Luận án Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu lao động của ngành chế biến thực phẩm: Tiếp cận từ phía doanh nghiệp
Theo Stephanie C. Vereen và cộng sự (2016), việc dự báo nhu cầu lao động là rất
quan trọng để đảm bảo một lực lượng lao động được đào tạo bài bản và có đủ năng lực.
Kết quả dự báo sẽ giúp các bên liên quan trong ngành, bao gồm các nhà quản lý, các
nhà hoạch định chính sách, người thực thi, chủ sở hữu, nhà nghiên cứu, các nhà cung
cấp dịch vụ đào tạo và giáo dục thường xuyên, và các cơ quan chính phủ có thể chủ
động trong việc lập kế hoạch và hoạch định chính sách vì liên quan đến việc đảm bảo
một lực lượng lao động có kỹ năng trong tương lai.
Hiện tại có khá nhiều cách tiếp cận để dự báo cầu lao động như các phương pháp
mô hình kinh tế lượng, mô hình cân bằng (CGE, Input-Output), tuy nhiên các mô hình
dự báo này thường tập trung vào dự báo vĩ mô, cấp quốc gia hoặc ngành trong tổng thể
của nền kinh tế, có rất ít nghiên cứu dự báo ở một ngành cụ thể.
Wong và cộng sự (2006) cho thấy nếu dự báo việc làm được sử dụng để cảnh báo
về thiếu hụt lao động, thì các nhà cung cấp khóa đào tạo sẽ có thể đẩy mạnh hơn các kỹ
năng đáp ứng và do đó sẽ giảm thiểu sự thiếu hụt về lao động. Wong và cộng sự (2007)
sau đó đã sử dụng một kỹ thuật mô hình hóa khác, mô hình hóa hiệu chỉnh vector, để
tạo ra một mô hình dự báo nhu cầu nhân lực cho ngành xây dựng Hồng Kông. Qua đó,
họ kết luận rằng sản lượng xây dựng và năng suất lao động là những yếu tố quan trọng
nhất để xác định cầu lao động cho ngành xây dựng trong tương lai.
Nhu cầu đối với thông tin dự báo cầu lao động là rất lớn, song thực tế hiện nay ở
Việt Nam việc tính toán và chia sẻ thông tin dự báo giữa các cơ quan/tổ chức, cơ sở đào
tạo và doanh nghiệp còn rất hạn chế. Các cơ quan thống kê, dự báo chuyên môn chưa
đưa ra phương pháp, mô hình tối ưu và do vậy chưa có kết quả dự báo thuyết phục. Các
nhà quản lý/hoạch định chính sách thiếu các thông tin dự báo có độ tin cậy cao đề xây
dựng các chính sách/chiến lược liên quan đến lao động-việc làm-thị trường lao động-
đào tạo cả trong ngắn, trung và dài hạn phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội
của đất nước và/hoặc tỉnh/thành phố. Các cơ sở đào tạo vẫn chưa có được các thông tin
dự báo về cầu lao động để xác lập các chương trình đào tạo phù hợp với nhu cầu của
doanh nghiệp, qua đó giảm thiểu tình trạng mất cân đối trên thị trường lao động; các cơ
sở dịch vụ việc làm, người sử dụng lao động và bản thân người lao động còn mất nhiều
thời gian, chi phí để có thể “gặp gỡ” được nhau trên thị trường lao động
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu lao động của ngành chế biến thực phẩm: Tiếp cận từ phía doanh nghiệp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ______________________________ LÂM VĂN SƠN SỬ DỤNG CÁCH TIẾP CẬN ĐỐI NGẪU DỰ BÁO CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM: TIẾP CẬN TỪ PHÍA DOANH NGHIỆP LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KINH TẾ HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ______________________________ LÂM VĂN SƠN SỬ DỤNG CÁCH TIẾP CẬN ĐỐI NGẪU DỰ BÁO CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM: TIẾP CẬN TỪ PHÍA DOANH NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH: TOÁN KINH TẾ MÃ SỐ: 9310101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. CAO XUÂN HÒA 2. PGS.TS. TỪ THUÝ ANH HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng, luận án: “Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu lao động của ngành chế biến thực phẩm: Tiếp cận từ phía doanh nghiệp” do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Lâm Văn Sơn ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Cao Xuân Hòa, người hướng dẫn khoa học, đã tận tình hướng dẫn tác giả trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các thầy cô giáo công tác trong và ngoài trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu để giúp tác giả