β5lnfdiit +β6year +uit (MH 1) 
Trong đó uit = λWuit +εit. 
=======================================================================
====== 
------------------------------------------------------------------------------ 
Sample Size = 1320 Cross Sections Number = 60 
Wald Test = 11365.95 P-Value > Chi2(6) = 0.0000 
F-Test = 1894.325 P-Value > F(6 , 1254) = 0.0000 
(Buse 1973) R2 = 0.8964 Raw Moments R2 = 0.9972 
(Buse 1973) R2 Adj = 0.8911 Raw Moments R2 Adj = 0.9971 
Root MSE (Sigma) = 0.4552 
Log Likelihood 
Function = -582.928 
------------------------------------------------------------------------------ 
- R2h= 0.8650 R2h Adj= 0.8580 F-Test = 1402.27 P-Value > F(6 , 1254)0.0000 
- R2v= 0.9658 R2v Adj= 0.9640 F-Test = 6181.85 P-Value > F(6 , 1254)0.0000 
------------------------------------------------------------------------------ 
lnl Coef. Std. Err. z P.z 
[95% Conf. 
Interval] 
lnl 
lnwl -0.060 0.034 -1.790 0.074 -0.127 0.006 
lnwk -0.054 0.097 -0.560 0.576 -0.245 0.136 
lny 0.756 0.008 89.400 0.000 0.739 0.772 
TFP_ -0.735 0.030 -24.710 0.000 -0.793 -0.677 
fdi -0.001 0.000 -1.720 0.085 -0.002 0.000 
year -0.041 0.012 -3.290 0.001 -0.065 -0.017 
_cons -2.278 0.216 -10.540 0.000 -2.702 -1.854 
 146 
/Lambda 0.833 0.043 19.26 0.000 0.748 0.917 
/Sigma 0.365 0.014 25.91 0.000 0.337 0.393 
LR Test SEM vs. OLS (Lambda=0): 371.0509 P-Value > Chi2(1) 0.0000 
Acceptable Range for Lambda: -4.5312 < Lambda < 1.0000 
- Log Likelihood Function LLF = -582.9276 
- Akaike Information Criterion (1974) AIC = 0.1990 
- Akaike Information Criterion (1973) Log AIC = -1.6145 
Nguồn: Ước lượng của tác giả 
*Mô hình 2: mô hình độ trễ không gian (SLM- Spatial Lag Model) 
Sample Size = 1320 Cross Sections Number = 60 
Wald Test = 30796.8908 P-Value > Chi2(6) = 0.0000 
F-Test = 5132.8151 P-Value > F(6 , 1254) = 0.0000 
(Buse 1973) R2 = 0.9591 Raw Moments R2 = 0.9989 
(Buse 1973) R2 Adj = 0.9570 Raw Moments R2 Adj = 0.9988 
Root MSE (Sigma) = 0.2861 Log Likelihood Function = -630.6609 
- R2h= 0.9191 R2h Adj= 0.9149 F-Test = 2486.69 P-Value > F(6 , 1254)0.0000 
- R2v= 0.9205 R2v Adj= 0.9164 F-Test = 2535.49 P-Value > F(6 , 1254)0.0000 
lnl Coef. 
Std. 
Err. z P.z [95% Conf. Interval] 
lnwl 0.0212 0.0063 3.3600 0.0010 0.0088 0.0336 
lnwk -0.5847 0.0273 -21.4200 0.0000 -0.6382 -0.5312 
lny 0.7270 0.0075 97.3000 0.0000 0.7123 0.7416 
TFP_ -0.6700 0.0292 -22.9600 0.0000 -0.7272 -0.6128 
fdi 0.0003 0.0004 0.8000 0.4250 -0.0005 0.0012 
year -0.0424 0.0030 -14.1000 0.0000 -0.0483 -0.0365 
_cons -2.5837 0.1219 -21.1900 0.0000 -2.8226 -2.3447 
/Rho 0.0946 0.0168 5.6300 0.0000 0.0616 0.1276 
 147 
/Sigma 0.3901 0.0112 34.7200 0.0000 0.3681 0.4121 
 LR Test SAR vs. OLS (Rho=0): 31.6442 P-Value > Chi2(1) 0.0000 
 Acceptable Range for Rho: -4.5312 < Rho < 1.0000 
- Log Likelihood Function LLF 
= -630.661 
- Akaike Information 
Criterion -1974 AIC 
= 0.0786 
- Akaike Information 
Criterion -1973 Log AIC = -2.5438 
Nguồn: Ước lượng của tác giả 
 148 
*Mô hình 3: mô hình Durbin không gian (SDM -Spatial Durbin Model) 
 Sample Size = 1320 | Cross Sections Number = 60 
 Wald Test = 36193.2517 | P-Value > Chi2(11) = 0.0000 
 F-Test = 3290.2956 | P-Value > F(11 , 1249) = 0.0000 
 (Buse 1973) R2 = 0.9651 | Raw Moments R2 = 0.9991 
 (Buse 1973) R2 Adj = 0.9632 | Raw Moments R2 Adj = 0.9990 
 Root MSE (Sigma) = 0.2647 | Log Likelihood Function = -502.0018 
------------------------------------------------------------------------------ 
