Luận án Sử dụng gạo lật và gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn
Hàm lượng protein thô, lipit thô, xơ thô, tro thô, tinh bột, đường và DXKN trung
bình tương ứng của gạo lật là: 8,51; 3,96; 1,57; 1,03; 78,57; 1,75 và 85,56% (theo VCK).
Hàm lượng protein thô, lipit thô, xơ thô, tro thô, tinh bột, đường và DXKN trung
bình tương ứng của gạo tấm là: 8,79; 0,62; 1,16; 1,18; 80,97; 1,28 và 88,05% (theo VCK).
Hàm lượng protein thô, lipit thô, xơ thô, tro thô, tinh bột, đường và DXKN trung
bình tương ứng của ngô là: 8,81; 3,9; 2,81; 1,47; 71,01; 2,19 và 83% (theo VCK).
Giá trị năng lượng tiêu hóa (DE), năng lượng trao đổi (ME) và năng lượng thuần
(NE) ước tính của gạo lật là: 4182; 4056 và 3245 kcal/kg VCK còn các giá trị năng
lượng lần lượt trên gạo tấm là: 4169; 4069 và 3304 kcal/kg VCK, trên ngô là: 4169;
4044 và 3235 kcal/kg VCK.
Gạo lật và gạo tấm có thành phần protein thô, lipit thô, tro thô tương đương so với
ngô, nhưng gạo lật và gạo tấm có tỷ lệ tinh bột cao hơn, xơ thô thấp hơn so với ngô.
Giá trị năng lượng tiêu hóa (DE), năng lượng trao đổi (ME) và năng lượng thuần
(NE) ước tính của gạo lật và ngô là tương đương nhau nhưng các giá trị này thấp hơn
một chút so với gạo tấm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Sử dụng gạo lật và gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN HỮU THỌ SỬ DỤNG GẠO LẬT VÀ GẠO TẤM THAY THẾ NGÔ LÀM THỨC ĂN CHO LỢN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN HỮU THỌ SỬ DỤNG GẠO LẬT VÀ GẠO TẤM THAY THẾ NGÔ LÀM THỨC ĂN CHO LỢN Ngành: Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi Mã số: 9 62 01 07 Người hướng dẫn: PGS.TS. Tôn Thất Sơn HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Hữu Thọ ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Tôn Thất Sơn đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Dinh dưỡng - Thức ăn, Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể Lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức Cục Chăn nuôi; Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh Bắc Ninh; Các phòng, đơn vị, Công ty thành viên thuộc Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Hữu Thọ iii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng .............................................................................................................. viii Danh mục hình .................................................................................................................. x Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi Thesis abstract ................................................................................................................ xiii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 1.3. Phạm vi và địa điểm nghiên cứu .......................................................................... 3 1.3.1. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.3.2. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................................ 3 1.4. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................ 3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học của luận án ............................................................................... 4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn của luận án ............................................................................... 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Một số loại hạt ngũ cốc làm thức ăn cho lợn ........................................................ 5 2.1.1. Sản lượng hạt ngũ cốc trên thế giới và Việt Nam ................................................ 6 2.1.2. Thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng của các hạt ngũ cốc làm thức ăn cho lợn .................................................................................................................. 