hoàn thiện luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Khoa Toán kinh tế và các đồng nghiệp thuộc Bộ môn Toán cơ bản – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã tạo mọi điều kiện và giúp đỡ tác giả trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo và cán bộ Viện Sau đại học – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã nhiệt tình giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trường. Cuối cùng, xin được bày tỏ lòng biết ơn đến những người thân trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã chia sẻ, động viên và khích lệ tác giả trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Nghiên cứu sinh Lâm Văn Sơn iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... v DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................vi DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... vii GIỚI THIỆU .................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 6 1.1 Các nghiên cứu lý thuyết liên quan .................................................................... 6 1.2 Cách tiếp cận dự báo cầu lao động ..................................................................... 7 1.3 Một số mô hình dự báo cầu lao động được sử dụng trong nước ................... 22 1.4 Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................. 28 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CẦU LAO ĐỘNG .................................... 30 2.1. Cầu lao động và các yếu tố ảnh hưởng ............................................................... 30 2.1.1. Cầu lao động ................................................................................................... 30 2.1.2. Các yếu tố tác động đến cầu lao động .......................................................... 30 2.2 Cơ sở lý thuyết đối ngẫu cho hàm cầu lao động ................................................. 37 2.2.1 Bài toán cực đại lợi nhuận và hàm cầu nhân tố lao động ........................... 37 2.2.2 Bài toán cực tiểu chi phí và hàm cầu có điều kiện đối với lao động ........... 43 2.2.3. Vấn đề ước lượng giá nhân tố ....................................................................... 46 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 48 3.1 Khung phân tích .................................................................................................... 50 3.2. Mô hình cầu lao động ........................................................................................... 53 3.2.1. Mô hình cầu lao động của các doanh nghiệp dựa trên số liệu mảng......... 53 3.2.2 Mô hình kinh tế lượng không gian về cầu lao động ..................................... 55 3.3. Số liệu sử dụng ...................................................................................................... 60 3.4. Phương pháp ước lượng và dự báo ..................................................................... 60 3.4.1 Phương pháp ước lượng ................................................................................. 60 3.4.2 Phương pháp dự báo cầu lao động ................................................................ 66 CHƯƠNG 4. THỰC TRẠNG CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN ...... 71 THỰC PHẨM Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2012-2019 ........................................... 71 4.1 Tổng quan ngành công nghiệp chế biến thực phẩm giai đoạn 2012-2019 .... 71 4.1.1. Doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất chế biến thực phẩm ............ 71 iv 4.1.2. Nguồn vốn cho sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất CBTP ........................................................................................................ 75 4.1.3. Doanh thu của doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất CBTP .......... 80 4.2. Thực trạng sử dụng lao động trong ngành sản xuất chế biến thực phẩm ... 86 4.2.1 Số lao động trong ngành chế biến thực phẩm ............................................... 