- R2h= 0.9341 R2h Adj= 0.9304 F-Test = 1685.61 P-Value > F(11 , 1249)0.0000 
- R2v= 0.9339 R2v Adj= 0.9302 F-Test = 1678.94 P-Value > F(11 , 1249)0.0000 
lnl Coef. Std. Err. z P.z [95% Conf. Interval] 
lnwl -0.131 0.024 -5.400 0.000 -0.179 -0.084 
lnwk 0.082 0.069 1.200 0.230 -0.052 0.217 
lny 0.761 0.008 100.370 0.000 0.746 0.776 
TFP_ -0.715 0.028 -25.830 0.000 -0.770 -0.661 
fdi -0.001 0.000 -1.890 0.058 -0.002 0.000 
w1x_lnwl 0.122 0.025 4.800 0.000 0.072 0.172 
w1x_lnwk -0.652 0.093 -7.030 0.000 -0.833 -0.470 
w1x_lny -0.145 0.069 -2.110 0.035 -0.280 -0.010 
w1x_TFP_ 1.152 0.121 9.520 0.000 0.915 1.389 
w1x_fdi -0.001 0.003 -0.320 0.749 -0.007 0.005 
w1x_year -0.022 0.005 -4.290 0.000 -0.032 -0.012 
_cons -1.086 0.265 -4.110 0.000 -1.605 -0.568 
/Rho 0.09678 0.09388 1.03 0.303 -0.08722 0.280782 
/Sigma 0.353872 0.012534 28.23 0 0.329306 0.378438 
 LR Test SDM vs. OLS (Rho=0): 1.0627 P-Value > Chi2(1) 0.3026 
 LR Test (wX's =0): 477.1745 P-Value > Chi2(6) 0.0000 
 Acceptable Range for Rho: -4.5312 < Rho < 1.0000 
- Log Likelihood Function LLF = -502.0018 
- Akaike Information Criterion (1974) AIC = 0.0675 
- Akaike Information Criterion (1973) Log AIC = -2.6952 
Nguồn: Ước lượng của tác giả 
 149 
PHỤ LỤC 4. MÔ HÌNH ƯỚC LƯỢNG GIÁ VỐN VÀ GIÁ LAO ĐỘNG 
 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 
VARIABLES lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl 
lnkl 0.367*** 0.472*** 0.510*** 0.528*** 0.386*** 0.460*** 0.341*** 0.310*** 0.216*** 
 (0.011) (0.011) (0.012) (0.010) (0.013) (0.013) (0.011) (0.010) (0.010) 
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các 
sản phẩm từ thuỷ sản 
0.192** 0.312*** 0.765*** 0.279*** 0.280*** 0.096 0.470*** 0.535*** 0.151*** 
(0.085) (0.060) (0.076) (0.058) (0.062) (0.071) (0.068) (0.055) (0.055) 
Chế biến và bảo quản rau quả 
-0.000 0.342*** 0.799*** 0.495*** 0.273*** -0.038 0.298*** 0.066 0.316*** 
(0.091) (0.070) (0.079) (0.062) (0.063) (0.077) (0.072) (0.062) (0.055) 
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật 
0.223 0.129 0.780*** 0.386*** 0.405*** 0.073 0.491*** 0.444*** 0.217** 
(0.147) (0.117) (0.111) (0.102) (0.143) (0.159) (0.123) (0.123) (0.109) 
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 
0.014 0.191** 0.472*** -0.018 0.137 0.031 0.434*** 0.590*** 0.498*** 
(0.150) (0.087) (0.100) (0.092) (0.109) (0.120) (0.099) (0.077) (0.082) 
Xay xát và sản xuất bột 
-0.013 -0.023 0.544*** 0.010 -0.023 0.215*** 0.518*** 0.603*** 0.566*** 
(0.084) (0.059) (0.075) (0.058) (0.062) (0.071) (0.068) (0.058) (0.068) 
Sản xuất thực phẩm khác 
0.059 0.121** 0.725*** 0.074 0.017 -0.099 0.228*** 0.288*** 0.287*** 
(0.086) (0.061) (0.075) (0.058) (0.059) (0.070) (0.065) (0.052) (0.048) 
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và 
thuỷ sản 
0.417*** 0.449*** 0.899*** 0.486*** 0.434*** 0.273*** 0.612*** 0.795*** 0.743*** 
(0.094) (0.065) (0.078) (0.062) (0.071) (0.079) (0.073) (0.062) (0.057) 
Constant 2.418*** 1.859*** 1.229*** 1.683*** 1.617*** 1.600*** 2.154*** 2.340*** 2.759*** 
 (0.089) (0.082) (0.099) (0.077) (0.096) (0.099) (0.090) (0.075) (0.079) 
Observations 4,623 5,220 5,260 5,650 6,294 6,209 7,331 7,992 8,150 
R-squared 0.269 0.395 0.419 0.487 0.187 0.236 0.237 0.228 0.117 
Robust standard errors in parentheses 
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_su_dung_cach_tiep_can_doi_ngau_du_bao_cau_lao_dong_c.pdf
  • docxLA_LamVanSon_E.docx
  • pdfLA_LamVanSon_Sum.pdf
  • pdfLA_LamVanSon_TT.pdf
  • docxLA_LamVanSon_V.Docx