8 2.2. Hệ thống xác định giá trị năng lượng thức ăn cho lợn ....................................... 16 2.2.1. Các dạng năng lượng của thức ăn cho lợn.......................................................... 16 2.2.2. Một số phương pháp xác định giá trị năng lượng của thức ăn cho lợn .............. 18 2.3. Tình hình nghiên cứu sử dụng lúa gạo làm thức ăn cho lợn .............................. 20 2.3.1. Nhu cầu thức ăn chăn nuôi của Việt Nam .......................................................... 20 iv 2.3.2. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài.................................................................... 20 2.3.3. Tình hình nghiên cứu trong nước ....................................................................... 24 2.4. Một số đặc điểm sinh học ở lợn.......................................................................... 26 2.4.1. Đặc điểm về sinh trưởng của lợn con ................................................................. 26 2.4.2. Đặc điểm tiêu hóa của lợn con ........................................................................... 26 2.4.3. Đặc điểm năng suất và phẩm chất của lợn thịt ................................................... 26 2.4.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất và phẩm chất thịt ................................ 27 2.4.5. Quy luật tiết sữa của lợn nái ............................................................................... 27 2.5. Tình hình chăn nuôi lợn tại việt nam và đặc điểm các giống lợn sử dụng trong nghiên cứu ................................................................................................. 27 2.5.1. Tình hình chăn nuôi lợn tại Việt Nam ................................................................ 27 2.5.2. Đặc điểm các giống lợn sử dụng trong nghiên ................................................... 28 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 30 3.1. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 30 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 30 3.2.1. Xác định thành phần hóa học và ước tính giá trị năng lượng của gạo lật và gạo tấm ............................................................................................................... 30 3.2.2. Sử dụng gạo lật thay thế ngô trong thức ăn tập ăn cho lợn con lai PiDu x (LY) .................................................................................................................... 32 3.2.3. Sử dụng gạo tấm thay thế ngô trong thức ăn cho lợn thịt ................................... 35 3.2.4. Sử dụng gạo tấm thay thế ngô trong thức ăn cho lợn nái ................................... 41 3.2.5. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 45 Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 46 4.1. Thành phần hoá học, giá trị năng lượng của gạo lật và gạo tấm ........................ 46 4.1.1. Thành phần hóa học của gạo lật ......................................................................... 46 4.1.2. Thành phần hóa học của gạo tấm ....................................................................... 48 4.1.3. Thành phần hóa học của ngô .............................................................................. 50 4.1.4. Giá trị năng lượng ước tính của gạo lật một số giống lúa .................................. 53 4.1.5. Giá trị năng lượng ước tính của gạo tấm ............................................................ 54 4.1.6. Giá trị năng lượng ước tính của một số giống ngô ............................................. 55 4.2. Sử dụng gạo lật thay thế ngô trong thức ăn tập ăn cho lợn con lai PiDu x (LY) ....... 56 4.2.1. Khối lượng của lợn thí nghiệm ........................................................................... 57 v 4.2.2. Sinh trưởng tuyệt đối của lợn con từ 4 đến 23 ngày tuổi ................................... 60 4.2.3. Lượng thức ăn thu nhận của lợn thí nghiệm ....................................................... 