86 4.2.2 Tiền lương của người lao động trong ngành sản xuất chế biến thực phẩm ... 92 CHƯƠNG 5. DỰ BÁO CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM Ở VIỆT NAM ................................................................................................. 95 5.1 Mối quan hệ giữa các yếu tố tác động và cầu lao động .................................. 95 5.2 Bối cảnh dự báo cầu lao động ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ..... 99 5.2.1 Bối cảnh phát triển kinh tế ............................................................................. 99 5.2.2 Xu hướng phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ..................... 101 5.3 Ước lượng mô hình dự báo cầu lao động theo cách tiếp cận đối ngẫu ....... 104 5.3.1 Dự báo cầu lao động theo cách tiếp cận đối ngẫu ở cấp Tỉnh ..................... 104 5.3.2 Dự báo cầu lao động theo cách tiếp cận đối ngẫu ở cấp doanh nghiệp ....... 115 CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ......................................... 124 6.1. Một số kết luận ................................................................................................ 124 6.2 Đề xuất một số kiến nghị ................................................................................. 129 6.3 Hạn chế của luận án ......................................................................................... 131 6.4 Đề xuất một số hướng nghiên cứu mở rộng ................................................... 131 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ NỘI DUNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................... 132 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 133 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 142 v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Giải thích Tiếng Anh Giải thích Tiếng Việt ASEAN Association of South East Asian Nations Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á CCKT Cơ cấu kinh tế CCLĐ Cơ cấu lao động CNCB Công nghiệp chế biến CN-DV Công nghiệp-dịch vụ FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài FE Fixed effect model Mô hình tác động cố định GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm nội địa GLS Generalized least squares Bình phương nhỏ nhất tổng quát SXNN Sản xuất nông nghiệp KTTĐ Kinh tế trọng điểm MLE Maximum Likelihood Estimation Ước lượng hợp lý tối đa LĐNN Lao động nông nghiệp OLS Ordinary Least Squares Bình phương nhỏ nhất PCI Provincial Competitiveness Index Chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp, thành phố POLS Pool Ordinary Least Square Bình phương nhỏ nhất gộp QML Quasi-Maximum Likelihood Tựa hợp lý tối đa RE Random effect model Tác động ngẫu nhiên SAC Spatial autocorrelation Tự hồi quy sai số không gian SAR Spatial autoregressive Tự hồi quy không gian SDM Spatial durbin model Mô hình Durbin không gian SEM Spatial Error Model Mô hình sai số không gian TFP Total factor productivity Năng suất các nhân tố tổng hợp VA Value added Giá trị gia tăng VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam VHLSS Vietnam Household Living Standard Survey Điều tra mức sống hộ gia đình Việt Nam WB World Bank Ngân hàng thế giới vi DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Tổng quan một số mô hình tổ chức dự báo .................................................... 15 Bảng 4.1: Cơ cấu doanh nghiệp hoạt động trong ngành CBTP .................................... 74 theo vùng kinh tế (%) .................................................................................................... 74 Bảng 4.2 Cơ cấu doanh nghiệp theo ngành thuộc nhóm CNCB thực phẩm ................. 75 Bảng 4.3 Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp ngành CNCB thực phẩm .................... 78 theo quy mô (%) ............................................................................................................ 78 Bảng 4.4: Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất CBTP theo vùng kinh tế (%) .................................................................................................... 79 Bảng 4.5 Cơ cấu vốn theo ngành thuộc ngành CBTP ................................................... 80 Bảng 4.6: Cơ cấu doanh thu của doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất CBTP theo vùng kinh tế (%) .................................................................................................... 83 Bảng 4.7 Cơ cấu doanh thu theo nhóm ngành thuộc ngành CNCB TP ........................ 84 Bảng 4.8 Chỉ số hiểu quả kỹ thuật của các doanh nghiệp ............................................. 85 Bảng 4.9 Số lao động theo quy mô doanh nghiệp ......................................................... 89 Bảng 4.10: Cơ cấu lao động đang làm việc trong ngành sản xuất CBTP ..................... 91 the ... Standard errors in parentheses *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 ƯỚC LƯỢNG TFP THEO PHƯƠNG PHÁP LEVINSOHN - PETRIN Ngành lnl lnk Số quan sát Số nhóm Ngành chế biến thực phẩm 0.701*** (0.012) 0.267*** (0.011) 17,204 2,595 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt 0.828*** (0.078) 0.323*** (0.079) 450 68 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản 0.675*** (0.017) 0.243*** (0.026) 3,508 528 Chế biến và bảo quản rau quả 0.734*** (0.035) 0.185*** (0.024) 1,536 239 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật 0.586*** (0.149) 0.533*** (0.177) 144 22 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 0.721*** (0.078) 0.388*** (0.075) 494 74 Xay xát và sản xuất bột 0.656*** (0.027) 0.272*** (0.019) 4,143 613 Sản xuất thực phẩm khác 0.759*** (0.024) 0.239*** (0.016) 5,110 779 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản 0.746*** (0.038) 0.235*** (0.048) 1,819 272 Standard errors in parentheses *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 144 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT BIÊN NGẪU NHIÊN Chung 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 VARIABLES lnva lnva lnva lnva lnva lnva lnva lnva lnva lnk 0.333*** 0.343*** 0.453*** 0.488*** 0.505*** 0.402*** 0.450*** 0.331*** 0.310*** (0.002) (0.008) (0.008) (0.008) (0.007) (0.010) (0.010) (0.007) (0.007) lnlabor 0.814*** 0.723*** 0.595*** 0.580*** 0.587*** 0.863*** 0.820*** 0.860*** 0.932*** (0.004) (0.016) (0.011) (0.010) (0.009) (0.013) (0.015) (0.012) (0.012) shuu1 - 0.760*** - 0.807*** - 0.731*** - 0.513*** - 0.571*** - 0.733*** - 0.578*** - 0.739*** - 0.762*** (0.028) (0.086) (0.067) (0.065) (0.063) (0.076) (0.087) (0.080) (0.081) shuu2 - 0.752*** - 0.937*** - 0.660*** - 0.537*** - 0.562*** - 0.988*** - 0.720*** - 0.722*** - 0.637*** (0.019) (0.055) (0.045) (0.043) (0.043) (0.051) (0.056) (0.053) (0.055) size3 0.028 0.125 0.086 0.055 0.083 0.073 -0.077 0.006 - 0.231*** (0.028) (0.080) (0.065) (0.063) (0.063) (0.073) (0.084) (0.081) (0.084) size4 0.088*** 0.313*** 0.213*** 0.188*** 0.135*** 0.024 - 0.244*** -0.075 - 0.221*** (0.023) (0.068) (0.053) (0.051) (0.049) (0.060) (0.068) (0.065) (0.069) 102.ind3 0.171*** 0.118 0.187*** 0.479*** 0.035 -0.066 - 0.184*** 0.207*** 0.244*** (0.020) (0.081) (0.056) (0.054) (0.049) (0.058) (0.068) (0.056) (0.050) 103.ind3 0.064*** -0.112 0.277*** 0.511*** 0.265*** -0.037 - 0.277*** 0.078 - 0.149*** (0.021) (0.086) (0.060) (0.057) (0.052) (0.060) (0.071) (0.059) (0.055) 104.ind3 0.286*** 0.137 0.048 0.527*** 0.231*** 0.158 0.061 0.371*** 0.343*** (0.037) (0.138) (0.098) (0.091) (0.086) (0.107) (0.120) (0.100) (0.101) 105.ind3 0.241*** 0.061 0.097 0.256*** -0.140* 0.034 -0.035 0.332*** 0.423*** (0.030) (0.121) (0.082) (0.077) (0.073) (0.084) (0.098) (0.080) (0.077) 106.ind3 0.227*** 0.050 -0.074 0.336*** - 0.134*** - 0.187*** 0.077 0.363*** 0.408*** (0.020) (0.080) (0.055) (0.054) (0.048) (0.058) (0.068) (0.056) (0.052) 107.ind3 0.102*** 0.018 0.051 0.496*** -0.091** -0.110** - 