62 4.2.4. Tỷ lệ lợn con bị tiêu chảy và sức sống ............................................................... 64 4.2.5. Hiệu quả sử dụng gạo lật thay thế ngô trong thức ăn tập ăn của lợn con ........... 66 4.3. Sử dụng gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn thịt ..................................... 68 4.3.1. Khối lượng của lợn thí nghiệm ........................................................................... 68 4.3.2. Sinh trưởng tuyệt đối của lợn thí nghiệm ........................................................... 69 4.3.3. Lượng thức ăn thu nhận ...................................................................................... 72 4.3.4. Hiệu quả sử dụng thức ăn ................................................................................... 73 4.3.5. Khảo sát năng suất thịt ....................................................................................... 74 4.3.6. Các chỉ tiêu về chất lượng thịt ............................................................................ 76 4.3.7. Hiệu quả sử dụng gạo tấm thay thế ngô ............................................................. 78 4.4. Sử dụng gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn nái nuôi con ....................... 79 4.4.1. Khối lượng của lợn nái thí nghiệm qua các giai đoạn ........................................ 79 4.4.2. Khả năng thu nhận thức ăn của lợn nái .............................................................. 83 4.4.3. Thời gian động dục trở lại sau cai sữa của lợn nái ............................................. 86 4.4.4. Ảnh hưởng của việc sử dụng gạo tấm thay thế ngô ... 0.43 5.1818 5.1901 TN 2 10 0 5.2011 0.00593 0.0187 0.36 5.1667 5.1843 TN 3 10 0 5.2164 0.00491 0.0155 0.30 5.1917 5.2000 One-way ANOVA: Ngày 18 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 5.21638 A TN 1 10 5.21037 A B TN 2 10 5.20114 A B ĐC 10 5.18446 B Descriptive Statistics: Ngày 24 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 24 ĐC 10 0 6.8515 0.00589 0.0186 0.27 6.8250 6.8387 TN 1 10 0 6.8820 0.00692 0.0219 0.32 6.8500 6.8607 TN 2 10 0 6.9007 0.00713 0.0226 0.33 6.8667 6.8801 TN 3 10 0 6.9533 0.0113 0.0356 0.51 6.9000 6.9208 121 One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 6.95326 A TN 2 10 6.90065 B TN 1 10 6.88204 B C ĐC 10 6.85146 C 4.1.2. Lần thí nghiệm 2 Descriptive Statistics: Ngày 1 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 1 ĐC 10 0 1.5581 0.00577 0.0182 1.17 1.5333 1.5409 TN 1 10 0 1.5821 0.00664 0.0210 1.33 1.5500 1.5665 TN 2 10 0 1.5671 0.00929 0.0294 1.87 1.5250 1.5396 TN 3 10 0 1.5819 0.00672 0.0213 1.34 1.5538 1.5665 One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 1 10 1.58212 A TN 3 10 1.58192 A TN 2 10 1.56705 A ĐC 10 1.55808 A Descriptive Statistics: Ngày 4 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 4 ĐC 10 0 2.0401 0.00671 0.0212 1.04 2.0000 2.0215 TN 1 10 0 2.0592 0.00629 0.0199 0.97 2.0333 2.0409 TN 2 10 0 2.0668 0.00765 0.0242 1.17 2.0364 2.0450 TN 3 10 0 2.0849 0.00725 0.0229 1.10 2.0538 2.0646 One-way ANOVA: Ngày 4 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 2.08487 A TN 2 10 2.06678 A TN 1 10 2.05916 A B ĐC 10 2.04007 B Descriptive Statistics: Ngày 11 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 11 ĐC 10 0 3.5113 0.00723 0.0229 0.65 3.4818 3.4890 TN 1 10 0 3.5191 0.00722 0.0228 0.65 3.4833 3.4979 TN 2 10 0 3.5209 0.00762 0.0241 0.68 3.4667 3.5063 TN 3 10 0 3.5362 0.00810 0.0256 0.72 3.4917 3.5187 One-way ANOVA: Ngày 11 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 3.53615 A TN 2 10 3.52089 A TN 1 10 3.51911 A ĐC 10 3.51127 A 122 Descriptive Statistics: Ngày 18 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 18 ĐC 10 0 5.1906 0.00611 0.0193 0.37 5.1583 5.1729 TN 1 10 0 5.2004 0.00885 0.0280 0.54 5.1538 5.1807 TN 2 10 0 5.2233 0.00664 0.0210 0.40 5.1833 5.2062 TN 3 10 0 5.2314 0.00938 0.0296 0.57 5.1917 5.2000 One-way ANOVA: Ngày 18 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 5.23138 A TN 2 10 5.22333 A B TN 1 10 5.20040 B C ĐC 10 5.19057 C Descriptive Statistics: Ngày 24 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 24 ĐC 10 0 6.8398 0.00875 0.0277 0.40 6.7909 6.8136 TN 1 10 0 6.8644 0.00960 0.0304 0.44 6.8250 6.8356 TN 2 10 0 6.8864 0.00757 0.0239 0.35 6.8500 6.8708 TN 3 10 0 6.9172 0.00850 0.0269 0.39 6.8636 6.8979 One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 6.91720 A TN 2 10 6.88640 A B TN 1 10 6.86435 B C ĐC 10 6.83977 C 4.1.3. Lần thí nghiệm 3 Descriptive Statistics: Ngày 1 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 1 ĐC 10 0 1.5910 0.00789 0.0249 1.57 1.5538 1.5708 TN 1 10 0 1.5740 0.00682 0.0216 1.37 1.5417 1.5490 TN 2 10 0 1.5793 0.00693 0.0219 1.39 1.5462 1.5572 TN 3 10 0 1.5890 0.00815 0.0258 1.62 1.5500 1.5635 One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping ĐC 10 1.59103 A TN 3 10 1.58897 A TN 2 10 1.57928 A TN 1 10 1.57404 A Descriptive Statistics: Ngày 4 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 4 ĐC 10 0 2.0602 0.00787 0.0249 1.21 2.0182 2.0375 TN 1 10 0 2.0680 0.00765 0.0242 1.17 2.0364 2.0479 TN 2 10 0 2.0934 0.00714 0.0226 1.08 2.0583 2.0767 TN 3 10 0 2.1045 0.00803 0.0254 1.21 2.0727 2.0764 123 One-way ANOVA: Ngày 4 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 2.10445 A TN 2 10 2.09337 A B TN 1 10 2.06796 B C ĐC 10 2.06022 C Descriptive Statistics: Ngày 11 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 11 ĐC 10 0 3.4887 0.00838 0.0265 0.76 3.4500 3.4574 TN 1 10 0 3.5138 0.00762 0.0241 0.69 3.4727 3.4920 TN 2 10 0 3.5234 0.00572 0.0181 0.51 3.4917 3.5063 TN 3 10 0 3.5314 0.00707 0.0224 0.63 3.5000 3.5089 One-way ANOVA: Ngày 11 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 3.53138 A TN 2 10 3.52343 A TN 1 10 3.51385 A B ĐC 10 3.48874 B Descriptive Statistics: Ngày 18 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 18 ĐC 10 0 5.1660 0.00851 0.0269 0.52 5.1273 5.1445 TN 1 10 0 5.1925 0.00859 0.0272 0.52 5.1545 5.1646 TN 2 10 0 5.2141 0.00651 0.0206 0.39 5.1769 5.2021 TN 3 10 0 5.2338 0.00713 0.0225 0.43 5.2000 5.2157 One-way ANOVA: Ngày 18 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 5.23382 A TN 2 10 5.21409 A B TN 1 10 5.19249 B C ĐC 10 5.16603 C Descriptive Statistics: Ngày 24 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 24 ĐC 10 0 6.8368 0.00911 0.0288 0.42 6.8000 6.8082 TN 1 10 0 6.8809 0.00763 0.0241 0.35 6.8417 6.8574 TN 2 10 0 6.9128 0.00964 0.0305 0.44 6.8667 6.8869 TN 3 10 0 6.9278 0.00863 0.0273 0.39 6.8909 6.8921 One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 10 6.92783 A TN 2 10 6.91284 A B TN 1 10 6.88093 B ĐC 10 6.83684 C 124 4.1.4. Cả 3 lần thí nghiệm Descriptive Statistics: Ngày 1 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 1 ĐC 30 0 1.5767 0.00474 0.0259 1.65 1.5308 1.5572 TN 1 30 0 1.5744 0.00394 0.0216 1.37 1.5333 1.5562 TN 2 30 0 1.5727 0.00483 0.0264 1.68 1.5250 1.5529 TN 3 30 0 1.5866 0.00420 0.0230 1.45 1.5500 1.5667 One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 30 1.58656 A ĐC 30 1.57667 A TN 1 30 1.57436 A TN 2 30 1.57268 A Descriptive Statistics: Ngày 4 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 4 ĐC 30 0 2.0501 0.00492 0.0269 1.31 1.9917 2.0313 TN 1 30 0 2.0659 0.00373 0.0204 0.99 2.0333 2.0489 TN 2 30 0 2.0762 0.00440 0.0241 1.16 2.0364 2.0574 TN 3 30 0 2.0925 0.00421 0.0230 1.10 2.0538 2.0744 One-way ANOVA: Ngày 4 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 30 2.09253 A TN 2 30 2.07620 B TN 1 30 2.06594 B C ĐC 30 2.05005 C Descriptive Statistics: Ngày 4 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 4 ĐC 30 0 2.0501 0.00492 0.0269 1.31 1.9917 2.0313 TN 1 30 0 2.0659 0.00373 0.0204 0.99 