0.169*** 0.123** 0.159*** (0.019) (0.079) (0.054) (0.052) (0.046) (0.055) (0.064) (0.051) (0.046) 108.ind3 0.438*** 0.337*** 0.321*** 0.614*** 0.257*** 0.099 0.004 0.371*** 0.497*** (0.022) (0.086) (0.060) (0.058) (0.052) (0.062) (0.072) (0.059) (0.056) lnsig2v - 0.596*** - 0.796*** - 1.308*** - 1.459*** - 1.404*** - 0.599*** - 0.659*** - 0.533*** - 0.445*** (0.013) (0.051) (0.042) (0.041) (0.041) (0.037) (0.041) (0.036) (0.035) lnsig2u 0.142*** 0.215*** - 0.180*** - 0.147*** - 0.239*** - 0.463*** 0.418*** -0.086 0.045 (0.019) (0.060) (0.046) (0.040) (0.044) (0.086) (0.046) (0.066) (0.061) Constant 3.537*** 4.050*** 3.210*** 2.589*** 2.927*** 2.534*** 2.700*** 3.336*** 3.360*** (0.033) (0.109) (0.089) (0.087) (0.079) (0.102) (0.109) (0.092) (0.088) Observatio ns 56,729 4,623 5,220 5,260 5,650 6,294 6,209 7,331 7,992 Standard errors in parentheses *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 PHỤ LỤC 3 145 KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH KHÔNG GIAN *Mô hình 1: mô hình sai số không gian (SEM- Spatial Error Model) lnlit = β0 +β1lnwlit +β2lnwkit +β3lnyit +β4lnTFPit+β5lnfdiit +β6year +uit (MH 1) Trong đó uit = λWuit +εit. ======================================================================= ====== ------------------------------------------------------------------------------ Sample Size = 1320 Cross Sections Number = 60 Wald Test = 11365.95 P-Value > Chi2(6) = 0.0000 F-Test = 1894.325 P-Value > F(6 , 1254) = 0.0000 (Buse 1973) R2 = 0.8964 Raw Moments R2 = 0.9972 (Buse 1973) R2 Adj = 0.8911 Raw Moments R2 Adj = 0.9971 Root MSE (Sigma) = 0.4552 Log Likelihood Function = -582.928 ------------------------------------------------------------------------------ - R2h= 0.8650 R2h Adj= 0.8580 F-Test = 1402.27 P-Value > F(6 , 1254)0.0000 - R2v= 0.9658 R2v Adj= 0.9640 F-Test = 6181.85 P-Value > F(6 , 1254)0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ lnl Coef. Std. Err. z P.z [95% Conf. Interval] lnl lnwl -0.060 0.034 -1.790 0.074 -0.127 0.006 lnwk -0.054 0.097 -0.560 0.576 -0.245 0.136 lny 0.756 0.008 89.400 0.000 0.739 0.772 TFP_ -0.735 0.030 -24.710 0.000 -0.793 -0.677 fdi -0.001 0.000 -1.720 0.085 -0.002 0.000 year -0.041 0.012 -3.290 0.001 -0.065 -0.017 _cons -2.278 0.216 -10.540 0.000 -2.702 -1.854 146 /Lambda 0.833 0.043 19.26 0.000 0.748 0.917 /Sigma 0.365 0.014 25.91 0.000 0.337 0.393 LR Test SEM vs. OLS (Lambda=0): 371.0509 P-Value > Chi2(1) 0.0000 Acceptable Range for Lambda: -4.5312 < Lambda < 1.0000 - Log Likelihood Function LLF = -582.9276 - Akaike Information Criterion (1974) AIC = 0.1990 - Akaike Information Criterion (1973) Log AIC = -1.6145 Nguồn: Ước lượng của tác giả *Mô hình 2: mô hình độ trễ không gian (SLM- Spatial Lag Model) Sample Size = 1320 Cross Sections Number = 60 Wald Test = 30796.8908 P-Value > Chi2(6) = 0.0000 F-Test = 5132.8151 P-Value > F(6 , 1254) = 0.0000 (Buse 1973) R2 = 0.9591 Raw Moments R2 = 0.9989 (Buse 1973) R2 Adj = 0.9570 Raw Moments R2 Adj = 0.9988 Root MSE (Sigma) = 0.2861 Log Likelihood Function = -630.6609 - R2h= 0.9191 R2h Adj= 0.9149 F-Test = 2486.69 P-Value > F(6 , 1254)0.0000 - R2v= 0.9205 R2v Adj= 0.9164 F-Test = 2535.49 P-Value > F(6 , 1254)0.0000 lnl Coef. Std. Err. z P.z [95% Conf. Interval] lnwl 0.0212 0.0063 3.3600 0.0010 0.0088 0.0336 lnwk -0.5847 0.0273 -21.4200 0.0000 -0.6382 -0.5312 lny 0.7270 0.0075 97.3000 0.0000 0.7123 0.7416 TFP_ -0.6700 0.0292 -22.9600 0.0000 -0.7272 -0.6128 fdi 0.0003 0.0004 0.8000 0.4250 -0.0005 0.0012 year -0.0424 0.0030 -14.1000 0.0000 -0.0483 -0.0365 _cons -2.5837 0.1219 -21.1900 0.0000 -2.8226 -2.3447 /Rho 0.0946 0.0168 5.6300 0.0000 0.0616 0.1276 147 /Sigma 0.3901 0.0112 34.7200 0.0000 0.3681 0.4121 LR Test SAR vs. OLS (Rho=0): 31.6442 P-Value > Chi2(1) 0.0000 Acceptable Range for Rho: -4.5312 < Rho < 1.0000 - Log Likelihood Function LLF = -630.661 - Akaike Information Criterion -1974 AIC = 0.0786 - Akaike Information Criterion -1973 Log AIC = -2.5438 Nguồn: Ước lượng của tác giả 148 *Mô hình 3: mô hình Durbin không gian (SDM -Spatial Durbin Model) Sample Size = 1320 | Cross Sections Number = 60 Wald Test = 36193.2517 | P-Value > Chi2(11) = 0.0000 F-Test = 3290.2956 | P-Value > F(11 , 1249) = 0.0000 (Buse 1973) R2 = 0.9651 | Raw Moments R2 = 0.9991 (Buse 1973) R2 Adj = 0.9632 | Raw Moments R2 Adj = 0.9990 Root MSE (Sigma) = 0.2647 | Log Likelihood Function = -502.0018 ------------------------------------------------------------------------------ - R2h= 0.9341 R2h Adj= 0.9304 F-Test = 1685.61 P-Value > F(11 , 1249)0.0000 - R2v= 0.9339 R2v Adj= 0.9302 F-Test = 1678.94 P-Value > F(11 , 1249)0.0000 lnl Coef. Std. Err. z P.z [95% Conf. Interval] lnwl -0.131 0.024 -5.400 0.000 -0.179 -0.084 lnwk 0.082 0.069 1.200 0.230 -0.052 0.217 lny 0.761 0.008 100.370 0.000 0.746 0.776 TFP_ -0.715 0.028 -25.830 0.000 -0.770 -0.661 fdi -0.001 0.000 -1.890 0.058 -0.002 0.000 w1x_lnwl 0.122 0.025 4.800 0.000 0.072 0.172 w1x_lnwk -0.652 0.093 -7.030 0.000 -0.833 -0.470 w1x_lny -0.145 0.069 -2.110 0.035 -0.280 -0.010 w1x_TFP_ 1.152 0.121 9.520 0.000 0.915 1.389 w1x_fdi -0.001 0.003 -0.320 0.749 -0.007 0.005 w1x_year -0.022 0.005 -4.290 0.000 -0.032 -0.012 _cons -1.086 0.265 -4.110 0.000 -1.605 -0.568 /Rho 0.09678 0.09388 1.03 0.303 -0.08722 0.280782 /Sigma 0.353872 0.012534 28.23 0 0.329306 0.378438 LR Test SDM vs. OLS (Rho=0): 1.0627 P-Value > Chi2(1) 0.3026 LR Test (wX's =0): 477.1745 P-Value > Chi2(6) 0.0000 Acceptable Range for Rho: -4.5312 < Rho < 1.0000 - Log Likelihood Function LLF = -502.0018 - Akaike Information Criterion (1974) AIC = 0.0675 - Akaike Information Criterion (1973) Log AIC = -2.6952 Nguồn: Ước lượng của tác giả 149 PHỤ LỤC 4. MÔ HÌNH ƯỚC LƯỢNG GIÁ VỐN VÀ GIÁ LAO ĐỘNG 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 VARIABLES lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnyl lnkl 0.367*** 0.472*** 0.510*** 0.528*** 0.386*** 0.460*** 0.341*** 0.310*** 0.216*** (0.011) (0.011) (0.012) (0.010) (0.013) (0.013) (0.011) (0.010) (0.010) Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản 0.192** 0.312*** 0.765*** 0.279*** 0.280*** 0.096 0.470*** 0.535*** 0.151*** (0.085) (0.060) (0.076) (0.058) (0.062) (0.071) (0.068) (0.055) (0.055) Chế biến và bảo quản rau quả -0.000 0.342*** 0.799*** 0.495*** 0.273*** -0.038 0.298*** 0.066 0.316*** (0.091) (0.070) (0.079) (0.062) (0.063) (0.077) (0.072) (0.062) (0.055) Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật 0.223 0.129 0.780*** 0.386*** 0.405*** 0.073 0.491*** 0.444*** 0.217** (0.147) (0.117) (0.111) (0.102) (0.143) (0.159) (0.123) (0.123) (0.109) Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 0.014 0.191** 0.472*** -0.018 0.137 0.031 0.434*** 0.590*** 0.498*** (0.150) (0.087) (0.100) (0.092) (0.109) (0.120) (0.099) (0.077) (0.082) Xay xát và sản xuất bột -0.013 -0.023 0.544*** 0.010 -0.023 0.215*** 0.518*** 0.603*** 0.566*** (0.084) (0.059) (0.075) (0.058) (0.062) (0.071) (0.068) (0.058) (0.068) Sản xuất thực phẩm khác 0.059 0.121** 0.725*** 0.074 0.017 -0.099 0.228*** 0.288*** 0.287*** (0.086) (0.061) (0.075) (0.058) (0.059) (0.070) (0.065) (0.052) (0.048) Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản 0.417*** 0.449*** 0.899*** 0.486*** 0.434*** 0.273*** 0.612*** 0.795*** 0.743*** (0.094) (0.065) (0.078) (0.062) (0.071) (0.079) (0.073) (0.062) (0.057) Constant 2.418*** 1.859*** 1.229*** 1.683*** 1.617*** 1.600*** 2.154*** 2.340*** 2.759*** (0.089) (0.082) (0.099) (0.077) (0.096) (0.099) (0.090) (0.075) (0.079) Observations 4,623 5,220 5,260 5,650 6,294 6,209 7,331 7,992 8,150 R-squared 0.269 0.395 0.419 0.487 0.187 0.236 0.237 0.228 0.117 Robust standard errors in parentheses *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
File đính kèm:
- luan_an_su_dung_cach_tiep_can_doi_ngau_du_bao_cau_lao_dong_c.pdf
- LA_LamVanSon_E.docx
- LA_LamVanSon_Sum.pdf
- LA_LamVanSon_TT.pdf
- LA_LamVanSon_V.Docx