2.0333 2.0489 TN 2 30 0 2.0762 0.00440 0.0241 1.16 2.0364 2.0574 TN 3 30 0 2.0925 0.00421 0.0230 1.10 2.0538 2.0744 One-way ANOVA: Ngày 4 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 30 2.09253 A TN 2 30 2.07620 B TN 1 30 2.06594 B C ĐC 30 2.05005 C Descriptive Statistics: Ngày 11 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 11 ĐC 30 0 3.4949 0.00490 0.0268 0.77 3.4500 3.4787 TN 1 30 0 3.5069 0.00778 0.0426 1.21 3.3167 3.4915 TN 2 30 0 3.5193 0.00400 0.0219 0.62 3.4667 3.5000 TN 3 30 0 3.5294 0.00408 0.0223 0.63 3.4917 3.5089 125 One-way ANOVA: Ngày 11 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 30 3.52943 A TN 2 30 3.51933 A B TN 1 30 3.50690 B C ĐC 30 3.49490 C Descriptive Statistics: Ngày 18 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 18 ĐC 30 0 5.1804 0.00480 0.0263 0.51 5.1273 5.1583 TN 1 30 0 5.2011 0.00476 0.0261 0.50 5.1538 5.1830 TN 2 30 0 5.2128 0.00393 0.0215 0.41 5.1667 5.1979 TN 3 30 0 5.2272 0.00435 0.0238 0.46 5.1917 5.2058 One-way ANOVA: Ngày 18 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 30 5.22719 A TN 2 30 5.21285 A B TN 1 30 5.20108 B ĐC 30 5.18035 C Descriptive Statistics: Ngày 24 Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Ngày 24 ĐC 30 0 6.8427 0.00463 0.0254 0.37 6.7909 6.8233 TN 1 30 0 6.8758 0.00477 0.0261 0.38 6.8250 6.8534 TN 2 30 0 6.9000 0.00498 0.0273 0.40 6.8500 6.8750 TN 3 30 0 6.9328 0.00602 0.0329 0.48 6.8636 6.9063 One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 30 6.93276 A TN 2 30 6.89997 B TN 1 30 6.87578 C ĐC 30 6.84269 D 5. Tỷ lệ sống và tiêu chảy của lợn con theo mẹ 5.1. Tỷ lệ sống Descriptive Statistics: Tỷ lệ sống Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Tỷ lệ sống ĐC 3 0 95.733 0.267 0.463 0.48 95.200 95.200 TN 1 3 0 96.756 0.0231 0.0400 0.04 96.721 96.721 TN 2 3 0 97.568 0.00656 0.0114 0.01 97.561 97.561 TN 3 3 0 97.867 0.267 0.462 0.47 97.600 97.600 One-way ANOVA: Tỷ lệ sống versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping TN 3 3 97.8667 A TN 2 3 97.5675 A B TN 1 3 96.7564 B ĐC 3 95.7332 C 126 5.2. Tỷ lệ tiêu chảy Descriptive Statistics: Tỷ lệ tiêu chảy Variable Lô N N* Mean SE Mean StDev CoefVar Minimum Q1 Tỷ lệ tiêu chảy ĐC 3 0 28.134 0.243 0.421 1.50 27.731 27.731 TN 1 3 0 26.249 0.543 0.940 3.58 25.424 25.424 TN 2 3 0 19.667 0.727 1.258 6.40 18.333 18.333 TN 3 3 0 17.169 0.512 0.887 5.17 16.260 16.260 One-way ANOVA: Tỷ lệ tiêu chảy versus Lô Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping ĐC 3 28.134 A TN 1 3 26.249 A TN 2 3 19.667 B TN 3 3 17.169 C II. Thành phần hóa học và năng lượng của gạo lật Descriptive Statistics: Độ ẩm Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum Độ ẩm 8 0 11.909 0.547 1.546 2.391 12.98 10.140 13.770 Descriptive Statistics: Protein thô Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum Protein thô 8 0 8.508 0.425 1.202 1.445 14.13 7.210 10.460 Descriptive Statistics: Lipit thô Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum Lipit thô 8 0 3.964 0.184 0.520 0.270 13.12 3.110 4.700 Descriptive Statistics: Xơ thô Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum Xơ thô 8 0 1.565 0.264 0.747 0.558 47.72 0.870 2.570 Descriptive Statistics: Tro thô Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum Tro thô 8 0 1.0337 0.0578 0.1634 0.0267 15.80 0.7700 1.2100 Descriptive Statistics: DE Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum DE 8 0 4181.7 2.96 8.36 69.9 0.20 4169.8 4190.5 Descriptive Statistics: ME Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum ME 8 0 4056.2 2.87 8.11 65.7 0.20 4044.7 4064.8 Descriptive Statistics: NE Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Maximum NE 8 0 3245.0 2.29 6.49 42.1 0.20 3235.8 3251.8
File đính kèm:
- luan_an_su_dung_gao_lat_va_gao_tam_thay_the_ngo_lam_thuc_an.pdf
- DD&TACN - TTLA - Nguyen Huu Tho.pdf
- TTT - Nguyen Huu Tho.pdf